Quyết định số 112/QĐ-NHNN ngày 28/01/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2015
- Số hiệu văn bản: 112/QĐ-NHNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Ngày ban hành: 28-01-2016
- Ngày có hiệu lực: 28-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3204 ngày (8 năm 9 tháng 14 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2015
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2015 gồm 44 văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ và 43 văn bản hết hiệu lực thi hành một phần (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỐNG ĐỐC |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112/QĐ-NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2016)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành | |||||
1 | Nghị định | 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 | Về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | Bị thay thế bởi Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | 25/7/2015 |
II. Văn bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành | |||||
1 | Quyết định | 425/1998/QĐ-NHNN ngày 17/12/1998 | Ban hành Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Thông tư số 19/2015/TT-NhNN ngày 22/10/2015) | 01/12/2015 |
2 | Quyết định | 101/1999/ QĐ-NHNN13 ngày 26/3/1999 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thị trường ngoại tệ liên ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối (Thông tư số 15/2015/TT-NhNn ngày 02/10/2015) | 05/10/2015 |
3 | Quyết định | 401/1999/QĐ- NHNN10 ngày 12/11/1999 | Sửa đổi một số điều tại Thông tư số 07/TT-NH1 ngày 27 tháng 12 năm 1996 và Quyết định số 101/ 1999/Qđ-NHNN13 ngày 26 tháng 3 năm 1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015 | 05/10/2015 |
4 | Thông tư | 02/2000/TT- NHNN7 ngày 24/02/2000 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 170/ 1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ | 01/3/2016 |
5 | Thông tư | 04/2000/TT- NHNN3 ngày 28/3/2000 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 91/1999/ NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng | 07/5/2015 |
6 | Quyết định | 183/2000/QĐ- NHNN2 ngày 14/6/2000 | Bổ sung và hủy bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành theo Quyết định số 425/1998/QĐ-NHNN ngày 17/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NhNn ngày 22/10/2015 | 01/12/2015 |
7 | Quyết định | 206/2000/QĐ- NHNN13 ngày 11/7/2000 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 9 “Quy chế tổ chức và hoạt động của thị trường ngoại tệ liên ngân hàng” ban hành kèm theo Quyết định số 101/ 1999/QĐ-NHNN13 ngày 26 tháng 3 năm 1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015 | 05/10/2015 |
8 | Quyết định | 472/2000/QĐ- NHNN7 ngày 13/11/2000 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 02/2000/ TT-NHNN7 ngày 24/02/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Quyết định số 170/ 1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước | Bị thay thế bởi Thông tư số' 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ | 01/3/2016 |
9 | Quyết định | 225/2001/QĐ- NHNN ngày 23/3/2001 | Hủy bỏ Bảng cân đối tài chính của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 425/1998/ QĐ-NHNN2 ngày 17/12/1998 | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 | 01/12/2015 |
10 | Quyết định | 162/2002/QĐ- NHNN ngày 06/3/2002 | Bổ sung và hủy bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 | 01/12/2015 |
11 | Quyết định | 878/2002/QĐ- NHNN ngày 19/8/2002 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư số 02/2000/TT-NHNN7 ngày 24/02/2000 của Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ | 01/3/2016 |
12 | Quyết định | 961/2002/QĐ- NHNN ngày 09/9/2002 | Sửa đổi và bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 425/1998/ Q Đ-NHNN2 ngày 17/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NhNn ngày 22/10/2015 | 01/12/2015 |
13 | Quyết định | 1579/2003/ QĐ-NHNN ngày 01/12/2003 | Sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NhNn ngày 22/10/2015 | 01/12/2015 |
14 | Quyết định | 1638/2003/ QĐ-NHNN ngày 26/12/2003 | Sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NhNn ngày 22/10/2015 | 01/12/2015 |
15 | Quyết định | 648/2004/ QĐ-NHNN ngày 28/5/2004 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 679/2002/QĐ-NHNN ngày 01 tháng 7 năm 2002 về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ | Bị thay thế bởi Thông tư số 15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015 | 05/10/2015 |
16 | Quyết định | 731/2004/ QĐ-NHNN ngày 15/6/2004 | Ban hành quy chế tạm thời về hoạt động cho thuê vận hành của các Công ty cho thuê tài chính | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Thông tư số 30/2015/ TT-NHNN ngày 25/12/2015) | 08/02/2016 |
17 | Quyết định | 1452/2004/ QĐ-NHNN ngày 10/11/2004 | Giao dịch hối đoái của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối | Bị thay thế bởi Thông tư số 15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015 | 05/10/2015 |
18 | Thông tư | 02/2005/ TT-NHNN ngày 11/4/2005 | Hướng dẫn thực hiện việc giao, nhận nợ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận bàn giao tài sản hình thành bằng nguồn vốn vay các tổ chức tín dụng trong quá trình sắp xếp, đổi mới và phát triển các nông, lâm trường quốc doanh | Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2015/TT-NhNn ngày 20/8/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn xử lý các khoản nợ vay của công ty nông, lâm nghiệp tại tổ chức tín dụng khi thực hiện sắp xếp, đổi mới theo Nghị định số 118/2014/ NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ | 05/10/2015 |
19 | Quyết định | 1130/2005/ QĐ-NHNN ngày 01/8/2005 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2015/TT-NHNN ngày 04/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/ 2003/ QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (Thông tư số 23/2015/TT-NHNN ngày 04/12/2015) | 28/01/2016 |
20 | Quyết định | 1328/2005/ QĐ-NHNN ngày 06/9/2005 | Ban hành “Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở” | Bị thay thế bởi Thông tư số 32/20 15/TT-NhNn ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân | 01/3/2016 |
21 | Thông tư | 01/2006/TT- NHNN ngày 20/02/2006 | Hướng dẫn một số nội dung về góp vốn thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Bị thay thế bởi Thông tư số 05/2015/TT-NHNN ngày 04/5/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn các tổ chức tín dụng phối hợp với Quỹ bảo lãnh tín dụng trong cho vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy định tại Quyết định số 58/2013/QĐ-TTg ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 18/6/2015 |
22 | Quyết định | 30/2006/QĐ-NHNN ngày 11/7/2006 | Ban hành Quy chế cung ứng và sử dụng séc | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định hoạt động cung ứng và sử dụng séc | 12/01/2016 |
23 | Thông tư | 05/2006/TT-NHNN ngày 25/7/2006 | Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động cho thuê tài chính và dịch vụ ủy thác cho thuê tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 và Nghị định số 65/2005/ NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 | 08/02/2016 |
24 | Thông tư | 07/2006/TT- NHNN ngày 07/9/2006 | Hướng dẫn về hoạt động mua và cho thuê lại theo hình thức cho thuê tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 và Nghị định số 65/2005/ NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 | 08/02/2016 |
25 | Quyết định | 56/2006/QĐ- NHNN ngày 14/12/2006 | Sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành theo Quyết định số 425/ 1998/QĐ-NHNN ngày 17/12/1998, Quyết định số 162/ 2002/QĐ-NHNN ngày 06/3/2002, Quyết định số 961/2002/ QĐ-NHNN ngày 09/9/2002, Quyết định số 1579/2003/ QĐ-NHNN ngày 01/12/2003, Quyết định số 1638/2003/ QĐ-NHNN ngày 26/12/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 | 01/12/2015 |
26 | Quyết định | 59/2006/QĐ- NHNN ngày 21/12/2006 | Ban hành Quy chế mua, bán nợ của các tổ chức tín dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 09/20 15/TT-nHNn ngày 17/7/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/9/2015 |
27 | Quyết định | 62/2006/QĐ- NHNN ngày 29/12/2006 | Ban hành Quy chế thực hiện giao dịch hoán đổi lãi suất | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 02/3/2015 |
28 | Quyết định | 01/2007/QĐ- NHNN ngày 05/01/2007 | Ban hành Quy chế nghiệp vụ thị trường mở | Bị thay thế bởi Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở | 30/4/2016 |
29 | Thông tư | 02/2007/TT-NHNN ngày 21/5/2007 | Sửa đổi khoản 5 Thông tư số 07/2006/TT-NHNN ngày 07/9/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về hoạt động mua và cho thuê lại theo hình thức cho thuê tài chính quy định tại Nghị định số 16/2001/ nĐ-CP ngày 02/5/2001 và Nghị định số 65/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 | 08/02/2016 |
30 | Quyết định | 23/2007/QĐ-NHNN ngày 05/6/2007 | Ban hành quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng | 01/7/2016 |
31 | Quyết định | 40/2007/QĐ-NHNN ngày 02/11/2007 | Ban hành quy chế cấp Giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 | 08/02/2016 |
32 | Quyết định | 43/2007/QĐ- NHNN ngày 23/11/2007 | Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 23/2007/qĐ- NHNN ngày 05/6/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng | 01/7/2016 |
33 | Quyết định | 08/2008/QĐ- NHNN ngày 07/4/2008 | Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 43/2007/QĐ- NHNN ngày 23/11/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 23/2007/QĐ-NHNN ngày 05/6/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng | 01/7/2016 |
34 | Quyết định | 27/2008/QĐ- NHNN ngày 30/9/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 01/2007/QĐ-NHNN ngày 05/01/2007 | Bị thay thế bởi Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thổng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở | 30/4/2016 |
35 | Thông tư | 07/2009/TT- NHNN ngày 17/4/2009 | Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô | 01/3/2016 |
36 | Thông tư | 14/2010/TT-NHNN ngày 14/6/2010 | Hướng dẫn chi tiết thực hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày 22/7/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-Cp ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | 25/7/2015 |
37 | Thông tư | 01/2011/TT- NHNN ngày 21/02/2011 | Về việc ban hành Quy định việc đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống công nghệ thông tin trong ngành Ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2015/TT-NHNN ngày 28/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động ngân hàng | 01/3/2016 |
38 | Thông tư | 12/2011/TT- NHNN ngày 17/5/2011 | Quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước | 01/02/2016 |
39 | Thông tư | 36/2011/TT- NHNN ngày 12/12/2011 | Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2015/TT-NHNN ngày 07/01/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng | 23/02/2015 |
40 | Thông tư | 28/2012/TT- NHNN ngày 03/10/2012 | Quy định về bảo lãnh ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2015/TT-NHNN ngày 25/6/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về bảo lãnh ngân hàng | 09/8/2015 |
41 | Thông tư | 20/2013/TT- NHNN ngày 09/9/2013 | Quy định về cho vay tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 10/12/2015 |
42 | Thông tư | 31/2013/TT- NHNN ngày 13/12/2013 | Quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2017 |
43 | Thông tư | 43/2014/TT- NHNN ngày 25/12/2014 | Quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | Bị thay thế bởi Thông tư số 24/2015/TT-NHNN ngày 08/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | 01/01/2016 |
B. VĂN BẢN HÉT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. Văn bản do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành | |||||
1 | Nghị định | 53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | Khoản 3 Điều 7; Điều 9; Điểm i Khoản 1 Điều 13; Khoản 6, Khoản 7 Điều 16; Khoản 1 Điều 18; Điểm c Khoản 1 Điều 20; Khoản 3 Điều 20; Điểm a Khoản 2 Điều 21; Điểm a Khoản 1 Điều 23; Điều 28 | Bị thay thế bởi Nghị định so 34/2015/NĐ-CP ngày 31/3/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/ nĐ-CP ngày 18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 05/4/2015 |
II. Văn bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành | |||||
1 | Quyết định | 362/1999/QĐ-NHNN1 ngày 08/10/1999 về việc ban hành Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước | Điều 12 | Bị thay thế bởi Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở | 30/4/2016 |
2 | Thông tư | 07/2001/TT-NHNN ngày 31/8/2001 hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ | Điểm 3.2 Mục 3; Điểm 2.c Mục 6; Cụm từ “Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước”; Cụm từ “Chi nhánh NHNN” | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản (Thông tư so 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015) | 08/02/2016 |
3 | Thông tư | 06/2002/TT-NHNN ngày 23/12/2002 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 79/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty tài chính | Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43 | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 | 08/02/2016 |
4 | Quyết định | 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm 2003 ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng | Điều 3; Điều 6; Điều 8; Điều 10; Điều 16; Điều 19; Điều 20; Điều 22; Điều 24; Điều 21; Điều 26; Cụm từ “tài khoản tiền gửi thanh toán”; Cụm từ “thừa dự trữ bắt buộc”; Biểu 2 | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2015/TT-NHNN ngày 04/12/2015 | 28/01/2016 |
5 | Quyết định | 951/2003/QĐ-NHNN ngày 18/8/2003 ban hành Quy định về việc thành lập và hoạt động của Công ty kiều hối trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần của Nhà nước và Nhân dân | Đoạn: “- Bản sao có công chứng Giấy chấp thuận thành lập Công ty kiều hối trực thuộc của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, Giấy Đăng ký kinh doanh của Công ty kiều hối trực thuộc” tại điểm b khoản 1 Điều 9 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
6 | Quyết định | 17/2004/QĐ-NHNN ngày 05/01/2004 ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ thương mại tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia | Khoản 1 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011)) | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
7 | Quyết định | 845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/7/2004 ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và viện trợ giữa Việt Nam với Lào | Điểm a, b khoản 3 Điều 3 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 8 Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011) | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
8 | Thông tư | 06/2005/TT-NHNN ngày 12/10/2005 hướng dẫn thực hiện một số nội dung tại Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính và Nghị định số 65/2005/ NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính | Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 | 08/02/2016 |
9 | Thông tư | 08/2005/TT-NHNN ngày 30/12/2005 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân và Nghị định số 69/2005/ NĐ-CP ngày 26/5/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân | Các quy định về việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Bị thay thế bởi Thông tư số 042015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân | 01/6/2015 |
10 | Quyết định | 24/2006/QĐ-NHNN ngày 06/6/2006 ban hành quy chế cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân; mở, chấm dứt hoạt động sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện và phòng giao dịch, điểm giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập quỹ tín dụng nhân dân; thanh lý quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của Ngân hàng Nhà nước | Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11 | Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân | 01/6/2015 |
11 | Quyết định | 31/2006/QĐ-NHNN ngày 18/7/2006 ban hành Quy định về tiêu chuẩn của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát và người điều hành quỹ tín dụng nhân dân | Các quy định về việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân | 01/6/2015 |
12 | Quyết định | 45/2006/QĐ-NHNN ngày 11/9/2006 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, bộ máy điều hành quỹ tín dụng nhân dân | Các quy định về việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân | 01/6/2015 |
13 | Thông tư | 03/2007/TT-NHNN ngày 05/6/2007 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam | Điểm 23.3 khoản 23, khoản 24 Mục X | Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2015/TT-NHNN ngày 30/6/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc cấp giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | 13/8/2015 |
|
|
| Điểm a, b khoản 58 Mục V Phần III (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12 Điều 4 Thông tư số 24/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 của Ngân hàng Nhà nước về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng theo các nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
|
|
| Khoản 17, 18, 19 Mục VIII Phần I | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc tổ chức lại tổ chức tín dụng | 01/3/2016 |
14 | Thông tư | 06/2007/TT-NHNN ngày 06/11/2007 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2005/TT-nHNn ngày 30/12/2005 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân và Nghị định số 69/2005/ NĐ-CP ngày 26/5/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân | Các quy định về việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân | 01/6/2015 |
15 | Quyết định | 21/2008/QĐ-NHNN ngày 11/7/2008 ban hành Quy chế Đại lý đổi ngoại tệ | Khoản 1 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 7 Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011) | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
16 | Quyết định | 26/2008/QĐ-NHNN ngày 09/9/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân; mở, chấm dứt hoạt động sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện và phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân; thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 24/2006/qĐ-NHNN ngày 06/6/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Khoản 4 Điều 1 | Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân | 01/6/2015 |
17 | Thông tư | 04/2010/TT-NHNN ngày 11/02/2010 quy định việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng | Khoản 1, 2, 4, 5, 7 Điều 4; khoản 1, 2 Điều 6; chương II; chương III; các quy định về sáp nhập, hợp nhất tổ chức tín dụng quy định tại Điều 1, Điều 3 khoản 8 Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24 | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc tổ chức lại tổ chức tín dụng | 01/3/2016 |
18 | Thông tư | 23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 7 | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng | 01/7/2016 |
Điều 2 | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định hoạt động cung ứng và sử dụng séc | 12/01/2016 | |||
19 | Thông tư | 24/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng theo các nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Khoản 4 Điều 4 | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc tổ chức lại tổ chức tín dụng | 01/3/2016 |
Khoản 12 Điều 4 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 | |||
Điều 5, Điều 6, Điều 7 | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 | 08/02/2016 | |||
20 | Thông tư | 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2015/TT-NHNN ngày 28/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức | 15/12/2015 |
|
|
| Điều 4, Điều 12 | Bị thay thế bởi Thông tư 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ | 01/3/2016 |
|
|
| Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10; Phụ lục số 09.ĐGH | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
21 | Thông tư | 26/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 2 | Bị thay thế bởi Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở | 30/4/2016 |
22 | Thông tư | 34/2011/TT-NHNN ngày 28/10/2011 hướng dẫn về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng | Khoản 1 Điều 5 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
23 | Thông tư | 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | Khoản 4 Điều 13; Điểm b khoản 4 Điều 14; Điểm a khoản 1 Điều 36; Phụ lục 01 | Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2015/TT-NHNN ngày 30/6/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | 13/8/2015 |
24 | Thông tư | 45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng | Khoản 6, 7 Điều 10 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
25 | Thông tư | 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Khoản 2, 3 Điều 6 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
26 | Thông tư | 16/2012/TT-NHNN ngày 25/05/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | Điều 3; Tên Mục 3; Điều 8; Điều 9; Khoản 5 Điều 10; Điều 11; khoản 3 | Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân | 15/02/2016 |
|
|
| Điều 12; tên Mục 4; Điều 16; Điều 17; khoản 1 Điều 18; Điều 19; Điều 20; Khoản 1 Điều 4; Cụm từ “tờ khai Hải quan” tại khoản 4 Điều 10, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, Phụ lục 8, Phụ lục 9; Phụ lục 6, 7, 10, 11, 12, 13, 16, 17 | hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/tT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-Cp ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
|
27 | Thông tư | 26/2012/TT-NHNN ngày 13/9/2012 hướng dẫn thủ tục chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với việc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần | Khoản 1 Điều 3 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
28 | Thông tư | 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Khoản 1, 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 20; Điều 25 | Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 28/8/2015 |
Điểm b khoản 1 Điều 3 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 | |||
29 | Thông tư | 17/2013/TT-NHNN ngày 16/7/2013 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | Điểm b, đ khoản 2 Điều 10; khoản 2, 3, 4 Điều 12; | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
30 | Thông tư | 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | Điều 1, Khoản 5 Điều 2; Khoản 9 Điều 3; Điểm b khoản 1 Điều 4; tên Mục 2 Chương II; Điều 10, Điều 11; Điều 14; Điều 15; Khoản 1 Điều 23; khoản 2 Điều 24; Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 34; Khoản 1 Điều 35; tên Chương IV; tên Điều 42; điểm a khoản 1 Điều 43; khoản 2 Điều 44; Khoản 2 Điều 46; Khoản 5 Điều 46; Điều 47; Điểm b khoản 4 Điều 50 | Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 15/10/2015 |
31 | Thông tư | 21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại | Khoản 1 Điều 5 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
32 | Thông tư | 22/2013/TT-NHNN ngày 24/9/2013 hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh | Điểm b khoản 1 Điều 3 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
33 | Thông tư | 23/2013/TT-NHNN ngày 19/11/2013 quy định việc các tổ chức tín dụng Nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội | Khoản 1 Điều 2; Điều 5 | Bị thay thế bởi Thông tư số 41/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/ TT-NHNN ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc các tổ chức tín dụng Nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 01/01/2016 |
34 | Thông tư | 32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam | khoản 17 Điều 4 | Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2015/TT-NHNN ngày 19/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2013/ TT-NHNN ngày 26/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam | 03/12/2015 |
35 | Thông tư | 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Khoản 3, 5 Điều 22 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
36 | Thông tư | 36/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | Khoản 2, 3 Điều 8; Điểm d, e khoản 2 Điều 11; Khoản 2 Điều 14 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
37 | Thông tư | 3 7/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú | Khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 11 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
38 | Thông tư | 11/2014/TT-NHNN ngày 28/3/2014 quy định việc mang vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh | Khoản 2 Điều 5 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
39 | Thông tư | 15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | Điểm b, c khoản 1 Điều 10; điểm a khoản 1 Điều 11; đoạn: “- Bản sao chứng thực Giấy phép đã được cấp còn hiệu lực;” tại điểm b khoản 2 Điều 11; đoạn: “- Bản sao có chứng thực Giấy phép còn hiệu lực tối thiểu là 01 (một) tháng trước khi làm đơn xin gia hạn;” tại điểm a khoản 3 Điều 11; điểm a khoản 3 Điều 17 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
40 | Thông tư | 18/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014 hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điểm b, c khoản 2 Điều 5; Điểm a khoản 3 Điều 5 | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 | 08/02/2016 |
41 | Thông tư | 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | Khoản 1 Điều 1; Điểm a khoản 2 Điều 1; Khoản 1 Điều 3; Khoản 1 Điều 5; Điểm a khoản 4 Điều 5 | Bị thay thế bởi Thông tư số 21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/11/2015 |
42 | Thông tư | 04/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân | Khoản 3 Điều 37 | Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân | 01/3/2016 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam