Quyết định số 134/QĐ-BTP ngày 28/01/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2015
- Số hiệu văn bản: 134/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
- Ngày ban hành: 28-01-2016
- Ngày có hiệu lực: 28-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3221 ngày (8 năm 10 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2015 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-BTP ngày 28/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1. | Luật | Số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 | Công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 80 của Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014 của Quốc hội | 01/01/2015 |
2. | Nghị định | Số 75/2000/NĐ-CP[1] ngày 08/12/2000 | Về công chứng, chứng thực | Hết hiệu lực do bị thay thế, bãi bỏ từng phần bởi các văn bản quy phạm pháp luật sau: - Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký (Thay thế các quy định về chứng thực bản sao, chữ ký kể từ ngày 03/6/2007); - Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng (Các quy định về tổ chức và hoạt động công chứng hết hiệu lực kể từ ngày 25/02/2013); - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch (các quy định về chứng thực hợp đồng, giao dịch hết hiệu lực kể từ ngày 10/4/2015) | 10/4/2015 |
3. | Nghị định | ngày 07/01/2013 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng | 01/5/2015 |
4. | Thông tư liên tịch | ngày 19/6/2007 | Hướng dẫn về thù lao và thanh toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 191/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về thù lao và thanh toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | 01/02/2015
|
5. | Thông tư | ngày 27/6/2011 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 30 của Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng | 01/8/2015
|
6. | Thông tư | ngày 03/01/2014 | Hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng | 01/6/2015 |
7. | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Số 01/2008/QĐ-BTP ngày 20/02/2008 | Về việc ban hành một số mẫu giấy tờ dùng trong hoạt động công chứng | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 30 của Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng | 01/8/2015 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||||
1. | Thông tư liên tịch | Số 18/2011/TTLT-BTP-BNV[2] ngày 19/10/2011 | Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15/02/2015 |
LĨNH VỰC DÂN SỰ - KINH TẾ | |||||
1. | Luật | Số 22/2000/QH10 ngày 09/6/2000 | Hôn nhân và gia đình | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 132 của Luật Hôn nhân và gia đình số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014 của Quốc hội | 01/01/2015 |
2. | Nghị định | ngày 03/10/2001 | Quy định chi tiết thi hành Luật Hôn nhân và gia đình | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình | 15/02/2015 |
3. | Nghị định | ngày 27/3/2002 | Quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình | 15/02/2015 |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC | |||||
1. | Nghị định | ngày 08/12/2000 | Về công chứng, chứng thực | Hết hiệu lực do bị thay thế, bãi bỏ từng phần bởi các văn bản quy phạm pháp luật sau: - Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký (Thay thế các quy định về chứng thực bản sao, chữ ký kể từ ngày 03/6/2007); - Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng (Các quy định về tổ chức và hoạt động công chứng hết hiệu lực kể từ ngày 25/02/2013); - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch (các quy định về chứng thực hợp đồng, giao dịch hết hiệu lực kể từ ngày 10/4/2015) | 10/4/2015
|
2. | Nghị định | ngày 18/5/2007 | Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký | Được thay thế bằng Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | 10/4/2015
|
3. | Nghị định | ngày 20/01/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký | Được thay thế bằng Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | 10/4/2015
|
4. | Thông tư liên tịch | ngày 17/10/2008 | Hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch | 30/11/2015 |
5. | Thông tư liên tịch | ngày 13/5/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch | 30/11/2015 |
6. | Thông tư | ngày 08/10/2010 | Hướng dẫn việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02a/2015/TT-BTP ngày 23/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 10/4/2015 |
7. | Thông tư | ngày 31/12/2013 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02a/2015/TT-BTP ngày 23/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 10/4/2015 |
LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ | |||||
1. | Nghị định | ngày 17/7/2008 | Về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật | Được thay thế bằng Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế pháp luật | 01/3/2015 |
2. | Thông tư | ngày 31/12/2008 | Huớng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 78/2008/NĐ-CP ngày 17/7/2008 của Chính phủ về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật | Được thay thế bằng Thông tư số 07/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số quy định của Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật | 01/8/2015
|
LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG | |||||
1. | Thông tư | ngày 07/3/2011 | Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong Ngành Tư pháp | Được thay thế bằng Thông tư số 14/2015/TT-BTP ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Tư pháp | 27/11/2015 |
LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | |||||
1. | Nghị định | ngày 13/7/2009 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự | 01/9/2015 |
2. | Nghị định | ngày 09/9/2009 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về cơ quan quản lý thi hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự và công chức làm công tác thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự | 01/9/2015 |
3. | Nghị định | ngày 14/10/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự | 01/9/2015 |
4. | Thông tư liên tịch | Số 07/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 25/3/2010 | Hướng dẫn thủ tục miễn thi hành án đối với các khoản thu cho ngân sách nhà nước có giá trị không quá 500.000 đồng | Bị bãi bỏ theo Quyết định số 1288/QĐ-BTP ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 06/7/2015
|
5. | Thông tư liên tịch | Số 10/2010/TTLT-BTP-BTC-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 25/5/2010 | Hướng dẫn việc miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 12/2015/TTLT-BTP-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 15/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn việc miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước | 01/11/2015 |
6. | Thông tư | ngày 11/10/2010 | Quy định phân cấp quản lý công chức, công chức lãnh đạo cơ quan quản lý thi hành án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự | Được thay thế bằng Thông tư số 09/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc phân cấp quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự và các cơ quan thi hành án dân sự | 10/8/2015 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BỘ MÁY | |||||
1. | Thông tư liên tịch | ngày 28/4/2009 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Uy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện và Công tác Tư pháp của Ủy ban nhân dân cấp xã | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15/02/2015 |
2. | Thông tư liên tịch | ngày 19/10/2011 | Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về bồi thường nhà nước | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15/02/2015 |
Tổng số: 27 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1. | Nghị định | - Số 67/2006/NĐ-CP ngày 11/7/2006; - Hướng dẫn việc áp dụng Luật Phá sản đối với doanh nghiệp đặc biệt và tổ chức, hoạt động của Tổ quản lý, thanh lý tài sản. | Các quy định về Tổ quản lý, thanh lý tài sản tại Khoản 3 Điều 1, Khoản 2 Điều 2, Điều 11 và Chương III | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 06/4/2015 |
2. | Nghị định | - Số 05/2010/NĐ-CP ngày 18/01/2010; - Quy định việc áp dụng Luật Phá sản đối với các tổ chức tín dụng. | Các quy định về Tổ quản lý, thanh lý tài sản tại Điều 6, Điều 7, Khoản 1 Điều 17, Khoản 3 Điều 27, Khoản 3 Điều 31 và Khoản 2, Khoản 3 Điều 40 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 06/4/2015 |
3. | Thông tư liên tịch | - Số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012; - Hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. | Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Mục 4, 7, 8 Khoản 3 Điều 2; Khoản 1 Điều 3; Điều 4; Khoản 2 Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng | 29/9/2015 |
4. | Thông tư | - Số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011; - Hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư. | Các nội dung hướng dẫn liên quan đến trách nhiệm lập hồ sơ, sổ sách của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư, tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam, tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân quy định tại Điều 34; Điều 36 và Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BTP | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư | 05/3/2015 (Các giấy tờ theo mẫu quy định tại Điều 36 của Thông tư số 17/2011/TT-BTP được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành vẫn có giá trị pháp lý) |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||||
1. | Thông tư | - Số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013; - Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính. | Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 30; Điều 31 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2015/TT-BTP ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 12/11/2015 |
|
|
| Điều 29; các mẫu báo cáo, phụ lục kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BTP | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BTP ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 12/11/2015 |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | |||||
1. | Thông tư | - Số 08/2014/TT-BTP ngày 26/02/2014; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án. | Khoản 8 Điều 1; Khoản 10 Điều 1; Khoản 7 Điều 2; Khoản 10 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2015/TT-BTP ngày 01/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án | 15/10/2015 |
|
|
| Điểm a Khoản 3 Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2015/TT-BTP ngày 01/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án | 15/10/2015 |
LĨNH VỰC HÌNH SỰ - HÀNH CHÍNH, XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH | |||||
1. | Luật | - Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012; - Xử lý vi phạm hành chính. | Khoản 1 Điều 122; Đoạn đầu Khoản 1 Điều 123 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội | 01/01/2015 |
2. | Nghị định | - Số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013; - Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã. | Điểm a, Điểm c, Điểm d Khoản 2 Điều 2; Khoản 2 Điều 4; Điều 11; Điều 12; Tên Điều 13, Điểm a, Điểm b, Điểm đ, Điểm 1 Khoản 2 Điều 13; Điểm a, Điểm đ Khoản 1 Điều 14; Điểm a, Điểm b, Điểm d, Điểm đ Khoản 2 Điều 14; Điểm a, Điểm b, Điểm d, Điểm e Khoản 3 Điều 14; Điểm b Khoản 5 Điều 14; Điểm a, Điểm b Khoản 7 Điều 14; Điểm b Khoản 8 Điều 14; Điểm a, Điểm c Khoản 1 Điều 15; Điểm a, Điểm b Khoản 3 Điều 15; Điểm c, Điểm d, Điểm đ Khoản 4 Điều 15; Khoản 5 Điều 15; Khoản 6 Điều 15; Điểm b Khoản 7 Điều 15; Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều 24; Khoản 4 Điều 24; tên Điều 48, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 48; Khoản 2 Điều 52; Điều 53; Điều 54; Điều 55; Điều 57; Điều 58; Điều 59; Điều 60; tên Điều và Điều 61; Điều 63; Điều 64; Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm e, Điểm g, Điểm k Khoản 2 Điều 65; Điểm b, Điểm d Khoản 3 Điều 66; Điểm b Khoản 1 Điều 67; Điểm b, Điểm d Khoản 2, Điểm b, Điểm d Khoản 3 Điều 67; Điểm b, Điểm d Khoản 4 Điều 67; Điều 70; Điều 71; Khoản 1 Điều 72; Điểm a, Điểm b Khoản 2 Điều 72; Khoản 5 Điều 72. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 67/2015/NĐ-CP ngày 14/8/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã | 01/10/2015 |
|
|
| Điểm b Khoản 1, Điểm h Khoản 2 Điều 13; Điểm b Khoản 4 Điều 15; Điều 62; Khoản 3 Điều 68; Điểm c Khoản 3 Điều 72 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 67/2015/NĐ-CP ngày 14/8/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã | 01/10/2015 |
|
|
| Điều 41 | Được thay thế theo quy định tại Khoản 34 Điều 1 Nghị định số 67/2015/NĐ-CP ngày 14/8/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã | 01/10/2015 |
3. | Thông tư liên tịch | - Số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 24/12/2007; - Hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật hình sự năm 1999. | Điểm a tiết 1.1 mục 1 Phần I; tiết 1.4 mục 1 Phần I | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư liên tịch số 08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 14/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 24/12/2007 của Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật hình sự năm 1999 | 30/12/2015 |
|
|
| Điểm đ tiết 3.7 mục 3 Phần II; điểm b tiết 7.3 mục 7 Phần II; mục 8 Phần II | Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 14/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 24/12/2007 của Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật hình sự năm 1999 | 30/12/2015 |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC | |||||
1. | Nghị định | - Số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực. | Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình | 15/02/2015 |
|
|
| Điều 4 | Được thay thế bằng Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | 10/4/2015 |
2. | Nghị định | - Số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013; - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. | Các quy định tại Nghị định số 24/2013/NĐ-CP trừ các quy định về hợp pháp hóa lãnh sự, chứng thực chữ ký người dịch, chứng thực bản sao giấy tờ, giấy tờ đối với người không quốc tịch, người có nhiều quốc tịch nước ngoài, công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài và lệ phí được tiếp tục áp dụng đến khi Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Hộ tịch có hiệu lực (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/01/2016) | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình | 15/02/2015
|
3. | Thông tư | - Số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch. | 08 biểu mẫu hộ tịch trong Danh mục các loại sổ, biểu mẫu hộ tịch, bao gồm: - Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản chính), mẫu TP/HTNNg-2013-CMC.1 sử dụng tại Sở Tư pháp; - Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản chính), mẫu TP-NG/HT-2013-CMC.1, sử dụng tại Cơ quan đại diện; - Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản sao), mẫu TP/HTNNg-2013-CMC.1.a, sử dụng tại Sở Tư pháp; - Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản sao), mẫu TP-NG/HT-2013-CMC.1.a, sử dụng tại Cơ quan đại diện; - Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản sao), mẫu TP-NG/HT-2010-CMC.3.a, sử dụng tại Bộ Ngoại giao; - Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cấp cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài), mẫu TP/HT-2013-XNTTHN; - Giấy xác nhận về việc đã ghi chú vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, mẫu TP/HT-2010-XNGC.1, sử dụng tại Sở Tư pháp; - Giấy xác nhận về việc đã ghi chú vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, mẫu TP-NG/HT-2010-XNGC.2, sử dụng tại Cơ quan đại diện. | Được sửa đổi bởi Thông tư số 02a/2015/TT-BTP ngày 23/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 10/4/2015 |
LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||||
1. | Thông tư liên tịch | - Số 01/2011/TTLT-VPCP-BNV ngày 26/01/2011; - Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, Cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Điều 4; Điều 5; Điều 6. | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15/02/2015 |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||||
1. | Thông tư | - Số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. | Điều 3; Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm c Khoản 3 Điều 6 | Được sửa đổi bởi Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi | 11/02/2015 |
LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | |||||
1. | Luật | - Số 26/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Thi hành án dân sự. | Điều 1; Điểm đ và Điểm e Khoản 1 Điều 2; Điều 7; Khoản 2 Điều 12; Khoản 7 Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Khoản 7 Điều 16; Khoản 5, 6 và 7 Điều 18; Khoản 1, 2 và 3 Điều 28; Điều 29; Điều 31; Điểm c Khoản 1, Khoản 2 và Điểm d Khoản 3 Điều 35; Điều 36; Điều 38; Điều 44; Điều 45; Điều 47; Khoản 1 Điều 48; Khoản 1 Điều 50; Điều 52; Điểm d và Điểm e Khoản 1 Điều 54; Điều 61; Điều 67; Điều 68; Điều 69; Điều 72; Điểm a Khoản 2 và Điểm b Khoản 3 Điều 73; Điều 74; Điều 75; Điều 75; Điểm b Khoản 1 Điều 99; Điều 102; Điều 103; Điều 104; Khoản 3, 4, 5 và 6 Điều 106; Điểm c Khoản 1 Điều 114; Điều 116; Khoản 2 Điều 137; Khoản 5 Điều 146; Khoản 1, Điểm a Khoản 2 và Khoản 3 Điều 161; Điểm e Khoản 1 Điều 167; Điểm c khoản 2 Điều 168; Điều 170; Điều 173; Điều 174 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự | 01/7/2015 |
|
|
| Cụm từ “Tòa án cấp tỉnh” | Được thay bằng cụm từ “Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” theo quy định tại Luật số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự | 01/7/2015 |
|
|
| Cụm từ “Tòa án cấp huyện” | Được thay bằng cụm từ “Tòa án nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương” theo quy định tại Luật số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự | 01/7/2015 |
|
|
| Điều 32, 33, 34, 51, 138 và 139, Điểm b Khoản 1 Điều 163, Khoản 3 và Khoản 4 Điều 179 | Bị bãi bỏ bởi Luật số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự | 01/7/2015 |
2. | Thông tư | - Số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013; - Hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự. | Khoản 1 Điều 1; Điểm b và Điểm d Khoản 2 Điều 2; Khoản 2 Điều 10; Điều 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 08/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự | 01/10/2015
|
|
|
| Phụ lục 1 “Hệ thống biểu mẫu thống kê thi hành án dân sự” và Phụ lục 2 “Hướng dẫn ghi chép biểu mẫu và cách tính một số chỉ tiêu trong báo cáo thống kê thi hành án dân sự” | Được thay thế bằng Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự | 01/10/2015 |
LĨNH VỰC THỐNG KÊ | |||||
1. | Thông tư | - Số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013; - Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp. | Các nội dung, biểu mẫu thống kê về công tác bồi thường | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BTP ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 12/11/2015 |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||||
1. | Nghị định | - Số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. | Khoản 7 Điều 1; Khoản 8 Điều 1; Khoản 9 Điều 1; Khoản 12 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 80/2015/NĐ-CP ngày 17/9/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý | 10/11/2015 |
Tổng số: 18 văn bản |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2015[3]
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |||||
1. | Thông tư | - Số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011; - Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. | Điều 3; Khoản 2, khoản 3 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 11; Điều 13; Điểm b khoản 1 Điều 14; Điểm b, c khoản 2 Điều 14; Điều 15; Điều 16 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp | 10/01/2014 |
|
|
| Bảng mã cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BTP; Danh mục biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BTP; 08 biểu mẫu và 05 mẫu sổ lý lịch tư pháp kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BTP | Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp | 10/01/2014 |
LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | |||||
1. | Nghị quyết | - Số 24/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Về thi hành Luật Thi hành án dân sự. | Quy định tại Mục 3 Nghị quyết số 24/2008/QH12 về việc “giao Chính phủ quy định những cơ quan thi hành án dân sự cụ thể ở các địa bàn nêu trên được tuyển chọn người có trình độ cử nhân luật làm Chấp hành viên không qua thi tuyển trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày Luật Thi hành án dân sự có hiệu lực thi hành” | Luật Thi hành án dân sự năm 2008 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2009. Theo đó, tính đến ngày 01/7/2014 là đủ 05 năm Luật Thi hành án dân sự năm 2008 có hiệu lực thi hành. Vì vậy quy định tại Mục 3 Nghị quyết số 24/2008/QH12 đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2014 theo quy định tại Mục 3 Nghị quyết số 24/2008/QH12 | 01/7/2014 |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||||
1. | Luật | - Số 69/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Trợ giúp pháp lý. | Các nội dung quy định về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Khoản 3 Điều 8 | Bị bãi bỏ bởi Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp | 01/01/2014 |
Tổng số: 03 văn bản |
[1] Nghị định số 75/2000/NĐ-CP có nội dung liên quan đến lĩnh vực chứng thực.
[2] Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BTP-BNV có nội dung liên quan đến lĩnh vực tổ chức, bộ máy.
[3] Bảng biểu này gồm các văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.