Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 Về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 08/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 27-01-2016
- Ngày có hiệu lực: 06-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2016/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 27 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/02/2012 CỦA UBND TỈNH KIÊN GIANG, ĐỒNG THỜI ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH 03 XÃ THUỘC HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 146/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 04 tháng 01 năm 2016 về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2016 đối với Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 đến năm 2015, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách 03 xã Dương Tơ, Cửa Dương, Gành Dầu thuộc huyện Phú Quốc được quy định tại Mục XIV, Phần B, Khoản 3, 4, 10 của Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 đến năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND (ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định điều chỉnh tỷ lệ điều tiết nguồn thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGUỒN THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP VÀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH 03 XÃ THUỘC HUYỆN PHÚ QUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên xã, phường | Tỷ lệ phân chia đang thực hiện của ba cấp ngân sách | Tỷ lệ phân chia điều chỉnh lại của ba cấp ngân sách | Chênh lệch | ||||||
Tăng (+) Giảm (-) | ||||||||||
Tỉnh | Huyện | Xã | Tỉnh | Huyện | Xã | Tỉnh | Huyện | Xã | ||
I. | THUẾ VAT - TNDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Dương Tơ | 0% | 50% | 50% | 45% | 50% | 5% | 45% | 0% | -45% |
2 | Xã Cửa Dương | 0% | 50% | 50% | 45% | 50% | 5% | 45% | 0% | -45% |
3 | Xã Gành Dầu | 0% | 50% | 50% | 45% | 50% | 5% | 45% | 0% | -45% |
II. | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Dương Tơ | 0% | 0% | 100% | 80% | 0% | 20% | 80% | 0% | -80% |
2 | Xã Cửa Dương | 0% | 0% | 100% | 50% | 0% | 50% | 50% | 0% | -50% |
3 | Xã Gành Dầu | 0% | 0% | 100% | 50% | 0% | 50% | 50% | 0% | -50% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|