cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 Bổ sung đơn giá của 38 thông số quan trắc môi trường áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 369/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Ngày ban hành: 21-01-2016
  • Ngày có hiệu lực: 21-01-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 346 ngày ( 11 tháng 16 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2017, Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 Bổ sung đơn giá của 38 thông số quan trắc môi trường áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2017 về bộ quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 369/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG ĐƠN GIÁ CỦA 38 THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/01/2016 về việc phê duyệt, ban hành bổ sung đơn giá của 38 thông số quan trắc trên địa bàn thành phố Hà Nội; Kết quả thẩm định của Sở Tài chính tại Thông báo số 109/TB-STC ngày 11/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và ban hành bổ sung đơn giá của 38 thông số quan trắc môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm:

1. Quan trắc môi trường không khí xung quanh: 13 thông số;

2. Quan trắc nước dưới đất: 05 thông số;

3. Quan trắc nước mặt lục địa: 06 thông số;

4. Quan trắc nước thải: 09 thông số;

5. Quan trắc môi trường đất: 05 thông số.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng.

Phạm vi áp dụng: Trên địa bàn Thành phố.

Đối tượng áp dụng: Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động; Các đơn vị khác được phép áp dụng đơn giá này để lập dự toán, thanh, quyết toán các nhiệm vụ quan trắc môi trường.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp.

Các đơn vị được phép sử dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này để quyết toán và thanh toán các nhiệm vụ quan trắc môi trường năm 2015. Đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường các bên đã thực hiện đấu thầu thì sử dụng đơn giá đã ký kết hợp đồng với các nhà thầu để thanh quyết toán.

Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm công khai bộ đơn giá theo quy định; Thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và Thành phố để báo cáo UBND Thành phố xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung đơn giá cho phù hợp theo quy trình, quy định.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thường trực HĐND Thành phố (để b/c);
- Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c);
- PCT TT UBNDTP Vũ Hồng Khanh;
- PCT UBND TP Nguyễn
Văn Sửu;
- CVP, Các P.CVP: Phạm Chí Công, Nguyễn Ngọc Kỳ;
- Chi cục BVMT Hà Nội;
- TH, TN (b), KT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG ĐƠN GIÁ CỦA 38 THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Thông số

Tiêu chuẩn áp dụng

Chi phí trực tiếp trong đơn giá (đ)

Đơn giá (đồng)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí lao động

1

2

3

4

5

6

7

(8)=4+5+6+7

I

Quan trắc ngoài hiện trường

I.1

Không khí xung quanh

1

Amoinac (NH3)

MASA 401

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

2

Hydrosunfua (H2S)

MASA701

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

3

Hydroflorua (HF)

NIOSH 7903

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

4

Benzen

NIOSH 1501:2003

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

5

Toluen

NIOSH 1501:2003

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

6

Styren

NIOSH 1501:2003

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

7

Xylen

NIOSH 1501:2003

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

8

Formaldehyt

NIOSH 2541:1994

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

9

Phenol

NIOSH 2546:1994

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

10

Tetracloetylen

NIOSH 1003:2003

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

11

Vinylclorua

NIOSH 1007:1994

73,634

3,121

2,832

67,031

146,619

12

Asen (hợp chất tính theo As)

SMEWW 3113B:2012

52,867

38,450

1,929

54,298

147,544

13

Cadimi (hp chất tính theo Cd)

TCVN 8246:2009

52,867

38,450

1,929

54,298

147,544

I.2

Nước dưới đất

1

COD (KMnO4)

TCVN 6187:1996

1,767

71,200

-

26,273

99,240

2

Crom VI (Cr6+)

TCVN 7939:2008

1,872

72,295

-

26,273

100,440

3

Selen (Se)

TCVN 6193:1996

TCVN 6197:2008

1,872

72,295

-

26,273

100,440

4

E.coli

TCVN 6187-2:1996

1,872

72,295

-

26,273.

100,440

5

Chất rắn tổng số

TCVN SMEWW2540B:2012

1,652

69,200

 

26,273

97,125

I.3

Nước mặt lục địa

1

Crom VI (Cr6+)

TCVN 7939:2008

891

69,295

-

38,972

109,158

2

Crom III (Cr3+)

TCVN 7939:2008

TCVN 6222:1996

891

69,295

-

38,972

109,158

3

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622:2000

556

69,242

-

29,163

98,961

4

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

556

69,200

-

26,273

96,029

5

Hóa chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ

EPA 8141B:2007

787

72,200

-

29,163

102,150

6

Hóa chất trừ cỏ

EPA 8151A:2007

787

72,200

-

29,163

102,150

I.4

Nước thải

 

 

 

 

 

 

1

Crom (Cr6+)

SMEWW 2120C:2012

1,872

72,295

-

26,273

100,440

2

Clo dư

TCVN 7939:2008

891

69,295

-

38,973

109,159

3

Độ màu

Hach Method 8021

891

69,295

-

38,973

109,159

4

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622:2000

556

69,242

-

29,163

98,961

5

Dầu mỡ động, thực vật

TCVN 5070:1995

556

69,242

-

29,163

98,961

6

Tổng dầu mỡ khoáng

TCVN 5070:1995

556

69,242

-

29,163

98,961

7

Salmonella

TCVN 9717:2013

556

69,200

-

26,273

96,029

8

Shigella

SMEWW 9260E:2012

556

69,200

-

26,273

96,029

9

HCBVTV nhóm Photpho hữu hơ

EPA 8141B:2007

787

72,200

-

29,163

102,150

I.5

Đất

 

 

 

 

 

 

1

Chlordane

EPA 8081A:2007

704

9,367

-

58,326

68,397

2

Endosulfan

EPA 8081A:2007

704

9,367

-

58,326

68,397

3

Hexachlorobenzene

EPA 8081A:2007

704

9,367

-

58,326

68,397

4

Isodrin

EPA 8081A:2007

704

9,367

-

58,326

68,397

5

Isobenzen

EPA 8081A:2007

704

9,367

-

58,326

68,397

II

Phân tích tại phòng thí nghiệm

II.1

Không khí xung quanh

1

Amoinac (NH3)

MASA 401

36,704

10,451

10,598

101,327

159,079

2

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

36,704

80,094

10,598

101,327

228,722

3

Hydroflorua (HF)

NIOSH 7903

36,704

64,282

10,598

101,327

212,910

4

Benzen

NIOSH 1501:2003

50,787

734,450

142,078

583,262

1,510,577

5

Toluen

NIOSH 1501:2003

50,787

734,450

142,078

583,262

1,510,577

6

Styren

NIOSH 1501:2003

50,787

734,450

142,078

583,262

1,510,577

7

Xylen

NIOSH 1501:2003

50,787

734,450

142,078

583,262

1,510,577

8

Formaldehyt

NIOSH2541: 1994

50,787

734,450

142,078

583,262

1,510,577

9

Phenol

NIOSH 2546:1994

50,787

734,450

142,078

583,262

1,510,577

10

Tetracloetylen

NIOSH 1003:2003

50,787

734,450

142,078

583,262

1,510,577

11

Vinylclorua

NIOSH 1007:1994

50,787

734,450

142,078

583,262

1,510,577

12

Asen (hợp chất tính theo As)

SMEWW 3113B:2012

78,755

38,217

18,317

78,819

214,108

13

Cadimi (hợp chất tính theo Cd)

TCVN 8246:2009

78,755

24,555

18,317

78,819

200,446

II.2

Nước dưới đất

1

COD (KMnO4)

APHA 2340C

13,459

1,982

8,405

70,353

94,200

2

Crom VI (Cr6+)

TCVN 7939:2008

37,776

4,863

10,330

77,943

130,912

3

Selen (Se)

TCVN 6193:1996

TCVN 6197:2008

125,439

47,900

47,504

175,154

395,997

4

E .coli

TCVN 6187-2:2009

53,226

7,152

31,782

350,308

442,468

5

Chất rắn tổng số

TCVN SMEWW2540B:2012

4,409

1,285

9,687

70,353

85,734

II.3

Nước mặt lục địa

1

Crom VI (Cr6+)

TCVN 7939:2008

51,804

4,863

10,330

77,943

144,940

2

Crom lII (Cr3+)

TCVN 7939:2008

TCVN 6222:1996

83,767

36,096

52,873

202,653

375,389

3

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622:2000

68,324

53,200

45,285

350,308

517,117

4

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

53,226

7,152

31,782

311,774

403,934

5

Hóa chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ

EPA 8141B:2007

208,031

565,813

142,078

583,262

1,499,185

6

Hóa chất trừ cỏ

EPA 8151A:2007

208,031

562,217

142,078

583,262

1,495,589

II.4

Nước thải

1

Crom (Cr6+)

TCVN 7939:2008

37,776

4,863

10,330

77,943

130,912

2

Clo dư

Hach Method 8021

37,776

49,950

10,330

77,943

175,999

3

Độ màu

SMEWW 2120C:2012

48,464

34,937

9,976

93,532

186,909

4

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622:2000

68,324

53,200

45,285

350,308

517,117

5

Dầu mỡ động, thực vật

TCVN 5070:1995

68,324

95,172

45,285

350,308

559,089

6

Tổng dầu mỡ khoáng

TCVN 5070:1995

68,324

95,172

45,285

350,308

559,089

7

Salmonella

TCVN 9717:2013

53,226

5,668

31,782

311,774

402,450

8

Shigella

SMEWW 9260E:2012

53,226

5,668

31,782

311,774

402,450

9

HCBVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA 8141B:2007

208,031

565,813

142,078

583,262

1,499,185

II.5

Đất

1

Chlordane

EPA 8081A:2007

208,031

981,617

165,885

388,842

1,744,374

2

Endosulfan

EPA 8081A:2007

208,031

981,617

165,885

388,842

1,744,374

3

Hexachlorobenzene

EPA 8081A:2007

208,031

981,617

165,885

388,842

1,744,374

4

Isodrin

EPA 8081A:2007

208,031

981,617

165,885

388,842

1,744,374

5

Isobenzen

EPA 8081A:2007

208,031

981,617

165,885

388,842

1,744,374

Ghi chú:

- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động, chi phí đơn giá của các thông số môi trường trên phải trừ đi chi phí năng lượng và chi phí lao động (nhân công);

- Các đơn giá trên chưa bao gồm: thuế giá trị gia tăng, chi phí di chuyển (công người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về), chi phí thuê phương tiện vận chuyển, chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú tại hiện trường của nhân công, chi phí bảo quản mu, chi phí xây dựng và thm định xét duyệt đcương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu điều tra, chi phí điều tra, khảo sát, thiết kế.