Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 379/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Ngày ban hành: 19-01-2016
- Ngày có hiệu lực: 19-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3232 ngày (8 năm 10 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 Về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 06 năm 2013 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành (Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
| * Lĩnh vực: Tài chính - Ngân sách | ||||
1 | Quyết định | 147/1999/QĐ-UBND ngày 30/12/1999 | Về quy định, trang bị, sử dụng phương tiện thông tin công vụ và thanh toán cước phí trong các cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn thành phố có thụ hưởng ngân sách địa phương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 8269/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 về việc bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về trang bị và thanh toán cước phí sử dụng điện thoại công vụ | 04/11/2015 |
2 | Quyết định | 61/2002/QĐ-UB ngày 07/5/2002 | Ban hành Quy chế tạm thời về trang bị và thanh toán cước phí sử dụng phương tiện thông tin công vụ. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 8269/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 về việc bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về trang bị và thanh toán cước phí sử dụng điện thoại công vụ | 04/11/2015 |
3 | Quyết định | 10/2004/QĐ-UB ngày 29/01/2004 | Về việc quy định mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
4 | Quyết định | 27/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 | V/v bổ sung nội dung thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
5 | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 | V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
5 | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 | V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 7261/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 | 02/10/2015 |
6 | Quyết định | 09/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 | V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả thải vào nguồn nước công trình và thủy lợi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
7 | Quyết định | 43/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 | V/v điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND thành phố V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước và vào các công trình thủy lợi. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
8 | Quyết định | 45/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí lệ phí địa chính. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
9 | Quyết định | 38/2010/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 | Ban hành Quy trình xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 bãi bỏ | 17/3/2015 |
10 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 | Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
11 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 | Quy định việc quản lý, sử dụng vốn ủy thác của ngân sách thành phố tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 Ban hành quy định việc quản lý, sử dụng vốn ủy thác của ngân sách thành phố tại chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng | 19/11/2015 |
12 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng nguồn kinh phí hoạt động của các Ban Giải tỏa đền bù các dự án đầu tư xây dựng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 7651/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 | 14/10/2015 |
13 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
14 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20/4/2015 |
15 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 04/03/2013 | Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 | 09/4/2015 |
16 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để xác định giá thu tiền sử dụng đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề và trường hợp được UBND thành phố giao quyền sử dụng đất làm nhà ở (không thuộc diện giải tỏa được bố trí tái định cư) | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20/4/2015 |
17 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 | Về việc hủy bỏ các Quyết định của UBND thành phố Đà Nẵng về việc trang bị và thanh toán cước phí sử dụng điện thoại công vụ. | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 8268/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 | 04/11/2015 |
| * Lĩnh vực: Kế hoạch và đầu tư | ||||
18 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 12/2/2010 | Quy định về đầu tư mua sắm, xây dựng công trình | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 24/01/2015 Ban hành quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố | 04/02/2015 |
| * Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn: | ||||
19 | Quyết định | 152/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001 | Ban hành bản quy định về cấp dự báo, báo động và biện pháp tổ chức thực hiện phòng cháy chữa cháy rừng. | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND thành phố Ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 27/9/2015 |
| * Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | ||||
20 | Quyết định | 12/2004/QĐ-UB ngày 29/01/2004 | Quy định mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
21 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 | Ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 ban hành bộ đơn giá đo đạc địa chính | 30/5/2015 |
22 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 | Ban hành quy định về cấp phát và thanh toán kinh phí đặt hàng dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 Về việc ban hành Quy định phương thức đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tham gia cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích trên địa | 06/12/2015 |
23 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | Sửa đổi Điều 4 và Khoản 2, Điều 5 Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 của UBND thành phố quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | 04/3/2015 |
24 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 | Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | 23/3/2015 |
25 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 | Về việc sửa đổi một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND của UBND thành phố | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | 23/3/2015 |
26 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá thu tiền sử dụng đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề và trường hợp được UBND thành phố giao quyền sử dụng đất làm nhà ở (không thuộc diện giải tỏa được bố trí đất tái định cư) | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20/4/2015 |
| * Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
27 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 | Quy định chế độ tiền thưởng, tiền công áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND thành phố Quy định về chế độ tiền thưởng áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng | 05/9/2015 |
| * Lĩnh vực: Công thương | ||||
28 | Quyết định | 80/2002/QĐ-UB ngày 14/8/2002 của UBND thành phố | V/v ban hành Chương trình hành động của thành phố Đà Nẵng thực hiện Nghị quyết 07/NQ-TW ngày 27/11/2001 của Bộ chính trị về hội nhập kinh tế quốc tế | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 | 02/3/2015 |
| * Lĩnh vực: Lao động Thương binh và Xã hội | ||||
29 | Quyết định | 121/2002/QĐ-UB ngày 26/11/2002 | Tập trung và xử lý các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 ban hành quy định về việc đưa người lang thang vào cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 26/01/2015 |
30 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/1/2011 | Về việc ban hành Quy định trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 về việc ban hành quy định trợ cấp hàng tháng đối với người có công với cách mạng đang hưởng mức trợ cấp thấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 07/03/2015 |
31 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 06/10/2012 | Quy định về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 08/9/2015 |
32 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 | Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2007 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 7261/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 | 02/10/2015 |
33 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 | Về việc quy định chế độ, chính sách trợ cấp xã hội cho người khuyết tật, hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 08/9/2015 |
34 | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 | Về việc quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng và vật dụng phục vụ sinh hoạt đối với các đối tượng đang nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 08/9/2015 |
| * Lĩnh vực: Thông tin Truyền thông | ||||
35 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 | Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu phần mềm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu phần mềm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 25/4/2015 |
| * Lĩnh vực: Nội vụ | ||||
36 | Quyết định | 104/2006/QĐ-UB ngày 30/11/2006 | Ban hành quy định về khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức; cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ, công việc của tổ chức cá nhân. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9241/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 | 15/12/2015 |
37 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Ban hành quy định về tổ chức bộ máy, công chức, viên chức các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, cán bộ quản lý doanh nghiệp do nhà nước sở hữu thuộc UBND thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 Ban hành quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ công chức trong các cơ quan hành chính và doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý | 28/5/2015 |
38 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 | Ban hành Quy chế xét khen thưởng của UBND thành phố | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của UBND thành phố Đà Nẵng | 13/11/2015 |
39 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 Ban hành quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ công chức trong các cơ quan hành chính và doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý | 28/5/2015 |
| * Lĩnh vực: Giao thông vận tải | ||||
40 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 02/01/2008 | Ban hành Quy định về khoán bảo trì các công trình cầu, đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 về việc ban hành Quy định phương thức đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tham gia cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 06/12/2015 |
| * Lĩnh vực: Hội và đoàn thể | ||||
41 | Quyết định | 100/2003/QĐ-UB ngày 16/6/2003. | Ban hành quy chế nghiệp vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội của liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật. | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND thành phố Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Đà Nẵng | 02/10/2015 |
| * Lĩnh vực: Quốc hội | ||||
42 | Quyết định | 175/2005/QĐ-UBND ngày 10/12/2005 | Quy định quản lý hoạt động của Ban liên lạc truyền thống các đơn vị quân đội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9658/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 | 28/12/2015 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
| * Lĩnh vực: Tài chính - Ngân sách | ||||
1 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác kháng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại Khoản 5, Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 | 15/02/2015 |
2 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi Điều 3; Khoản 2, Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND thành phố | 12/10/2015 |
3 | Quyết định | 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng. | Bãi bỏ Khoản 2, Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố Ban hành giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng | 20/4/2015 |
4 | Quyết định | số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất một số tuyến đường tại Phụ lục số 1; Sửa đổi tên một số tuyến đường tại Phụ lục số 2, như sau: a) Sửa đổi tên “Đường ĐT 604” tại số thứ tự 5, Mục V, Phụ lục số 2 thành “Quốc lộ 14G”. b) Sửa đổi tên ‘Đường Hoàng Văn Thái (cũ) nối dài (đoạn từ Đà Sơn đi thôn Phú Hạ, Phú Thượng) tại số thứ tự 4, Mục VII, Phụ lục số 2 thành “Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ (đoạn thuộc địa phận thôn Phú Hạ và thôn Phú Thượng)”. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND thành phố | 03/11/2015 |
| * Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
5 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục phê duyệt đối tượng được hưởng chính sách tín dụng đóng mới, nâng cấp tàu cá theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 7/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi bổ sung Điều 2; sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Điều 3; khoản 5, Điều 3; bổ sung. Khoản 6, Điều 3; sửa đổi, bổ sung Điều 4; sửa đổi bổ sung Điều 5; sửa đổi bổ sung Điểm a, b Khoản 1 Điều 8; Điểm a, Khoản 2 Điều 8; Khoản 1, Mục I và Khoản 1, Mục II Phụ lục số 3; bổ sung Điểm d, Khoản 1 Điều 11 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND thành phố | 11/6/2015 |
| * Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường | ||||
6 | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 về việc điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại QĐ số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 và Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND TP | Bãi bỏ Khoản 1, Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 ban hành bộ đơn giá đo đạc địa chính | 30/5/2015 |
7 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi Khoản 2, Điều 26 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 | 25/01/2015 |
8 | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi giá đất tại một số tuyến đường Phụ lục 2, Phụ lục 3; sửa đổi tên đường “ĐT 604” tại Phụ lục 3 thành “đường Quốc lộ 14G”; sửa đổi tên đường Hoàng Văn Thái cũ nối dài (đoạn từ Đà Sơn đi thôn Phú Hạ, Phú Thượng) tại Phụ lục 3 thành đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ (đoạn thuộc địa phận thôn Phú Hạ và thôn Phú Thượng); bãi bỏ giá đất đường Thích Phước Huệ quận Sơn Trà tại stt 1532 Phụ lục số 2. | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 | 23/8/2015 |
| * Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội | ||||
9 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 6/9/2014 Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy | Bãi bỏ Điểm b, Khoản 4, Điều 12 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 4887/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 | 07/7/2015 |
| * Lĩnh vực: Nội vụ | ||||
10 | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng được cử đi đào tạo, bồi dưỡng | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, khoản 2 Điều 2; Bổ sung Điểm d, Khoản 2, Điều 3; Sửa đổi, bổ sung Điểm a, b và bổ sung Điểm đ vào Khoản 2, Điều 5; sửa đổi bổ sung Điều 7; bổ sung Khoản 3 Điều 9; sửa đổi Khoản 1, 4 và bổ sung Khoản 5, 6 Điều 10; sửa đổi bổ sung Điều 18; sửa đổi Khoản 3 và bổ sung Khoản 4 Điều 19; sửa đổi bổ sung Khoảng 2, 3 và bổ sung khoản 4 Điều 20); bổ sung Điều 21 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND thành phố | 28/5/2015 |
| * Lĩnh vực: Xây dựng | ||||
11 | Chỉ thị | 05/2000/CT-UB ngày 20/01/2000 của Ủy ban nhân dân thành phố về một số vấn đề cấp bách trong quản lý đô thị. | Bãi bỏ Điểm c, Khoản 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9247/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về việc bãi bỏ các nội dung quy định về cấp phép kinh doanh tại các văn bản do UBND thành phố và sở, ngành ban hành | 15/12/2015 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20151
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
| * Lĩnh vực: Tài chính - Ngân sách | ||||
1 | Quyết định | 6274/1998/QĐ-UB ngày 05/11/1998 | Nghiêm cấm các tổ chức, cá nhân tự ý tổ chức các hoạt động gây quỹ trái pháp luật | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
2 | Quyết định | 6821/1998/QĐ-UB ngày 02/12/1998 | Quy định sử dụng thống nhất chứng từ thu đối với các đơn vị sự nghiệp có thu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
3 | Chỉ thị | 28/1999/CT-UB ngày 26/11/1999 | Triển khai thực hiện Chỉ thị số 32/1999/CT-TTg ngày 29/10/99 của Thủ tướng Chính phủ. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
4 | Quyết định | 01/2000/QĐ-UB ngày 06/01/2000 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc thành phố | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
| Quyết định | 95/2000/QĐ-UB ngày 22/8/2000 | V/v ban hành Bảng giá tối thiểu bán gỗ tịch thu trên địa bàn thành phố. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
5 | Quyết định | 22/2002/QĐ-UB ngày 28/02/2002 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ phân phối nguồn thu phục vụ chuyên chở bệnh nhân và thân nhân bệnh nhân về gia đình. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
6 | Quyết định | 59/2002/QĐ-UB ngày 06/5/2002 | Ban hành quy chế quản lý, cấp phát và thanh toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thuộc ngân sách nhà nước. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
7 | Quyết định | 75/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002 | Về việc ban hành giá bán tối thiểu xe ô tô dùng để quản lý thu thuế, lệ phí trước bạ. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
8 | Quyết định | 138/2002/QĐ-UB ngày 18/12/2002 | Quy định đơn giá xây dựng nhà ở mới để xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê nhà trên địa bàn thành phố. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
9 | Quyết định | 97/2005/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 | V/v áp dụng giá đất để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
10 | Quyết định | 98/2005/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 | V/v quy định chế độ tiền thưởng tiền công và phụ cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
11 | Quyết định | 120/2005/QĐ-UBND ngày 07/9/2005 | Về chế độ tiền ăn và ở đối với vận động viên bóng đá đội hình II (gồm U18 và U21). | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
12 | Quyết định | 126/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005 | Về chế độ tiền công và chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên và huấn luyện viên thể thao. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
13 | Quyết định | 88/2006/QĐ-UBND ngày 09/10/2006 | Về ban hành giá cho thuê đất và phí sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp do thành phố đầu tư. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
14 | Quyết định | 42/2008/QĐ-UBND ngày 12/9/2008 | Về việc sửa đổi khoản 1, Điều 4 Quyết định số 215/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Hết thời gian thực hiện theo quy định tại Điều 2 của Quyết định 42/2008 | 31/12/2010 |
15 | Quyết định | 48/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của các cơ quan, đơn vị trong việc tham mưu cho UBND thành phố quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 30/8/2014 |
16 | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 Quy định đối tượng, mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 10/8/2014 |
17 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 03/07/2012 | Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước ngoài khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 Ban hành quy định về mức tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 27/12/2014 |
18 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 | Sửa đổi một số điều của Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 27/04/2012 về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để xác định giá thu tiền sử dụng đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề và trường hợp được UBND thành phố giao quyền sử dụng đất làm nhà ở (không thuộc diện giải tỏa được bố trí tái định cư) | 10/7/2014 |
19 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 5, Điều 1 của Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước ngoài khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 Ban hành quy định về mức tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 27/12/2014 |
| * Lĩnh vực: Nông nghiệp phát triển nông thôn | ||||
20 | Quyết định | 977/1998/QĐ-UB ngày 19/02/1998 | Về quản lý hoạt động các cơ sở chế biến gỗ và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
21 | Quyết định | 3579/1998/QĐ-UB ngày 24/6/1998 | Về việc Thành lập Quỹ phòng chống lụt bão | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
22 | Quyết định | 30/2002/QĐ-UB ngày 01/03/2002 | Quy định mức tiền thưởng đối với tổ chức cá nhân có thành tích tham gia bảo vệ rừng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
23 | Quyết định | 47/2000/QĐ-UB ngày 11/5/2000 | V/v ban hành Quy định công tác cho vay, thu nợ vốn tín dụng ưu đãi nhà nước của các dự án đóng tàu đánh bắt hải sản xa bờ thuộc thanh phố. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
24 | Quyết định | 154/2003/QĐ-UB ngày 11/11/2003 | Về sản xuất và tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
| * Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | ||||
25 | Quyết định | 202/2004/QĐ-UB ngày 21/12/2004 | Ban hành Kế hoạch tổ chức phong trào ngày chủ nhật xanh - sạch - đẹp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
26 | Quyết định | 60/2007/QĐ-UB ngày 25/10/2007 | Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định 40/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 ban hành quy định về quản lý, hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 23/11/2014 |
27 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 | Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Được thay thế bằng Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 06/12/2014 |
28 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND ngày 17/5/2008 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Được thay thế bằng Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 28/8/2014 |
29 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 | Quy định hạn mức tối thiểu được tách thửa đối với loại đất ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 06/12/2014 |
30 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 | Ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 06/12/2014 |
31 | Quyết định | 59/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận ban hành kèm theo Quyết định 31/2012/QĐ-UBND. | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 06/12/2014 |
32 | Quyết định | 41/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2014. | Được thay thế bằng Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 30/12/2014 |
| * Lĩnh vực: Ngoại vụ | ||||
33 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 | Quy định về đón tiếp các đoàn khách quốc tế của lãnh đạo thành phố và các Sở, ban ngành thành phố. | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 Ban hành quy định về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại thành phố Đà Nẵng | 22/12/2014 |
34 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND 10/2/2010 | Ban hành Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 Ban hành Quy định cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn kinh tế Châu Á Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng | 18/12/2014 |
| * Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
35 | Quyết định | 129/2002/QĐ-UB ngày 09/12/2002 | Ban hành chương trình hoạt động thực hiện Nghị quyết 03/TU ngày 14.8.2002 của BCH Đảng bộ thành phố về đẩy mạnh phát triển du lịch thành phố Đà Nẵng trong thời kỳ mới | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
36 | Quyết định | 188/2004/QĐ-UB ngày 25/11/2004 | Về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình Tập trung phát triển mạnh du lịch, dịch vụ lớn của cả nước. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
37 | Quyết định | 109/2004/QĐ-UB ngày 26/6/2004 | Về việc phê duyệt chương trình Tập trung phát triển mạnh du lịch và các dịch vụ mà thành phố có thế mạnh, xây dựng Đà Nẵng trở thành một trong những trung tâm thương mại, du lịch, dịch vụ lớn của cả nước. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
38 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 | V/v Quy định một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư và phát triển tàu du lịch trên sông Hàn và các tuyến sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 Ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển cầu tàu du lịch tại các điểm đến và tàu du lịch trong các tuyến du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 25/12/2014 |
39 | Quyết định | 61/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển tàu du lịch trên sông Hàn và các tuyến sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 16/2009/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 | Được thay thế bằng Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 Ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển cầu tàu du lịch tại các điểm đến và tàu du lịch trong các tuyến du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 25/12/2014 |
| * Lĩnh vực: Công thương | ||||
40 | Quyết định | 55/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 V/v quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20/9/2014 |
| * Lĩnh vực: Lao động Thương binh và Xã hội | ||||
41 | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 | Ban hành Quy chế quản lý cai nghiện ma túy và quản lý sau cai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 Ban hành quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố. | 16/9/2014 |
42 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 | Quy định mức chi trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục Dạy nghề 05-06 thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 Ban hành quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | 03/11/2014 |
43 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 | Quy định mức chi hỗ trợ công tác phòng, chống mại dâm, cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 Ban hành quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 03/11/2014 |
| * Lĩnh vực: Thông tin Truyền thông | ||||
44 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND ngày 19/12/2009 | Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin điện tử trên Internet và trò chơi trực tuyến (online games) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 14/9/2014 |
| * Lĩnh vực: Nội vụ | ||||
45 | Quyết định | 286/1998/QĐ-UB ngày 15/01/1998 | Ban hành bản kế hoạch thực hiện Quyết định số 648/TTg ngày 15/8/1997 của Thủ tướng chính phủ và chương trình hành động của ban chấp hành đảng bộ thành phố Đà Nẵng thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ III BCH TW Đảng (khóa VIII). | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
46 | Quyết định | 3763/1998/QĐ-UB ngày 01/7/1998 | V/v xử lý các vi phạm trong việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn thành phố | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
47 | Quyết định | 5033/1998/QĐ-UB ngày 01/9/1998 | Quy định về các chỉ tiêu thi đua hàng năm đối với các địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
48 | Quyết định | 6564/1998/QĐ-UB ngày 18/11/1998 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm lưu trữ thành phố Đà Nẵng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
49 | Quyết định | 6853/1998/QĐ-UB ngày 04/12/1998 | Ban hành triển khai Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
50 | Quyết định | 21/1999/QĐ-UB ngày 09/02/1999 | Về việc thành lập Ban quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
51 | Quyết định | 58/1999/QĐ-UB ngày 27/04/1999 | V/v thành lập Ban quản lý dự án trồng mới rừng đặc dụng thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
52 | Quyết định | 59/1999/QĐ-UB ngày 27/04/1999 | V/v thành lập Ban quản lý dự án trồng mới rừng phòng hộ huyện Hòa Vang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
53 | Quyết định | 60/1999/QĐ-UB ngày 27/04/1999 | V/v thành lập Ban quản lý dự án trồng mới rừng phòng hộ lâm trường sông Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
54 | Quyết định | 111/2000/QĐ-UB ngày 06/10/2000 | Ban hành kế hoạch triển khai công tác dân vận trên địa bàn thành phố | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UB ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
55 | Quyết định | 152/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 | Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện chỉ thị số 11-CT/TU ngày 20/10/2003 của Ban Thường vụ Thành ủy | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
56 | Quyết định | 157/2003/QĐ-UB ngày 22/11/2003 | Về việc ban hành Quy chế quy định trách nhiệm của cơ quan hành chính các cấp trong việc bảo đảm cho Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam các cấp tham gia quản lý. | Được thay thế bằng Quyết định số 8522/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 Ban hành Quy chế phối hợp trong việc đảm bảo cho các cấp Hội liên hiệp phụ nữ tham gia quản lý Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
|
57 | Quyết định | 82/2005/QĐ-UB ngày 12/7/2005 | Về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
| * Lĩnh vực: Giao thông vận tải | ||||
58 | Quyết định | 2836/1998/QĐ-UB ngày 20/5/1998 | Về việc bổ sung, điều chỉnh một số nội dung QĐ số 5033/QĐ-UB ngày 19/12/1997 của UBND thành phố V/v nam hành các quy định về công tác quản lý bảo vệ, khai thác và sử dụng các công trình cơ sở hạ tầng giao thông công chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
59 | Quyết định | 143/2001/QĐ-UB ngày 19/9/2001 | Phê duyệt đề án sắp xếp sử dụng vỉa hè các tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
60 | Quyết định | 53/2004/QĐ-UB ngày 12/03/2004 | Thưởng cho người có công phát hiện, bắt giữ người có hành vi vi phạm quy định tại khoản 8 Điều 2 Quyết định số 20/2004/QĐ-UB ngày 11/02/2004 của UBND thành phố. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
61 | Quyết định | 135/2004/QĐ-UB ngày 11/8/2004 | Về việc sửa đổi Quyết định số 20/2004/QĐ-UB ngày 11/02/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng V/v xử lý các hành vi vi phạm về trật tự an toàn giao thông, trật tự đô thị và vệ sinh môi trường tại một số tuyến đường trọng điểm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
62 | Quyết định | 44/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005 | Ban hành Quy định về tuyến đường ưu tiên và tốc độ tối đa cho phép trên các tuyến đường thuộc địa bàn. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
63 | Quyết định | 65/2007/QĐ-UB ngày 27/11/2007 | Quy định một số nội dung về tổ chức giao thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 Ban hành quy định về phân luồng tuyến và thời gian hoạt động đối với các phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 16/9/2014 |
64 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UB ngày 16/5/2011 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn TPĐN. | Được thay thế bằng Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng | 10/01/2015 |
| * Lĩnh vực: Khoa học Công nghệ | ||||
65 | Quyết định | 22/2003/QĐ-UB ngày 26/02/2003 | Về sửa đổi Quyết định số 07/1999/QĐ-UB ngày 09 tháng 01 năm 1999 của UBND thành phố Quy định tạm thời về hình thức văn bản của UBND thành phố. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
66 | Quyết định | 77/2004/QĐ-UB ngày 10/5/2004 | Về việc quy định nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của cơ quan chuyên môn giúp UBND quận, huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về khoa học công nghệ tại địa phương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
67 | Quyết định | 86/2006/QĐ-UB ngày 28/9/2006 | Phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Khoa học và Công nghệ. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
| * Lĩnh vực: Quốc phòng | ||||
68 | Quyết định | 61/2004/QĐ-UB ngày 24/03/2004 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng giáo dục quốc phòng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
69 | Quyết định | 13/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 | Về việc Ban hành Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ biển gắn tàu thuyền trên biển. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
70 | Quyết định | 41/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức xã, phường đội và trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân tự vệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
71 | Quyết định | 37/2008/QĐ-UB ngày 21/7/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 41/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức xã, phường đội và trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân tự vệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 9511/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | 30/12/2014 |
| * Lĩnh vực: Xây dựng | ||||
72 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UB ngày 10/4/2013 | Sửa đổi Khoản 2, Điều 6 Quy chế quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo QĐ số 43/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng | 24/5/2014 |
| * Lĩnh vực: Thi hành án dân sự | ||||
73 | Chỉ thị | 10/2009/CT-UBND ngày 19/8/2009 | Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Quyết định số 5347/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 bãi bỏ | 11/8/2014 |
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20152
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
| * Lĩnh vực: Tài chính - Ngân sách | ||||
1 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 về việc ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi khoản 3 Điều 7 và khoản 1 Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 | 20/10/2014 |
2 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi Khoản 3, Điều 2, Điều 4, Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND | 27/11/2014 |
| * Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
3 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 8; sửa đổi Điểm a, Khoản 3 Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 36/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 8 Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định 15/2012/QĐ-UBND. | 25/10/2014 |
| * Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | ||||
4 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi Điều 4, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 12, 14, Điều 15, Điều 16, Điều 35 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 39/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND | 09/11/2014 |
| * Lĩnh vực: Giao thông vận tải | ||||
5 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi Khoản 3, Điều 17; sửa đổi Khoản 6, Điều 28 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 V/v sửa đổi Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng: | 17/7/2014 |
| * Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ | ||||
6 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi Khoản 1, Điều 5 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 sửa đổi khoản 1 Điều 5 Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 02/3/2012. của UBND thành phố Đà Nẵng. | 31/5/2014 |
| * Lĩnh vực:Giáo dục và đào tạo | ||||
7 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 Về việc ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi Khoản 3, Điều 7; Điểm d, Khoản 1, Điều 10; khoản 3, Điều 12, khoản 5, Điều 12. Bãi bỏ Điểm d, khoản 2, Điều 6; Điểm c, Khoản 2, Điều 10 và Khoản 4 Điều 12 | Được sửa đổi và bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 Về việc sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | 09/8/2014 |
| * Lĩnh vực: Xây dựng | ||||
8 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 Quy chế quản lý ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi: khoản 1, Điều 3; khoản 1, 3 Điều 4; khoản 1, 2 Điều 6; khoản 2, 3 Điều 7; khoản 4, mục a và khoản 5 Điều 10; khoản 1, 4, 5, 6 Điều 14; khoản 3, 5 Điều 15 và khoản 2, Điều 18 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND | 24/5/2014 |
9 | Quyết định | 47/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 Ban hành quy định kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Sửa đổi Điều 15 | Được sửa đổi bởi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 V/v sửa đổi Điều 15 Quy định quản lý kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 47/2012/QĐ-UBND | 12/10/2014 |
1, 2 Trường hợp văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố thì cơ quan rà soát đưa văn bản đó vào danh mục văn bản để công bố.