cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 04/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 15-01-2016
  • Ngày có hiệu lực: 25-01-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-07-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 549 ngày (1 năm 6 tháng 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-07-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-07-2017, Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH Đ
K LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2016/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 15 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2015/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 483/TTr-STC ngày 21/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Điều 2. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2016.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tng cục Thuế - Bộ Tài chính; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tnh; (b/c)
- Cục kim tra VB QPPL - Bộ Tư pháp; (b/c)
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính; (b/c)
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT-XH thuộc tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH; Công báo (để đưa tin);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tnh;
- Sở Tư pháp;
- Các phòng thuộc VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (N-TM).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TCH




Phạm Ngọc Nghị

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2015/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh)

A. BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE GẮN MÁY, XE Ô TÔ TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH

I. BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE GẮN MÁY TẠI PHẦN I QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND

Số TT

TÊN XE, THÔNG SKỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT

NƯỚC SẢN XUẤT

GIÁ XE (MI 100%)

1

HARLEY - DAVIDSON FAT BOY LO (FLSTFB103), mô tô 2 bánh, 1.690 cm3, năm 2015

Mỹ

791.000

2

HONDA GOLDWING GL1800, mô tô 2 bánh, 1.832cm3, năm 2014

Nhật Bản

612.000

3

HONDA JA31 WAVE RSX (D), mô tô 2 bánh, 109,1 cm3, năm 2015

Việt Nam

19.500

4

HONDA JA32 WAVE RSX FI (C ), mô tô 2 bánh, 109,1 cm3, năm 2015

Việt Nam

24.000

5

HONDA JF461 Air Blade FI, mô tô 2 bánh, 124,8 cm3, năm 2015

Việt Nam

40.000

6

HONDA SHADOW PHANTOM 750, mô tô 2 bánh, 745 cm3, năm 2015

Nhật Bản

264.000

7

HONDA VISION JF58 VISION, năm 2015

Việt Nam

28.562

8

HONDA ZOOMER - X (ACG110CBFF (TH)), mô tô 2 bánh, 108 cm3, năm 2015

Thái Lan

43.500

9

HONDA SH 125cc JF422 SH125i, năm 2015

Việt Nam

63.198

10

HONDA SH 150cc KF143 SH150i, năm 2015

Việt Nam

76.405

11

HONDA SUPER DREAM 110cc JA27 SUPER DREAM, năm 2015

Việt Nam

18.000

12

PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-130, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2015

Việt Nam

55.500

13

SYM ELEGAN SR-SAR, thắng đĩa, năm 2015

Việt Nam

13.900

14

YAMAHA ACRUZO-2TD1 DX, mô tô 2 bánh, 125 cm3, phiên bn đặc biệt, màu trắng xanh - đen, năm 2015

Việt Nam

34.665

15

YAMAHA ACRUZO-2TD1 STD, mô tô 2 bánh, 125 cm3, phiên bản chuẩn, màu đ - nâu - vàng - xanh, năm 2015

Việt Nam

33.240

16

YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 DX, mô tô 2 bánh, 125 cm3, phiên bn đặc biệt, màu trắng - xanh - đen, năm 2015

Việt Nam

42.000

17

YAMAHA YZF-R3, mô tô 2 bánh, 321 cm3, năm 2015

Indonexia

135.000

18

YAMAHA NM-X GPD 150-A, năm 2015

Indonexia

73.600

19

YAMAHA FZ1502SD400010 A, năm 2015

Indonexia

65.706

20

YAMAHA SIRIUS FI-1FC9, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, năm 2015

Việt Nam

21.000

21

PIAGGIO VESPA LXV 125,3 V ie - 502, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2015

Việt Nam

74.000

22

YAMAHA XTZ125 (JYM125-9), mô tô 2 bánh, 123,6 cm3, năm 2015

Trung Quốc

22.000

23

HONDA GIORNO, mô tô 2 bánh, 49 cm3, năm 2014

Trung Quốc

21.300

24

YAMAHA SIRIUS FI 1FC8, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, màu đen vàng – bạc đen – trắng xám – đỏ đen – xám đen – xanh đen, năm 2015

Việt Nam

23.000

25

YAMAHA SIRIUS FI 1FCC, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, màu xám đen - trắng xanh - xanh đen - đen đỏ, năm 2015

Việt Nam

20.000

26

YAMAHA SPARK RX 135i (T135FI), mô tô 2 bánh, 134,5 cm3, năm 2015

Thái Lan

32.300

27

YMHTHAILAND YMH110, mô tô 2 bánh, 108 cm3, năm 2015

Việt Nam

9.000

28

YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 STD, mô tô 2 bánh, 125 cm3, năm 2015

Việt Nam

40.000

II. BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ TẠI PHẦN II QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT

NƯỚC SẢN XUẤT

GIÁ XE (MỚI 100%)

1

BMW 320i, ô tô con, 05 chỗ, 1.997 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2014

Đức

1.343.000

2

BMW 420i CABRIO, ô tô con, 04 chỗ, 1.997 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015

Đức

2.420.000

3

CHENGLONG/ LZ3250PDG, ô tô ti ( tự đổ ), 7.255 cm3, 6x4 Diesel, 13.000 kg, năm 2015

Trung Quc

996.000

4

CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 with LE9 Engine, ô tô con, 2.384 cm3, 07 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015

Việt Nam

829.000

5

CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5-1 (xe demo), ô tô con, 1.796 cm3, 05 ch, 4x2 máy xăng, năm 2015

Việt Nam

513.500

6

CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5-1, ô tô con, 1.796 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015

Việt Nam

659.000

7

CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1 (xe demo), ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, năm 2015

Việt Nam

486.500

8

CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1, ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, năm 2015

Việt Nam

552.000

9

CHIENTHANG CT4.6TD1, ô tô ti (tự đổ), 3.298cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.600 kg, năm 2015

Việt Nam

295.000

10

DONGBEN DBX30-V5, ô tô ti van, 05 chỗ, 1.298 cm3, 4x2 máy xăng, 695 kg, năm 2015

Việt Nam

258.000

11

FAW( SGCD/CA6DL1 -31E3F-MP, ô tô ti có mui, 17.550kg, năm 2015

Việt Nam

1.230.000

12

FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 778kg, công suất 118kw, 2198cc, ô tô tải, pick up, cabin kép, stự động, diesel, (IXBW94R), có nắp che cuốn, năm 2015

Thái Lan

840.000

13

FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 808kg, công suất 118kw, 2198cc, ô tô tải, pick up, cabin kép, số tự động, diesel, (IXBW94R), không nắp che cuốn, năm 2015

Thái Lan

798.000

14

FORD RANGER WILDTRAK, 4x4, 630kg, công suất 147kw, 3198cc, ô tô tải, pick up, cabin kép, số tự động, diesel, (IXBW9G4), có nắp che cuốn, năm 2015

Thái Lan

899.000

15

FORD RANGER WILDTRAK, 4x4, 660kg, 147kw, 3198cc, xe ô tô tải-pick up, cabin kép, số tự động , diesel, IXBW9G4, không nắp che cuốn, năm 2015

Thái Lan

859.000

16

FORD RANGER XLS, 4x2, 927kg, 110kw, 2198cc, xe ô tô tải-pick up, cabin kép, số tự động, diesel, IXBS94R, năm 2015

Thái Lan

653.000

17

FORLAND THACO FLD800C, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.700 kg, năm 2015

Việt Nam

466.000

18

FORLAND THACO FLD900A, ô tô tải (tự đổ), 4.260 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 8.300 kg, năm 2015

Việt Nam

557.000

19

FOTON THACO OLLIN700B-CS/MB1, ô tô tải ( có mui), 4.087 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.950 kg, năm 2015

Việt Nam

502.000

20

HINO FL8JTSL 6x2, ô tô sát xi ti, 7.684 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, khối lượng toàn bộ 24.000 kg, năm 2015

Việt Nam

1.650.000

21

HINO(FC9JLSW/SGCD-BO), ô tô tải bo ôn, 5.450kg, năm 2015

Việt Nam

804.600

22

HINO(WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK), ô tô tải thùng kín, 4.850kg, năm 2015

Việt Nam

537.000

23

HOA MAI HD1600A-E2TD, sn xuất năm 2015

Việt Nam

233.000

24

HOA MAI HD2000A-TK, không điều hòa, không ca bin, sản xuất năm 2015

Vit Nam

190.000

25

HOA MAI HD2350A-E2TD, sn xuất năm 2015

Việt Nam

250.000

26

HOA MAI HD3000A-E2TD, sản xuất năm 2015

Việt Nam

260.000

27

HOA MAI HD3450A-E2MP, có điều hòa, không ca bin, sản xuất năm 2015

Việt Nam

352.000

28

HOA MAI HD5000A-E2MP, có điều hòa, không ca bin, sản xuất năm 2015

Việt Nam

422.000

29

HOA MAI HD6450A-E2TD, sản xuất năm 2015

Việt Nam

376.000

30

HOA MAI HD680A-E2TD, sản xuất năm 2015

Việt Nam

177.000

31

HOA MAI HD990TK, có điều hòa, sản xuất năm 2015

Việt Nam

174.000

32

HONDA ACCORD 2.4S, ô tô con, 5 chỗ, năm 2015

Thái Lan

1.470.000

33

HONDA CITY 1.5 CVT, 5 chỗ, năm 2015

Việt Nam

604.000

34

HONDA CITY 1.5 MT, 5 chỗ, năm 2015

Việt Nam

552.000

35

HYUNDAI H1, xe ô tô chở tiền, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 4x2, 6 chỗ, sản xuất năm 2015

Hàn Quc

708.000

36

HYUNDAI HD65/DT-TBH3, ô tô tải có mui, sản xuất năm 2015

Việt Nam

550.000

37

HYUNDAI CRETA, 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động 6 cấp, 4x2, sản xuất 2015

n Đ

767.500

38

HYUNDAI CRETA, 5 chỗ, động cơ du, stự động 6 cấp, 4x2, sản xuất 2015

Ấn Độ

806.300

39

HYUNDAI PORTER II, ô tô ti ( đông lạnh), 2.497 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2012

Hàn Quốc

386.000

40

ISUZU FRR90N-190, động du, 5.193cc, năm 2015

Vit Nam

881.100

41

ISUZU FRR90N-190-C15, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015

Vit Nam

949.100

42

ISUZU NLR55E CAB-CHASIS động cơ dầu, 2.771cc, năm 2015

Vit Nam

506.000

43

ISUZU NMR85E CAB-CHASIS động cơ dầu, 2.999cc, năm 2015

Việt Nam

603.856

44

ISUZU NMR85H CAB-CHASIS đng cơ dầu, 2.999cc năm 2015

Việt Nam

612.128

45

ISUZU NPR85K CAB-CHASIS động cơ dầu, 2.999cc, năm 2015

Việt Nam

639.012

46

ISUZU NQR75L CAB-CHASIS động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015

Việt Nam

716.496

47

ISUZU NQR75L CAB-CHASIS-C15, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015

Vit Nam

771.496

48

ISUZU NQR75M, động cơ du, 5.193cc, năm 2015

Việt Nam

735.416

49

ISUZU NQR75M-C15, động cơ du, 5.193cc, năm 2015

Việt Nam

794.416

50

ISUZU QKR55F, động cơ dầu, 2.771cc, năm 2015

Việt Nam

389.000

51

ISUZU QKR55H, động cơ dầu, 2.771cc. năm 2015

Việt Nam

466.272

52

ISUZU QKR55H-V15, động cơ dầu, 2.771cc, năm 2015

Việt Nam

506.279

53

KAMAZ( 65117/SGCD-MP) ô tô tải có mui, 14.400kg, năm 2015

Việt Nam

1.340.000

54

KIA GRAND SENDONA YB 22D AT, 7 chỗ, máy xăng, 2.199cm3, phiên bản cao cấp, năm 2015

Việt Nam

1.095.000

55

KIA GRAND SENDONA YB 33G AT, 7 chỗ, máy xăng, 3.342cm3, phiên bn tiêu chuẩn, năm 2015

Việt Nam

1.113.000

56

KIA GRAND SENDONA YB 33G ATH, 7 chỗ, máy xăng, 3.342cm3, phiên bn cao cấp, năm 2015

Việt Nam

1.208.000

57

KIA K3 YD16GE2MT-3, 05 ch, động cơ xăng 1.591 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015

Việt Nam

565.000

58

MAZDA 2 ( sedan ), ô tô con, 05 chỗ, 1.496 cm3, 4x2 AT, máy xăng, 4 cửa, năm 2015

Thái Lan

604.000

59

MAZDA 2, ô tô con, 05 chỗ, 1.496 cm3,4x2 AT, máy xăng, 5 cửa, năm 2015

Thái Lan

660.000

60

MAZDA 625G AT, ô tô con, 2.488 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015

Việt Nam

1.059.000

61

MAZDA MX-5, 02 ch, 02 cửa, động cơ xăng 1.999 cm3, số t đng 6 cấp, sản xuất năm 2015

Nhật Bn

1.590.000

62

MAZDA2, 5 ch, 4 cửa, máy xăng, 1.496cm3, số tự động 6 cấp, năm 2015

Thái Lan

589.000

63

MAZDA215G AT HB, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015

Việt Nam

634.000

64

MAZDA215G AT SD, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015

Việt Nam

579.000

65

MEKONG AUTO PASO 1.5TD, ô tô tải, năm 2015

Việt Nam

140.000

66

MINI COOPER S, ô tô con, 05 chỗ, 1.998 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2015

Anh

1.545.000

67

PEUGEOT 208 AT ô tô con, 5 ch, máy xăng 1.6 lít tubor, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015

Pháp

789.000

68

PEUGEOT 3008 GAT ô tô con, 05 chỗ, máy xăng, 1.598cm3, tubor GAT, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015

Việt Nam

1.110.000

69

PEUGEOT 408 6AT ô tô con, 05 chỗ, máy xăng, 1.997 cm3 tubor, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015

Việt Nam

852.000

70

PORSCHE 911 CARRERA 4 chỗ, 3.436cc năm 2015

Đức

5.505.500

71

PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET 4 chỗ, 3.436cc năm 2015

Đức

6.248.000

72

PORSCHE 911 CARRERA S 4 chỗ, 3.800cc năm 2015

Đức

6.362.400

73

PORSCHE 911 CARRERA S CABRIOLET 4 chỗ, 3.800cc năm 2015

Đức

7.112.600

74

PORSCHE BOXSTER 2 chỗ, 2.700cc năm 2015

Đức

3.011.800

75

PORSCHE BOXSTER S 2 chỗ, 3.436cc năm 2015

Đức

3.088.800

76

PORSCHE CAYENNE 5 chỗ 3.598cc năm 2015

Đức

3.466.100

77

PORSCHE CAYENNE GTS 5 chỗ, 3.604cc năm 2015

Đức

5.366.900

78

PORSCHE CAYENNE S 5 ch, 3.604cc năm 2015

Đức

4.206.400

79

PORSCHE CAYENNE TURBO 5 chỗ, 4.806cc năm 2015

Đức

6.559.300

80

PORSCHE CAYMAN 2 chỗ, 2.706cc năm 2015

Đức

3.118.500

81

PORSCHE CAYMAN S 2 chỗ, 3.436cc năm 2015

Đức

3.933.600

82

PORSCHE MACAN 5 chỗ, 1.984cc năm 2015

Đức

2.687.300

83

PORSCHE MACAN S 5 chỗ, 2.997cc năm 2015

Đức

3.148.200

84

PORSCHE MACAN TURBO 5 chỗ, 3.604cc năm 2015

Đức

4.107.400

85

PORSCHE PANAMERA 4 chỗ, 3.605cc năm 2015

Đức

4.356.660

86

PORSCHE PANAMERA 4S 4 chỗ, 2.997cc năm 2015

Đức

6.439.400

87

PORSCHE PANAMERA GTS 4 chỗ, 4.806cc năm 2015

Đức

7.107.100

88

PORSCHE PANAMERA S 4 chỗ, 2.997cc năm 2015

Đức

6.132.500

89

PORSCHE PANAMERA4 4 chỗ, 3.605cc năm 2015

Đức

4.420.900

90

KIA RONDO RP17DE2AT, ô tô du lịch, 7 chỗ, máy dầu, 1.685cm3, số tự động 06 cấp, năm 2015

Việt Nam

722.000

91

KIA RONDO RP17DE2MT, ô tô du lịch, 7 chỗ, máy dầu, 1.685cm3, số sàn 06 cấp, năm 2015

Việt Nam

706.000

92

KIA RONDO RP20GE2AT, ô tô du lịch, 7 chỗ, máy xăng, 1,999cm3, số tự động 06 cấp, năm 2015

Việt Nam

679.000

93

SHACMAN SX3317HR306, ô tô tải (tự đ), 9.726 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.000 kg, năm 2015

Trung Quốc

1.330.000

94

TMT KC9672D, ô tô tải (tự đ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.200 kg, năm 2015

Việt Nam

445.000

95

TMT JB4515T-MB, ô tô tải (có mui ), 02 chỗ, 998 cm3, 4x2 máy xăng, 1.190 kg, năm 2015

Việt Nam

175.000

96

TMT KC240145T-MB, ô tô tải ( có mui), 7.255 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, 14.500 kg, năm 2015

Việt Nam

911.000

97

TMT KM 6660T-MB1, ô tô tải ( có mui), 2.672 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 5.950 kg, năm 2015

Việt Nam

322.000

98

TMT KM7550T, ô tô tải (có mui, có thùng KMPB ), 2.771 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.990 kg, năm 2015

Việt Nam

299.000

99

TOYOTA HILUX E (KUN135L-DTFSHU), ô tô tải, pick up ca bin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3, 4x2, 5 chỗ, trọng ti chhàng 515kg, sản xuất năm 2015.

Việt Nam

693.000

100

TOYOTA HILUX G (KUN126L-DTAHYU), ô tô tải, pick up ca bin kép, số tđộng 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 515kg, sản xuất năm 2015.

Việt Nam

877.000

101

TOYOTA HILUX G (KUN126L-DTFMYU), ô tô tải, pick up ca bin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng ti chở hàng 515kg, sản xuất năm 2015.

Việt Nam

809.000

102

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2.694cm3, năm 2015

Nhật Bn

2.192.000

103

TOYOTA LEXUS LX570 URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ, tự động 8 cấp, động cơ xăng, 5.663cm3, năm 2015

Nhật Bn

5.610.000

104

THACO HB73S-H140, ô tô khách, 3.907 cm3, 29 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2015

Việt Nam

1.049.000

105

CHENGLONG CK327/YC6L310-33-CM-14, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.900 kg, năm 2015

Việt Nam

1.140.000

106

FOTON THACO OLLIN500B-CS/MB1, ô tô tải ( có mui), 3.432 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.995 kg, năm 2015

Việt Nam

364.100

107

CHENGLONG TTCM/YC6L340-33-KM, ô tô tải ( có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 10x4, Diesel, 22.450 kg, năm 2015

Việt Nam

1.310.000

108

CHEVROLET COLORADO LT, ô tô tải (Pick up cabin kép), 2.499 cm3, 05 chỗ, 4x4 MT, Diesel, 664 kg, năm 2015

Thái Lan

629.000

109

BMW 320i, ô tô con, 05 chỗ, 1.998 cm3,4x2 máy xăng, năm 2015

Đức

1.367.000

110

FORLAND THACO FLD490C-4WD, ô tô tải (tự đổ), 2.540 cm3, 03 chỗ, 4x4 Diesel, 4.900 kg, năm 2015

Việt Nam

383.000

111

FORLAND THACO FLD150C, ô tô tải (tự đổ), 1.809 cm3, 02 chỗ, 4x2 Diesel, 1.500 kg, năm 2015

Việt Nam

243.000

 

B. SỬA ĐỔI SỐ THỨ TỰ SỐ: 186, 187,188,193,194,196, 201, 202, 206, 255, 256 PHẦN II, QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2015/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2015 CỦA UBND TỈNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT

NƯỚC SẢN XUẤT

GIÁ XE (MỚI 100%)

186

MAZDA BT-50 , pickup cabin kép, 05 chỗ, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015

Thái Lan

629.000

187

MAZDA BT-50, pickup cabin kép, 05 chỗ, máy dầu 2.198 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015

Thái Lan

599.000

188

MAZDA BT-50 , pickup cabin kép, 05 chỗ, máy du 3.198 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015

Thái Lan

709.000

193

MAZDA CX5 AT-2WD, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015

Việt Nam

969.000

194

MAZDA CX5 AT-AWD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015

Việt Nam

1.009.000

196

MAZDA CX-9 AWD, 07 chỗ, sản xuất năm 2015

Nht Bn

1.745.000

201

MAZDA 3 15G AT HB, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015

Việt Nam

698.000

202

MAZDA 3 15G AT SD, ô tô con, 1.496 cm3, 05 ch, 4x2 máy xăng, năm 2015

Việt Nam

678.000

206

MAZDA 6 20G AT , ô tô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015

Việt Nam

908.000

255

PEUGEOT 508, ô tô con, 1.598 cm3, 05 ch, 4x2 máy xăng, năm 2015

Pháp

1.320.000

256

PEUGEOT RCZ (Turbo GAT), ô tô con, 04 chỗ, 1.598 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2013,

Pháp

1.616.000