Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 Công bố ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- Số hiệu văn bản: 71/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 14-01-2016
- Ngày có hiệu lực: 14-01-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 25-12-2019
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 07-03-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3237 ngày (8 năm 10 tháng 17 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/QĐ-UBND | An Giang, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang như sau:
1. Công bố ban hành mới hai (02) thủ tục hành chính (Theo phụ lục A. Danh mục Thủ tục hành chính ban hành mới).
2. Sửa đổi, bổ sung sáu (06) thủ tục hành chính (Theo phụ lục B. Danh mục Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung).
3. Bãi bỏ bốn (04) thủ tục hành chính (Theo phụ lục C. Danh mục Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở).
4. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
5. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo quy định pháp luật và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | NỘI DUNG | TRANG |
1 | Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. | 5 |
2 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 14 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | NỘI DUNG | TRANG |
1 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 26 |
2 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức. | 57 |
3 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết. | 76 |
4 | Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH). | 100 |
5 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. | 108 |
6 | Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. | 120 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | NỘI DUNG |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH) trong tỉnh cấp lần đầu. |
2 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH) trong tỉnh. |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề QLCTNH trong tỉnh. |
4 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|