cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 42/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Ngày ban hành: 31-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 10-01-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 722 ngày (1 năm 11 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2018, Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2015/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1092/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2015 và Công văn số 3072/STP-XDKTVB ngày 25 tháng 12 năm 2105 của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Cục Thuế thành phố có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính và Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/01/2016; thay thế Quyết định số 7697/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2012 và Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường thành phố; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính, Tổng Cục Thuế (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND thành phố (để b/c);
- UBMTTQVN tp;
- CT, Các PCT UBND tp;
- Các Sở: TC, XD, TN&MT, Tư pháp;
- Cục Thuế tp;
- KBNN Đà Nẵng;
- UBND các QHPX;
- Báo ĐN, Đài PTTH ĐN;
- Cổng Thông tin điện tử tp;
- VP UBND tp: CPCVP UBND tp;
các phòng KTN, KTTH, QLĐTh, NCPC;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 42 /2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: Đồng

STT

Tên. quy cách sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Vàng cốm

kg

679.000.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá dăm cấp phối

m3

 

1.1

- Đá dăm cấp phối Dmax 2.5

m3

136.000

1.2

- Đá dăm cấp phối Dmax 3.75

m3

119.000

2

Đá 0.5x1 đã qua sàng

m3

128.000

3

Đá 0.5x1 chưa qua sàng

m3

81.000

4

Đá 1x2

m3

213.000

5

Đá 2x4

m3

186.000

6

Đá 4x6

m3

163.000

7

Đá hộc

m3

172.000

8

Bột đá

m3

65.000

9

Đá nguyên khai

m3

88.000

10

Sỏi. sạn

m3

150.000

11

Đất làm gạch

m3

90.000

12

Đất san lấp. xây dựng công trình

m3

30.000

13

Cát đúc

m3

68.000

14

Cát xây. tô

m3

60.000

15

Cát làm thủy tinh

m3

250.000

16

Cát dùng để san lấp mặt bằng

m3

30.000

17

Khoáng sản không kim loại khác (các tạp chất khác.…)

m3

45.000

III

Nước thiên nhiên

 

 

1

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai. đóng hộp

m3

70.000

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất. kinh doanh. trừ nước quy định tại Điểm 1 nhóm này.

 

 

a

Sử dụng nước mặt

m3

4.000

b

Sử dụng nước dưới đất

m3

5.000