Quyết định số 3198/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- Số hiệu văn bản: 3198/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày ban hành: 30-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 30-12-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3252 ngày (8 năm 11 tháng 2 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3198/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số: 2647/TTr-STP ngày 27/11/2015 ban hành Quyết định công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
| ||
I | NGHỊ QUYẾT |
| ||||||
01 | Nghị quyết | 06/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 | 28/12/2014 |
| ||
02 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 | Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 | Bị thay thế bằng Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | 27/7/2014 |
| ||
II | QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ |
| ||||||
01 | Quyết định | 32/QĐ-UBT ngày 17/01/1995 | Về việc ban hành bản quy định việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cho người đang thuê | Bị thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 | 19/5/2014 |
| ||
02 | Quyết định | 3513/2004/QĐ-UB ngày 07/6/2004 | Về việc quy định thẩm quyền phê duyệt kế hoạch, cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo , bồi dưỡng ở trong nước và mở các lớp đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | 15/9/2014 |
| ||
03 | Quyết định | 10624/2004/QĐ-UBND ngày 10/12/2004 | Ban hành về quy định đăng ký hoạt động của nhà thầu phụ dầu khí nước ngoài tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 | 28/9/2014 | |||
04 | Quyết định | 1333/2005/QĐ-UBND ngày 26/4/2005 | Ban hành quy chế quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | 15/9/2014 | |||
05 | Quyết định | 5201/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 | Quy định về hạn mức đất ở khi giao đất, hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp sử dụng đất vườn ao, hạn mức đất ở khi bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bằng Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 08/11/2014 | |||
06 | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | 11/4/2014 | |||
07 | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 | Về việc ban hành quy chế tuyển dụng và chế độ tập sự công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | 03/02/2014 | |||
08 | Quyết định | 81/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 | Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bà Ria-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | 08/12/2014 |
| ||
09 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 | Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 | 04/9/2014 |
| ||
10 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 | Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 | 04/9/2014 |
| ||
11 | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND ngày 05/5/2008 | Ban hành quy định, thẩm quyền quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa-VũngTàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | 03/02/2014 |
| ||
12 | Quyết định | 41/2008/QĐ-UBND ngày 10/7/2008 | Về việc ban hành chế độ phụ cấp cho cán bộ, viên chức tại trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội, Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giải quyết việc làm tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | 08/12/2014 |
| ||
13 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBT ngày 17/01/1995 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc ban hành bản quy định việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu cho người đang thuê | Bị thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 | 19/5/2014 |
| ||
14 | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 | Về việc phê duyệt bổ sung Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBT ngày 17/01/1995 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc ban hành bản quy định việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu cho người đang thuê | Bị thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 | 19/5/2014 |
| ||
15 | Quyết định | 67/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ, dược sĩ đại học cho ngành y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 | Bị thay thế bằng Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 | 20/9/2014 |
| ||
16 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 | Ban hành quy định một số chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 10/11/2014 |
| ||
17 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định 79/2008/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 | 22/5/2014 |
| ||
18 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 | Về việc đổi tên Phòng Công thương thành Phòng kinh tế và hạ tầng | Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 | 04/9/2014 |
| ||
19 | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 | Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 | 13/7/2014 |
| ||
20 | Quyết định | 52/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định một số chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ- UBND ngay 01/4/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 10/11/2014 |
| ||
21 | Quyết định | 53/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định, thẩm quyền quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 05/5/2008 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Bị thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | 03/02/2014 |
| ||
22 | Quyết định | 61/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Ban hành bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Hết hiệu lực Mục R phần III của bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, Bị thay thế bằng Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 | 22/11/2014 |
| ||
23 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 | 12/6/2014 |
| ||
24 | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 | Ban hành chương trình khoa học công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 | 17/7/2014 |
| ||
25 | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 | Quy định nội dung chi, mức chi các nhiệm vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật mang tính thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế và bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 và Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 22/8/2014 Riêng quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực từ ngày 10/01/2015 |
| ||
26 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 | Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định về hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vững Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 | 14/02/2014 |
| ||
27 | Quyết định | 45/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 | Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 | Bị thay thế bằng Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 | 22/8/2014 |
| ||
28 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 05/8/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc đổi tên Văn phòng HĐND và UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân. | Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 | 04/9/2014 |
| ||
29 | Quyết định | 27/2012/ QĐ-UBND ngày 14/8/2012 | Về việc phê duyệt quy định về cấp nhà, hạng nhà, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 09/11/2014 |
| ||
30 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 | 13/7/2014 |
| ||
31 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ công chức trong cơ quan hành chính thuộc tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị thay thế bằng Quyết định, số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 | 24/01/2014 |
| ||
32 | Quyết định | 44/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 | Về việc áp dụng mức hỗ trợ tái định cư bằng tiền khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 10/11/2014 |
| ||
33 | Quyết định | 46/2013/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một nội dung của Quy định một số chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 10/11/2014 |
| ||
34 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 | Ban hành, quy định giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái, diêm nghiệp, nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 và Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 10/11/2014 |
| ||
35 | Chỉ thị | 14/2012/CT-UBND ngày 17/7/2012 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ hành lang an toàn lưới điện cao áp | Bị thay thế bằng Chỉ thị số 13/2014/CT-UBND ngày 14/7/2014 | 24/7/2014 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|