Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu văn bản: 56/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 29-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 08-01-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-07-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1659 ngày (4 năm 6 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 24-07-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2015/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 2289/TTr-STC ngày 10/12/2015 về việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014, Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014, Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh để làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | LOẠI XE MÁY | ĐƠN GIÁ | Ghi chú |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I | HONDA |
|
|
| HONDA HC 121 WAVE ALPHA | 17,0 |
|
| JF58 VISION | 29,9 |
|
II | CÔNG TY VMEP |
|
|
| SYM ELEGANT II ( SAS) | 13,3 |
|
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I | HONDA |
|
|
1 | HONDA JF511 SH MODE bản tiêu chuẩn | 47,2 |
|
2 | HONDA JF51 SH MODE bản cao cấp | 47,6 |
|
3 | JF451 LEAD bản tiêu chuẩn | 37,5 |
|
4 | JF451 LEAD bản cao cấp | 38,5 |
|
5 | JF422 SH125i | 66,0 |
|
6 | KF143 SH150i | 80,0 |
|
7 | JC61 MSX | 60,0 |
|
II | YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA NM-X | 73,6 |
|
2 | YAMAHA SIRIUS FI 1FCC | 19,2 |
|
3 | YAMAHA SIRIUS FI 1FC9 | 20,2 |
|
4 | YAMAHA SIRIUS FI 1FC8 | 22,2 |
|
5 | YAMAHA ACRUZO 2TD1 STD | 33,2 |
|
6 | YAMAHA ACRUZO 2TD1 DX | 34,7 |
|
III | KAWASAKI |
|
|
1 | NINJA H2 ZX1000NF | 1.065,0 |
|
2 | ER-6n ABS ER650FFF | 258,0 |
|
3 | NINJA 300 ABS EX300BFFA EX300BGF | 196,0 |
|
4 | Z1000 ABS ZR1000GFF ZR1000GGF | 463,0 |
|
5 | ZX-10R ABS ZX1000KFFA | 549,0 |
|
6 | Z800 ABS ZR800BFF ZR800BGF | 323,0 |
|
IV | CÔNG TY VMEP |
|
|
1 | ATTILA V-VJ6 | 35,2 |
|
V | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T |
|
|
1 | Prodaelim 50- WA-CLC | 7,1 |
|
2 | Prodaelim 50 - WA Lz - CLC | 7,4 |
|
3 | Prodaelim 50 D - CLC | 7,1 |
|
4 | Prodaelim 50 D Lz - CLC | 7,4 |
|
5 | Prodaelim 50 D Super 02-CLC | 7,3 |
|
6 | Prodaelim 50 D Super 02 Lz-CLC | 7,6 |
|
7 | Prodaelim 50-R cơ-CLC | 7,5 |
|
8 | Prodaelim 50-R cơ Lz-CLC | 7,8 |
|
9 | Prodaelim 50-R đĩa - CLC | 7,7 |
|
10 | Prodaelim 50- R đĩa Lz-CLC | 8,0 |
|
11 | Prodaelim 50 super Cup - CLC | 7,2 |
|
VI | XE MÁY ĐIỆN |
|
|
1 | EMOTOVN | 4,5 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | LOẠI XE Ô TÔ | ĐƠN GIÁ | Ghi chú |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
| Ô tô tải |
|
|
I | MITSUBISHI |
|
|
MITSUBISHI TRITON GLS A/T | 690,03 |
| |
| MITSUBISHI TRITON GLS M/T | 690,00 |
|
| Ô tô chở người |
|
|
I | MITSUBISHI |
|
|
| MITSUBISHI PAJERO GLS (AT) (số tự động), DT 2972 cc, 7 chỗ, nhập | 1.880,00 |
|
II | TOYOTA |
|
|
| TOYOTA CAMRY 2.5G ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng | 1.263,00 |
|
| TOYOTA CAMRY 2.5Q ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng | 1.414,00 |
|
| TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU V TRD Soprtivo (Động cơ xăng 4x4), 7 chỗ, tự động 4 cấp, DT 2694 cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD | 1.195,00 |
|
| TOYOTA VIOS E NCP150L-BEMRKU, 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1,497 cm3 | 595,00 |
|
| TOYOTA VIOS G NCP150L-BEPGKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1,497 cm3 | 649,00 |
|
III | LEXUS |
|
|
| LEXUS LS460L(USF41L-AEZGHW), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, DT 4,608 cm3 | 5.808,00 |
|
| LEXUS GX460, 7 Chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, DT 4,6 cm3 | 3.957,00 |
|
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
| Ô tô tải |
|
|
I | CHIẾN THẮNG |
|
|
1 | CHIẾN THẮNG - CT3.48TL2/4x4-KM, tải 3,0 tấn, năm 2014, Việt Nam | 432,00 |
|
II | MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI TRITON GLS A/T Phiên bản giới hạn | 775,00 |
|
III | JAC |
|
|
1 | JAC HFC 1047K4/TL | 365,00 |
|
2 | JAC HFC 1047K4/KM1 | 385,00 |
|
3 | JAC HFC 1047K4/KM2 | 383,00 |
|
4 | JAC HFC 1047K4/TK1A | 391,50 |
|
5 | JAC HFC 1047K4/TK1B | 391,50 |
|
IV | TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA Hilux G KUN126L-DTAHYU, tự động 5 cấp, DT 2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải 515kg; nhập khẩu | 877,00 |
|
2 | TOYOTA Hilux G KUN126L-DTFMYU, số tay 6 cấp, DT 2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải 515kg; nhập khẩu | 809,00 |
|
3 | TOYOTA Hilux G KUN135L-DTFSHU, số tay 6 cấp, DT 2.494cm3, 4x2, 5 chỗ, trọng tải 515kg; nhập khẩu | 693,00 |
|
V | HOA MAI: |
|
|
1 | HOAMAI HD1600A-E2TD, tải 1,6 tấn | 233,00 |
|
2 | HOAMAI HD2350A-E2TD, tải 2,35 tấn | 250,00 |
|
3 | HOAMAI HD3000A-E2TD, tải 3 tấn | 260,00 |
|
4 | HOAMAI HD6450A-E2TD, tải 6450kg | 376,00 |
|
5 | HOAMAI HD6450A.4x4-E2TD, tải 6450kg | 413,00 |
|
VI | NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM |
|
|
1 | VB125, BB10X11414, 1250kg | 295,00 |
|
2 | VB150, CB10X11414, 1490kg | 308,00 |
|
3 | VT260MB,ET39X11002, 1990kg | 425,00 |
|
4 | VT260MB,ET39X11212, 1990kg | 474,00 |
|
5 | VT260TK,ET39X11003, 1800kg | 425,00 |
|
6 | VT260TK,ET39X11313, 1800kg | 491,00 |
|
7 | VB650, LB00X11414, 6315kg | 585,00 |
|
8 | VB980, Z202X11414, 7700kg | 786,00 |
|
9 | VT750 CS, MT00X11006 | 562,00 |
|
10 | VT200-1MB, DT21X11002; 1990kg | 367,00 |
|
11 | VT200-1MB, DT21X11212; 1990kg | 399,00 |
|
12 | VT200-1TK, DT21X11003; 1990kg | 367,00 |
|
13 | VT200-1TK, DT21X11313; 1990kg | 407,00 |
|
14 | VT651MB; LT01X11002; 6490kg | 535,00 |
|
15 | VT651MB; LT01X11212; 6490kg | 570,00 |
|
16 | VT651TK; LT01X11003; 6490kg | 535,00 |
|
17 | VT651TK; LT01X11313; 6490kg | 581,00 |
|
VII | ĐÔNG PHONG |
|
|
1 | TRUONG GIANG DFM EQ9TE6X/KM, Tải thùng 2 cầu, tải 14,4 tấn năm 2015 | 875,00 |
|
2 | TRUONG GIANG DFM EQ10TE8X4/KM, Tải thùng 2 cầu, tải 18,7 tấn năm 2015 | 1.050,00 |
|
VIII | NISSAN |
|
|
1 | NISSAN NP300 NAVARA E, CVL2LHYD23FYN.... 5 chỗ; năm 2014, 2015 | 645,00 |
|
2 | NISSAN NP300 NAVARA SL, CVL4LNYD23IYP.... 5 chỗ; năm 2014, | 745,00 |
|
3 | NISSAN NP300 NAVARA VL, CVL4LZLD23IYP.... 5 chỗ; năm 2014, | 835,00 |
|
IX | MEKONG |
|
|
1 | MEKONG AUTO PASO 1.5 TD, Ô tô tải | 140,00 |
|
X | SYM |
|
|
1 | SYM SJ1-A-S loại cao cấp có thùng lửng, có điều hòa | 266,60 |
|
2 | SYM SJ1-A-S loại cao cấp không thùng lửng, có điều hòa | 247,25 |
|
3 | SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn có thùng lửng, có điều hòa | 260,15 |
|
4 | SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn không thùng lửng, có điều hòa | 240,80 |
|
5 | SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn có thùng lửng, không điều hòa | 245,10 |
|
6 | SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn không thùng lửng, không điều hòa | 225,75 |
|
XI | FORD |
|
|
1 | FORD RANGER, 4x4, 872kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, IXBX9D6 năm 2015, 2016 | 619,00 |
|
2 | FORD RANGER XLS, 4x2, 946kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, IXBS9DH năm 2015, 2016 | 627,00 |
|
3 | FORD RANGER XLT, 4x4, 824kg, công suất 118kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, IXB946 năm 2015, 2016 | 758,00 |
|
4 | Ford Ranger Wildtrak, 4x2, 808kg, 2198cc, số tự động, không nắp che cuốn, IXBW94R năm 2015, 2016 | 798,00 |
|
5 | Ford Ranger Wildtrak, 4x2, 778kg, 2198cc, số tự động, có nắp che cuốn, IXBW94R năm 2015, 2016 | 840,00 |
|
6 | Ford Ranger Wildtrak, 4x4, 630kg, 3198cc, số tự động, có nắp che cuốn, IXBW9G4 năm 2015, 2016 | 899,00 |
|
XII | LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 | CHENGLONG LZ3313PEF | 1.155,00 |
|
B | Ô tô chở người |
|
|
I | MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5: DT 2998cc; 7 chỗ; lắp ráp trong nước | 1.000,00 |
|
2 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5: DT 2998cc; 7 chỗ; lắp ráp trong nước | 924,00 |
|
3 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KG4WGNMZLVT5; DT 2477cc; 7 chỗ; lắp ráp trong nước | 790,00 |
|
4 | MITSUBISHI Outlander sport GLS; số tự động 1998cc; 5 chỗ; nhập khẩu | 968,00 |
|
5 | MITSUBISHI Outlander sport GLX; số tự động 1998cc; 5 chỗ; nhập khẩu | 870,00 |
|
6 | MITSUBISHI Mirage số tự động 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu | 510,00 |
|
7 | MITSUBISHI Mirage số sàn 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu | 440,00 |
|
8 | MITSUBISHI Attrage CVT; số tự động 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu | 548,00 |
|
9 | MITSUBISHI Attrage MT; số sàn 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu | 498,00 |
|
10 | MITSUBISHI Attrage MT Std; số sàn 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu | 468,00 |
|
II | TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA CAMRY 2.0E ACV51L-JETNHU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 1.998 cm4 | 1.122,00 |
|
2 | TOYOTA Corolla V ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1.987cm3 | 992,00 |
|
3 | TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1.799cm3 | 848,00 |
|
4 | TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, số tự tay 6 cấp, DT 1.799cm4 | 795,00 |
|
5 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX TRJ150L-GKTEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2015 | 2.192,00 |
|
III | LEXUS |
|
|
1 | LEXUS LX570(URJ201L-GNZGKV), 8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, DT 5,663 cm3 | 5.610,00 |
|
2 | LEXUS ES350, GSV60L - BETGKV, số tự động 6 cấp, DT 3,456 cm3 | 2.706,00 |
|
3 | LEXUS NX200t, AGZ15L-AWTLTW, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 1998cc, năm 2015 | 2.480,00 |
|
4 | LEXUS ES250, ASV60L-BETGKV, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494 | 2.187,00 |
|
IV | NISSAN |
|
|
1 | NISSAN INFINITI QX60, JLJNLVWL50EQ7, động cơ xăng, dt 3498cc, 7 chỗ, SUV, hai cầu, năm 2015/2016 | 2.699,9 |
|
2 | Nissan NV350 Urvan; 16 chỗ DT 2488cc, số sàn, 1 cầu | 1.180,00 |
|
V | VOLKSWAGEN |
|
|
1 | VOLKSWAGEN POLO, số tự động 6 cấp, DT 1598, năm 2014 | 726,00 |
|
2 | VOLKSWAGEN POLO, số sàn, DT 1598, năm 2014 | 661,00 |
|
VI | SUBARU |
|
|
1 | SUBARU XV 2,0I PREMIUM, 5 chỗ, năm 2015 | 1.197,0 |
|
2 | SUBARU FORESTER 2.0I L AWD, 5 chỗ, năm 2015 | 1.260,0 |
|
3 | SUBARU FORESTER 2.0XT AWD, 5 chỗ, năm 2015 | 1.470,0 |
|
4 | SUBARU LEGACY 2,5i S AWD, 5 chỗ, năm 2015 | 1.365,0 |
|
5 | SUBARU OUTBACK 2,5I-S, 5 chỗ, năm 2015 | 1.512,0 |
|