cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Về danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu văn bản: 63/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 29-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 08-01-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-09-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2092 ngày (5 năm 8 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-09-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-09-2021, Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Về danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An bãi bỏ Quyết định 63/2015/QĐ-UBND về danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/2015/QĐ-UBND

Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN, TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH TRONG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Thec đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3844/TTr-SXD ngày 18/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An.

Danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị là cơ sở để thực hiện việc phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh Long An và Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND tỉnh Long An ban hành danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.T
U, TT.HĐND tỉnh;
- CT
, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tiếp công dân t
nh;
- Tr
ung tâm tin học;
- Phòng NC (KT+TH);
- Lưu: VT, SoXD, SoTP, S.

Danhmuc_Truc duong chinh

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

QUY ĐỊNH

DANH MỤC CÁC TUYẾN, TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH TRONG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Long An)

STT

Đô thị

Tuyến, trục đường phố chính

1

Toàn tuyến Quốc l 1 qua đa bàn tỉnh Long An

2

Thành phố Tân An

Quốc lộ 62

ĐT. 827

ĐT. 833

ĐT. 834

Đường tránh thành phố Tân An

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thông

3

Thị xã Kiến Tường

Quốc lộ 62

4

Thị trấn Hậu Nghĩa.

Quốc lộ N2

ĐT. 823

ĐT. 825

5

Thị trấn Bến Lức

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Phan Văn Mảng

6

Thị trấn Cần Giuộc

Quốc lộ 50

Đường tránh Quốc lộ 50

7

Thị trấn Cần Đước

Quốc lộ 50

Đường tránh Quốc lộ 50

8

Thị trấn Đức Hòa

ĐT. 824

ĐT. 825

9

Thị trấn Vĩnh Hưng

ĐT. 831

10

Thị trấn Tân Hưng

ĐT. 831

11

Thị trấn Tân Thạnh

Quốc lộ 62

Quốc lộ N2

ĐT. 829

ĐT. 837

12

Thị trấn Thạnh Hóa

Quốc lộ 62

Quốc lộ N2

Đường Dương Văn Dương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

13

Thị trấn Thủ Tha

ĐT. 834

ĐT. 818

14

Thị trấn Tân Trụ

ĐT. 833

15

Thtrấn Tầm Vu

Đường Đỗ Tường Phong

Đường Đỗ Tường Tự

Đường Trần Văn Giàu

16

Thị trấn Đông Thành

ĐT. 822

ĐT. 838

ĐT. 839

17

Thtrấn Hiệp Hòa

ĐT. 822

18

Đô thị Bình Phong Thạnh

ĐT. 817

19

Thị tứ Gò Đen

ĐT. 835 (từ Quốc lộ 1 đến ĐT. 835C)

20

Thị tứ Rạch Kiến (theo ranh quy hoạch chung xây dựng khu vực Rạch Kiến)

ĐT. 826

ĐT. 830