Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 49/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 25-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 04-01-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 597 ngày (1 năm 7 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2015/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN LẬP DỰ TOÁN, PHÂN BỔ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 1108/TTr-SKHCN ngày 30/11/2015 và Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4228/STC-HCSN ngày 25/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh như các Phụ lục kèm theo Quyết định này, bao gồm:
- Phụ lục 1: Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Phụ lục 2: Khung định mức làm căn cứ xây dựng dự toán nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
- Phụ lục 3: Định mức làm căn cứ xây dựng dự toán nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010, Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 49/2015 /QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi tối đa | ||
Theo Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN | Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, cấp huyện, cấp cơ sở | |||
I | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 1.000 | 700 | 400 |
1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 800 | 550 | 320 |
1.3 | Thư ký hành chính |
| 300 | 200 | 150 |
1.5 | Đại biểu mời tham dự |
| 200 | 150 | 100 |
2 | Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX-ĐG) | 01 phiếu NX-ĐG |
|
|
|
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 500 | 350 | 200 |
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 300 | 200 | 150 |
II | Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trị nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 1.500 | 1.050 | 600 |
1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 1.000 | 700 | 400 |
1.3 | Thư ký hành chính |
| 300 | 200 | 150 |
1.4 | Đại biểu mời tham dự |
| 200 | 150 | 100 |
2 | Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX-ĐG) | 01 phiếu NX-ĐG |
|
|
|
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 700 | 500 | 300 |
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 500 | 350 | 200 |
III | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
1 | Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 700 | 500 | 300 |
2 | Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 500 | 350 | 200 |
3 | Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 300 | 200 | 150 |
4 | Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 200 | 150 | 100 |
IV | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 1.500 | 1.050 | 600 |
1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 1.000 | 700 | 400 |
1.3 | Thư ký hành chính |
| 300 | 200 | 150 |
1.4 | Đại biểu mời tham dự |
| 200 | 150 | 100 |
2 | Chi nhận xét, đánh giá | 01 phiếu NX-ĐG |
|
|
|
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 700 | 500 | 300 |
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 500 | 350 | 200 |
V | Định mức xây dựng dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập |
|
|
|
|
1 | Tổng mức dự toán chi thuê chuyên gia độc lập tính tối đa | Chuyên gia độc lập | 10.000 | 7.000 | 4.000 |
VI | Dự toán chi tổ chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ KH&CN trước nghiệm thu | Báo cáo |
|
|
|
1 | Tổ trưởng |
|
| 500 | 350 |
2 | Thành viên |
|
| 400 | 280 |
VII | Chi tiền công phục vụ họp hội đồng | 01 Hội đồng |
| 150 | 100 |
VIII | Chi văn phòng phẩm, thông tin liên lạc phục vụ Hội đồng | 01 Hội đồng |
| 200 | 150 |
IX | Chi công tác phí của các chuyên gia được mời tham gia công tác tư vấn |
| Theo quy định | Theo quy định | Theo quy định |
1 | Phụ cấp lưu trú |
| Thông tư số 97/2010/ TT-BTC | Thông tư số 97/2010/TT-BTC | Thông tư số 97/2010/TT-BTC |
2 | Chi thuê phòng nghỉ |
| |||
3 | Tiền phương tiện đi lại |
| |||
X | Chi thuê dịch vụ KH&CN liên quan đến việc đánh giá của Hội đồng; thuê cơ sở vật chất phục vụ Hội đồng (nếu có) |
| Thanh toán theo hóa đơn thực tế chi | Thanh toán theo hóa đơn thực tế chi | Thanh toán theo thực tế chi |
XI | Chi thông báo tuyển chọn trên các phương tiện truyền thông (báo giấy, báo hình, báo điện tử và các phương tiện truyền thông khác) | Thông báo tuyển chọn | Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin | Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin | Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin |
XII | Dự toán chi công tác kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
|
|
|
|
1 | Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh giá giữa kỳ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
| Tối đa bằng 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu |
|
|
1.1 | Chi họp Hội đồng | Hội đồng |
|
|
|
1.1.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 750 | 520 | 300 |
1.1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 500 | 350 | 200 |
1.1.3 | Thư ký hành chính |
| 150 | 150 | 100 |
1.1.4 | Đại biểu mời tham dự |
| 100 | 100 | 100 |
1.2 | Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX, ĐG) | 01 phiếu NX, ĐG |
|
|
|
1.2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 350 | 250 | 150 |
1.2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 250 | 180 | 100 |
2 | Dự toán chi tiền công Hội đồng kiểm tra đột xuất | Nhiệm vụ |
|
|
|
4.1 | Chủ tịch Hội đồng |
|
| 300 | 200 |
4.2 | Thành viên hội đồng |
|
| 250 | 150 |
4.3 | Thư ký hành chính |
|
| 150 | 100 |
4.4 | Đại biểu mời tham dự |
|
| 100 | 100 |
3 | Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
| Theo quy định (Thông tư số 97/2010/TT-BTC) | Theo quy định (Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 02/11/2010) | Theo quy định (Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 02/11/2010) |
4 | Dự toán chi thuê phương tiện đi lại phục vụ kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
|
| Trên cơ sở báo giá của chủ phương tiện cho thuê | Trên cơ sở báo giá của chủ phương tiện cho thuê |
PHỤ LỤC 2
KHUNG ĐỊNH MỨC LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG DỰ TOÁN NHIỆM VỤ KH&CN CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh)
Bảng 1: Cấu trúc thuyết minh phần tính tiền công lao động triển khai nhiệm vụ KH&CN bao gồm các công việc và dự kiến kết quả như sau:
STT | Nội dung công việc | Dự kiến kết quả | |
1 | Nghiên cứu tổng quan | Xây dựng thuyết minh nhiệm vụ KH&CN, báo cáo tổng quan vấn đề nghiên cứu |
|
2 | Đánh giá thực trạng | Báo cáo thực trạng vấn đề nghiên cứu |
|
3 | Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu | Báo cáo kết quả thu thấp tài liệu, dữ liệu, xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
|
4 | Nội dung nghiên cứu chuyên môn | Báo cáo kết quả nghiên cứu chuyên môn | |
5 | Tiến hành thí nghiệm. thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ | Báo cáo về kết quả thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; quy trình công nghệ |
|
6 | Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác | Báo cáo kết quả về kiến nghị, giải pháp, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và kết quả khác |
|
7 | Tổng kết, đánh giá | Báo cáo thống kê, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng hợp |
|
Bảng 2: Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN
STT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) | ||
Theo Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN | Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, huyện, cấp cơ sở | ||
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,79 | 0,55 | 0,32 |
2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học; | 0,49 | 0,34 | 0,20 |
3 | Thành viên | 0,25 | 0,18 | 0,10 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ. | 0,16 | 0,11 | 0,08 |
(*) Dự toán tiền công trực tiếp đối với từng chức danh được tính theo công thức:
Tc = Lcs x Hstcn x Snc
Trong đó:
Tc: Dự toán tiền công của chức danh
Lcs: Lương cơ sở do Nhà nước quy định
Hstcn: Hệ số tiền công ngày tính theo lương cơ sở của từng chức danh tính theo bảng 1.
Snc: Số ngày công của từng chức danh.
Ghi chú:
- Tiền công trực tiếp cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN được tính theo ngày công lao động quy đổi (08giờ/01 ngày; trường hợp có số giờ công lẻ, trên 04 giờ được tính 01 ngày công, dưới 04 giờ được tính 1/2 ngày công) và mức lương cơ sở do Nhà nước quy định tại thời điểm xây dựng dự toán.
- Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm vụ KH&CN có trách nhiệm xây dựng thuyết minh dự toán tiền công theo từng chức danh tham gia thực hiện công việc, số ngày công tham gia từng chức danh.
- Dự toán tiền công trực tiếp đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp đối với các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN (Chủ nhiệm nhiệm vụ; Thành viên thực hiện chính, Thư ký khoa học; Thành viên).
PHỤ LỤC 3
KHUNG ĐỊNH MỨC LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG DỰ TOÁN NHIỆM VỤ KH&CN CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | Khung định mức chi tối đa | ||||||
Theo Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN | Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, Huyện, cấp cơ sở | ||||||
I | Thuê chuyên gia trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu | |||||||
1 | Thuê chuyên gia trong nước (tính theo ngày công) | 40.000 /người/tháng (Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN) | 28.000/người/tháng (Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN) | 15.000/người/tháng (Không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN) | ||||
2 | Thuê chuyên gia ngoài nước (tính theo ngày công) | Không quá 50% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN | Không quá 35% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN | Không quá 25% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN | ||||
II | Dự toán chi phí mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu | |||||||
| Dự toán chi phí mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | ||||
III | Dự toán chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định | |||||||
01 | Dự toán chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | ||||
IV | Dự toán chi hội thảo khoa học; hội nghị phục vụ hoạt động nghiên cứu | |||||||
1 | Người chủ trì | 1.500 | 1.050 | 750 | ||||
2 | Thư ký Hội thảo | 500 | 350 | 250 | ||||
3 | Báo cáo viên trình bày tại Hội thảo (tối đa 01 nhiệm vụ KH&CN không quá 03 báo cáo) | 2.000/báo cáo | 1.400/báo cáo | 800/báo cáo | ||||
4 | Báo cáo khoa học được tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo (Tối đa 01 nhiệm vụ không quá 05 báo cáo) | 1.000/báo cáo | 700/báo cáo | 400/báo cáo | ||||
5 | Thành viên tham gia hội thảo | 200/thành viên/buổi | 150/thành viên/buổi | 100/thành viên/buổi | ||||
V | Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu | |||||||
01 | Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu | Thực hiện theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC | Thực hiện theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC | Thực hiện theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC | ||||
VI | Dự toán chị Hội nghị, Tập huấn | |||||||
01 | Dự toán chi Hội nghị, Tập huấn |
| Thực hiện theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 | Thực hiện theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 | ||||
VII | Dự toán chi họp Hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN | |||||||
1 | Dự toán chi họp Hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
|
|
| ||||
1.1 | Chủ tịch Hội đồng | 750 | 500 | 300 | ||||
1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng | 500 | 350 | 200 | ||||
1.3 | Thư ký hành chính | 150 | 150 | 100 | ||||
1.4 | Đại biểu mời tham dự | 100 | 100 | 100 | ||||
2 | Chi nhận xét, đánh giá |
|
|
| ||||
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | 350/phiếu nhận xét đánh giá | 250/phiếu nhận xét đánh giá | 150/phiếu nhận xét đánh giá | ||||
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | 250/phiếu nhận xét đánh giá | 180/phiếu nhận xét đánh giá | 100/phiếu nhận xét đánh giá | ||||
VIII | Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN | |||||||
| Chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN | 5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN (không quá 200 triệu đồng) | 3,5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN (không quá 140 triệu đồng) | 2,0% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN (không quá 80 triệu đồng) | ||||