Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 Về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 39/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 24-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 03-01-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1110 ngày (3 năm 0 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-01-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2015/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CHO CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 18 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh theo Biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương (tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng), thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại ở ngân sách tỉnh trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Ước TH năm 2015 | DT TW năm 2016 | Dự toán địa phương năm 2016 |
| ||
Tổng số | Tỉnh | Huyện |
| ||||
| Tổng thu ngân sách nhà nước | 7.147.039 | 6.480.251 | 7.060.742 | 6.546.242 | 514.500 |
|
A | TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN | 2.298.690 | 2.570.000 | 2.752.000 | 2.237.500 | 514.500 |
|
I | Thu nội địa | 1.459.690 | 1.670.000 | 1.852.000 | 1.337.500 | 514.500 |
|
1 | Thu XNQD Trung ương | 145.000 | 170.000 | 175.000 | 175.000 |
|
|
2 | Thu XNQD địa phương | 70.000 | 80.000 | 85.000 | 85.000 |
|
|
3 | Thu ngoài quốc doanh | 505.630 | 637.300 | 667.380 | 430.000 | 237.380 |
|
4 | Thu từ khu vực có vốn ĐTNN | 9.000 | 7.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 92.550 | 108.000 | 101.720 | 0 | 101.720 |
|
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.050 | 700 | 0 |
| 1.050 |
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.930 | 3.000 | 2.870 |
| 2.870 |
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 45.280 | 53.000 | 54.060 | 26.000 | 28.060 |
|
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 124.000 | 205.000 | 207.000 | 204.000 | 3.000 |
|
10 | Thu phí và lệ phí | 86.670 | 38.000 | 67.980 | 54.000 | 13.980 |
|
| Trong đó: - Phí Trung ương | 14.000 | 9.000 | 9.000 | 6.290 | 2.710 |
|
| - Phí tỉnh (*) | 61.000 | 29.000 | 47.710 | 47.270 | 440 |
|
| - Phí huyện, xã | 11.670 | 10.830 |
| 10.830 |
| |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 250.000 | 250.000 | 300.000 | 205.000 | 95.000 |
|
12 | Thu tiền thuê đất | 23.540 | 16.000 | 17.940 | 0 | 17.940 |
|
13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 6.100 | 3.000 | 15.050 | 14.000 | 0 |
|
14 | Thu vãng lãi XDCB và khác |
|
| 49.000 | 49.000 |
|
|
15 | Thu tiền bán nhà thuộc SHNN | 740 | 0 | 0 |
|
|
|
16 | Thu khác | 72.000 | 90.000 | 90.000 | 85.500 | 4.500 |
|
17 | Các khoản thu tại xã | 8.000 | 9.000 | 9.000 | 0 | 9.000 |
|
18 | Các khoản thu khác có địa chỉ chi | 17.200 | 0 | 0 | 0 |
|
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 839.000 | 900.000 | 900.000 | 900.000 |
|
|
1 | Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK | 0 | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
|
|
2 | Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu | 0 | 760.000 | 760.000 | 760.000 |
|
|
B | Thu vay Chương trình KCHKM cấp 2 và GTNT | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
C | Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN | 303.266 |
| 308.491 | 308.491 |
|
|
| Trong đó: thu xổ số kiến thiết | 33.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
D | Thu bổ sung cân đối từ NSTW | 4.100.048 | 3.856.649 | 3.856.649 | 3.856.649 | 0 |
|
- | Thu bổ sung trong cân đối | 1.598.430 | 1.598.430 | 1.598.430 | 1.598.430 |
|
|
- | Thu bổ sung ngoài kế hoạch | 317.967 |
|
|
|
|
|
- | Bổ sung thực hiện CS mới | 470.735 | 496.559 | 496.559 | 496.559 |
| |
- | Thu vốn CTMTQG và CT, DA, nhiệm vụ | 771.926 | 672.811 | 672.811 | 672.811 |
| |
- | Thu vốn dự án nước ngoài | 119.600 | 522.458 | 522.458 | 522.458 |
| |
- | Bổ sung TW thực hiện CC tiền lương | 821.390 | 566.391 | 566.391 | 566.391 |
| |
E | Thu bổ sung từ kết dư | 21.000 |
| 60.000 | 60.000 |
| |
F | Thu chuyển nguồn làm lương |
| 53.602 | 53.602 | 53.602 |
| |
G | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau | 390.018 |
|
|
|
| |
H | Thu bổ sung cấp dưới nộp lên | 4.017 |
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Bao gồm phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) tại các cửa khẩu đường bộ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Dự toán TW giao năm 2016 | Dự toán chi địa phương năm 2016 | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Tỉnh | Huyện | Xã | ||||
| Tổng chi ngân sách địa phương quản lý | 5.545.876 | 6.126.367 | 3.641.192 | 1.932.315 | 552.860 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 3.854.048 | 5.019.692 | 2.534.517 | 1.932.315 | 552.860 |
I | Chi đầu tư phát triển | 610.100 | 1.249.623 | 1.092.297 | 157.326 | 0 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 610.100 | 706.600 | 549.274 | 157.326 | 0 |
| Trong đó: |
| 0 |
|
|
|
- | Chi XDCB tập trung | 360.100 | 360.100 | 332.774 | 27.326 |
|
| Trong đó: + Vốn XDCB tập trung phân bổ |
| 197.380 | 170.054 | 27.326 |
|
| + Chi trả nợ vay ngân hàng phát triển (*) |
| 62.000 | 62.000 | 0 |
|
| + Chi hoàn trả tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN |
| 100.720 | 100.720 |
|
|
- | Trung ương hỗ trợ có địa chỉ |
| 67.000 | 32.000 | 35.000 |
|
- | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (**) | 250.000 | 279.500 | 184.500 | 95.000 |
|
2 | Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới) |
| 20.000 | 20.000 | 0 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
| 522.458 | 522.458 | 0 |
|
4 | Chi vốn đối ứng các dự án ODA hành chính sự nghiệp |
| 565 | 565 | 0 |
|
5 | Chi đầu tư và h.trợ doanh nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Chi thường xuyên | 3.165.868 | 3.587.221 | 1.308.125 | 1.737.232 | 541.864 |
1 | Chi trợ giá, trợ cước |
| 8.336 | 8.336 |
|
|
2 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 294.343 | 199.127 | 76.097 | 19.119 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường |
| 50.426 | 6.961 | 43.465 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.474.420 | 1.573.389 | 321.120 | 1.245.754 | 6.515 |
- | Chi sự nghiệp giáo dục |
| 1.504.297 | 262.726 | 1.235.056 | 6.515 |
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
| 69.092 | 58.394 | 10.698 |
|
5 | Chi sự nghiệp y tế và dân số |
| 378.756 | 373.941 | 4.815 |
|
6 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 13.500 | 13.500 | 13.500 |
|
|
7 | Chi sự nghiệp công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông |
| 2.773 | 2.773 |
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
| 31.896 | 19.377 | 7.175 | 5.344 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
| 23.039 | 14.973 | 8.066 |
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
| 7.778 | 1.377 | 4.977 | 1.424 |
11 | Chi bảo đảm xã hội |
| 148.943 | 18.623 | 111.380 | 18.940 |
12 | Chi quản lý hành chính |
| 927.041 | 263.980 | 218.976 | 444.085 |
13 | Chi quốc phòng |
| 67.181 | 20.701 | 9.058 | 37.422 |
14 | Chi an ninh |
| 23.021 | 11.136 | 4.108 | 7.777 |
15 | Chi khác ngân sách |
| 36.799 | 32.200 | 3.361 | 1.238 |
III | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội (***) |
| 93.368 | 93.368 |
|
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 77.080 | 88.480 | 39.727 | 37.757 | 10.996 |
B | Chi Chương trình KCHKM cấp 2 và BTH GTNT từ nguồn vốn vay |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
C | Chi thực hiện Chương trình MTQG và một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1.691.828 | 768.184 | 768.184 |
|
|
| D. Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NSNN |
| 308.491 | 308.491 |
|
|
| Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
Ghi chú:
- (*): Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển theo Nghị quyết 02/2013/NQ-CP: 30 tỷ đồng (chưa bố trí 30 tỷ đồng trả nợ KH năm 2015 đã cam kết ký với NHPT); trả nợ vay KCHKM-GTNT: 32 tỷ đồng;
- (**): Không bao gồm 20,5 tỷ đồng kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp tỉnh);
- (***) Đã thực hiện tiết kiệm thêm 10% theo hướng dẫn TW.
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Biên chế được giao | Tổng số | Trong đó | |
Chi con người (*) | Chi công việc (**) | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số | 1.711 | 263.980 | 161.605 | 102.375 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 46 | 4.518 | 3.827 | 691 |
2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 43 | 4.552 | 4.099 | 453 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 49 | 5.820 | 4.320 | 1.500 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 24 | 2.478 | 2.213 | 265 |
5 | Sở Tài chính | 50 | 5.706 | 4.380 | 1.326 |
6 | Sở Xây dựng | 33 | 3.423 | 2.761 | 662 |
7 | Sở Tư pháp | 28 | 3.029 | 2.143 | 886 |
8 | Sở Công thương | 37 | 4.573 | 3.257 | 1.316 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 31 | 3.197 | 2.610 | 587 |
10 | Sở Y tế | 34 | 3.799 | 3.167 | 632 |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23 | 2.905 | 2.426 | 479 |
12 | Chi cục Đo lường chất lượng | 12 | 1.258 | 1.152 | 106 |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42 | 4.433 | 3.836 | 597 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27 | 2.871 | 2.295 | 576 |
15 | Sở Nội vụ | 35 | 4.854 | 3.095 | 1.759 |
16 | Sở Ngoại vụ | 22 | 3.207 | 1.800 | 1.407 |
17 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh | 3 | 685 | 278 | 407 |
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 54 | 6.765 | 5.914 | 851 |
19 | VP Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh (trong đó hỗ trợ Đoàn ĐB Quốc hội 200 triệu) | 36 | 8.754 | 3.128 | 5.626 |
20 | Văn phòng UBND tỉnh | 57 | 13.022 | 5.070 | 7.952 |
21 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 11 | 11.082 | 900 | 10.182 |
22 | Ban Dân tộc tỉnh | 29 | 3.469 | 2.490 | 979 |
23 | Chi cục Quản lý thị trường | 64 | 7.463 | 6.253 | 1.210 |
24 | Thanh tra tỉnh | 31 | 5.843 | 3.938 | 1.905 |
25 | Phòng Công chứng số 2 | 3 | 162 | 25 | 137 |
26 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 17 | 1.739 | 958 | 781 |
27 | Chi cục Phát triển nông thôn | 20 | 1.794 | 1.490 | 304 |
28 | Chi cục Dân số KHH gia đình | 17 | 1.492 | 1.214 | 278 |
29 | BQL Khu kinh tế | 39 | 4.109 | 3.019 | 1.090 |
30 | Ban Thanh tra Giao thông | 11 | 1.280 | 1.048 | 232 |
31 | Ban Tôn giáo tỉnh | 11 | 1.331 | 864 | 467 |
32 | BQL DA ĐTXD các Khu kinh tế | 15 | 959 | 761 | 198 |
33 | VP Ban an toàn giao thông tỉnh | 3 | 372 | 209 | 163 |
34 | Trung tâm Quản lý cửa khẩu | 8 | 825 | 542 | 283 |
35 | Tỉnh ủy | 227 | 67.791 | 28.586 | 39.205 |
36 | Báo Quảng Trị | 45 | 3.322 | 2.849 | 473 |
37 | UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 25 | 5.582 | 3.172 | 2.410 |
38 | Tỉnh đoàn | 29 | 3.517 | 2.448 | 1.069 |
39 | Hội Nông dân tỉnh | 27 | 3.421 | 2.892 | 529 |
40 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 23 | 2.979 | 2.323 | 656 |
41 | Hội cựu Chiến binh tỉnh | 14 | 1.921 | 1.340 | 581 |
42 | Đoàn Khối các cơ quan tỉnh | 4 | 421 | 244 | 177 |
43 | Đoàn Khối các doanh nghiệp tỉnh | 3 | 309 | 188 | 121 |
44 | Tổng đội Thanh niên xung phong | 7 | 671 | 505 | 166 |
45 | Hội nhà báo | 4 | 622 | 225 | 397 |
46 | Liên minh HTX và DNNQD tỉnh | 18 | 1.244 | 826 | 418 |
47 | Hội Chữ thập đỏ | 14 | 1.190 | 883 | 307 |
48 | Hội Người mù | 3 | 462 | 285 | 177 |
49 | Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật | 6 | 1.408 | 537 | 871 |
50 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 9 | 481 | 396 | 85 |
51 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | 195 | 23.519 | 21.102 | 2.417 |
52 | Trung tâm Tin học tỉnh | 14 | 1.911 | 947 | 964 |
53 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh | 17 | 1.382 | 987 | 395 |
54 | Chi cục Lâm nghiệp | 12 | 1.221 | 1.085 | 136 |
55 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 15 | 1.295 | 940 | 355 |
56 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 | 1.137 | 961 | 176 |
57 | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | 8 | 664 | 570 | 94 |
58 | Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng | 3 | 98 | 69 | 29 |
59 | Trạm Kiểm soát Liên Hợp - Tân Hợp |
| 648 | 0 | 648 |
60 | Hỗ trợ hoạt động các Hội | 11 | 4.995 | 1.763 | 3.232 |
- | Hội đông y | 3 | 387 | 228 | 159 |
- | Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ mồ côi tỉnh | 1 | 385 | 245 | 140 |
- | Hội Người cao tuổi tỉnh | 1 | 277 | 142 | 135 |
- | Hội Nhuyến học tỉnh | 1 | 942 | 187 | 755 |
- | Hội Nạn nhân chất độc Da cam | 1 | 272 | 132 | 140 |
- | Hội Kế hoạch hóa gia đình | 1 | 350 | 0 | 350 |
- | Hội Từ thiện |
| 236 | 126 | 110 |
- | Hội Làm vườn | 2 | 304 | 125 | 179 |
- | Câu lạc bộ Đường 9 |
| 196 | 126 | 70 |
- | Hội Tù chính trị yêu Nước |
| 238 | 118 | 120 |
- | Hội cựu Thanh niên xung phong | 1 | 327 | 199 | 128 |
- | Hội Y học |
| 168 | 48 | 120 |
- | Hội Luật gia |
| 217 | 87 | 130 |
- | Hội Di sản Văn hóa |
| 80 | 0 | 80 |
- | Hội Châm cứu |
| 50 | 0 | 50 |
- | Hội cựu Giáo chức tỉnh |
| 80 | 0 | 80 |
- | Đoàn Luật sư |
| 80 | 0 | 80 |
- | Hội Khoa học kinh tế |
| 80 | 0 | 80 |
- | Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh |
| 80 | 0 | 80 |
- | Hội Người khuyết tật |
| 80 | 0 | 80 |
- | Hội Khoa học lịch sử |
| 80 | 0 | 80 |
- | Câu lạc bộ TT Người cao tuổi |
| 86 | 0 | 86 |
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng;
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Dự toán năm 2016 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 774.020 |
|
I | Chi trợ giá Báo Quảng Trị | 8.336 |
|
II | Sự nghiệp văn hóa - thông tin | 17.099 |
|
1 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 974 |
|
2 | Tạp chí Cửa Việt | 1.513 |
|
3 | Sự nghiệp văn hóa | 14.612 |
|
III | Sự nghiệp giáo dục | 262.726 |
|
1 | SN giáo dục khối tỉnh | 248.434 |
|
2 | Kinh phí (KP) thực hiện chế độ theo NĐ 116/2010/NĐ-CP; NĐ 19/2013/NĐ-CP cho các cơ sở giáo dục cấp tỉnh quản lý | 5.178 |
|
3 | Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK (QĐ 12/2013/QĐ-TTg) | 4.331 |
|
4 | KP thực hiện chính sách học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT- BGDDT-BLDTBXH-BTC | 2.490 | Phân bổ cho Sở GD và ĐT và các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015 |
5 | Chính sách đối với học sinh dân tộc bán trú | 2.293 | Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015 (bố trí trước 85% KP cho các huyện) |
IV | Sự nghiệp đào tạo | 58.394 |
|
1 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 16.532 |
|
2 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 6.370 |
|
3 | Trường Trung học Nông nghiệp | 3.641 |
|
4 | Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên | 1.045 |
|
5 | Trường Cao đẳng Y tế | 3.691 |
|
6 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT | 7.206 |
|
7 | Nhà Thiếu nhi | 1.270 |
|
8 | Trường Trung cấp nghề | 3.566 |
|
9 | Liên minh hợp tác xã và DN NQD | 173 |
|
10 | Sở Lao động TB và XH | 200 |
|
- | Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề | 200 |
|
11 | Đào tạo Lào | 5.000 | Đã bao gồm đào tạo HS Lào tại trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo cán bộ Lào tại Trường chính trị Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN - QP |
12 | Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) | 4.000 |
|
13 | Đào tạo khác | 700 | Đào tạo bồi dưỡng CBCC cấp xã người dân tộc thiểu số theo NQ 06/2008/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/4/2008 |
14 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ-UBND | 5.000 | bao gồm HĐ tạo nguồn nhân lực |
V | Sự nghiệp y tế | 373.941 |
|
1 | Kinh phí sự nghiệp ngành y tế | 259.280 | Đã bố trí KP trực phẫu thuật theo QĐ 73/CP (12 tỷ); Lương cho BC chưa tuyển (6,006 tỷ) |
2 | KP thực hiện chế độ theo NĐ 64 và NĐ 116/2010/NĐ-CP | 8.244 |
|
3 | Chi đối ứng các dự án ngành y tế | 1.100 |
|
4 | Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hóa gia đình | 9.795 | Bao gồm thực hiện Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số |
5 | KP mua thẻ BHYT cho người nghèo | 51.451 | Mua thẻ BHYT cho người nghèo, người dân tộc thiểu số |
6 | KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 26.190 |
|
7 | KP mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH | 7.881 |
|
8 | KP quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 10.000 | Quyết đinh 14/2012/QĐ-TTg |
VI | Sự nghiệp khoa học - công nghệ | 13.500 |
|
VII | Sự nghiệp CNTT và truyền thông | 2.773 |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 567 |
|
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2.044 |
|
3 | Sở Tài chính | 162 |
|
4 | Kinh phí Đề án 06 | 0 |
|
VIII | Sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 14.973 |
|
IX | Sự nghiệp thể dục thể thao | 1.377 |
|
1 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 525 |
|
2 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT | 852 |
|
X | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 18.623 |
|
1 | Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH | 11.396 |
|
2 | KP thực hiện mua BHYT và mai táng phí cho đối tượng theo QĐ 290, NĐ 150, QĐ 62/2011 | 5.135 |
|
3 | Chương trình giải quyết việc làm | 100 |
|
4 | Chương trình thúc đẩy tham gia quyền trẻ em | 250 | QĐ 1235/QĐ-TTg ngày 03/8/2015 |
5 | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 530 |
|
| Sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ trẻ em | 530 |
|
6 | Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị | 250 |
|
7 | Chương trình bình đẳng giới | 130 |
|
- | Kinh phí hoạt động | 130 | Vốn NSĐP |
8 | KP Ban chỉ đạo ĐA đào tạo nghề 1956 | 97 |
|
9 | KP Ban chỉ đạo giảm nghèo bền vững tỉnh | 50 |
|
10 | KP chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | 450 | Các cụ 90, 100 tuổi |
11 | KP điện, bảo vệ TT chữa bệnh GD - LĐTBXH | 200 |
|
12 | KP Hội đồng trọng tài LĐ | 35 |
|
XI | Sự nghiệp chiếu bóng | 2.278 |
|
1 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 2.278 |
|
| Trong đó: theo đơn đặt hàng của Nhà nước | 486 |
|
Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Tổng số | Trong đó | |
Chi bộ máy | Chi SN | |||
| 1 | 2=3+4 | 3 | 4 |
| Tổng số | 206.088 | 26.347 | 179.741 |
A | Sự nghiệp kinh tế | 199.127 | 26.347 | 172.780 |
I | Sự nghiệp nông nghiệp và phát triển nông thôn | 50.006 | 24.283 | 25.723 |
1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 796 |
| 796 |
2 | Chi cục kiểm lâm | 5.285 |
| 5.285 |
3 | Trung tâm khuyến nông - khuyến ngư | 7.996 | 4.505 | 3.491 |
4 | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường | 1.218 | 644 | 574 |
5 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 4.437 | 3.174 | 1.263 |
6 | Chi cục Thú y | 5.509 | 3.910 | 1.599 |
7 | Trung tâm Điều tra quy hoạch thiết kế nông, lâm | 1.452 | 1.355 | 97 |
8 | Chi cục Thủy lợi và phòng chống bão lụt | 5.186 | 1.289 | 3.897 |
9 | BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông | 3.853 | 2.085 | 1.768 |
10 | BQL RPH lưu vực sông Bến Hải | 3.547 | 1.842 | 1.705 |
11 | BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn | 1.726 | 795 | 931 |
12 | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 2.730 | 1.719 | 1.011 |
13 | BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ | 847 | 412 | 435 |
14 | Trung tâm Giống thủy sản | 1.461 | 693 | 768 |
15 | BQL Cảng cá Quảng Trị | 2.133 | 842 | 1.291 |
16 | Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản | 1.830 | 1.018 | 812 |
II | Sự nghiệp công nghiệp và xúc tiến thương mại | 2.441 | 826 | 1.615 |
1 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 2.441 | 826 | 1.615 |
III | Sự nghiệp giao thông | 18.618 | 0 | 18.618 |
1 | Sửa chữa thường xuyên | 7.823 | 0 | 7.823 |
2 | Sửa chữa lớn | 10.795 | 0 | 10.795 |
IV | Sự nghiệp tài nguyên | 20.679 | 1.238 | 19.441 |
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 3.162 | 694 | 2.468 |
2 | Văn phòng Đăng ký QSD đất | 3.632 | 544 | 3.088 |
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7.150 | 0 | 7.150 |
4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 162 | 0 | 162 |
5 | Sở Nội vụ (DA 513) | 810 | 0 | 810 |
6 | Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ | 5.763 | 0 | 5.763 |
V | KP phục vụ công tác thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu giá quyền sử dụng đất | 181 | 0 | 181 |
1 | Sở Tài chính: | 181 | 0 | 181 |
| Trong đó: + KP thẩm định giá trị quyền sử dụng đất | 100 | 0 | 100 |
| + Thẩm định miễn thu thủy lợi phí | 81 | 0 | 81 |
VI | Kinh phí duy tu, sửa chữa hạ tầng KCN, khu kinh tế, khu du lịch | 4.714 | - | 4.714 |
1 | BQL Khu kinh tế | 4.330 | - | 4.330 |
| Trong đó: + KP duy tu sửa chữa hạ tầng | 3.930 | 0 | 3.930 |
| + KP giám sát chất lượng MT khu công nghiệp | 400 | 0 | 400 |
2 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 384 | 0 | 384 |
VII | Hoạt động xúc tiến du lịch | 664 | 0 | 664 |
1 | Sở Văn hóa - thể thao - du lịch | 267 | 0 | 267 |
2 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 397 | 0 | 397 |
VIII | Xúc tiến đầu tư | 1.500 | 0 | 1.500 |
IX | Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh | 10.000 | 0 | 10.000 |
X | KP thực hiện miễn thu thủy lợi phí | 51.869 | 0 | 51.869 |
XI | KP hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 20.500 | 0 | 20.500 |
XII | KP Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 281 | 0 | 281 |
XIII | KP hỗ trợ HTX phần mềm kế toán | 500 | 0 | 500 |
XIX | KP thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 08/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 4.174 |
| 4.174 |
XV | KP phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính | 13.000 |
| 13.000 |
| Sự nghiệp môi trường | 6.961 | - | 6.961 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.640 | 0 | 2.640 |
2 | Trung tâm Quan trắc và KTMT | 3.365 | 0 | 3.365 |
3 | Chi cục Biển, hải đảo và Khí tượng thủy văn | 551 | 0 | 551 |
4 | Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị | 405 | 0 | 405 |
Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn TW.
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị | DT năm 2016 |
Tổng số | 32.200 |
Trong đó: |
|
- Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào | 8.000 |
- Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 6.000 |
- Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 10.000 |
- Chi khác | 8.000 |
- Hỗ trợ Cục Thống kế thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh | 200 |
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Đơn vị | DT năm 2016 |
| Tổng số | 31.837 |
1 | Chi quốc phòng | 20.701 |
- | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 10.661 |
- | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 2.770 |
| Trong đó: KP mua xe bán tải trang bị cho các đồn Biên phòng (đồng thời thu hồi KP đã tạm ứng tại QĐ số 2325/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh) | 720 |
- | Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 7.270 |
2 | Chi an ninh | 6.562 |
- | Công an tỉnh | 4.262 |
| Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh | 692 |
- | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 2.300 |
3 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ An ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương | 4.574 |
Ghi chú:
- Chi nhiệm vụ quốc phòng gồm: chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và Quy định của Chính Phủ; chi đào tạo xã đội trưởng;
- Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo hậu cần địa phương; KP hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; KP mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23/5/2011;
- Công an tỉnh có kinh phí mua TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định 38/NĐ-CP; KP phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động của BCĐ bảo vệ bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền.
DỰ TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Đơn vị | DT năm 2016 |
| Tổng số | 565 |
1 | Dự án VNEN (Sở Giáo dục và Đào tạo) | 65 |
2 | Dự án WB-FCPF (Chi cục Kiểm lâm) | 500 |
DỰ TOÁN THU CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | ĐƠN VỊ | DT thu năm 2016 | Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN năm 2016 | ||||||
Tổng số | Chi phí (nếu có) | 40% để CCTL | Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại | Chênh lệch thu chi thực hiện cân đối ngân sách (**) | |||||
Tổng số | Thực hiện CCTL từ 730.000đ - 1.150.000đ (*) | Để lại đơn vị thực hiện CCTL năm 2016 (nếu có) | |||||||
| 1 | 2 | 3=4+5+8 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng | 278.491 | 278.491 | 147.142 | 38.254 | 30.290 | 7.964 | 72.293 | 20.802 |
I | Quản lý hành chính | 11.378 | 11.378 | 3.685 | 2.253 | 798 | 1.455 | 4.503 | 937 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 180 | 180 |
| 72 | 72 |
| 108 |
|
2 | Sở Giao thông vận tải | 3.300 | 3.300 | 3.100 | 0 |
|
|
| 200 |
3 | Sở Xây dựng | 468 | 468 |
| 187 | 187 |
| 251 | 30 |
4 | Sở Tư pháp | 165 | 165 |
| 66 | 66 |
| 99 |
|
5 | Sở Công Thương | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 163 | 163 |
| 65 | 65 |
| 98 |
|
7 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 30 | 30 | 15 | 8 | 8 |
| 7 |
|
8 | Sở Y tế | 240 | 240 |
| 96 | 96 |
| 144 |
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
10 | Chi cục Đo lường chất lượng | 200 | 200 | 170 | 0 |
|
|
| 30 |
11 | Chi cục Lâm nghiệp | 8 | 8 |
| 3 |
| 3 | 5 |
|
12 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 180 | 180 |
| 72 | 72 |
| 108 |
|
13 | Phòng Công chứng số 2 | 450 | 450 |
| 180 | 180 |
| 270 |
|
14 | Báo Quảng Trị | 2.664 | 2.664 |
| 452 |
| 452 | 1.535 | 677 |
15 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá TS | 530 | 530 | 400 | 52 | 52 |
| 78 |
|
16 | Trung tâm Quản lý cửa khẩu | 2.800 | 2.800 |
| 1.000 |
| 1.000 | 1.800 |
|
II | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 4.307 | 4.307 | 4.149 | 158 | 0 | 158 | 0 | 0 |
1 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 650 | 650 | 630 | 20 |
| 20 |
|
|
2 | Trung tâm Bảo tồn di tích và DT | 3.307 | 3.307 | 3.187 | 120 |
| 120 |
|
|
3 | Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh | 350 | 350 | 332 | 18 |
| 18 |
|
|
III | Sự nghiệp giáo dục | 15.539 | 15.539 |
| 6.216 | 6.216 | 0 | 6.194 | 3.129 |
IV | Sự nghiệp đào tạo | 7.236 | 7.236 | 0 | 2.493 | 2.102 | 391 | 4.446 | 297 |
1 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 900 | 900 | 0 | 360 | 0 | 360 | 290 | 250 |
2 | Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT | 185 | 185 |
| 74 | 74 |
| 111 |
|
3 | Trường Cao đẳng Y tế | 4.950 | 4.950 |
| 1.908 | 1.908 |
| 3.042 |
|
4 | Nhà Thiếu nhi | 251 | 251 |
| 15 |
| 15 | 213 | 23 |
5 | Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên | 650 | 650 |
| 16 |
| 16 | 610 | 24 |
6 | Trường Trung cấp nghề | 300 | 300 |
| 120 | 120 |
| 180 |
|
V | Sự nghiệp y tế | 222.807 | 222.807 | 136.076 | 26.960 | 21.000 | 5.960 | 46.771 | 13.000 |
VI | Sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 13.000 | 13.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.684 | 3.316 |
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 13.000 | 13.000 |
| 0 |
|
| 9.684 | 3.316 |
VII | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 900 | 900 | 0 | 82 | 82 | 0 | 695 | 123 |
1 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 900 | 900 |
| 82 | 82 |
| 695 | 123 |
VIII | Sự nghiệp kinh tế | 3.324 | 3.324 | 3.232 | 92 | 92 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 12 | 12 | 7 | 5 | 5 |
| 0 |
|
2 | Chi cục Thú y | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 0 | 0 |
|
|
|
3 | Chi cục KT và BVNL Thủy sản | 90 | 90 | 54 | 36 | 36 |
| 0 |
|
4 | Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị | 487 | 487 | 487 | 0 | 0 |
|
|
|
5 | Chi cục QLCL Nông sản và Thủy sản | 107 | 107 | 64 | 43 | 43 |
|
|
|
6 | Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT | 7 | 7 | 7 | 0 | 0 |
| 0 |
|
7 | Văn phòng Đăng ký QSD Đất | 21 | 21 | 13 | 8 | 8 |
| 0 |
|
Ghi chú:
(*) Đơn vị sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương từ 730.000đ-1.150.000 đồng (ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị).
(**) Ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị.