cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 Về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 39/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Ngày ban hành: 24-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 03-01-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1110 ngày (3 năm 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 17-01-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 17-01-2019, Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 Về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị (Tình trạng hiệu lực không xác định) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2015/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CHO CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 18 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh theo Biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.

- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương (tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng), thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại ở ngân sách tỉnh trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Ước TH năm 2015

DT TW năm 2016

Dự toán địa phương năm 2016

 

Tổng số

Tỉnh

Huyện

 

 

Tổng thu ngân sách nhà nước

7.147.039

6.480.251

7.060.742

6.546.242

514.500

 

A

TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN

2.298.690

2.570.000

2.752.000

2.237.500

514.500

 

I

Thu nội địa

1.459.690

1.670.000

1.852.000

1.337.500

514.500

 

1

Thu XNQD Trung ương

145.000

170.000

175.000

175.000

 

 

2

Thu XNQD địa phương

70.000

80.000

85.000

85.000

 

 

3

Thu ngoài quốc doanh

505.630

637.300

667.380

430.000

237.380

 

4

Thu từ khu vực có vốn ĐTNN

9.000

7.000

10.000

10.000

 

 

5

Lệ phí trước bạ

92.550

108.000

101.720

0

101.720

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.050

700

0

 

1.050

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.930

3.000

2.870

 

2.870

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

45.280

53.000

54.060

26.000

28.060

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

124.000

205.000

207.000

204.000

3.000

 

10

Thu phí và lệ phí

86.670

38.000

67.980

54.000

13.980

 

 

Trong đó: - Phí Trung ương

14.000

9.000

9.000

6.290

2.710

 

 

- Phí tỉnh (*)

61.000

29.000

47.710

47.270

440

 

 

- Phí huyện, xã

11.670

10.830

 

10.830

 

11

Thu tiền sử dụng đất

250.000

250.000

300.000

205.000

95.000

 

12

Thu tiền thuê đất

23.540

16.000

17.940

0

17.940

 

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

6.100

3.000

15.050

14.000

0

 

14

Thu vãng lãi XDCB và khác

 

 

49.000

49.000

 

 

15

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

740

0

0

 

 

 

16

Thu khác

72.000

90.000

90.000

85.500

4.500

 

17

Các khoản thu tại xã

8.000

9.000

9.000

0

9.000

 

18

Các khoản thu khác có địa chỉ chi

17.200

0

0

0

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

839.000

900.000

900.000

900.000

 

 

1

Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK

0

140.000

140.000

140.000

 

 

2

Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

760.000

760.000

760.000

 

 

B

Thu vay Chương trình KCHKM cấp 2 và GTNT

30.000

 

30.000

30.000

 

 

C

Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN

303.266

 

308.491

308.491

 

 

 

Trong đó: thu xổ số kiến thiết

33.000

 

30.000

30.000

 

 

D

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

4.100.048

3.856.649

3.856.649

3.856.649

0

 

-

Thu bổ sung trong cân đối

1.598.430

1.598.430

1.598.430

1.598.430

 

 

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

317.967

 

 

 

 

 

-

Bổ sung thực hiện CS mới

470.735

496.559

496.559

496.559

 

-

Thu vốn CTMTQG và CT, DA, nhiệm vụ

771.926

672.811

672.811

672.811

 

-

Thu vốn dự án nước ngoài

119.600

522.458

522.458

522.458

 

-

Bổ sung TW thực hiện CC tiền lương

821.390

566.391

566.391

566.391

 

E

Thu bổ sung từ kết dư

21.000

 

60.000

60.000

 

F

Thu chuyển nguồn làm lương

 

53.602

53.602

53.602

 

G

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

390.018

 

 

 

 

H

Thu bổ sung cấp dưới nộp lên

4.017

 

 

 

 

Ghi chú:

(*): Bao gồm phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) tại các cửa khẩu đường bộ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Dự toán TW giao năm 2016

Dự toán chi địa phương năm 2016

Tổng số

Trong đó

Tỉnh

Huyện

 

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý

5.545.876

6.126.367

3.641.192

1.932.315

552.860

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3.854.048

5.019.692

2.534.517

1.932.315

552.860

I

Chi đầu tư phát triển

610.100

1.249.623

1.092.297

157.326

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

610.100

706.600

549.274

157.326

0

 

Trong đó:

 

0

 

 

 

-

Chi XDCB tập trung

360.100

360.100

332.774

27.326

 

 

Trong đó: + Vốn XDCB tập trung phân bổ

 

197.380

170.054

27.326

 

 

+ Chi trả nợ vay ngân hàng phát triển (*)

 

62.000

62.000

0

 

 

+ Chi hoàn trả tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

 

100.720

100.720

 

 

-

Trung ương hỗ trợ có địa chỉ

 

67.000

32.000

35.000

 

-

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (**)

250.000

279.500

184.500

95.000

 

2

Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới)

 

20.000

20.000

0

 

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

 

522.458

522.458

0

 

4

Chi vốn đối ứng các dự án ODA hành chính sự nghiệp

 

565

565

0

 

5

Chi đầu tư và h.trợ doanh nghiệp

0

0

0

0

 

II

Chi thường xuyên

3.165.868

3.587.221

1.308.125

1.737.232

541.864

1

Chi trợ giá, trợ cước

 

8.336

8.336

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

 

294.343

199.127

76.097

19.119

3

Chi sự nghiệp môi trường

 

50.426

6.961

43.465

0

4

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.474.420

1.573.389

321.120

1.245.754

6.515

-

Chi sự nghiệp giáo dục

 

1.504.297

262.726

1.235.056

6.515

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

69.092

58.394

10.698

 

5

Chi sự nghiệp y tế và dân số

 

378.756

373.941

4.815

 

6

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

13.500

13.500

13.500

 

 

7

Chi sự nghiệp công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông

 

2.773

2.773

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

 

31.896

19.377

7.175

5.344

9

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

23.039

14.973

8.066

 

10

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

 

7.778

1.377

4.977

1.424

11

Chi bảo đảm xã hội

 

148.943

18.623

111.380

18.940

12

Chi quản lý hành chính

 

927.041

263.980

218.976

444.085

13

Chi quốc phòng

 

67.181

20.701

9.058

37.422

14

Chi an ninh

 

23.021

11.136

4.108

7.777

15

Chi khác ngân sách

 

36.799

32.200

3.361

1.238

III

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội (***)

 

93.368

93.368

 

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

 

V

Dự phòng ngân sách

77.080

88.480

39.727

37.757

10.996

B

Chi Chương trình KCHKM cấp 2 và BTH GTNT từ nguồn vốn vay

 

30.000

30.000

 

 

C

Chi thực hiện Chương trình MTQG và một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

1.691.828

768.184

768.184

 

 

 

D. Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NSNN

 

308.491

308.491

 

 

 

Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

30.000

30.000

 

 

Ghi chú:

- (*): Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển theo Nghị quyết 02/2013/NQ-CP: 30 tỷ đồng (chưa bố trí 30 tỷ đồng trả nợ KH năm 2015 đã cam kết ký với NHPT); trả nợ vay KCHKM-GTNT: 32 tỷ đồng;

- (**): Không bao gồm 20,5 tỷ đồng kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp tỉnh);

- (***) Đã thực hiện tiết kiệm thêm 10% theo hướng dẫn TW.

 

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Biên chế được giao

Tổng số

Trong đó

Chi con người (*)

Chi công việc (**)

 

1

2

3

4

5

 

Tổng số

1.711

263.980

161.605

102.375

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

46

4.518

3.827

691

2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

43

4.552

4.099

453

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

5.820

4.320

1.500

4

Sở Giao thông vận tải

24

2.478

2.213

265

5

Sở Tài chính

50

5.706

4.380

1.326

6

Sở Xây dựng

33

3.423

2.761

662

7

Sở Tư pháp

28

3.029

2.143

886

8

Sở Công thương

37

4.573

3.257

1.316

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

31

3.197

2.610

587

10

Sở Y tế

34

3.799

3.167

632

11

Sở Khoa học và Công nghệ

23

2.905

2.426

479

12

Chi cục Đo lường chất lượng

12

1.258

1.152

106

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

4.433

3.836

597

14

Sở Thông tin và Truyền thông

27

2.871

2.295

576

15

Sở Nội vụ

35

4.854

3.095

1.759

16

Sở Ngoại vụ

22

3.207

1.800

1.407

17

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh

3

685

278

407

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

54

6.765

5.914

851

19

VP Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh (trong đó hỗ trợ Đoàn ĐB Quốc hội 200 triệu)

36

8.754

3.128

5.626

20

Văn phòng UBND tỉnh

57

13.022

5.070

7.952

21

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

11

11.082

900

10.182

22

Ban Dân tộc tỉnh

29

3.469

2.490

979

23

Chi cục Quản lý thị trường

64

7.463

6.253

1.210

24

Thanh tra tỉnh

31

5.843

3.938

1.905

25

Phòng Công chứng số 2

3

162

25

137

26

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

17

1.739

958

781

27

Chi cục Phát triển nông thôn

20

1.794

1.490

304

28

Chi cục Dân số KHH gia đình

17

1.492

1.214

278

29

BQL Khu kinh tế

39

4.109

3.019

1.090

30

Ban Thanh tra Giao thông

11

1.280

1.048

232

31

Ban Tôn giáo tỉnh

11

1.331

864

467

32

BQL DA ĐTXD các Khu kinh tế

15

959

761

198

33

VP Ban an toàn giao thông tỉnh

3

372

209

163

34

Trung tâm Quản lý cửa khẩu

8

825

542

283

35

Tỉnh ủy

227

67.791

28.586

39.205

36

Báo Quảng Trị

45

3.322

2.849

473

37

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

25

5.582

3.172

2.410

38

Tỉnh đoàn

29

3.517

2.448

1.069

39

Hội Nông dân tỉnh

27

3.421

2.892

529

40

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

23

2.979

2.323

656

41

Hội cựu Chiến binh tỉnh

14

1.921

1.340

581

42

Đoàn Khối các cơ quan tỉnh

4

421

244

177

43

Đoàn Khối các doanh nghiệp tỉnh

3

309

188

121

44

Tổng đội Thanh niên xung phong

7

671

505

166

45

Hội nhà báo

4

622

225

397

46

Liên minh HTX và DNNQD tỉnh

18

1.244

826

418

47

Hội Chữ thập đỏ

14

1.190

883

307

48

Hội Người mù

3

462

285

177

49

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật

6

1.408

537

871

50

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

9

481

396

85

51

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

195

23.519

21.102

2.417

52

Trung tâm Tin học tỉnh

14

1.911

947

964

53

Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh

17

1.382

987

395

54

Chi cục Lâm nghiệp

12

1.221

1.085

136

55

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

15

1.295

940

355

56

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

1.137

961

176

57

Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV

8

664

570

94

58

Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng

3

98

69

29

59

Trạm Kiểm soát Liên Hợp - Tân Hợp

 

648

0

648

60

Hỗ trợ hoạt động các Hội

11

4.995

1.763

3.232

-

Hội đông y

3

387

228

159

-

Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ mồ côi tỉnh

1

385

245

140

-

Hội Người cao tuổi tỉnh

1

277

142

135

-

Hội Nhuyến học tỉnh

1

942

187

755

-

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

1

272

132

140

-

Hội Kế hoạch hóa gia đình

1

350

0

350

-

Hội Từ thiện

 

236

126

110

-

Hội Làm vườn

2

304

125

179

-

Câu lạc bộ Đường 9

 

196

126

70

-

Hội Tù chính trị yêu Nước

 

238

118

120

-

Hội cựu Thanh niên xung phong

1

327

199

128

-

Hội Y học

 

168

48

120

-

Hội Luật gia

 

217

87

130

-

Hội Di sản Văn hóa

 

80

0

80

-

Hội Châm cứu

 

50

0

50

-

Hội cựu Giáo chức tỉnh

 

80

0

80

-

Đoàn Luật sư

 

80

0

80

-

Hội Khoa học kinh tế

 

80

0

80

-

Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh

 

80

0

80

-

Hội Người khuyết tật

 

80

0

80

-

Hội Khoa học lịch sử

 

80

0

80

-

Câu lạc bộ TT Người cao tuổi

 

86

0

86

Ghi chú:

- (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng;

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Dự toán năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

774.020

 

I

Chi trợ giá Báo Quảng Trị

8.336

 

II

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

17.099

 

1

Hội Văn học - Nghệ thuật

974

 

2

Tạp chí Cửa Việt

1.513

 

3

Sự nghiệp văn hóa

14.612

 

III

Sự nghiệp giáo dục

262.726

 

1

SN giáo dục khối tỉnh

248.434

 

2

Kinh phí (KP) thực hiện chế độ theo NĐ 116/2010/NĐ-CP; NĐ 19/2013/NĐ-CP cho các cơ sở giáo dục cấp tỉnh quản lý

5.178

 

3

Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK (QĐ 12/2013/QĐ-TTg)

4.331

 

4

KP thực hiện chính sách học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT- BGDDT-BLDTBXH-BTC

2.490

Phân bổ cho Sở GD và ĐT và các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015

5

Chính sách đối với học sinh dân tộc bán trú

2.293

Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015 (bố trí trước 85% KP cho các huyện)

IV

Sự nghiệp đào tạo

58.394

 

1

Trường Cao đẳng Sư phạm

16.532

 

2

Trường Chính trị Lê Duẩn

6.370

 

3

Trường Trung học Nông nghiệp

3.641

 

4

Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên

1.045

 

5

Trường Cao đẳng Y tế

3.691

 

6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

7.206

 

7

Nhà Thiếu nhi

1.270

 

8

Trường Trung cấp nghề

3.566

 

9

Liên minh hợp tác xã và DN NQD

173

 

10

Sở Lao động TB và XH

200

 

-

Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề

200

 

11

Đào tạo Lào

5.000

Đã bao gồm đào tạo HS Lào tại trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo cán bộ Lào tại Trường chính trị Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN - QP

12

Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ)

4.000

 

13

Đào tạo khác

700

Đào tạo bồi dưỡng CBCC cấp xã người dân tộc thiểu số theo NQ 06/2008/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/4/2008

14

Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ-UBND

5.000

bao gồm HĐ tạo nguồn nhân lực

V

Sự nghiệp y tế

373.941

 

1

Kinh phí sự nghiệp ngành y tế

259.280

Đã bố trí KP trực phẫu thuật theo QĐ 73/CP (12 tỷ); Lương cho BC chưa tuyển (6,006 tỷ)

2

KP thực hiện chế độ theo NĐ 64 và NĐ 116/2010/NĐ-CP

8.244

 

3

Chi đối ứng các dự án ngành y tế

1.100

 

4

Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hóa gia đình

9.795

Bao gồm thực hiện Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số

5

KP mua thẻ BHYT cho người nghèo

51.451

Mua thẻ BHYT cho người nghèo, người dân tộc thiểu số

6

KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

26.190

 

7

KP mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH

7.881

 

8

KP quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

10.000

Quyết đinh 14/2012/QĐ-TTg

VI

Sự nghiệp khoa học - công nghệ

13.500

 

VII

Sự nghiệp CNTT và truyền thông

2.773

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

567

 

2

Sở Thông tin và Truyền thông

2.044

 

3

Sở Tài chính

162

 

4

Kinh phí Đề án 06

0

 

VIII

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

14.973

 

IX

Sự nghiệp thể dục thể thao

1.377

 

1

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

525

 

2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

852

 

X

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

18.623

 

1

Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH

11.396

 

2

KP thực hiện mua BHYT và mai táng phí cho đối tượng theo QĐ 290, NĐ 150, QĐ 62/2011

5.135

 

3

Chương trình giải quyết việc làm

100

 

4

Chương trình thúc đẩy tham gia quyền trẻ em

250

QĐ 1235/QĐ-TTg ngày 03/8/2015

5

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

530

 

 

Sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ trẻ em

530

 

6

Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị

250

 

7

Chương trình bình đẳng giới

130

 

-

Kinh phí hoạt động

130

Vốn NSĐP

8

KP Ban chỉ đạo ĐA đào tạo nghề 1956

97

 

9

KP Ban chỉ đạo giảm nghèo bền vững tỉnh

50

 

10

KP chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi

450

Các cụ 90, 100 tuổi

11

KP điện, bảo vệ TT chữa bệnh GD - LĐTBXH

200

 

12

KP Hội đồng trọng tài LĐ

35

 

XI

Sự nghiệp chiếu bóng

2.278

 

1

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

2.278

 

 

Trong đó: theo đơn đặt hàng của Nhà nước

486

 

Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi bộ máy

Chi SN

 

1

2=3+4

3

4

 

Tổng số

206.088

26.347

179.741

A

Sự nghiệp kinh tế

199.127

26.347

172.780

I

Sự nghiệp nông nghiệp và phát triển nông thôn

50.006

24.283

25.723

1

Sự nghiệp lâm nghiệp

796

 

796

2

Chi cục kiểm lâm

5.285

 

5.285

3

Trung tâm khuyến nông - khuyến ngư

7.996

4.505

3.491

4

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường

1.218

644

574

5

Chi cục Bảo vệ thực vật

4.437

3.174

1.263

6

Chi cục Thú y

5.509

3.910

1.599

7

Trung tâm Điều tra quy hoạch thiết kế nông, lâm

1.452

1.355

97

8

Chi cục Thủy lợi và phòng chống bão lụt

5.186

1.289

3.897

9

BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông

3.853

2.085

1.768

10

BQL RPH lưu vực sông Bến Hải

3.547

1.842

1.705

11

BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn

1.726

795

931

12

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

2.730

1.719

1.011

13

BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ

847

412

435

14

Trung tâm Giống thủy sản

1.461

693

768

15

BQL Cảng cá Quảng Trị

2.133

842

1.291

16

Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản

1.830

1.018

812

II

Sự nghiệp công nghiệp và xúc tiến thương mại

2.441

826

1.615

1

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

2.441

826

1.615

III

Sự nghiệp giao thông

18.618

0

18.618

1

Sửa chữa thường xuyên

7.823

0

7.823

2

Sửa chữa lớn

10.795

0

10.795

IV

Sự nghiệp tài nguyên

20.679

1.238

19.441

1

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

3.162

694

2.468

2

Văn phòng Đăng ký QSD đất

3.632

544

3.088

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.150

0

7.150

4

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

162

0

162

5

Sở Nội vụ (DA 513)

810

0

810

6

Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ

5.763

0

5.763

V

KP phục vụ công tác thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu giá quyền sử dụng đất

181

0

181

1

Sở Tài chính:

181

0

181

 

Trong đó: + KP thẩm định giá trị quyền sử dụng đất

100

0

100

 

+ Thẩm định miễn thu thủy lợi phí

81

0

81

VI

Kinh phí duy tu, sửa chữa hạ tầng KCN, khu kinh tế, khu du lịch

4.714

-

4.714

1

BQL Khu kinh tế

4.330

-

4.330

 

Trong đó: + KP duy tu sửa chữa hạ tầng

3.930

0

3.930

 

+ KP giám sát chất lượng MT khu công nghiệp

400

0

400

2

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

384

0

384

VII

Hoạt động xúc tiến du lịch

664

0

664

1

Sở Văn hóa - thể thao - du lịch

267

0

267

2

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

397

0

397

VIII

Xúc tiến đầu tư

1.500

0

1.500

IX

Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh

10.000

0

10.000

X

KP thực hiện miễn thu thủy lợi phí

51.869

0

51.869

XI

KP hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

20.500

0

20.500

XII

KP Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

281

0

281

XIII

KP hỗ trợ HTX phần mềm kế toán

500

0

500

XIX

KP thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 08/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ

4.174

 

4.174

XV

KP phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính

13.000

 

13.000

 

Sự nghiệp môi trường

6.961

-

6.961

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.640

0

2.640

2

Trung tâm Quan trắc và KTMT

3.365

0

3.365

3

Chi cục Biển, hải đảo và Khí tượng thủy văn

551

0

551

4

Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị

405

0

405

Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;

- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn TW.

 

DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Đơn vị

DT năm 2016

Tổng số

32.200

Trong đó:

 

- Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào

8.000

- Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ

6.000

- Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh

10.000

- Chi khác

8.000

- Hỗ trợ Cục Thống kế thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh

200

 

DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

DT năm 2016

 

Tổng số

31.837

1

Chi quốc phòng

20.701

-

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

10.661

-

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

2.770

 

Trong đó: KP mua xe bán tải trang bị cho các đồn Biên phòng (đồng thời thu hồi KP đã tạm ứng tại QĐ số 2325/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh)

720

-

Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ

7.270

2

Chi an ninh

6.562

-

Công an tỉnh

4.262

 

Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh

692

-

Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã

2.300

3

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ An ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương

4.574

Ghi chú:

- Chi nhiệm vụ quốc phòng gồm: chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và Quy định của Chính Phủ; chi đào tạo xã đội trưởng;

- Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo hậu cần địa phương; KP hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; KP mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23/5/2011;

- Công an tỉnh có kinh phí mua TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định 38/NĐ-CP; KP phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động của BCĐ bảo vệ bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền.

 

DỰ TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

DT năm 2016

 

Tổng số

565

1

Dự án VNEN (Sở Giáo dục và Đào tạo)

65

2

Dự án WB-FCPF (Chi cục Kiểm lâm)

500

 

DỰ TOÁN THU CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

ĐƠN VỊ

DT thu năm 2016

Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN năm 2016

Tổng số

Chi phí (nếu có)

40% để CCTL

Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại

Chênh lệch thu chi thực hiện cân đối ngân sách (**)

Tổng số

Thực hiện CCTL từ 730.000đ - 1.150.000đ (*)

Để lại đơn vị thực hiện CCTL năm 2016 (nếu có)

 

1

2

3=4+5+8

4

5=6+7

6

7

8

9

 

Tổng cộng

278.491

278.491

147.142

38.254

30.290

7.964

72.293

20.802

I

Quản lý hành chính

11.378

11.378

3.685

2.253

798

1.455

4.503

937

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

180

180

 

72

72

 

108

 

2

Sở Giao thông vận tải

3.300

3.300

3.100

0

 

 

 

200

3

Sở Xây dựng

468

468

 

187

187

 

251

30

4

Sở Tư pháp

165

165

 

66

66

 

99

 

5

Sở Công Thương

0

0

 

0

 

 

 

 

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

163

163

 

65

65

 

98

 

7

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

30

30

15

8

8

 

7

 

8

Sở Y tế

240

240

 

96

96

 

144

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

 

0

 

 

 

 

10

Chi cục Đo lường chất lượng

200

200

170

0

 

 

 

30

11

Chi cục Lâm nghiệp

8

8

 

3

 

3

5

 

12

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

180

180

 

72

72

 

108

 

13

Phòng Công chứng số 2

450

450

 

180

180

 

270

 

14

Báo Quảng Trị

2.664

2.664

 

452

 

452

1.535

677

15

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá TS

530

530

400

52

52

 

78

 

16

Trung tâm Quản lý cửa khẩu

2.800

2.800

 

1.000

 

1.000

1.800

 

II

Sự nghiệp văn hóa thông tin

4.307

4.307

4.149

158

0

158

0

0

1

Trung tâm Văn hóa tỉnh

650

650

630

20

 

20

 

 

2

Trung tâm Bảo tồn di tích và DT

3.307

3.307

3.187

120

 

120

 

 

3

Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh

350

350

332

18

 

18

 

 

III

Sự nghiệp giáo dục

15.539

15.539

 

6.216

6.216

0

6.194

3.129

IV

Sự nghiệp đào tạo

7.236

7.236

0

2.493

2.102

391

4.446

297

1

Trường Cao đẳng Sư phạm

900

900

0

360

0

360

290

250

2

Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT

185

185

 

74

74

 

111

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

4.950

4.950

 

1.908

1.908

 

3.042

 

4

Nhà Thiếu nhi

251

251

 

15

 

15

213

23

5

Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên

650

650

 

16

 

16

610

24

6

Trường Trung cấp nghề

300

300

 

120

120

 

180

 

V

Sự nghiệp y tế

222.807

222.807

136.076

26.960

21.000

5.960

46.771

13.000

VI

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

13.000

13.000

0

0

0

0

9.684

3.316

1

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

13.000

13.000

 

0

 

 

9.684

3.316

VII

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

900

900

0

82

82

0

695

123

1

Trung tâm giới thiệu việc làm

900

900

 

82

82

 

695

123

VIII

Sự nghiệp kinh tế

3.324

3.324

3.232

92

92

0

0

0

1

Chi cục Bảo vệ thực vật

12

12

7

5

5

 

0

 

2

Chi cục Thú y

2.600

2.600

2.600

0

0

 

 

 

3

Chi cục KT và BVNL Thủy sản

90

90

54

36

36

 

0

 

4

Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị

487

487

487

0

0

 

 

 

5

Chi cục QLCL Nông sản và Thủy sản

107

107

64

43

43

 

 

 

6

Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT

7

7

7

0

0

 

0

 

7

Văn phòng Đăng ký QSD Đất

21

21

13

8

8

 

0

 

Ghi chú:

(*) Đơn vị sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương từ 730.000đ-1.150.000 đồng (ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị).

(**) Ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị.