cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 Điều chỉnh bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 57/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Ngày ban hành: 22-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-05-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 500 ngày (1 năm 4 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-05-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-05-2017, Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 Điều chỉnh bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2015/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2015/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đi bổ sung mt số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cThông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2559/STC-GCS ngày 07 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

1. Tại Khoản 1 Phụ lục IV: xe đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục s 2 và 3).

2. Tại Khoản 2 Phụ lục IV, V, VIII, XI, XII: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.

3. Điều chỉnh và bổ sung bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100%

(Kèm Bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100% (bổ sung đợt 1)).

4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày ktừ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra V
ăn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND,
UBMT TQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Như Điều 2
;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP,
CV, TH, HCTC;
- Lưu VT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI MỚI 100% (Bổ sung đợt 1)
(Kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015)

STT

LOẠI XE/NHÃN HIỆU/ SLOẠI

SCHỖ NGI

NƯỚC SN XUẤT

DUNG TÍCH ĐỘNG CƠ (cm3)

TRỌNG TẢI

GIÁ XE (VNĐ)

GHI CHÚ

1

CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1

5

lp ráp trong nước

1,598

 

552,000,000

 

2

CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1

5

lp ráp trong nước

1,598

 

486,486,000

Xe Demo

3

CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1

5

lp ráp trong nước

1,796

 

659,000,000

 

4

CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1

5

lắp ráp trong nước

1,796

 

513,324,000

Xe Demo

5

CHEVROLET SPARK VAN

2

lp ráp trong nước

796

 

238,000,000

bán tải (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)

6

CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE

5

lắp ráp trong nước

995

 

367,000,000

 

7

CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE

5

lp ráp trong nước

995

 

333,396,000

Giá cho xe Demo

8

CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5

5

lp ráp trong nước

995

 

339,000,000

Phiên bn LT

9

CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5

5

lp ráp trong nước

995

 

329,000,000

Phiên bản LS

10

CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE

7

lp ráp trong nước

2,384

 

829,000,000

 

11

CHEVROLET AVEO KLASN1FYU

5

lp ráp trong nước

1,498

 

404,000,000

Model MY 13 năm sản xuất 2013

12

CHEVROLET AVEO KLASN1FYU

5

lp ráp trong nước

1,498

 

410,000,000

Giá cho xe sản xut 2014

13

CHEVROLET AVEO KLASN1FYU

5

lp ráp trong nước

1,498

 

417,000,000

Giá cho xe sản xuất t tháng 1/2015

14

CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446

5

lắp ráp trong nước

1,498

 

444,000,000

Giá cho xe sản xuất 2014

15

CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446

5

lắp ráp trong nước

1,498

 

453,000,000

Giá cho xe sản xuất t tháng 1/2015

16

CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446

5

lắp ráp trong nước

1,498

 

410,791,500

Giá cho xe Demo

17

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5

5

lắp ráp trong nước

1,598

 

520,000,000

 

18

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5

5

lp ráp trong nước

1,796

 

612,000,000

 

19

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5

5

lắp ráp trong nước

1,796

 

617,000,000

Phiên bn xe đặc biệt

20

CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7

7

lắp ráp trong nước

1,796

 

683,000,000

Giá cho xe năm 2014

21

CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7

7

lắp ráp trong nước

1,796

 

759,000,000

Giá cho xe năm 2015

22

CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE

7

lắp ráp trong nước

2,384

 

895,000,000

Giá cho xe năm 2013

23

CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE

7

lắp ráp trong nưc

2,384

 

914,000,000

Giá cho xe năm 2014

24

CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE

7

lp ráp trong nước

2,384

 

949,000,000

Giá cho xe năm 2015

25

CHEVROLET COLORADO LTZ

5

NK

2,776

 

653,000,000

Giá cho xe được thông quan trong tháng 10/2013 (MY13). Xe số sàn

26

CHEVROLET COLORADO LTZ

5

NK

2,776

 

659,000,000

Giá cho xe được thông quan trong tháng 11/2013 đến tháng 3/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn

27

CHEVROLET COLORADO LTZ

5

NK

2,776

 

679,000,000

Giá cho xe đưc thông quan trong tháng 14/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn

28

CHEVROLET COLORADO LT

5

NK

2,499

 

587,000,000

Giá cho xe số sàn một cầu (4*2)

29

CHEVROLET COLORADO LT

5

NK

2,499

 

617,000,000

Giá cho xe số sàn hai cầu (4*4)

30

CHEVROLET COLORADO LTZ

5

NK

2,776

 

734,000,000

Giá cho xe số tự động (4*4)

31

Fotuner TRD 4x4/ TOYOTA/ Fotuner TRD TGN51LNKPSKU

7

SXTN

 

 

1,195,000,000

SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)

32

Fotuner TRD 4x2 /TOYOTA/ Fotuner TRD TGN61LNKPSKU

7

SXTN

 

 

1,082,000,000

SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)

33

Land Cruiser Prado TX - L TOYOTA TRJ150L-GKTEK

7

NK năm 2015

 

 

2,192,000,000

NK năm 2015 (Điều chỉnh tại Phụ lục số VI Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)

34

Xe đầu kéo Shanman 336 / SHACMAN /SX4257MR324

 

Trung Quc

 

 

1,020,000,000

Cabin thấp

35

Xe đu kéo Shanman 336/ SHACMAN /SX4257GR324

 

Trung Quc

 

 

1,040,000,000

Cabin cao

36

Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254GR324

 

Trung Quốc

 

 

1,020,000,000

Cabin cao

37

Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254MR324

 

Trung Quc

 

 

1,000,000,000

Cabin thấp

38

Xe đu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4257NT324

 

Trung Quc

 

 

1,080,000,000

Cabin cao

39

Xe đu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4254DT294

 

Trung Quốc

 

 

1,060,000,000

Cabin thấp

40

Xe đu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4255DT324

 

Trung Quốc

 

 

1,040,000,000

Cabin thấp

41

Xe đu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4254NT294

 

Trung Quốc

 

 

1,060,000,000

Cabin cao

42

Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NN516/GN516

 

Trung Quốc

 

 

1,300,000,000

Cabin cao

43

Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NR516/GR516

 

Trung Quốc

 

 

1,320,000,000

Cabin cao

44

Goodtimes Xương Nhíp/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT3/C01

 

Trung Quốc

 

 

310,000,000

sử dụng nhíp

45

Goodtimes Xương bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT2/C02

 

Trung Quốc

 

 

340,000,000

1 trục rút (bu lơi)

46

Goodtimes Xương nhíp cổ /SHACMAN/HSD9403TJZG/RT1

 

Trung Quốc

 

 

310,000,000

sử dụng nhíp

47

Goodtimes Sàn np/SHACMAN/HSD9400TPB-01

 

Trung Quốc

 

 

350,000,000

sdụng nhíp

48

Goodtimes Sàn bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TPB-02

 

Trung Quốc

 

 

380,000,000

1 trục rút (bầu lơi)

49

Goodtimes tải, có mui/SHACMAN/HSD9400CXL - RT1/RT2

 

Trung Quốc

 

 

420,000,000

sử dụng nhíp, thừng

50

Ôtô tải (pick up cabin kép)/Mitsubishi/Triton GL.S.AT (phiên bản giới hạn)

5

NK

 

 

775,000,000

NK

51

Ôtô con/Mitsubishi/PajeroGLS (V97WLYXYSL) 3,8L

7

NK

 

 

2,079,000,000

NK

52

Ôtô tải (thùng kín)/Hino/WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK

 

Việt Nam

 

4.850kg

537,000,000

 

53

ôtô tải (bảo ôn)/Hino/FC9JLSW/SGCD-BO

 

Việt Nam

 

5.450kg

804,600,000

 

54

ôtô tải (có mui)/Kamaz/65117/SGCD-MP

 

Việt Nam

 

14.400kg

1,340,000,000

 

55

ôtô tải (có mui)/Faw/SGCD/CA6DL1-31E3F-MP

 

Việt Nam

 

17.550kg

1,230,000,000

 

56

ôtô tải (có mui)/ Veam/VT205-1MB/SGCD-CGC

 

Việt Nam

 

1.950kg

411,000,000

 

57

ôtô tải (có mui)/ Hino/ FC9JLSW/SGCD-MP

 

Việt Nam

 

5.850KG

860,000,000

 

58

Ô tô tải/ Daewoo/ M9CEF/SGCD-LC

 

Việt Nam

 

16160 KG

1,910,000,000

 

59

Ô tô tải (có mui)/ Hino/ XZU650L-HBMMK3/SGCD-MP

 

Việt Nam

 

1.800KG

580,000,000

 

60

Ô tô tải/ Daewoo/ M9AEF/SGCD-X21

 

Việt Nam

 

15.540kg

2,130,000,000

 

61

Ô tô tải/HINO/FC9JJSW/SGCD-BO

 

Việt Nam

 

5.900kg

950,000,000

 

62

Ô tô tải/ Veam/VT-340 MB/SGCD-LC.UNIC URV 344

 

Việt Nam

 

2.450kg

630,000,000

 

63

Ô tô tải/Kamaz/53229/SGCD-CX

 

Việt Nam

 

13.320kg

1,390,000,000

 

64

Ô tô tải/ Hino/XZU650L-HBMMK3/SGCD-BO

 

Việt Nam

 

1.700kg

580,000,000

 

65

Ô tô tải (có mui)/ Faw/ SGCD/CA6DL1-31E3F-MP8x4

 

Việt Nam

 

17.800kg

1,040,000,000

 

66

Ô tô tải (có mui)/Hino/FL8JTSA 6x2/SGCD-MP

 

Việt Nam

 

16.000kg

1,620,000,000

 

67

Ôtô tải (có mui)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT5

 

Việt Nam

970

 

225,990,000

 

68

Ôtô tải (thùng kín)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT4

 

Việt Nam

970

 

227,850,000

 

69

Ôtô tải (có mui) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT3

 

Việt Nam

1,590

 

276,210,000

 

70

Ôtô tải (thùng kín) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT2

 

Việt Nam

1,590

 

278,070,000

 

71

Ôtô tải (có mui) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT3-A

 

Việt Nam

1,590

 

287,370,000

 

72

Ôtô tải (thùng kín) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT2-A

 

Việt Nam

1,590

 

289,230,000

 

73

Ôtô con 5 chỗ (Nhập khẩu)/ SUZUKI/ ERTIGA GLX

5

n Độ

1,373

 

581,860,000

 

74

Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaPe DM6-W7L661G

7

Việt Nam

 

 

1,190,500,000

 

75

Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM2-W72FC5F

7

Việt Nam

 

 

1,123,800,000

 

76

Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM3-W72FC5G

7

Việt Nam

 

 

1,238,100,000