cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Sửa đổi Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng kèm theo Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 27/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Ngày ban hành: 18-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 28-12-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-10-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 662 ngày (1 năm 9 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-10-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-10-2017, Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Sửa đổi Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng kèm theo Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2015/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 18 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 1206/2013/QĐ-UBND NGÀY 02 THÁNG 8 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định 50/2010/NĐ-CP  ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 223A/TTr-STC ngày 18 tháng 11 năm 2015; Báo cáo thẩm định số: 360/BCTĐ-STP ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn theo Biểu chi tiết đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế phần II Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng tự nhiên ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục thuế, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

(1000 đồng)

KVI

KVII

I

Đối với sản phẩm gỗ tròn

 

 

 

1

Gỗ nhóm I

m3

12.000

10.000

2

Gỗ nhóm II

m3

5.000

4.000

 

Riêng: + Đinh

m3

13.000

11.000

 

           + Nghiến

m3

10.000

9.000

 

Bìa bắp

Ste

600

500

3

Gỗ nhóm III

m3

2.500

2.000

 

Riêng: + Giổi, chò chỉ, dâu

m3

5.000

4.000

 

         + Gỗ de, sao

m3

4.000

3.000

 

Bìa bắp

Ste

400

300

4

Gỗ nhóm IV

m3

2.000

1.800

 

Riêng: + Gỗ mỡ

m3

1.100

1.000

 

           + Lim sừng, chả khế

m3

4.000

3.000

5

Gỗ nhóm V, VI

m3

1.200

1.100

 

Riêng: + Phay, muồng cánh dán, mận rừng

m3

2.000

1.800

 

           + Sau sau

m3

700

600

 

Bìa bắp

Ste

250

200

6

Gỗ nhóm VII, VIII

m3

800

700

 

Riêng: + Bồ đề

m3

1.100

1.000

 

           + Xoan

m3

1.300

1.200

II

Đối với sản phẩm rừng tự nhiên khác

 

 

 

1

Hạt sa nhân khô

Kg

100

80

2

Rễ gù hương

Kg

1

0,8

3

Song sợi dài, D ≥ 2cm

Kg

5

4,5

4

Hèo dài ≥ 2,3cm D ≥ 2cm

Đoạn

4

3,5

5

Nấm hương khô

Kg

350

300

6

Măng nứa tươi

Kg

10

8

7

Măng vầu tươi

Kg

12

10

8

Măng khô

Kg

120

100

9

Vầu cây

 

 

 

 

- Loại Ф >3cm

Cây

6

4

 

- Loại Ф <=3cm

Cây

2

1,5

10

Vầu và nứa nguyên liệu giấy

Tấn

400

300

11

Nứa nguyên liệu giấy (bổ)

Tấn

400

300

12

Nứa ngộ (nứa cây)

 

 

 

 

D > 7cm

Cây

8

6

 

D ≤ 7cm

Cây

6

4

13

Nứa dèo, nứa tép

Cây

0,8

0,6

14

Nứa trẻ tăm mành

Tấn

500

40

15

Củi bổ

Ste

250

200

16

Củi cành

Ste

180

150

17

Dược liệu khác (lạc khem, tèng tầng, củ khúc khắc…)

Kg

6

5

Ghi chú: - Sản lượng gỗ tính thuế đối với gỗ thành khí được xác định (quy tròn) bằng khối lượng thực tế x 1,6. Đối với gỗ cành ngọn, phụ phẩm nếu còn nguyên trạng (gỗ tròn chưa xẻ) thì căn cứ lý lịch gỗ để áp dụng theo quy định.

- Loại tài nguyên chưa quy định tại Quyết định này thì xác định giá trị tính thuế tài nguyên theo Luật Thuế tài nguyên và các văn bản hướng dẫn.