cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành

  • Số hiệu văn bản: 37/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 11-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 21-12-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1857 ngày (5 năm 1 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-01-2021, Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37 /2015/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN ĐỐI VỚI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC TỔ CHỨC CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI TỈNH QUẢN LÝ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 132/TTr-STC ngày 14 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi tỉnh quản lý.

(Chi tiết theo danh mục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Ngọc An

 

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ

(Ban hành kèm theo Quyết định số:37 /2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Danh mục

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (%năm)

Loại 1

Máy móc, thiết bị văn phòng

 

 

 

- Máy vi tính để bàn

5

20

 

- Máy vi tính xách tay

5

20

 

- Máy in các loại

5

20

 

- Máy Fax

5

20

 

- Máy hủy tài liệu

5

20

 

- Thiết bị lọc nước các loại

5

20

 

- Máy hút ẩm, hút bụi các loại

5

20

 

- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

5

20

 

- Máy ghi âm

5

20

 

- Máy ảnh

5

20

 

- Thiết bị âm thanh các loại

5

20

 

- Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động

5

20

 

- Thiết bị thông tin liên lạc khác

5

20

 

- Tủ lạnh, máy m mát

5

20

 

- Máy điều hòa không khí

8

12,5

 

- Máy bơm nước

8

12,5

 

- Két sắt các loại

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế ngồi việc

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế tiếp khách

8

12,5

 

- Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học

8

12,5

 

- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

8

12,5

 

- Thiết bị mạng, truyền thông

5

20

 

- Thiết bị điện văn phòng các loại

5

20

 

- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

5

20

Loại 2

Máy móc, thiết bị chuyên dùng

 

 

 

- Máy móc, thiết bị ngành xây dựng, giao thông, nông nghiệp – lâm nghiệp

5

20

 

- Máy móc, thiết bị y tế

5

20

Loại 3

Tài sản  trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm

4

25

Loại 4

Tài sản cố định đặc thù khác

5

20

 

DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37 /2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Danh mục

Giá quy ước

(nghìn đồng)

Loại 1

Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa vật thể

 

 

- Hiện vật đồ đá

500 – 15.000

 

- Hiện vật đồ đồng, gồm: Vũ khí, công cụ sản xuất, trang sức, tượng nghệ thuật, nhạc khí, đồ dùng sinh hoạt.

2.000 – 90.000

 

- Trống đồng

25.000 – 400.000

 

- Hiện vật có chất liệu: Đồng thau, sắt; gốm gồm: vũ khí, công cụ sản xuất, nhạc khí.

2.000 – 30.000

 

- Hiện vật dân tộc học

200 – 8.000

Loại 2

Tài sản cố định đặc biệt khác

500 – 500.000

 

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH 

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37 /2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Danh mục

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (% năm)

Loại 1

Quyền tác giả

5

20

Loại 2

Quyền sở hữu công nghiệp

5

20

Loại 3

Quyền đối với giống cây trồng

5

20

Loại 4

Phần mềm ứng dụng

 

 

 

- Cơ sở dữ liệu

5

20

 

- Phần mềm kế toán

5

20

 

- Phần mềm tin học văn phòng

5

20

 

- Các loại phần mềm ứng dụng khác

5

20

Loại 5

Tài sản cố định vô hình khác

5

20