Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 Về giao chỉ tiêu dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 55/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 10-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 10-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1222 ngày (3 năm 4 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-04-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2015/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa VIII, tại kỳ họp thứ 20 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2016;
Xét đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 9478/STC-NS ngày 10 tháng 12 năm 2015 về trình giao dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận - huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 ban hành kèm theo Quyết định này, như sau:
1.1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 298.300 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa:
+ Chỉ tiêu pháp lệnh: 177.600 tỷ đồng;
+ Chỉ tiêu phấn đấu: tăng tối thiểu 5% so chỉ tiêu pháp lệnh.
- Thu từ dầu thô: 18.200 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 102.500 tỷ đồng.
1.2. Thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 2.500 tỷ đồng, bao gồm:
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.150 tỷ đồng.
- Thu từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: 350 tỷ đồng.
1.3. Tổng chi ngân sách địa phương: 63.800 tỷ đồng.
Trong đó: chi thường xuyên 34.630 tỷ đồng.
1.4. Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố cho ngân sách từng quận - huyện.
(Các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các Sở, ban - ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2016 như sau:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ các nguồn sau:
- Sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương).
- Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2016 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu. Riêng đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế, sử dụng tối thiểu 35% số thu để lại theo chế độ (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).
- Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).
2. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nêu tại Khoản 1 Điều này, thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải cách tiền lương.
Giao Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định khoản tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên theo đúng quy định sau khi Bộ Tài chính có hướng dẫn cụ thể.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
3.1. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân Thành phố giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của pháp luật.
3.2. Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định cụ thể dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ ngân sách cấp quận - huyện; giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu - chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2015. Ủy ban nhân dân quận - huyện có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi quyết định phân bổ dự toán.
3.3. Ủy ban nhân dân xã, thị trấn căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp xã, thị trấn; Ủy ban nhân dân phường căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân quận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 để phân bổ ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 năm 2015.
3.4. Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện, phường - xã, thị trấn phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách theo đúng các nguyên tắc, nội dung do Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01 năm 2016, đơn vị sử dụng ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách.
Trong trường hợp sau ngày 31 tháng 12 năm 2015 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được giao, cơ quan tài chính có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự toán chi của đơn vị để điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự phòng ngân sách theo quy định của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân bổ, giao dự toán chưa xác định rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn vị dự toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính cùng cấp chấp nhận cho phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm 2016.
3.5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân Thành phố trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được giao.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan Thành phố, Giám đốc Kho bạc nhà nước Thành phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên xổ số Kiến thiết Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: Triệu đồng
PHẦN THU | PHẦN CHI | ||||||||||||||||||
STT | Nội dung | Thực hiện năm 2014 | Dự toán năm 2015 | Ước thực hiện năm 2015 | Dự toán năm 2016 | So sánh | STT | Nội dung | Thực hiện năm 2014 | Dự toán năm 2015 | Ước thực hiện năm 2015 | Dự toán năm 2016 | So sánh | ||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 3/2 | 3/1 | 4/2 | 4/3 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 3/2 | 3/1 | 4/2 | 4/3 |
I | Tổng thu cân đối NSNN (không tính ghi thu ghi chi) | 248.583.741 | 265.776.000 | 267.955.000 | 298.300.000 | 100,82 | 107,79 | 112,24 | 111,32 |
| Tổng chi ngân sách địa phương (không tính ghi thu ghi chi) | 52.440.228 | 54.615.928 | 57.044.474 | 63.800.649 | 104,45 | 108,78 | 116,82 | 111,84 |
| Tổng thu cân đối NSNN (không tính dầu thô và GTGC) | 216.113.466 | 233.776.000 | 245.155.000 | 280.100.000 | 104,87 | 113,44 | 119,82 | 114,25 | 1 | Chi ngân sách cân đối địa phương | 49.983.895 | 53.336.889 | 57.044.474 | 62.388.159 | 106,95 | 114,13 | 116,97 | 109,37 |
1 | Thu nội địa | 127.157.277 | 143.776.000 | 151.155.000 | 177.600.000 | 105,13 | 118,87 | 123,53 | 117,50 | 1 | Chi đầu tư phát triển | 21.254.083 | 21.375.489 | 26.267.547 | 26.546.759 | 122,89 | 123,59 | 124,19 | 101,06 |
2 | Thu từ dầu thô | 32.470.275 | 32.000.000 | 22.800.000 | 18.200.000 | 71,25 | 70,22 | 56,88 | 79,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 88.956.189 | 90.000.000 | 94.000.000 | 102.500.000 | 104,44 | 105,67 | 113,89 | 109,04 |
| - Chi đầu tư phát triển | 17.516.136 | 16.959.489 | 19.846.000 | 22.573.459 | 117,02 | 113,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi trả vốn gốc và lãi vay | 3.737.947 | 4.416.000 | 6.421.547 | 3.973.300 |
|
| 89,98 |
|
II | Thu ngân sách địa phương (không tính ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn, thu kết dư) | 51.413.253 | 54.615.928 | 62.274.190 | 63.800.649 | 114,02 | 121,12 | 116,82 | 102,45 | 2 | Chi thường xuyên | 28.718.412 | 31.500.000 | 30.765.527 | 34.630.000 |
|
|
|
|
1 | Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp | 42.045.052 | 43.589.090 | 51.548.380 | 58.956.200 | 118,26 | 122,60 | 135,25 | 114,37 |
| Trong đó: dự phòng NS |
| 1.290.439 |
| 2.400.000 | 0,00 |
| 185,98 |
|
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 23.956.073 | 26.894.590 | 26.645.730 | 32.620.900 | 99,07 | 111,23 | 121,29 | 122,42 | 3 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
| 450.000 |
| 1.200.000 |
|
| 266,67 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 18.088.979 | 16.694.500 | 24.902.650 | 26.335.300 | 149,17 | 137,67 | 157,75 | 105,75 | 4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 11.400 | 11.400 | 11.400 | 11.400 |
|
|
|
|
2 | Bổ sung từ NSTW | 2.517.968 | 1.279.039 | 4.050.168 | 1.412.490 | 316,66 | 160,85 | 110,43 | 34,87 | II | Chi từ nguồn bổ sung của NSTW(*) | 2.456.333 | 1.279.039 | 1.300.168 | 1.412.490 | 101,65 | 52,93 | 110,43 |
|
3 | Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối chi thường xuyên | 0 | 897.799 | 897.799 | 931.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huy động vốn để chi đầu tư phát triển | 5.000.000 | 6.700.000 | 3.000.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 0 | 0 | 387.843 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 1.850.233 | 2.150.000 | 2.390.000 | 2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Thực hiện chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư phát triển (mục 1) và chi thường xuyên (mục 2).
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | TH 2014 | NĂM 2015 | DỰ TOÁN 2016 | So sánh | ||||
DT 2015 | ƯTH 2015 | ƯTH/ DT2015 | ƯTH 2015/ CK | DT 2016/ DT2015 | DT2016/ ƯTH2015 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (không tính ghi thu ghi chi) | 248.583.741 | 265.776.000 | 267.955.000 | 298.300.000 | 100,82 | 107,79 | 112,24 | 111,32 |
Tổng thu cân đối NSNN-không tính ghi thu ghi chi và dầu thô) | 216.113.466 | 233.776.000 | 245.155.000 | 280.100.000 | 104,87 | 113,44 | 119,82 | 114,25 |
I. Thu nội địa | 127.157.277 | 143.776.000 | 151.155.000 | 177.600.000 | 105,13 | 118,87 | 123,53 | 117,50 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất | 121.140.322 | 132.970.000 | 136.070.000 | 164.200.000 | 102,33 | 112,32 | 123,49 | 120,67 |
1. Thu từ khu vực kinh tế | 91.935.002 | 103.823.000 | 99.760.000 | 120.520.000 | 96,09 | 108,51 | 116,08 | 120,81 |
1.1/ Thu từ các DNNN do TW quản lý | 15.395.477 | 17.950.000 | 16.452.000 | 20.170.000 | 91,65 | 106,86 | 112,37 | 122,60 |
Thuế GTGT | 6.541.337 | 7.156.000 | 7.250.000 | 9.030.000 | 101,31 | 110,83 | 126,19 | 124,55 |
Thuế TNDN | 4.540.036 | 5.112.000 | 4.847.000 | 5.800.000 | 94,82 | 106,76 | 113,46 | 119,66 |
Trong đó: hạch toán toàn ngành | 134.217 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 90,91 | 149,01 | 81,82 | 90,00 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 4.287.727 | 5.643.000 | 4.300.000 | 5.300.000 | 76,20 | 100,29 | 93,92 | 123,26 |
Thuế môn bài | 3.072 | 2.800 | 3.800 | 3.800 | 135,71 | 123,70 | 135,71 | 100,00 |
Thuế tài nguyên | 777 | 700 | 900 | 1.000 | 128,57 | 115,83 | 142,86 | 111,11 |
Thu nhập sau thuế thu nhập | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
Thu hồi vốn và thu khác (051.04) | 22.528 | 35.500 | 50.300 | 35.200 | 141,69 | 223,28 | 99,15 | 69,98 |
1.2/ Thu từ các DNNN do địa phương quản lý | 10.164.748 | 10.250.000 | 11.098.000 | 12.650.000 | 108,27 | 109,18 | 123,41 | 113,98 |
Thuế GTGT | 3.046.054 | 3.078.000 | 3.280.000 | 4.100.000 | 106,56 | 107,68 | 133,20 | 125,00 |
Thuế TNDN | 2.544.557 | 2.331.000 | 2.093.000 | 2.510.000 | 89,79 | 82,25 | 107,68 | 119,92 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 2.059.558 | 2.431.000 | 2.250.000 | 2.670.000 | 92,55 | 109,25 | 109,83 | 118,67 |
Thuế môn bài | 3.805 | 3.400 | 3.600 | 3.500 | 105,88 | 94,61 | 102,94 | 97,22 |
Thu sử dụng vốn | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên | 14.874 | 16.000 | 14.000 | 14.000 | 87,50 | 94,12 | 87,50 | 100,00 |
Thu sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập | 2.462.317 | 2.350.000 | 3.370.000 | 3.300.000 | 143,40 | 136,86 | 140,43 | 97,92 |
Thu hồi vốn và thu khác (051.04) | 33.583 | 40.600 | 87.400 | 52.500 | 215,27 | 260,25 | 129,31 | 60,07 |
1.3/ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 37.022.018 | 42.023.000 | 39.684.000 | 48.700.000 | 94,43 | 107,19 | 115,89 | 122,72 |
Thuế GTGT | 12.165.945 | 13.623.000 | 14.050.000 | 17.300.000 | 103,13 | 115,49 | 126,99 | 123,13 |
Thuế TNDN | 16.381.724 | 17.920.000 | 15.174.000 | 18.600.000 | 84,68 | 92,63 | 103,79 | 122,58 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 6.791.087 | 7.829.000 | 8.150.000 | 10.100.000 | 104,10 | 120,01 | 129,01 | 123,93 |
Thu từ khí thiên nhiên | 1.425.033 | 2.250.000 | 1.710.000 | 2.010.000 | 76,00 | 120,00 | 89,33 | 117,54 |
Thuế chuyển thu nhập | 552 | 0 | 0 | 0 |
| 0,00 |
|
|
Thuế môn bài | 10.792 | 8.300 | 11.000 | 11.000 | 132,53 | 101,93 | 132,53 | 100,00 |
Thuế tài nguyên | 1.745 | 1.700 | 1.900 | 2.000 | 111,76 | 108,88 | 117,65 | 105,26 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 163.781 | 154.000 | 395.000 | 500.000 | 256,49 | 241,18 | 324,68 | 126,58 |
Các khoản thu khác (051.04) | 81.359 | 237.000 | 192.100 | 177.000 | 81,05 | 236,11 | 74,68 | 92,14 |
1.4/ Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh | 29.352.759 | 33.600.000 | 32.526.000 | 39.000.000 | 96,80 | 110,81 | 116,07 | 119,90 |
Thuế GTGT | 15.672.312 | 18.020.000 | 17.770.000 | 21.950.000 | 98,61 | 113,38 | 121,81 | 123,52 |
Thuế TNDN | 12.406.787 | 14.209.000 | 13.136.000 | 15.300.000 | 92,45 | 105,88 | 107,68 | 116,47 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 414.866 | 581.000 | 431.000 | 550.000 | 74,18 | 103,89 | 94,66 | 127,61 |
Thuế môn bài | 406.702 | 380.000 | 395.000 | 390.000 | 103,95 | 97,12 | 102,63 | 98,73 |
Thuế tài nguyên | 6.773 | 5.500 | 12.000 | 15.000 | 218,18 | 177,17 | 272,73 | 125,00 |
Thu khác ngoài quốc doanh | 445.319 | 404.500 | 782.000 | 795.000 | 193,33 | 175,60 | 196,54 | 101,66 |
2. Thu từ hoạt động khác | 35.222.275 | 39.953.000 | 51.395.000 | 57.080.000 | 128,64 | 145,92 | 142,87 | 111,06 |
2.1 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 192.297 | 175.000 | 190.000 | 200.000 | 108,57 | 98,81 | 114,29 | 105,26 |
2.2 Thuế nông nghiệp | 396 | 0 | 0 | 0 |
| 0,00 |
|
|
2.3 Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 17.917.612 | 18.350.000 | 20.300.000 | 23.800.000 | 110,63 | 113,30 | 129,70 | 117,24 |
2.4 Thuế bảo vệ môi trường | 2.066.018 | 2.250.000 | 4.800.000 | 7.000.000 | 213,33 | 232,33 | 311,11 | 145,83 |
2.5 Thu phí, lệ phí | 1.727.756 | 1.750.000 | 2.290.000 | 2.900.000 | 130,86 | 132,54 | 165,71 | 126,64 |
2.6 Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã) | 1.973.620 | 1.822.000 | 1.890.000 | 1.680.000 | 103,73 | 95,76 | 92,21 | 88,89 |
2.7 Thu tiền sử dụng đất | 6.016.955 | 10.806.000 | 15.085.000 | 13.400.000 | 139,60 | 250,71 | 124,01 | 88,83 |
Bao gồm: + Số ghi thu của TW |
| 4.306.000 | 4.500.000 | 3.300.000 | 104,51 |
| 76,64 | 73,33 |
+ Số thu của TP | 6.016.955 | 6.500.000 | 10.585.000 | 10.100.000 | 162,85 | 175,92 | 155,38 | 95,42 |
2.8 Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 27 | 0 | 0 | 0 |
| 0,00 |
|
|
2.9 Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN | 259.637 | 100.000 | 340.000 | 200.000 | 340,00 | 130,95 | 200,00 | 58,82 |
2.10 Lệ phí trước bạ | 3.347.307 | 3.350.000 | 4.250.000 | 5.000.000 | 126,87 | 126,97 | 149,25 | 117,65 |
2.11 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 1.720.650 | 1.350.000 | 2.250.000 | 2.900.000 | 166,67 | 130,76 | 214,81 | 128,89 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu | 88.956.189 | 90.000.000 | 94.000.000 | 102.500.000 | 104,44 | 105,67 | 113,89 | 109,04 |
+ Thuế XK, NK, TTĐB và thu chênh lệch | 33.290.373 | 25.200.000 | 35.300.000 | 35.000.000 | 140,08 | 106,04 | 138,89 | 99,15 |
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 55.650.294 | 64.800.000 | 58.700.000 | 67.500.000 | 90,59 | 105,48 | 104,17 | 114,99 |
+ Thuế bổ sung đối với HH nhập khẩu vào VN và khác | 15.522 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
III. Thu từ dầu thô | 32.470.275 | 32.000.000 | 22.800.000 | 18.200.000 | 71,25 | 70,22 | 56,88 | 79,82 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không tính ghi thu ghi chi, thu chuyển nguồn, thu kết dư) | 51.413.253 | 54.615.928 | 62.274.190 | 63.800.649 | 114,02 | 121,12 | 116,82 | 102,45 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 49.563.020 | 52.465.928 | 59.884.190 | 61.300.649 | 114,14 | 120,82 | 116,84 | 102,37 |
- Thu NS địa phương được hưởng theo phân cấp | 42.045.052 | 43.589.090 | 51.548.380 | 58.956.200 | 118,26 | 122,60 | 135,25 | 114,37 |
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 23.956.073 | 26.894.590 | 26.645.730 | 32.620.900 | 99,07 | 111,23 | 121,29 | 122,42 |
+ Các khoản thu 100% | 18.088.979 | 16.694.500 | 24.902.650 | 26.335.300 | 149,17 | 137,67 | 157,75 | 105,75 |
- Thu bổ sung từ NSTW | 2.517.968 | 1.279.039 | 4.050.168 | 1.412.490 | 316,66 | 160,85 | 110,43 | 34,87 |
- Nguồn cải cách tiền lương đưa vào cân đối chi thường xuyên |
| 897.799 | 897.799 | 931.959 | 100,00 |
| 103,80 | 103,80 |
- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 5.000.000 | 6.700.000 | 3.000.000 | 0 | 44,78 | 60,00 | 0,00 | 0,00 |
- Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 0 |
| 387.843 |
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN | 1.850.233 | 2.150.000 | 2.390.000 | 2.500.000 | 111,16 | 129,17 | 116,28 | 104,60 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 1.850.233 | 1.850.000 | 2.100.000 | 2.150.000 | 113,51 | 113,50 | 116,22 | 102,38 |
- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải | 0 | 300.000 | 290.000 | 350.000 | 96,67 |
| 116,67 | 120,69 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đvị: triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | Thực hiện 2014 | Dự toán 2015 | ƯTH 2015 (**) | So sánh (%) | DỰ TOÁN 2016 | So sánh (%) | ||
So DT 2015 | So TH 2014 | So DT 2015 | So ƯTH 2015 | |||||
A | 1 | 2 | 3 | 3/2 | 3/1 | 4 | 4/2 | 4/CK |
TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG (không tính chi chuyển nguồn, ghi thu ghi chi) | 52.440.228 | 54.615.928 | 57.044.474 | 104,45 | 108,78 | 63.800.649 | 116,82 | 111,84 |
A. Chi cân đối ngân sách | 49.983.895 | 53.336.889 | 57.044.474 | 106,95 | 114,13 | 62.388.159 | 116,97 | 109,37 |
I/ Chi Đầu tư phát triển | 21.254.083 | 21.375.489 | 26.267.547 | 122,89 | 123,59 | 26.546.759 | 124,19 | 101,06 |
- Chi trả vốn và lãi vay | 3.737.947 | 4.416.000 | 6.421.547 | 145,42 | 171,79 | 3.973.300 | 89,98 | 61,87 |
- Chi đầu tư phát triển (*) | 17.516.136 | 16.959.489 | 19.846.000 | 117,02 | 113,30 | 22.573.459 | 133,10 | 113,74 |
II/ Chi Thường xuyên | 28.718.412 | 31.500.000 | 30.765.527 | 97,67 | 107,13 | 34.630.000 | 109,94 | 112,56 |
1. Chi trợ giá | 1.196.263 | 1.180.000 | 1.011.500 | 85,72 | 84,55 | 1.150.000 | 97,46 | 113,69 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 3.774.087 | 4.210.410 | 4.063.279 | 96,51 | 107,66 | 4.900.796 | 116,40 | 120,61 |
- SN Nông lâm thủy lợi | 270.886 | 332.535 | 336.522 | 101,20 | 124,23 | 420.146 | 126,35 | 124,85 |
- Duy tu giao thông | 1.685.431 | 1.829.183 | 1.795.967 | 98,18 | 106,56 | 986.324 | 53,92 | 54,92 |
- SN Kiến thiết thị chính | 1.248.089 | 1.159.146 | 1.159.146 | 100,00 | 92,87 | 2.624.648 | 226,43 | 226,43 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 569.681 | 889.546 | 771.644 | 86,75 | 135,45 | 869.678 | 97,77 | 112,70 |
3. SN môi trường | 2.425.457 | 2.830.602 | 3.071.398 | 108,51 | 126,63 | 2.904.637 | 102,62 | 94,57 |
4. SN nghiên cứu khoa học | 247.149 | 371.234 | 368.641 | 99,30 | 149,16 | 417.755 | 112,53 | 113,32 |
5. SN giáo dục và đào tạo | 8.143.139 | 8.759.235 | 8.911.288 | 101,74 | 109,43 | 9.185.283 | 104,86 | 103,07 |
- Sự nghiệp Giáo dục | 7.214.341 | 7.907.486 | 8.063.868 | 101,98 | 111,78 | 8.264.135 | 104,51 | 102,48 |
- Sự nghiệp Đào tạo | 928.798 | 851.749 | 847.420 | 99,49 | 91,24 | 921.148 | 108,15 | 108,70 |
6. Chi sự nghiệp y tế | 3.517.139 | 3.127.182 | 2.901.563 | 92,79 | 82,50 | 2.672.377 | 85,46 | 92,10 |
7. SN Văn hóa thông tin | 340.903 | 445.929 | 451.814 | 101,32 | 132,53 | 408,546 | 91,62 | 90,42 |
8. SN Truyền thanh | 33.395 | 34.042 | 36.668 | 107,71 | 109,80 | 33.529 | 98,49 | 91,44 |
9. SN Thể dục Thể thao | 403.599 | 467.367 | 465.013 | 99,50 | 115,22 | 444.956 | 95,20 | 95,69 |
10. Chi đảm bảo xã hội | 1.696.974 | 1.946.695 | 2.468.112 | 126,78 | 145,44 | 2.689.237 | 138,14 | 108,96 |
11. Chi quản lý hành chính | 4.770.340 | 4.941.785 | 5.090.014 | 103,00 | 106,70 | 5.133.427 | 103,88 | 100,85 |
- Chi Quản lý nhà nước | 3.343.344 | 3.412.005 | 3.452.026 | 101,17 | 103,25 | 3.640.619 | 106,70 | 105,46 |
- Chi BS hoạt động của Đảng | 739.910 | 875.280 | 925.689 | 105,76 | 125,11 | 830.671 | 94,90 | 89,74 |
- Chi hoạt động đoàn thể | 687.086 | 654.500 | 712.299 | 108,83 | 103,67 | 662.137 | 101,17 | 92,96 |
12. Chi Khác | 2.169.967 | 1.895.080 | 1.926.237 | 101,64 | 88,77 | 2.289.457 | 120,81 | 118,86 |
- An ninh quốc phòng | 885.798 | 953.611 | 1.029.569 | 107,97 | 116,23 | 1.079.740 | 113,23 | 104,87 |
- Chi Khác | 1.284.169 | 941.469 | 896.668 | 95,24 | 69,82 | 1.209.717 | 128,49 | 134,91 |
13. Chi từ dự bị phí |
| 1.290.439 |
| 0,00 |
| 2.400.000 | 185,98 |
|
III/ Chi nguồn TH CC tiền lương |
| 450.000 |
|
|
| 1.200.000 | 266,67 |
|
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 11.400 | 11.400 | 11.400 | 100,00 | 100,00 | 11.400 | 100,00 | 100,00 |
B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương | 2.456.333 | 1.279.039 | 1.300.168 | 101,65 | 52,93 | 1.412.490 | 110,43 | 108,64 |
C. Bổ sung NS cấp dưới (không cộng tổng số) | 15.686.410 | 9.020.164 |
|
|
| #REF! |
|
|
(*) Chi đầu tư phát triển đã bao gồm chi từ nguồn xổ số kiến thiết; Chi thường xuyên đã bao gồm chi từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải cho công tác duy tu thoát nước.
(**) Ước thực hiện năm 2015: chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW được tổng hợp vào tổng chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
ĐƠN VỊ: CỤC THUẾ THÀNH PHỐ
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu | DỰ TOÁN THU | |
Chỉ tiêu pháp lệnh | Chỉ tiêu phấn đấu | |
Tổng số | 195.800.000 (*) |
|
1. Thu ngân sách nhà nước phần nội địa | 177.600.000 | Tăng tối thiểu 5% so chỉ tiêu pháp lệnh |
2. Thu từ dầu thô | 18.200.000 |
|
(*) Cục Thuế có trách nhiệm phân bổ các chỉ tiêu trên cho các đơn vị trực thuộc.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
Đơn vị: CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu | DỰ TOÁN THU |
Tổng số | 102.500.000 |
1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT hàng hóa nhập khẩu | 35.000.000 |
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 67.500.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT THÀNH PHỐ
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu | DỰ TOÁN THU |
Tổng số thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 2.150.000 |
DỰ TOÁN CHI TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2016
CHO CÁC ĐƠN VỊ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán 2015 | Dự toán 2016 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng | 14.559.716 | 14.870.095 |
|
1 | Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội & Hội đồng nhân dân Thành phố | 20.896 | 24.260 |
|
2 | Văn phòng Tiếp công dân TP | 5.531 |
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | 77.066 | 93.476 |
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | 74.502 | 84.322 |
|
| Trung tâm Tin học Thành phố | 1.303 | 1.421 |
|
| Trung tâm công báo Thành phố | 1.261 | 1.293 |
|
| Ban Tiếp công dân Thành phố |
| 6.440 | Tổ chức lại Văn phòng Tiếp công dân Thành phố thành Ban Tiếp công dân Thành phố trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố theo Quyết định số 6278/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 324.659 | 418.757 |
|
| Trung tâm khuyến nông | 34.296 | 36.796 |
|
| Chi cục bảo vệ thực vật | 16.046 | 16.631 | Dự phòng 500 triệu đồng |
| Trung tâm Công nghệ sinh học | 33.255 | 50.502 | Dự phòng 1.200 triệu đồng |
| Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp | 14.583 | 18.155 | Dự phòng 3.042 triệu đồng |
| Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi | 25.746 | 33.156 | Dự phòng 1.323 triệu đồng |
| Chi cục Thú y | 74.110 | 116.844 | Dự phòng 75.610 triệu đồng |
| Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão | 11.190 | 16.856 | Dự phòng 2.980 triệu đồng |
| Chi cục Lâm nghiệp | 17.142 | 20.518 | Dự phòng 1.312 triệu đồng |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 19.389 | 15.765 |
|
| Ban Quản lý dự án LIFSAP Thành phố | 1.840 | 1.840 |
|
| Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | 0 | 0 |
|
| Ban quản lý trung tâm thủy sản TP | 1.637 | 1.558 |
|
| Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 11.657 | 13.790 |
|
| Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15.056 | 21.121 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 18.641 | 21.121 | Dự phòng 1.700 triệu đồng |
| Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp | 9.335 | 8.927 |
|
| Kinh phí bù hụt thu thủy lợi phí | 20.736 | 25.177 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44.994 | 39.569 |
|
| Kinh phí xúc tiến đầu tư | 5.000 | 5.000 |
|
| Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư | 1.179 | 1.228 |
|
| Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 38.815 | 33.341 | Dự phòng 299 triệu đồng |
6 | Sở Tư pháp | 29.249 | 30.005 |
|
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 4.309 | 5.759 | Dự phòng 100 triệu đồng |
| Trung tâm Thông tin và Tư vấn Công chứng | 1.648 | 0 |
|
| Văn phòng Sở Tư pháp | 23.292 | 24.246 |
|
7 | Sở Công Thương | 156.039 | 165.701 |
|
| Kinh phí xúc tiến thương mại | 11.000 | 11.000 |
|
| Trung tâm phát triển Công nghiệp Hỗ trợ thành phố | 1.748 | 7.266 | Dự phòng 5.606 triệu đồng |
| Văn phòng Sở Công Thương | 37.919 | 43.280 | Dự phòng 9.235 triệu đồng |
| Chi cục Quản lý thị trường | 91.603 | 91.851 | Dự phòng 100 triệu đồng |
| Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trường Tộ | 13.769 | 12.304 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 220.753 | 245.576 |
|
| Trung tâm thông tin khoa học công nghệ | 7.155 | 7.977 |
|
| Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 10.360 | 9.616 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 4.833 | 6.094 |
|
| Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) | 3.796 | 0 |
|
| Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý | 2.025 | 0 |
|
| Viện Khoa học công nghệ tính toán | 8.722 | 10.435 | Dự phòng 1.410 triệu đồng |
| Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ | 1.500 | 0 |
|
| Kinh phí nghiên cứu khoa học | 167.601 | 198.668 |
|
| Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ | 14.761 | 12.786 |
|
9 | Sở Tài chính | 33.627 | 38.236 |
|
| Văn phòng Sở | 30.891 | 38.236 | Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 1.200 triệu đồng |
| Kinh phí Ban chỉ đạo, Hội đồng. | 2.736 |
|
|
10 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp | 8.199 | 7.614 | Dự phòng 130 triệu đồng |
11 | Sở Xây dựng | 172.621 | 174.450 |
|
| Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng | 5.214 | 6.073 |
|
| Văn phòng Sở Xây dựng | 159.462 | 161.801 | Dự phòng 5.254 triệu đồng |
| Trường Trung cấp Xây dựng | 7.945 | 6.576 |
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 2.925.723 | 3.070.322 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | 11.606 | 11.266 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | 6.910 | 6.718 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | 6.425 | 6.187 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | 5.317 | 6.438 |
|
| Trung tâm quản lý đường hầm sông Sài Gòn | 36.863 | 37.641 | Dự phòng 16.385 triệu đồng |
| Khu quản lý đường thủy nội địa | 14.344 | 18.840 | Dự phòng 253 triệu đồng |
| Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 1.378 | 1.270 |
|
| Cảng vụ đường thủy nội địa | 12.474 | 12.598 |
|
| Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng | 6.519 | 7.469 | Dự phòng 950 triệu đồng |
| Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách | 633 | 0 |
|
| Kinh phí Đảm bảo an toàn giao thông | 50.000 | 50.000 | Dự phòng 50.000 triệu đồng |
| Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 28.166 | 28.977 |
|
| Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 28.848 | 25.388 | Dự phòng 2.400 triệu đồng |
| Trường Cao đẳng Giao thông vận tải | 34.033 | 33.443 |
|
| Kinh phí duy tu giao thông | 551.200 | 611.855 |
|
| - Duy tu cầu | 124.902 | 126.969 |
|
| - Kiểm định cầu |
| 13.863 |
|
| - Duy tu đường | 358.773 | 390.000 |
|
| - Duy tu đường thủy | 18.826 | 41.999 |
|
| - Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt và Phạm Văn Đồng | 21.135 |
|
|
| - Quản lý, vận hành và bảo trì hầm Thủ Thiêm | 27.564 | 39.024 |
|
| Kinh phí kiến thiết thị chính | 777.649 | 880.998 |
|
| - Chăm sóc công viên cây xanh | 411.200 | 454.653 |
|
| - Duy tu hệ thống chiếu sáng | 366.449 | 403.624 |
|
| - Thoát nước đại lộ Võ Văn Kiệt và Phạm Văn Đồng |
| 22.721 |
|
| - Thảo Cầm Viên | 0 | 0 |
|
| Kinh phí trợ giá xe buýt | 1.180.000 | 1.150.000 |
|
| Điện chiếu sáng công cộng | 173.358 | 181.234 |
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.571.527 | 1.683.076 |
|
| Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo | 22.905 | 22.306 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 1.330.779 | 1.427.505 |
|
| Sự nghiệp đào tạo | 217.843 | 233.265 |
|
14 | Sở Y tế | 1.628.040 | 1.637.467 |
|
| Văn phòng Sở Y tế | 22.231 | 21.216 | Dự phòng 220 triệu đồng |
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 19.805 | 20.252 | Dự phòng 100 triệu đồng |
| Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 3.996 | 4.454 |
|
| Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế | 6.750 | 6.750 |
|
| Sự nghiệp Y tế | 1.575.258 | 1.584.795 | Dự phòng 69.552 triệu đồng; trong đó mua 04 xe ô tô chuyên dùng 8.200 triệu đồng |
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.306.534 | 919.257 |
|
| Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá Thành phố | 4.099 | 16.848 | Dự phòng 13.359 triệu đồng |
| Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá Thành phố | 620 | 620 |
|
| Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 36.075 | 38.968 |
|
| Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 8.513 | 11.203 |
|
| Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động | 4.728 | 5.611 | Dự phòng 1.200 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe công tác 756 triệu đồng |
| Trường Cao đẳng nghề Thành phố | 26.952 | 27.114 |
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia Định | 6.340 | 7.135 |
|
| Trường Nghiệp vụ nhà hàng | 4.750 | 4.331 |
|
| Hoạt động chính sách người có công | 21.323 | 22.851 |
|
| Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 10.453 | 9.200 | Dự phòng 2.000 triệu đồng |
| Hoạt động xã hội khác | 527.996 | 570.072 | Dự phòng 22.518 triệu đồng; trong đó mua xe 02 xe công tác 2.184 triệu đồng |
| KP mua thẻ BHYT cho diện chính sách, xã hội | 258.584 | 201.749 |
|
| KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 371.796 | 0 |
|
| Trung tâm Công tác xã hội trẻ em | 4.305 | 3.555 |
|
| Dự phòng cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 20.000 | 0 |
|
16 | Sở Văn hóa, Thể thao | 770.532 | 735.281 |
|
| Kinh phí Xúc tiến du lịch | 0 | 0 |
|
| Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao | 25.633 | 25.717 | Dự phòng 2.000 triệu đồng |
| Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình | 931 | 931 |
|
| Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 7.240 | 7.240 |
|
| Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 172.077 | 171.961 |
|
| Trường Trung học phổ thông năng khiếu thể dục thể thao | 3.906 | 3.927 |
|
| Chương trình đào tạo nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật | 25.000 | 25.000 |
|
| Sự nghiệp Nghệ thuật | 51.251 | 55.991 |
|
| Trung tâm Thông tin triển lãm | 10.843 | 8.200 |
|
| Thư viện Khoa học tổng hợp | 10.728 | 11.161 |
|
| Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng | 61.315 | 65.476 |
|
| Sự nghiệp Thể dục thể thao | 249.982 | 227.687 |
|
| Hoạt động Văn hóa khác | 151.626 | 131.990 |
|
17 | Sở Du lịch | 41.826 | 47.617 |
|
| Văn phòng Sở Du lịch | 9.483 | 9.520 | Dự phòng 1.000 triệu đồng |
| Kinh phí Xúc tiến du lịch | 32.343 | 38.097 | Dự phòng 630 triệu đồng |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.016.446 | 2.210.475 |
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường | 9.656 | 9.738 |
|
| Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP | 14.416 | 11.549 | Dự phòng mua 01 xe ô tô chuyên dùng 882 triệu đồng |
| Sự nghiệp môi trường | 36.663 | 34.445 |
|
| Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường | 18.397 | 32.303 |
|
| Kinh phí Quản lý đất đai | 29.487 | 12.600 | Dự phòng 2.489 triệu đồng |
| Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố | 32.070 | 113.377 | Dự phòng 6.000 triệu đồng; trong đó, mua 02 xe ô tô chuyên dùng 1.200 triệu đồng |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 10.712 | 9.562 |
|
| Quỹ Bảo vệ môi trường Thành phố | 3.065 | 1.766 | Dự phòng 472 triệu đồng |
| Văn phòng biến đổi khí hậu | 4.020 | 2.508 |
|
| Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 27.676 | 27.006 |
|
| Dịch vụ vệ sinh môi trường | 1.830.284 | 1.955.621 |
|
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 116.838 | 123.405 |
|
| Sự nghiệp Thông tin và truyền thông | 100.000 | 110.000 |
|
| Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông | 13.402 | 11.994 |
|
| Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 3.436 | 1.411 |
|
20 | Sở Nội vụ | 190.645 | 251.542 |
|
| Văn phòng Sở Nội vụ | 23.007 | 69.069 | Dự phòng 50.000 triệu đồng |
| Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố | 83.452 | 79.425 |
|
| Ban Tôn giáo | 5.778 | 6.262 |
|
| Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 8.408 | 4.860 |
|
| Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố |
| 1.926 | Dự phòng 300 triệu đồng |
| Kinh phí đào tạo | 70.000 | 90.000 |
|
21 | Thanh tra Thành phố | 35.370 | 36.860 | Dự phòng 300 triệu đồng |
22 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 28.150 | 32.741 |
|
| Trung tâm Thông tin quy hoạch | 2.335 | 3.529 | Dự phòng 1.095 triệu đồng |
| Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc | 2.731 | 4.097 | Dự phòng 2.640 triệu đồng |
| Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 23.084 | 25.115 | Dự phòng 3.090 triệu đồng |
23 | Đài tiếng nói nhân dân | 27.066 | 26.553 |
|
24 | Liên minh hợp tác xã | 4.520 | 4.655 | Dự phòng 1.524 triệu đồng |
25 | Ban Dân tộc | 14.218 | 14.204 | Dự phòng 1.250 triệu đồng |
26 | Thanh tra Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố | 0 | 0 |
|
27 | Thành ủy | 750.473 | 707.250 |
|
| Văn phòng Thành Ủy | 674.473 | 629.250 | Dự phòng mua 05 xe công tác 5.292 triệu đồng |
| Kinh phí đào tạo | 40.000 | 42.000 |
|
| Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ | 36.000 | 36.000 |
|
28 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh. | 29.774 | 21.636 |
|
29 | Thành Đoàn | 89.172 | 105.187 |
|
| Ký túc xá sinh viên Lào | 1.693 | 1.612 |
|
| Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên | 3.189 | 3.267 |
|
| Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân | 2.553 | 3.334 |
|
| Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên | 1.981 | 2.308 |
|
| Văn phòng Thành đoàn | 49.547 | 61.201 | Dự phòng 9.965 triệu đồng |
| Trường đoàn Lý Tự Trọng | 6.771 | 5.740 |
|
| Nhà Văn hóa Thanh niên | 3.724 | 3.184 |
|
| Nhà Thiếu nhi thành phố | 8.056 | 10.163 |
|
| Nhà Văn hóa sinh viên | 4.362 | 5.709 |
|
| Trung tâm công tác xã hội Thanh niên | 1.704 | 1.938 |
|
| Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ | 2.726 | 3.408 | Dự phòng 300 triệu đồng |
| Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi | 2.866 | 3.323 |
|
30 | Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 20.930 | 25.528 |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh | 20.504 | 24.042 | Dự phòng 4.514 triệu đồng |
| Trung tâm giới thiệu việc làm | 426 | 416 |
|
| Trung tâm công tác xã hội Ánh Dương |
| 1.070 |
|
31 | Hội Nông dân Thành phố Hồ Chí Minh | 11.932 | 13.373 |
|
| Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 2.923 | 4.458 |
|
| Hội nông dân Thành phố Hồ Chí Minh | 9.009 | 8.915 |
|
32 | Hội cựu chiến binh Thành phố Hồ Chí Minh | 5.955 | 5.403 |
|
33 | Hỗ trợ | 51.743 | 52.242 |
|
| Viện Kiểm sát Nhân dân | 6.044 | 6.044 |
|
| Tòa án Nhân dân | 8.070 | 7.272 |
|
| Cục thi hành án dân sự | 3.340 | 3.439 | Dự phòng 450 triệu đồng |
| Hội đồng xử lý vàng bạc | 110 | 130 |
|
| Cục Thống kê | 5.269 | 5.141 | Dự phòng 2.913 triệu đồng |
| Sở Ngoại vụ | 13.250 | 15.450 | Dự phòng 2.200 triệu đồng |
| Báo Nhân dân | 5.060 | 1.060 |
|
| Cục Thuế | 4.000 | 4.300 |
|
| Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 6.600 | 8.650 |
|
| Ngân hàng Chính sách Xã hội TPHCM |
| 756 |
|
34 | Tổng Cty Du lịch Sài Gòn (hỗ trợ KP đường hoa Nguyễn Huệ) | 5.000 | 5.000 |
|
35 | Ban Quản lý đường sắt đô thị | 271 | 332 |
|
36 | Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh | 53.268 | 73.517 |
|
| Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 25.205 | 33.415 |
|
| Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao | 13.421 | 15.384 |
|
| Kinh phí xúc tiến (NNCNC) | 400 | 800 |
|
| Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh | 6.562 | 8.385 | Dự phòng 2.586 triệu đồng |
| Trung tâm dạy nghề Nông nghiệp công nghệ cao |
| 5.368 | Dự phòng 4.077 triệu đồng |
| Trung tâm khai thác hạ tầng | 7.680 | 10.165 | Dự phòng 1.521 triệu đồng |
37 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 48.470 | 56.647 |
|
| Trung tâm nghiên cứu triển khai | 21.010 | 21.568 |
|
| Kinh phí xúc tiến (Công nghệ cao) | 600 | 1.200 |
|
| Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao | 3.526 | 2.791 | Dự phòng 135 triệu đồng |
| Trung tâm đào tạo | 8.136 | 10.451 | Dự phòng 970 triệu đồng |
| Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 15.198 | 20.637 | Dự phòng 1.500 triệu đồng |
38 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm | 11.941 | 10.853 |
|
| Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm | 10.691 | 9.603 | Dự phòng 90 triệu đồng |
| Kinh phí xúc tiến (Thủ Thiêm) | 1.250 | 1.250 |
|
39 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố | 6.745 | 6.606 |
|
| Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố | 6.345 | 6.206 |
|
| Kinh phí xúc tiến (Tây Bắc) | 400 | 400 |
|
40 | Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP | 9.094 | 9.027 |
|
| Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP | 8.694 | 8.627 |
|
| Kinh phí xúc tiến (Khu Nam) | 400 | 400 |
|
41 | Viện nghiên cứu phát triển TP | 25.664 | 25.258 |
|
| Viện nghiên cứu phát triển TP | 18.297 | 20.638 | Dự phòng 198 triệu đồng |
| Trung tâm WTO | 5.003 | 3.193 | Dự phòng 200 triệu đồng |
| Trung tâm nghiên cứu phân tích thông tin Thành phố | 2.364 | 1.427 | Dự phòng 200 triệu đồng |
42 | Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh | 26.742 | 24.539 |
|
| Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh | 7.742 | 5.539 |
|
| Kinh phí xúc tiến (ĐT) | 19.000 | 19.000 |
|
43 | Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước | 719.078 | 721.134 |
|
| Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước | 16.628 | 18.684 | Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng 870 triệu đồng |
| Duy tu hệ thống thoát nước | 702.450 | 702.450 | - Đối với công tác xử lý bùn: chỉ giải ngân khi đơn giá được phê duyệt chính thức. |
44 | Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và nông thôn | 0 | 0 |
|
45 | Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố | 6.134 | 6.640 | Dự phòng 300 triệu đồng |
46 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS thành phố | 15.756 | 19.076 |
|
| Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS thành phố | 3.731 | 4.501 |
|
| KP CTMTQG Ủy ban phòng chống AIDS | 12.025 | 14.575 |
|
47 | Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc | 24.037 | 22.058 |
|
48 | Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp | 2.791 | 2.646 |
|
49 | Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | 135.524 | 138.316 |
|
50 | Công an Thành phố | 78.389 | 75.489 | Dự phòng 35.001 triệu đồng |
51 | Trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông | 1.000 | 1.000 |
|
52 | Cảnh sát phòng cháy chữa cháy TP | 29.980 | 32.796 | Dự phòng 6.226 triệu đồng |
53 | Lực lượng thanh niên xung phong | 206.476 | 275.839 |
|
| Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong | 14.166 | 17.168 | Dự phòng 3.862 triệu đồng |
| Hoạt động xã hội khác | 126.471 | 178.030 | Dự phòng 11.040 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe ô tô chuyên dùng 954 triệu đồng |
| Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong | 6.560 | 8.178 |
|
| Kinh phí hoạt động của Đội trật tự du lịch | 10.289 | 12.866 | Dự phòng 2.577 triệu đồng |
| Đội trật tự giao thông TNXP | 32.122 | 40.467 | Dự phòng 8.345 triệu đồng |
| Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong | 0 | 0 |
|
| Duy tu công viên dạ cầu Sài Gòn | 1.404 | 1.476 |
|
| Duy tu phà Bình Khánh | 15.464 | 17.654 |
|
54 | Các Hội | 59.816 | 46.981 |
|
| Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật | 5.340 | 6.372 |
|
| Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 19.996 | 16.846 | Dự phòng 14.500 triệu đồng |
| Hội Âm nhạc | 3.592 | 1.128 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Nhà văn | 2.553 | 1.209 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Điện ảnh | 2.607 | 599 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Nhiếp ảnh | 1.007 | 550 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Sân khấu | 1.915 | 1.007 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Chữ thập đỏ | 2.375 | 4.703 | Dự phòng 1.198 triệu đồng; trong đó, mua 01 xe chuyên dùng 944 triệu đồng |
| Hội Người mù | 4.077 | 4.012 | Dự phòng mua 01 xe ô tô công tác 772 triệu đồng |
| Hội Mỹ thuật | 1.275 | 769 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Nghệ sĩ múa | 1.699 | 716 | Dự phòng 278 triệu đồng |
| Hội Khuyến học | 835 | 779 | Dự phòng 36 triệu đồng |
| Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số | 615 | 420 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin | 483 | 483 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Luật gia | 1.749 | 1.803 |
|
| Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng | 276 | 218 |
|
| Hội Nhà báo | 1.866 | 1.363 |
|
| Hội Y học | 300 | 300 |
|
| Hội Làm vườn và trang trại | 226 | 226 |
|
| Hội Kiến trúc sư | 2.235 | 683 | Dự phòng 50 triệu đồng |
| Hội Dược học | 68 | 68 |
|
| Hội Sinh vật cảnh | 1.057 | 245 |
|
| Hội Cựu Thanh niên xung phong | 743 | 540 |
|
| Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Thành phố | 1.378 | 886 | Dự phòng 450 triệu đồng |
| Ban Liên lạc Cựu tù chính trị và tù binh | 706 | 258 |
|
| Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp | 180 | 180 |
|
| Hội Đông y | 663 | 618 |
|
55 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị | 6.466 | 6.932 |
|
56 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 70.447 | 78.765 | Dự phòng 5.506 triệu đồng |
57 | Trường Đại học Sài Gòn | 170.796 | 174.318 |
|
58 | Học viện Cán bộ Thành phố | 13.620 | 13.615 | Dự phòng 3.000 triệu đồng |
59 | Trường Thiếu sinh quân | 18.270 | 13.446 | Dự phòng 270 triệu đồng |
60 | Bảo hiểm xã hội Thành phố | 62.000 | 39.896 |
|
61 | Hiệp hội doanh nghiệp Thành phố | 3.013 | 2.147 | Dự phòng 2.000 triệu đồng |
62 | BQL xây dựng Trung tâm triển lãm quy hoạch Thành phố | 0 | 0 |
|
63 | Ban An toàn giao thông TP | 1.924 | 1.992 |
|
| Văn phòng Ban ATGTTP | 1.924 | 1.992 |
|
| Hoạt động đảm bảo an toàn giao thông TP | 0 | 0 |
|
64 | Trường Trung cấp Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ Tôn Đức Thắng | 500 | 952 |
|
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2015 VÀ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Nội dung chi | Năm 2015 | Năm 2016 | ||
1. Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
- Nhà trẻ | 10.065.297 đồng/HS/năm |
| 10.065.297 đồng/HS/năm |
|
- Mẫu giáo | 6.572.341 đồng/HS/năm |
| 6.572.341 đồng/HS/năm |
|
- Tiểu học | 4.437.780 đồng/HS/năm |
| 4.437.780 đồng/HS/năm |
|
- Trường học cơ sở | 4.488.494 đồng/HS/năm |
| 4.488.494 đồng/HS/năm |
|
- Trung học phổ thông | 5.504.491 đồng/HS/năm |
| 5.504.491 đồng/HS/năm |
|
Trung học phổ thông chuyên | 16.964.983 đồng/HS/năm |
| 16.964.983 đồng/HS/năm |
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
+ Định mức/biên chế | 92,978 triệu đồng/BC/năm |
| 92,978 triệu đồng/BC/năm |
|
- Trung tâm Giáo dục hướng nghiệp dạy nghề |
|
|
|
|
+ Định mức/biên chế | 92,978 triệu đồng/BC/năm |
| 92,978 triệu đồng/BC/năm |
|
- Trường Bồi dưỡng Giáo dục | 92,978 triệu đồng/BC/năm |
| 92,978 triệu đồng/BC/năm |
|
- Trường Khuyết tật | 100,395 triệu đồng/BC/năm |
| 100,395 triệu đồng/BC/năm |
|
2. Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
Chi chữa bệnh: |
|
|
|
|
- Bệnh viện thành phố | 94,235 triệu đồng/GB/năm |
| 91,840 triệu đồng/GB/năm |
|
- Bệnh viện quận huyện | 70,760 triệu đồng/GB/năm |
| 66,426 triệu đồng/GB/năm |
|
Chi phòng bệnh |
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng | 88,855 triệu đồng/GB năm |
| 88,855 triệu đồng/GB năm |
|
- Công tác phòng dịch | 51.400 đồng/người dân/năm |
| 51.400 đồng/người dân/năm |
|
3. Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
- Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
+ Thành phố | 117 triệu đồng/BC/năm | 91 triệu đồng/HĐ/năm | 117 triệu đồng/BC/năm | 91 triệu đồng/HĐ/năm |
Riêng: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | 159 triệu đồng/BC/năm | 108 triệu đồng/HĐ/năm | 159 triệu đồng/BC/năm | 108 triệu đồng/HĐ/năm |
Riêng: Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành phố | 173 triệu đồng/BC/năm | 122 triệu đồng/HĐ/năm | 173 triệu đồng/BC/năm | 122 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Quận huyện | 117 triệu đồng/BC/năm | 91 triệu đồng/HĐ/năm | 117 triệu đồng/BC/năm | 91 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Phường xã | 83 triệu đồng/BC/năm |
| 83 triệu đồng/BC/năm |
|
- Chi khu phố ấp, tổ dân phố |
|
|
|
|
+ Khu phố, ấp | 5,75 triệu đồng/khu phố/tháng |
| 5,75 triệu đồng/khu phố/tháng |
|
Riêng các xã nông thôn mới | 6,25 triệu đồng/khu phố/tháng |
| 6,25 triệu đồng/khu phố/tháng |
|
+ Tổ dân phố, tổ nhân dân | 575.000 đồng/tổ/tháng |
| 575.000 đồng/tổ/tháng |
|
Riêng các xã nông thôn mới | 725.000 đồng/tổ/tháng |
| 725.000 đồng/tổ/tháng |
|
- Đảng |
|
|
|
|
+ Các Ban Thành ủy | 192 triệu đồng/BC/năm | 192 triệu đồng/HĐ/năm | 192 triệu đồng/BC/năm | 192 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Các Đảng ủy trực thuộc | 150 triệu đồng/BC/năm | 150 triệu đồng/HĐ/năm | 150 triệu đồng/BC/năm | 150 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Quận huyện ủy, Đảng ủy cấp trên cơ sở | 147 triệu đồng/BC/năm | 147 triệu đồng/HĐ/năm | 147 triệu đồng/BC/năm | 147 triệu đồng/HĐ/năm |
- Đoàn thể (thành phố) |
|
|
|
|
+ Mặt trận tổ quốc | 155 triệu đồng/BC/năm | 113 triệu đồng/HĐ/năm | 155 triệu đồng/BC/năm | 113 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Thành đoàn | 124 triệu đồng/BC/năm | 82 triệu đồng/HĐ/năm | 124 triệu đồng/BC/năm | 82 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Hội liên hiệp phụ nữ | 137 triệu đồng/BC/năm | 95 triệu đồng/HĐ/năm | 137 triệu đồng/BC/năm | 95 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Hội cựu chiến binh | 138 triệu đồng/BC/năm | 96 triệu đồng/HĐ/năm | 138 triệu đồng/BC/năm | 96 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Hội nông dân | 136 triệu đồng/BC/năm | 89 triệu đồng/HĐ/năm | 136 triệu đồng/BC/năm | 89 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật | 113 triệu đồng/BC/năm | 80 triệu đồng/HĐ/năm | 113 triệu đồng/BC/năm | 80 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 126 triệu đồng/BC/năm | 101 triệu đồng/HĐ/năm | 126 triệu đồng/BC/năm | 101 triệu đồng/HĐ/năm |
+ Hội Chữ Thập đỏ thành phố | 94 triệu đồng/BC/năm | 80 triệu đồng/BC/năm | 94 triệu đồng/BC/năm | 80 triệu đồng/BC/năm |
- Đoàn thể (quận - huyện) |
|
|
|
|
+ Phần chi cho con người | Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+23%+8%+3%+25%) Trong đó: - 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ - 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của Thành ủy) - 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP | Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+23%+8%+3%+25%) Trong đó: - 23% gồm: 18%BHXH + 3%BHYT + 2%KPCĐ - 8%: Kinh phí khen thưởng và 3% hệ số tăng lương bình quân (theo Kết luận số 18-KL/TU ngày 29/4/2008 của Thành ủy) - 25%: Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP | ||
+ Phần chi cho hoạt động | 48,775 triệu đồng/BC/năm | 48,775 triệu đồng/BC/năm | ||
- Nhà Thiếu nhi (quận - huyện) |
|
| ||
+ Phần chi cho con người | Thực hiện theo cơ chế tài chính quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 và Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. | Thực hiện theo quy định tại Thông báo số 2236-TB/TU ngày 24/6/2015 của Ban Thường vụ Thành ủy và Công văn số 5761/UBND-VX ngày 23/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tổ chức bộ máy, biên chế, kinh phí hoạt động của Nhà thiếu nhi quận, huyện. Cụ thể: - Mức khoán/biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt = hệ số lương bình quân x lương cơ sở x 12 tháng x (100%+24% các khoản đóng góp gồm 18%BHXH, 3%BHYT, 2%KPCĐ, 1%BHTN). - Tiền công đối với nhân viên bảo vệ, tạp vụ: mức lương khoán 2.000.000 đồng/người/tháng (tạm tính tương tự như Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận - huyện). | ||
+ Phần chi cho hoạt động | 48 triệu đồng/BC/năm |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2016
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đvt: Triệu đồng
QUẬN-HUYỆN | TỔNG THU NSNN NĂM 2016 | TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN- HUYỆN NĂM 2016 | Trong đó | ||||
Chỉ tiêu pháp lệnh | Chỉ tiêu phấn đấu | Thu điều tiết Ngân sách quận - huyện | Thu bổ sung từ Ngân sách thành phố | Nguồn Cải cách tiền lương của quận - huyện đưa vào cân đối chi thường xuyên năm 2016 | Ghi thu quản lý qua ngân sách | ||
Tổng số | 43.467.089 |
| 17.043.485 | 6.423.435 | 9.711.037 | 398.924 | 510.089 |
Quận 1 | 8.535.292 | Tăng tối thiểu 5% so với chỉ tiêu pháp lệnh | 835.067 | 778.300 | 8.348 | 29.127 | 19.292 |
Quận 2 | 1.176.888 | 446.897 | 168.532 | 255.541 | 10.936 | 11.888 | |
Quận 3 | 3.171.338 | 590.529 | 502.756 | 58.827 | 7.608 | 21.338 | |
Quận 4 | 969.875 | 440.036 | 148.457 | 268.940 | 9.664 | 12.975 | |
Quận 5 | 1.491.185 | 633.182 | 267.387 | 338.136 | 5.474 | 22.185 | |
Quận 6 | 968.947 | 703.493 | 175.830 | 492.128 | 12.588 | 22.947 | |
Quận 7 | 2.614.242 | 518.137 | 333.695 | 156.707 | 10.493 | 17.242 | |
Quận 8 | 957.415 | 759.252 | 171.265 | 550.174 | 14.698 | 23.115 | |
Quận 9 | 1.006.567 | 617.771 | 152.464 | 417.591 | 27.149 | 20.567 | |
Quận 10 | 1.878.319 | 552.742 | 283.580 | 246.487 | 7.356 | 15.319 | |
Quận 11 | 936.229 | 573.852 | 158.973 | 387.412 | 10.238 | 17.229 | |
Quận 12 | 1.382.230 | 788.994 | 255.354 | 488.079 | 18.331 | 27.230 | |
Quận Phú Nhuận | 2.251.500 | 455.184 | 359.628 | 73.875 | 9.181 | 12.500 | |
Quận Gò Vấp | 1.605.065 | 1.021.699 | 280.250 | 677.081 | 26.303 | 38.065 | |
Quận Bình Thạnh | 3.353.297 | 862.482 | 590.097 | 201.289 | 42.799 | 28.297 | |
Quận Tân Bình | 2.888.199 | 954.837 | 546.275 | 364.211 | 11.152 | 33.199 | |
Quận Tân Phú | 1.647.565 | 827.451 | 278.084 | 509.269 | 11.533 | 28.565 | |
Quận Bình Tân | 1.867.810 | 869.334 | 304.114 | 508.173 | 30.237 | 26.810 | |
Quận Thủ Đức | 1.254.759 | 800.515 | 188.090 | 572.267 | 13.399 | 26.759 | |
Huyện Củ Chi | 545.980 | 1.068.943 | 91.423 | 938.745 | 14.795 | 23.980 | |
Huyện Hóc Môn | 824.323 | 893.029 | 122.790 | 718.763 | 27.153 | 24.323 | |
Huyện Bình Chánh | 1.179.533 | 946.508 | 180.785 | 722.458 | 20.732 | 22.533 | |
Huyện Nhà Bè | 889.286 | 377.107 | 74.287 | 274.233 | 21.101 | 7.486 | |
Huyện Cần Giờ | 71.245 | 506.444 | 11.019 | 482.303 | 6.877 | 6.245 |
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
STT | Quận - huyện | Các khoản thu phân chia tỷ lệ % | Các khoản thu điều tiết NSQH 100% | Tỷ trọng lệ phí trước bạ nhà đất/ Tổng lệ phí trước bạ | |
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Môn bài các DN do Chi cục thuế quản lý, thu khác thuế CTN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thu phí-lệ phí, thu khác của NS, thu xử phạt VPHC (*) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Quận 1 | 11% | 11% | 100% | 8,2% |
2 | Quận 2 | 23% | 23% | 100% | 23,8% |
3 | Quận 3 | 20% | 20% | 100% | 9,3% |
4 | Quận 4 | 23% | 23% | 100% | 8,9% |
5 | Quận 5 | 23% | 23% | 100% | 6,1% |
6 | Quận 6 | 23% | 23% | 100% | 10,6% |
7 | Quận 7 | 17% | 17% | 100% | 26,3% |
8 | Quận 8 | 23% | 23% | 100% | 12,0% |
9 | Quận 9 | 23% | 23% | 100% | 15,4% |
10 | Quận 10 | 22% | 22% | 100% | 7,0% |
11 | Quận 11 | 23% | 23% | 100% | 8,1% |
12 | Quận 12 | 23% | 23% | 100% | 12,5% |
13 | Quận Phú Nhuận | 22% | 22% | 100% | 9,0% |
14 | Quận Gò Vấp | 23% | 23% | 100% | 8,7% |
15 | Quận Bình Thạnh | 23% | 23% | 100% | 8,2% |
16 | Quận Tân Bình | 23% | 23% | 100% | 7,8% |
17 | Quận Tân Phú | 23% | 23% | 100% | 11,0% |
18 | Quận Bình Tân | 23% | 23% | 100% | 17,8% |
19 | Quận Thủ Đức | 23% | 23% | 100% | 9,9% |
20 | Huyện Củ Chi | 23% | 23% | 100% | 12,7% |
21 | Huyện Hóc Môn | 23% | 23% | 100% | 17,9% |
22 | Huyện Bình Chánh | 23% | 23% | 100% | 21,5% |
23 | Huyện Nhà Bè | 23% | 23% | 100% | 32,1% |
24 | Huyện Cần Giờ | 23% | 23% | 100% | 21,9% |
(*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc cấp nào ra quyết định xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó (trừ lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa).
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2016
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Đvt: triệu đồng
Stt | Quận - huyện | Dự toán năm 2016 (*) | Bao gồm | ||||
I/Chi thường xuyên | Trong đó | II/ Ghi chi quản lý qua ngân sách | |||||
Sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề | Sự nghiệp y tế | Dự phòng ngân sách | |||||
A | Tổng số | 17.043.485 | 16.533.396 | 6.752.933 | 866.757 | 313.346 | 510.089 |
1 | Quận 1 | 835.067 | 815.775 | 228.767 | 23.914 | 12.004 | 19.292 |
2 | Quận 2 | 446.897 | 435.009 | 145.337 | 32.149 | 8.431 | 11.888 |
3 | Quận 3 | 590.529 | 569.191 | 245.931 | 24.025 | 10.834 | 21.338 |
4 | Quận 4 | 440.036 | 427.061 | 141.036 | 26.909 | 8.168 | 12.975 |
5 | Quận 5 | 633.182 | 610.997 | 243.800 | 23.491 | 11.462 | 22.185 |
6 | Quận 6 | 703.493 | 680.546 | 255.316 | 30.177 | 12.913 | 22.947 |
7 | Quận 7 | 518.137 | 500.895 | 204.736 | 30.401 | 9.604 | 17.242 |
8 | Quận 8 | 759.252 | 736.137 | 277.969 | 40.295 | 14.051 | 23.115 |
9 | Quận 9 | 617.771 | 597.204 | 247.888 | 32.780 | 11.557 | 20.567 |
10 | Quận 10 | 552.742 | 537.423 | 188.026 | 27.492 | 10.252 | 15.319 |
11 | Quận 11 | 573.852 | 556.623 | 204.831 | 27.483 | 10.789 | 17.229 |
12 | Quận 12 | 788.994 | 761.764 | 361.838 | 41.190 | 14.471 | 27.230 |
13 | Quận Phú Nhuận | 455.184 | 442.684 | 149.570 | 25.630 | 8.454 | 12.500 |
14 | Quận Gò Vấp | 1.021.699 | 983.634 | 446.190 | 46.534 | 18.975 | 38.065 |
15 | Quận Bình Thạnh | 862.482 | 834.185 | 332.727 | 28.966 | 15.886 | 28.297 |
16 | Quận Tân Bình | 954.837 | 921.638 | 382.167 | 37.491 | 17.429 | 33.199 |
17 | Quận Tân Phú | 827.451 | 798.886 | 351.796 | 49.192 | 15.423 | 28.565 |
18 | Quận Bình Tân | 869.334 | 842.524 | 369.093 | 69.912 | 15.988 | 26.810 |
19 | Quận Thủ Đức | 800.515 | 773.756 | 353.338 | 66.193 | 14.787 | 26.759 |
20 | Huyện Củ Chi | 1.068.943 | 1.044.963 | 460.890 | 44.840 | 20.268 | 23.980 |
21 | Huyện Hóc Môn | 893.029 | 868.706 | 443.701 | 25.528 | 16.875 | 24.323 |
22 | Huyện Bình Chánh | 946.508 | 923.975 | 417.025 | 54.690 | 17.803 | 22.533 |
23 | Huyện Nhà Bè | 377.107 | 369.621 | 160.160 | 26.610 | 7.150 | 7.486 |
24 | Huyện Cần Giờ | 506.444 | 500.199 | 140.801 | 30.865 | 9.772 | 6.245 |
(*) Dự toán chi ngân sách quận - huyện năm 2016 chưa bố trí:
- Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố.
- Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
(**) Dự toán chi ngân sách quận - huyện năm 2016 bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2016 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) để thực hiện cải cách tiền lương và khoản tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định, số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính.