Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 Công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2751/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 08-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 08-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-12-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 741 ngày (2 năm 0 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-12-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2751/QĐ-UBND | An Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang tại Tờ trình số /TTr-SNN&PTNT ngày tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang;
2. Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Phát triển nông thôn, lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I. DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | ||
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). |
|
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh). |
|
3 | Thủ tục đăng ký quảng cáo giống vật nuôi. |
|
4 | Thủ tục đăng ký quảng cáo thuốc thú y, vật tư thú y phục vụ cho chăn nuôi. |
|
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi). |
|
6 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi). |
|
7 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia súc, gia cầm) |
|
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi) |
|
9 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi) |
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y | ||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia súc. |
|
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm. |
|
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. |
|
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. |
|
5 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về Thú y. |
|
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. |
|
7 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y. |
|
8 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y. |
|
9 | Thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu). |
|
10 | Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại). |
|
11 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý. |
|
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh. |
|
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại). |
|
14 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản. |
|
15 | Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý. |
|
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước đối với thủy sản giống. |
|
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước đối với sản phẩm thủy sản. |
|
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. |
|
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh. |
|
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. |
|
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật tại các lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung các huyện, thị xã, thành phố. |
|
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh. |
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||
1 | Thủ tục giao rừng đối với tổ chức. |
|
2 | Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức. |
|
3 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
|
4 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. |
|
5 | Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập. |
|
6 | Thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý). |
|
7 | Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
|
8 | Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con. |
|
9 | Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
|
10 | Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. |
|
11 | Thủ tục khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). |
|
12 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh. |
|
13 | Thủ tục khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức. |
|
14 | Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng trồng bằng vốn ngân sách). |
|
15 | Thủ tục khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). |
|
16 | Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM | ||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu. |
|
2 | Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm. |
|
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu. |
|
5 | Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. |
|
6 | Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước. |
|
7 | Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ. |
|
8 | Thủ tục thu hái cây thuốc nam. |
|
9 | Thủ tục về chuyển khoán rừng phòng hộ. |
|
V. TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | ||
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). |
|
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh). |
|
3 | Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương). |
|
4 | Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động thuộc trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương). |
|
5 | Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).. |
|
6 | Thủ tục miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương). |
|
7 | Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
|
8 | Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
|
9 | Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
|
10 | Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh. |
|
11 | Thủ tục đăng ký quảng cáo giống vật nuôi, giống cây trồng. |
|
12 | Thủ tục đăng ký quảng cáo phân bón hữu cơ và phân bón khác. |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
|
14 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương. |
|
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
|
16 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
|
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè). |
|
18 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
|
19 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
|
20 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
1 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản. |
|
2 | Thủ tục gia hạn khai thác thủy sản. |
|
3 | Thủ tục đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
|
4 | Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng. |
|
5 | Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới. |
|
6 | Thủ tục đăng ký tàu cá không thời hạn. |
|
7 | Thủ tục đăng ký tàu cá tạm thời (Tàu nhập khẩu). |
|
8 | Thủ tục xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. |
|
9 | Thủ tục chứng nhận thủy sản khai thác. |
|
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. |
|
11 | Thủ tục đăng ký tàu cá tạm thời. |
|
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê mua tàu. |
|
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới. |
|
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán. |
|
15 | Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
|
16 | Thủ tục đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. |
|
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
|
18 | Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
|
19 | Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể cả Ếch, Nhái và Ba ba). |
|
20 | Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
|
21 | Thủ tục cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm |
|
22 | Thủ tục Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm |
|
23 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn Thực phẩm (đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực thủy sản) |
|
24 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn Thực phẩm (đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực thủy sản) |
|
25 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là động vật thủy sản) |
|
26 | Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
27 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. |
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. |
|
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
|
5 | Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lần đầu và áp dụng đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận nhưng bị hủy bỏ. |
|
6 | Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lại và áp dụng đối với cơ sở đã được xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực |
|
7 | Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng |
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
1 | Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai |
|
2 | Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
|
3 | Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn) |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|