cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 Về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu văn bản: 23/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Ngày ban hành: 03-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3250 ngày (8 năm 11 tháng )
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2015/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 121/TTr-LĐTBXH ngày 23 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định này định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

(Phụ lục s01, phụ lục s 02 kèm theo)

1. Mức chi phí đào tạo trình độ cấp, đào tạo dưới 03 tháng tại quyết định này mức tối đa để lập dự toán các khóa đào tạo, không bao gồm hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho các đối tượng ưu tiên.

2. Trường hợp có nghề mới phát sinh chưa quy định tại quyết định này, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các ngành liên quan xây dựng mức chi đào tạo, trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi triển khai thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016 thay thế Quyết định số 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh về ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TB&XH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp-PTNT;
- TTr T
nh y;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các Hội đoàn thể tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Liên minh Hợp tác xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, VX
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đức Quý

 

PHỤ LỤC SỐ 01

MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Số TT

Danh mục nhóm nghề

Thời gian

Mức chi phí đào tạo tại các huyện 30a, thôn, xã 135 (đồng/học viên/khóa)

Mức chi phí đào tạo tại các huyện khác và thành phố (đồng/học viên/khóa)

Đào tạo cố định

Đào tạo lưu động

Đào tạo cố định

Đào tạo lưu động

I

Nhóm nghề công nghiệp, kỹ thuật

1

Gò, hàn; Sửa chữa ô tô, xe máy

Ba tháng

1.700.000

2.000.000

1.500.000

1.800.000

Hai tháng

1.200.000

1.400.000

1.000.000

1.200.000

2

Sửa chữa - vận hành máy nông nghiệp, máy thủy điện

Ba tháng

1.700.000

2.000.000

1.500.000

1.800.000

Hai tháng

1.200.000

1.400.000

1.000.000

1.200.000

3

Điện, điện tử công nghiệp

Ba tháng

1.700.000

2.000.000

1.500.000

1.800.000

Hai tháng

1.200.000

1.400.000

1.000.000

1.200.000

4

Điện, điện tử dân dụng

Ba tháng

1.500.000

1.800.000

1.300.000

1.600.000

Hai tháng

1.000.000

1.200.000

900.000

1.100.000

5

Xây dựng (nề)

Ba tháng

1.700.000

2.000.000

1.500.000

1.800.000

Hai tháng

1.200.000

1.400.000

1.000.000

1.200.000

6

Quản lý, khai thác, bảo dưỡng công trình thủy lợi

Một tháng rưỡi

750.000

900.000

650.000

800.000

7

Quản lý, khai thác, bảo dưỡng công trình nước sinh hoạt

Một tháng rưỡi

750.000

900.000

650.000

800.000

II

Nhóm nghề sản xuất và chế biến

1

Mộc, may, chạm khắc đá

Hai tháng

1.200.000

1.400.000

1.000.000

1.200.000

2

Đan lát

Hai tháng rưỡi

1.400.000

1.700.000

1.200.000

1.500.000

3

Làm chổi chít, làm hương, làm khèn mông, làm nón

Một tháng

500.000

600.000

400.000

500.000

4

Dệt thổ cẩm

Hai tháng rưỡi

1.000.000

1.200.000

900.000

1.100.000

5

Thêu ren

Hai tháng

700.000

900.000

600.000

800.000

6

Chế biến nông lâm sản, thức ăn chăn nuôi

Một tháng

500.000

600.000

400.000

500.000

7

Khai thác, chế biến khoáng sản

Hai tháng

700.000

900.000

600.000

800.000

III

Nhóm nghề dịch v

1

Nghiệp vụ lễ tân, hướng dẫn du lịch

Hai tháng

650.000

750.000

550.000

650.000

2

Pha chế đồ uống

Hai tháng

900.000

1.000.000

800.000

900.000

3

Chế biến món ăn

Một tháng rưỡi

800.000

900.000

700.000

800.000

4

Trang điểm thẩm mỹ

Hai tháng

800.000

900.000

700.000

800.000

5

Giúp việc gia đình

Một tháng

500.000

600.000

400.000

500.000

IV

Nhóm nghề trồng trọt

1

Trồng rau, hoa, cây ăn quả, cây lương thực, cây công nghiệp

Một tháng rưỡi

750.000

900.000

650.000

800.000

2

Trng rừng, cây cảnh, cây dược liệu

Một tháng rưỡi

750.000

900.000

650.000

800.000

3

Trồng nấm, mộc nhĩ

Hai tháng

950.000

1.100.000

850.000

1.000.000

4

Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng

Một tháng

500.000

600.000

400.000

500.000

V

Nhóm nghề chăn nuôi, thú y

1

Chăn nuôi gia súc, gia cầm, cá nước ngọt, ong

Một tháng rưỡi

750.000

900.000

650.000

800.000

2

Phòng trị bệnh cho vật nuôi, thủy sản nước ngọt

Một tháng rưỡi

750.000

900.000

650.000

800.000

3

Thụ tinh nhân tạo

Một tháng

500.000

600.000

400.000

500.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Số TT

Danh mục nhóm nghề

Thời gian

Mức chi phí đào tạo cố định
(đồng/học viên/khóa)

Mức chi phí đào tạo lưu động
(đồng/học viên/khóa)

1

Điện dân dụng

Ba tháng rưỡi

5.500.000

6.000.000

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000

2

Điện tử dân dụng

Ba tháng rưỡi

5.500.000

6.000.000

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000

3

Mộc dân dụng

Ba tháng rưỡi

5.500.000

6.000.000

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000

4

May

Ba tháng rưỡi

5.500.000

6.000.000

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000

5

Đan lát

Ba tháng rưi

5.500.000

6.000.000

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000

6

Làm chổi chít, làm hương, chẻ tăm

Hai tháng rưỡi

4.000.000

4.500.000

7

Thêu ren

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000

8

Thêu - dệt thổ cẩm

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000

9

Vi tính văn phòng

Ba tháng

4.000.000

4.500.000

10

Xoa bóp, bấm huyệt cổ truyn

Ba tháng rưỡi

5.500.000

6.000.000

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000

11

Trồng rau, cây lương thực, cây công nghiệp

Hai tháng rưỡi

4.000.000

4.500.000

12

Trồng nấm

Hai tháng rưỡi

4.000.000

4.500.000

13

Nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000

14

Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm

Hai tháng rưỡi

4.500.000

5.000.000