Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 Thay thế Phụ lục IV-Bảng giá động vật rừng kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu văn bản: 53/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 23-11-2015
- Ngày có hiệu lực: 03-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1880 ngày (5 năm 1 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2015/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ PHỤ LỤC IV - BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2014/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
Căn cứ Nghị định số 40/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2750/TTr-SNN ngày 09 tháng 11 năm 2015; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 5899/STP-VB ngày 02 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá động vật rừng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Bảng giá này thay thế bảng giá động vật rừng trong Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công an Thành phố, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên loài | Tên khoa học | Đơn vị tính | Mức giá | Ghi chú |
I | BỘ KHỈ HẦU |
|
|
|
|
1 | Khỉ đuôi dài | Macaca fascicularis | con | 600 |
|
2 | Khỉ sư tử | Macaca Silenus | con | 600 |
|
3 | Khỉ đuôi lợn | Macaca leonina (M.nemestrina) | con | 400 |
|
4 | Khỉ vàng | Macaca mulatta | con | 300 |
|
5 | Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides | con | 600 |
|
6 | Khỉ mốc | Macaca assamensis | con | 600 |
|
II | BỘ THÚ ĂN THỊT |
|
|
|
|
7 | Cầy giông | Viverra zibetha | Kg | 300 |
|
8 | Cầy vằn | Hemigalus Owstoni | Kg | 300 |
|
9 | Chồn vàng | Martes Flavigula | Kg | 350 |
|
10 | Cầy vòi mốc | Paguma Larvata | Kg | 300 |
|
11 | Cầy vòi hương | Paradoxurus hermaphroditus | Kg | 400 |
|
12 | Chồn hương | Viverricula indica | Kg | 450 |
|
13 | Triết các loại | Mustela | con | 200 |
|
III | BỘ MÓNG GUỐC |
|
|
|
|
14 | Cheo Cheo | Tragulus javanicus | Kg | 200 |
|
15 | Heo rừng | Sus scrofa | kg | 100 |
|
16 | Mễn | Muntiacus muntjak ananmensis | Kg | 120 |
|
17 | Nai | Cervus unicolor | Kg | 100 |
|
IV | BỘ CÁ SẤU |
|
|
|
|
18 | Cá sấu Hoa cà | Crocodylus porosus | Kg | 150 |
|
19 | Cá sấu nước ngọt (xiêm) | Crocodylus siamensis | Kg | 150 |
|
V | BỘ HẠC |
|
|
|
|
20 | Diệc các loại | Ardeidae | con | 30 |
|
VI | BỘ GÀ |
|
|
|
|
21 | Công Ấn độ | Pavo Cristatatus | con | 1.500 |
|
22 | Công việt | Pavo muticus | con | 250 |
|
23 | Gà rừng | Gallus gallus | con | 100 |
|
24 | Trĩ các loại | Rheinardia ocellata | con | 280 |
|
25 | Trích (gà nước) | Porphyrio porphyrio | con | 100 |
|
VII | BỘ SẢ |
|
|
|
|
26 | Bìm bịp | Centropus sinensis | con | 100 |
|
27 | Cao cát | Anthracoceros albirostris | con | 150 |
|
28 | Chim Cắt | Falconidae | con | 40 |
|
29 | Chim đa đa | Francolinus pintadeanus | con | 40 |
|
30 | Phướn | Carpococcyx renauldi) | con | 50 |
|
31 | Diều đầu trắng | Elanus caeruleus | con | 150 |
|
32 | Diều hâu | Milvus migrans | con | 180 |
|
33 | Diều hoa | Spilornis cheela | con | 180 |
|
34 | Đại bàng các loại | Hieraaetus fasciatus | con | 900 |
|
35 | Le Le | Dendrocygna javanica | con | 100 |
|
36 | Ó biển | Morus bassanus | con | 180 |
|
37 | Vịt trời | Anas poecilorhyncha | con | 50 |
|
38 | Quạ | Corvus macrorhynchos | con | 60 |
|
VIII | BỘ CÓ VẨY |
|
|
|
|
39 | Cắc Ké (rắn mối) | Dasia olivacea | con | 10 |
|
40 | Kỳ đà các loại | Varanidae | Kg | 200 |
|
41 | Giông | Leiolepis belliana Gray | Kg | 100 |
|
42 | Rắn Ráo trâu (Hổ Trâu, Hổ Hèo) | Ptyas mucosus | Kg | 400 |
|
43 | Rắn Hổ Ngựa (Sọc Dưa) | Elaphe radiata | Kg | 300 |
|
44 | Rắn lục | Viperidae | Kg | 100 |
|
45 | Rắn Hổ Hành | Xenopeltis unicolor | Kg | 200 |
|
46 | Rắn Lãi (ráo thường) | Ptyas korros | Kg | 180 |
|
47 | Rắn trun | Coronella austriaca | Kg | 150 |
|
48 | Rắn Choàm quạp | Calloselasma Rhodostoma | Kg | 120 |
|
49 | Rắn nước, ri voi, ri cá | Colubridae | Kg | 80 |
|
50 | Rắn cạp nia | Bungarus candidus | Kg | 250 |
|
51 | Rắn cạp nong (Mai gầm) | Bungarus fasciatus | Kg | 250 |
|
52 | Rắn Hổ Mang (Rắn hổ đất) | Naja naja | Kg | 400 |
|
53 | Tắc Kè | Gekko gecko | con | 25 |
|
54 | Trăn các loại | Python | Kg | 200 |
|
55 | Thằn lằn núi | Cyrtodactylus badenensis | Kg | 50 |
|
56 | Kỳ Tôm (rồng đất) | Physignathus cocincinus | Kg | 200 |
|
57 | Kỳ nhông | Iguana | Kg | 50 |
|
IX | BỘ CÓ ĐUÔI |
|
|
|
|
58 | Cá cóc Tam đảo | Paramesotriton deloustali | Kg | 100 |
|
X | BỘ RÙA |
|
|
|
|
59 | Cua đinh | Amyda cartilaginea | Kg | 350 |
|
60 | Rùa Bagờ | Malayemys subtrijuga | Kg | 300 |
|
61 | Rùa Cổ bự | Seibenrockiella crassicollis | Kg | 140 |
|
62 | Rùa Răng (càng Đước) | Hieremys annandalii | Kg | 250 |
|
63 | Rùa đất các loại | Geoemyda spengleri | Kg | 300 |
|
64 | Rùa núi viền | Manouria impressa | Kg | 250 |
|
1 65 | Rùa núi vàng | Indotestudo elongata | Kg | 340 |
|
66 | Rùa Xanh (Rùa tai đỏ) | Trachemys scripta elegans | Kg | 50 |
|
XI | BỘ SẺ |
|
|
|
|
67 | Chích chòe các loại | Copsychus saularis | con | 100 |
|
68 | Chèo bẻo các loại | dicrrus macrocencus | con | 50 |
|
69 | Họa Mi | Garrlax canorus | con | 120 |
|
70 | Chìa vôi | Motacilla alba | con | 150 |
|
71 | Sáo các loại | Acridotheres critatellus | con | 50 |
|
72 | Chim sẻ | passer montanus | con | 5 |
|
73 | Chim cu đất | Streptopelia chinensis | con | 30 |
|
74 | Yểng (Nhồng) | Gracula religiosa | con | 100 |
|
75 | Vành khuyên | Zosterops palpebrosus | con | 60 |
|
76 | Chào mào | Pycnonotus jocosus | con | 100 |
|
77 | Chim bồ chao | Garrulax leucolophus | con | 100 |
|
78 | Thanh tước | Chloropsis hardwickii | con | 100 |
|
XII | BỘ VẸT |
|
|
|
|
79 | Vẹt các loại | Family Psittacidae | con | 30 |
|
XIII | BỘ CÚ |
|
|
|
|
80 | Cú lợn các loại | Phodilus badius saturatus | con | 150 |
|
81 | Cú Mèo các loại | Family Strigidae | con | 150 |
|
82 | Dù dì | Ketupa zeylonenssis orientalis | con | 100 |
|
XIV | BỘ DƠI |
|
|
|
|
83 | Dơi ngựa | Rousettus leschenaulti | con | 50 |
|
84 | Dơi quạ | Megaderma lyra | con | 50 |
|
XV | BỘ YẾN |
|
|
|
|
85 | Yến Hàng | Collocalia fuciphaga germaimi | con | 60 |
|
86 | Yến Phụng (Yến núi) | Collocalia brevirostris innominata | con | 20 |
|
XVI | BỘ GẶM NHẤM |
|
|
|
|
87 | Don | Atherurus macrourus | Kg | 250 |
|
88 | Dúi | Rhizomys pruinosus | Kg | 200 |
|
89 | Nhím | Hystryx brachyura | Kg | 180 |
|
90 | Sóc bay các loại | Petaurista petaurista | con | 120 |
|
91 | Hải ly | Castor Canadensis | con | 1.000 |
|
92 | Sóc | Callosciurus erythraeus | con | 120 |
|
XVII | BỘ CÁNH VẪY |
|
|
|
|
93 | Bướm các loại | Family papilonidae | con | 5 |
|
94 | Đuông chà là | Phocnix paludosa | con | 30 |
|
XVIII | BỘ CÁNH CỨNG |
|
|
|
|
95 | Bổ củi các loại | Elateri dae (Acteni cerus) | con | 1 |
|
XIX | BỘ HÌNH NHỆN |
|
|
|
|
96 | Bò Cạp | Buthus sp | con | 6 |
|
97 | Rết | Scolopendr sp | con | 15 |
|
XX | BỘ SẾU |
|
|
|
|
98 | Sếu xám | Balearica regulorum | con | 60 |
|
99 | Chim rẽ mỏ thìa | Spoon billed sandpiper | con | 1.100 |
|
XXI | LOẠI KHÁC |
|
|
|
|
100 | Sâu Keo | Spodoptera mouitia | Kg | 300 |
|
101 | Địa sâm | Physcolosoma sp | Kg | 30 |
|