Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 Về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 28/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 12-11-2015
- Ngày có hiệu lực: 22-11-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 81 ngày (0 năm 2 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-02-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 12 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 2038TTr-STP ngày 23 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng, công chứng ngoài trụ sở do các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh thực hiện.
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
- Tổ chức hành nghề công chứng.
- Tổ chức, cá nhân yêu cầu công chứng.
Điều 3. Mức trần thù lao công chứng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) được quy định như sau:
STT | Loại dịch vụ | Mức trần thù lao công chứng (đồng) |
1 | Soạn thảo giấy ủy quyền | 60.000 |
2 | Giấy ủy quyền do khách hàng soạn thảo sẵn | 40.000 |
3 | Soạn thảo văn bản hủy hợp đồng | 50.000 |
4 | Soạn thảo hợp đồng ủy quyền | 100.000 |
5 | Hợp đồng ủy quyền xử lý tài sản do Ngân hàng soạn thảo | 40.000 |
6 | Soạn thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 60.000 |
7 | Giấy thỏa thuận, giấy cam kết | 80.000 |
8 | Các loại hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, chuyển đổi, cho thuê tài sản | 120.000 |
9 | Hợp đồng mua bán moto, xe máy trị giá dưới 50tr | 70.000 |
10 | Hợp đồng đặt cọc, vay mượn, trao đổi, thế chấp, cầm cố tài sản | 100.000 |
11 | Hợp đồng thế chấp của Ngân hàng | 60.000 |
12 | Soạn thảo hợp đồng góp vốn kinh tế, thương mại, đầu tư, hợp tác kinh doanh | 150.000đ |
13 | Văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung, xác định tài sản riêng vợ chồng, di chúc. | 100.000đ |
14 | Hồ sơ thừa kế |
|
Hướng dẫn hồ sơ thừa kế + soạn thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, khai nhận di sản thừa kế + niêm yết | 400.000 | |
Văn bản khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế | 300.000 | |
Văn bản từ chối nhận di sản, sửa đổi phụ lục hợp đồng | 80.000 | |
15 | Văn bản hủy bỏ hợp đồng đã công chứng | 80.000 |
16 | Thù lao công chứng ngoài trụ sở, lấy chữ ký của các bên (VPCC phải lo phương tiện đi lại) | 400.000 |
17 | Chứng thực chữ ký, bản dịch | 7.000/bản |
18 | Phí chứng thực bản sao | Theo quy định của pháp luật |
* Không thu thù lao đánh máy, sao chụp hồ sơ.
Điều 4. Tùy thuộc vào tình hình thực tế, các Tổ chức hành nghề công chứng định mức thu thù lao công chứng đối với từng loại việc cụ thể và niêm yết công khai tại trụ sở nhưng không được cao hơn mức trần quy định tại Điều 3 Quyết định này.
Các Tổ chức hành nghề công chứng phải mở sổ sách kế toán theo dõi hạch toán cho chi phí, doanh thu các khoản thu dịch vụ công chứng theo quy định.
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thu thù lao công chứng theo quy định tại Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các Tổ chức hành nghề công chứng và tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |