Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Long An Bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu văn bản: 48/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 04-11-2015
- Ngày có hiệu lực: 14-11-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-05-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1269 ngày (3 năm 5 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-05-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2015/QĐ-UBND | Long An, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ văn bản số 412/HĐND-KTNS ngày 10/9/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1101/TTr- STNMT ngày 22/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung điểm 24 vào khoản I, mục D, phần I, phụ lục II Bảng giá đất ở thành phố Tân An (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ Công viên thành phố Tân An);
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
Phường | Xã | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
* | Thành phố Tân An |
|
|
|
I | Các đường liên phường |
|
|
|
24 | Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An |
| 2.000.000 |
|
| - Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương |
| 3.200.000 |
|
2. Bổ sung điểm 13 vào mục b, khoản II, mục D, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Thủ Thừa và bổ sung điểm 28 vào khoản II, mục D, phần I Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện cần Đước (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Thủ Thừa và huyện Cần Đước):
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... | ĐƠN GIÁ đồng/m2) | |
ĐẾN HẾT | Thị trấn | Xã | ||
* | Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
13 | Đường nội bộ khu công nghiệp Long Hậu - Hòa Bình |
|
| 700.000 |
* | Huyện Cần Đước |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
28 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp Anova |
|
| 800.000 |
3. Bổ sung điểm 23 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức; bổ sung điểm 7 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Đức Hòa và bổ sung điểm 15 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Cần Giuộc (bổ sung đơn giá đất đường nội bộ một số khu tái định cư trên địa bàn huyện Bến Lức, Đức Hòa, Cần Giuộc):
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
Thị trấn | Xã | |||
* | Huyện Bến Lức |
|
|
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
23 | Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư |
|
| 1.000.000 |
* | Huyện Đức Hòa |
|
|
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
7 | Khu tái định cư Xuyên Á do Công ty Cổ phần Ngọc Phong làm chủ đầu tư |
|
| 800.000 |
* | Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư |
|
| 1.200.000 |
4. Bổ sung điểm d, e vào khoản 10, mục B, Phần I, Phụ lục I Bảng giá đất nông nghiệp (bổ sung đơn giá đất nông nghiệp các Đường tỉnh trên địa bàn huyện Thạnh Hóa):
ĐVT: Đồng/m2
STT | VỊ TRÍ | PHẠM VI TÍNH | ||||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong | ||||
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I | ||
B | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
| |
10 | Thạnh Hóa |
|
|
|
| |
d | ĐT 836B |
| 45.000 |
| 20.000 | |
e | Đường Hùng Vương, Lê Duẩn, Trần Văn Trà | 65.000 |
| 40.000 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày kể từ ngày ký và là một bộ phận không tách rời của Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Tân An và Chủ tịch UBND các huyện: Bến Lức, Đức Hòa, Cần Đước, Cần Giuộc, Thủ Thừa, Thạnh Hóa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |