cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 601/QÐ-UBDT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Về công nhận bổ sung thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 601/QÐ-UBDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Uỷ ban Dân tộc
  • Ngày ban hành: 29-10-2015
  • Ngày có hiệu lực: 29-10-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-04-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 547 ngày (1 năm 6 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-04-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-04-2017, Quyết định số 601/QÐ-UBDT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Về công nhận bổ sung thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN DÂN TỘC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 601/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi và Thông tư số 01/2012/TT-UBDT ngày 24/10/2012 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận bổ sung 111 thôn đặc biệt khó khăn của 12 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc vùng dân tộc và miền núi (Phụ lục I, kèm theo).

Điều 2. Công nhận bổ sung 19 xã: trong đó 14 xã khu vực I, 01 xã khu vực II và 04 xã khu vực III của thành phố Hải Phòng và tỉnh Kon Tum. (Phụ lục II, kèm theo).

Điều 3. Điều chỉnh khu vực I, II, III của 29 xã, bao gồm: 08 xã từ khu vực II sang khu vực III, 01 xã từ khu vực I sang khu vực III và 20 xã từ khu vực I sang khu vực II của 9 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. (Phụ lục III, kèm theo).

Điều 4. Điều chỉnh tên, đơn vị hành chính 16 thôn, bản của 06 tỉnh: Nghệ An, Bình Định, Lạng Sơn, Kon Tum, Lai Châu, Cao Bằng. (Phụ lục IV, kèm theo).

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung các xã, thôn có tên tương ứng trong Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.

Điều 6: Các xã, thôn được công nhận bổ sung, điều chỉnh khu vực I, II, III vùng dân tộc và miền núi thực hiện các chính sách theo quy định hiện hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.

Điều 7. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW có tên trong danh sách;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Các Vụ, đơn vị thuộc Uỷ ban Dân tộc;
- Website UBDT;
- Lưu VT, VPĐPCT135 (10b).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Giàng Seo Phử

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH BỔ SUNG THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

TT

Tên tỉnh/huyện

Tên xã

Tên thôn

 

TỔNG CỘNG

111

1

TỈNH QUẢNG NINH

 

6

 

HUYỆN BÌNH LIÊU

 

 

 

 

Húc Động

3

 

 

 

Sú Cáu

 

 

 

Khe Mó

 

 

 

Thông Châu

 

 

Xã Hoành Mô

1

 

 

 

Ngàn Cậm

 

 

Xã Đồng Tâm

1

 

 

 

Ngàn Phe

 

HUYỆN ĐẦM HÀ

 

 

 

 

Quảng Lâm

1

 

 

 

Bình Hồ

2

TỈNH HÀ GIANG

 

3

 

HUYỆN XÍN MẦN

 

 

 

 

Thu Tà

2

 

 

 

Ngài Trò

 

 

 

Đông Nhẩu

 

 

Bản Ngò

1

 

 

 

Nặm Phàng

3

TỈNH CAO BẰNG

 

30

 

HUYỆN HÒA AN

 

 

 

 

Xã Hồng Nam

3

 

 

 

Khây Tấu

 

 

 

Bằng Giang

 

 

 

Lũng Cải

 

 

Xã Bạch Đằng

2

 

 

 

Nà Luông

 

 

 

Bốc Thượng 2

 

 

Xã Hồng Việt

2

 

 

 

Lũng Phầy

 

 

 

Bản Giàng

 

 

Xã Đức Long

3

 

 

 

Nặm Thoong

 

 

 

Nà Coóc

 

 

 

Khau Lỷ

 

HUYỆN TRÙNG KHÁNH

 

 

 

 

Xã Đoài Côn

2

 

 

 

Lũng Luông- Lũng Rỳ

 

 

 

Bản Lũng

 

 

Xã Đình Minh

1

 

 

 

Khưa Nâu-Phia Sách

 

 

Xã Thông Huề

2

 

 

 

Cốc Rầy

 

 

 

Bản Cưởm-Sộc Riêng

 

 

Xã Lăng Hiếu

2

 

 

 

Đà Tiên

 

 

 

Bản Giăn

 

HUYỆN NGUYÊN BÌNH

 

 

 

 

Thị trấn Tĩnh Túc

3

 

 

 

Nặm Sâu

 

 

 

Thăm Ổ

 

 

 

Phiêng Cà

 

HUYỆN QUẢNG UYÊN

 

 

 

 

Xã Chỉ Thảo

3

 

 

 

Cốc Coóc

 

 

 

Rai Khang

 

 

 

Lũng Ngườm

 

 

Xã Độc Lập

2

 

 

 

Nà Vường 2

 

 

 

Nặm Pản

 

HUYỆN HẠ LANG

 

 

 

 

Thị trấn Thanh Nhật

2

 

 

 

Bó Rạc

 

 

 

Lũng Đốn

 

HUYỆN PHỤC HÒA

 

 

 

 

Thị trấn Tà Lùng

1

 

 

 

Bó Pết

 

 

Thị trấn Hòa Thuận

1

 

 

 

Bó Khoang

 

HUYỆN BẢO LẠC

 

 

 

 

Xã Hưng Thịnh

1

 

 

 

Phiêng Pán

4

TỈNH LÀO CAI

 

5

 

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

Ý Tý

1

 

 

 

Lao Chải III

 

 

Pa Cheo

1

 

 

 

Bản Giàng

 

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

Thào Chư Phìn

1

 

 

 

Say Sán Phìn

 

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

Cốc Ly

2

 

 

 

Phìn Giàng C

 

 

 

Cốc Sâm

5

TỈNH LAI CHÂU

 

6

 

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

Xã Tà Tổng

2

 

 

 

Pà Khà

 

 

 

Cao Chải

 

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

Xã Hua Bum

2

 

 

 

Nậm Cười

 

 

 

Nậm Tảng

 

 

Xã Trung Chải

1

 

 

 

Nậm Xẻ

 

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

Ma Ly Chải

1

 

 

 

Bản Mới

6

TỈNH THANH HÓA

 

5

 

HUYỆN QUAN SƠN

 

 

 

Trung Thượng

1

 

 

 

Bản Khạn

 

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

Xuân Phú

1

 

 

 

Làng Pheo

 

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

 

Vĩnh Hưng

2

 

 

 

Thôn 5 (làng Mỹ Chí)

 

 

 

Thôn 6 (làng Cù Đông)

 

HUYỆN TĨNH GIA

 

 

 

 

Phú Lâm

1

 

 

 

Đại Đồng

 

 

 

 

7

TỈNH QUẢNG NGÃI

 

8

 

HUYỆN TRÀ BỒNG

 

 

 

 

Thị trấn Trà Xuân

1

 

 

 

Tổ dân phố 7

 

 

Xã Trà Lâm

1

 

 

 

Trà Gia

 

 

Xã Trà Bùi

1

 

 

 

Nước Nia

 

 

Xã Trà Tân

1

 

 

 

Tây Trà Ót

 

 

Xã Trà Sơn

4

 

 

 

Sơn Bàn 2

 

 

 

Sơn Thành 2

 

 

 

Trung 2

 

 

 

Bắc 2

8

TỈNH NINH THUẬN

 

1

 

HUYỆN NINH PHƯỚC

 

 

 

 

Phước Vinh

1

 

 

 

Liên Sơn 2

9

TỈNH KON TUM

 

14

 

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

 

 

 

Đăk Hring

1

 

 

 

Thôn 1 (Đăk KLong)

 

 

Đăk Ui

1

 

 

 

Thôn 1 A (Kon Pông)

 

HUYỆN IA H'DRAI

 

 

 

 

Ia Đal

4

 

 

 

Thôn 1

 

 

 

Thôn 2

 

 

 

Thôn 3

 

 

 

Thôn 4

 

 

Ia Tơi

2

 

 

 

Thôn 8

 

 

 

Thôn 9

 

 

Ia Dom

3

 

 

 

Thôn 1

 

 

 

Thôn 2

 

 

 

Thôn 3

 

HUYỆN SA THẦY

 

 

 

 

Xã Sa Nghĩa

1

 

 

 

Đăk Tăng

 

 

Xã Rờ Kơi

2

 

 

 

Đăk Đê

 

 

 

Đăk Tang

10

TỈNH ĐẮK NÔNG

 

6

 

HUYỆN TUY ĐỨC

 

 

 

 

Xã Đắk Ngo

3

 

 

 

Thôn 1

 

 

 

Thôn 2

 

 

 

Thôn 3

 

HUYỆN ĐẮK GLONG

 

 

 

 

Xã Quảng Khê

1

 

 

 

Thôn Tân Tiến

 

 

Xã Đăk R'măng

1

 

 

 

Thôn 7

 

 

Xã Đăk Ha

1

 

 

 

Thôn 8

11

TỈNH ĐẮK LẮK

 

20

 

HUYỆN CƯ M'GAR

 

 

 

 

Xã Ea Kuêh

1

 

 

 

Buôn Hluk

 

HUYỆN KRÔNG NĂNG

 

 

 

 

Xã Ea Hồ

2

 

 

 

Buôn Năng

 

 

 

Buôn Mngoan

 

 

Xã Dliêya

5

 

 

 

Buôn Ea Dua

 

 

 

Buôn Júk

 

 

 

Buôn TLéh

 

 

 

Buôn Dliêya A

 

 

 

Thôn Ea Lê

 

 

Xã Tam Giang

1

 

 

 

Giang Thọ

 

HUYỆN KRÔNG PẮC

 

 

 

 

Xã Ea Hiu

2

 

 

 

Buôn Jăt A

 

 

 

Buôn Jăt B

 

HUYỆN M'ĐRẮK

 

 

 

 

Xã Cư Kroă

2

 

 

 

Thôn 7

 

 

 

Thôn 9

 

 

Xã Cư Prao

5

 

 

 

Thôn 6

 

 

 

Thôn Đăk Phú

 

 

 

Buôn Zô

 

 

 

Buôn Pa

 

 

 

Buôn Hoang

 

 

Xã Ea M'đoal

1

 

 

 

Thôn 4

 

 

Xã Ea Pil

1

 

 

 

Thôn 14

12

TỈNH BÌNH PHƯỚC

 

7

 

HUYỆN BÙ ĐẰNG

 

 

 

 

Xã Thống Nhất

1

 

 

 

Thôn 10

 

HUYỆN LỘC NINH

 

 

 

 

Xã Lộc Khánh

1

 

 

 

Ấp Chà Đôn

 

HUYỆN HỚN QUẢN

 

 

 

 

Xã Phước An

1

 

 

 

Tổng Cui Lớn

 

HUYỆN BÙ GIA MẬP

 

 

 

 

Xã Đức Hạnh

1

 

 

 

Ấp Sơn Trung

 

 

Xã Phú Văn

1

 

 

 

Đắk Son 2

 

 

Xã Long Hà

2

 

 

 

Phu Mang 1

 

 

 

Phu Mang 2

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÔNG NHẬN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

TT

Tên tỉnh/huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường,
thị trấn

Thuộc khu vực

Số thôn đặc biệt khó khăn

 

 

Xã KV I

14

0

 

 

Xã KV II

1

1

 

 

Xã KV III

4

16

 

 

Cộng

19

17

1

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

 

 

 

HUYỆN THỦY NGUYÊN

 

 

 

 

 

Xã Lại Xuân

I

0

 

 

Xã Kỳ Sơn

I

0

 

 

Xã An Sơn

I

0

 

 

Xã Liên Khê

I

0

 

 

Xã Lưu Kiếm

I

0

 

 

Xã Lưu Kỳ

I

0

 

 

Xã Minh Tân

I

0

 

HUYỆN CÁT HẢI

 

 

 

 

 

Thị trấn Cát Bà

I

0

 

 

Xã Trân Châu

I

0

 

 

Xã Xuân Đám

I

0

 

 

Xã Hiền Hào

I

0

 

 

Xã Gia Luận

I

0

 

 

Xã Phù Long

I

0

 

 

Xã Việt Hải

I

0

2

TỈNH KON TUM

 

 

 

 

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

 

 

 

 

Xã Đăk Ngọk

II

1

 

 

Xã Đăk Long

III

5

 

HUYỆN IA H'DRAI

 

 

 

 

 

Xã Ia Đal

III

4

 

 

Xã Ia Tơi

III

2

 

 

Xã Ia Dom

III

3

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH XÃ ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

TT

Tên tỉnh/huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường,
thị trấn

Điều chỉnh khu vực

Từ khu vực
(Tại Quyết định 447/QĐ-UBDT)

Sang khu vực

1

TỈNH QUẢNG NINH

 

 

 

 

HUYỆN BÌNH LIÊU

 

 

 

 

 

Xã Húc Động

II

III

2

TỈNH CAO BẰNG

 

 

 

 

HUYỆN HÒA AN

 

 

 

 

 

Xã Hồng Nam

I

III

 

 

Xã Bạch Đằng

I

II

 

 

Xã Hồng Việt

I

II

 

 

Xã Đức Long

I

II

 

HUYỆN TRÙNG KHÁNH

 

 

 

 

 

Xã Đoài Côn

I

II

 

 

Đình Minh

I

II

 

 

Thông Huề

I

II

 

 

Lăng Hiếu

I

II

 

HUYỆN HẠ LANG

 

 

 

 

 

Thị trấn Thanh Nhật

I

II

 

HUYỆN PHỤC HÒA

 

 

 

 

 

Thị trấn Tà Lùng

I

II

 

 

Thị trấn Hòa Thuận

I

II

 

HUYỆN QUẢNG UYÊN

 

 

 

 

 

Xã Quảng Hưng

I

II

 

 

Xã Chí Thảo

I

II

 

 

Xã Độc Lập

I

II

 

HUYỆN NGUYÊN BÌNH

 

 

 

 

 

Thị trấn Tĩnh Túc

I

II

3

TỈNH HÀ GIANG

 

 

 

 

HUYỆN BẮC QUANG

 

 

 

 

 

Xã Tân Lập

II

III

4

TỈNH THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

HUYỆN ĐINH HÓA

 

 

 

 

 

Xã Phú Tiến

II

III

5

TỈNH THANH HÓA

 

 

 

 

HUYỆN QUAN SƠN

 

 

 

 

 

Trung Thượng

II

III

6

TỈNH NGHỆ AN

 

 

 

 

HUYỆN CON CUÔNG

 

 

 

 

 

Xã Đôn Phục

II

III

7

TỈNH KON TUM

 

 

 

 

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

 

 

 

 

Xã Đăk Ui

II

III

 

HUYỆN SA THẦY

 

 

 

 

 

Xã Sa Nghĩa

I

II

8

TỈNH ĐẮK NÔNG

 

 

 

 

HUYỆN ĐẮK GLONG

 

 

 

 

 

Xã Quảng Khê

II

III

9

TỈNH ĐẮK LẮK

 

 

 

 

HUYỆN KRÔNG NĂNG

 

 

 

 

 

Xã Tam Giang

I

II

 

HUYỆN KRÔNG PẮC

 

 

 

 

 

Xã Ea Hiu

I

II

 

HUYỆN M'ĐRẮK

 

 

 

 

 

Xã Cư Kroă

I

II

 

 

Xã Cư Prao

II

III

 

 

Xã Ea M'đoal

I

II

 

 

Xã Ea Pil

I

II

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

TT

Tên tỉnh/huyện

Tên tại Quyết định 447/QĐ-UBDT

Điều chỉnh thành

Tên xã

Tên thôn

Tên xã

Tên thôn

1

TỈNH LẠNG SƠN

 

 

 

 

 

HUYỆN VĂN LÃNG

 

 

 

 

 

 

Thụy Hùng

 

Thụy Hùng

 

 

 

 

Khuổi Slầm

 

Thâm Slầm

2

TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

HUYỆN HOÀI NHƠN

 

 

 

 

 

 

Hoài Sơn

 

Hoài Sơn

 

 

 

 

An Đỗ

 

An Đổ

3

TỈNH NGHỆ AN

 

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH LƯU

 

 

 

 

 

 

Quỳnh Tân

 

Quỳnh Tân

 

 

 

 

Thôn 5

 

Thôn 12

 

 

Quỳnh Trang

 

 

 

 

 

 

Thôn 11

 

 

 

THỊ XÃ HOÀNG MAI

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỳnh Trang

 

 

 

 

 

 

Thôn 11

4

TỈNH KON TUM

 

 

 

 

 

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

 

 

 

 

 

Ngọc Wang

 

Xã Đăk Ngọk

 

 

 

 

Thôn 9 (Dak Kđem)

 

Thôn 6 (Đăk KĐem)

 

 

Đăk Pxi

 

Xã Đăk Long

 

 

 

 

Thôn 1 (Kon Teo)

 

Kon Teo

 

 

 

Thôn 2 (Đăk Lấp)

 

Đăk Lâp

 

 

 

Thôn 11(Đăk Kơ Ne)

 

Đăk Kơ Ne

 

 

 

Thôn 12 (Đăk Xế)

 

Đăk Xế

 

 

Đăk Hring

Thôn 5(Kon Đao Yôp)

 

Kon Đao Yôp

 

THÀNH PHỐ KON TUM

 

 

 

 

 

 

Vinh Quang

 

Phường Ngô Mây

 

 

 

 

Thôn Plei Trum Đăk Choăh

 

Thôn Pleitrum- Đăkchoăh

5

TỈNH LAI CHÂU

 

 

 

 

 

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

 

Xã Can Hồ

 

Xã Nậm Khao

 

 

 

 

Bản Pô Lếch

 

Bản Pô Lếch

 

 

 

Bản Nậm Luồng

 

Bản Nậm Luồng

 

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

Xã Hồ Thầu

 

Thị trấn Tam Đường

 

 

 

 

Bản Tề Suối Ngài

 

Bản Tề Suối Ngài

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

 

Xã Lê Lợi

 

Xã Lê Lợi

 

 

 

 

Bản Lay Hà

 

Bản Lai Hà

6

TỈNH CAO BẰNG

 

 

 

 

 

HUYỆN BẢO LẠC

 

 

 

 

 

 

Xã Huy Giáp

 

Xã Hồng An

 

 

 

 

Vài Nòn

 

Vài Nòn

 

 

Xã Huy Giáp

 

Xã Đình Phùng

 

 

 

 

Bản Pét

 

Bản Pét