cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 Về quy định mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 29/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 27-10-2015
  • Ngày có hiệu lực: 06-11-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-07-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1336 ngày (3 năm 8 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-07-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-07-2019, Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 Về quy định mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2015/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 27 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính ph quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 ca Bộ Tài chính hướng dẫn v phí và lệ phí thuộc thm quyn quyết định của Hội đồng nhân dân tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh Đắk Nông ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tnh Đắk Nông;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Hội đng nhân dân tnh Đk Nông về việc sửa đi, b sung một s điu của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tnh Đắk Nông ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và l phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc S Tài chính tnh Đắk Nông tại Tờ trình số 241/TTr-STC ngày 30 tháng 9 năm 2015 và ý kiến thẩm định của S Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 160/BCTĐ-STP ngày 25 tháng 9 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu phí tham quan danh lam thng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:

1. Cụm thác Đray Sáp - Gia Long:

a) Người lớn: 30.000 đồng/lần/ngưi.

b) Trẻ em: 15.000 đồng/lần/người.

2. Các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa khác:

a) Người lớn: 10.000 đồng/lần/người.

b) Trẻ em: 5.000 đồng/lần/người.

3. Mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều này ch áp dụng đối với các danh lam thng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định công nhận hoặc xếp hạng di tích.

4. Mức thu phí quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được áp dụng thống nhất đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan.

5. Chế độ miễn, giảm phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thực hiện theo quy định tại tiết a.12 điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư s 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính.

6. Các nội dung khác không được quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Nghị quyết s 40/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 ca Hội đồng nhân dân tnh Đắk Nông.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đc S Tài chính; Ch tịch y ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về y ban nhân dân tnh (thông qua S Tài chính) để được xem xét điều chnh, bổ sung.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
-
Văn phòng Chính ph;
-
Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
-
Cục Kim tra văn bản - Bộ Tư pháp;
-
Thường trực Tnh ủy;
-
Thường trc HĐND tnh;
-
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủ
y ban MTTQVN tnh;
-
Các thành viên UBND tỉnh;
-
Các Sở, Ban, ngành, đoàn th, các Hội đặc thù thuộc UBND tnh;
-
Báo Đắk Nông, Công báo Đk Nông;
-
Chi cục Văn thư Lưu tr tnh;
-
Cổng thông tin đin tử tnh;
-
Lãnh đạo VP UBND tnh;
-
Lưu: VT, KHTH, VHXH, QTTV, KTTC (Tr).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bốn