cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 Về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu văn bản: 61/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 20-10-2015
  • Ngày có hiệu lực: 30-10-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3313 ngày (9 năm 28 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2015/QĐ-UBND

 Nghệ An, ngày 20 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; số 205/2004/NĐ-CP ngày/14/12/2004 Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 30/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 25/11/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp lương trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 Ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Trên cơ sở Công văn số 2950/BTNMT-TC ngày 21/7/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về thẩm quyền ban hành bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4834/TTr-STNMT ngày 01/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An bao gồm các nội dung sau: quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.

Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khác, chưa có trong Bộ đơn giá này được áp dụng đơn giá tương đương theo cùng phương pháp phân tích, đảm bảo không cao hơn chế độ chi tiêu tài chính hiện hành.

2. Đối tượng áp dụng

a) Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Bộ đơn giá:

1. Bộ đơn giá tại Quyết định này không bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp được nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, trong đơn giá sản phẩm phải trừ chi phí thường xuyên ngân sách đã bố trí cho số cán bộ, nhân viên trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ và loại trừ thuế giá trị gia tăng của các loại vật liệu, công cụ, dụng cụ, thiết bị, năng lượng đầu vào.

3. Đối với sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường có sử dụng các dữ liệu đã có thì không tính trong đơn giá các khoản chi phí đã đầu tư để tạo ra dữ liệu, sản phẩm từ những dự án về quan trắc và các dự án khác có liên quan.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Bộ đơn giá phân tích môi trường không khí xung quanh; khí thải; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước thải và nước ven bờ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện. Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Viết Hồng

 

BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Nghệ An

Đơn vị tính: VN đồng

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

1

KK1

 Nhiệt độ, độ ẩm

50.000

 

50.000

2

KK2

 Vận tốc gió, hướng gió

50.000

 

50.000

3

KK3

 Áp suất khí quyển

50.000

 

50.000

4

KK4a

 Bụi TSP

96.000

63.000

159.000

5

KK4b

 Bụi PM10

96.000

63.000

159.000

6

KK4c

 Bụi PM2.5

96.000

63.000

159.000

7

KK4d

 Bụi Pb

96.000

272.000

368.000

8

KK5

 CO

103.000

370.000

473.000

9

KK6

 NO2

171.000

237.000

408.000

10

KK7

 SO2

158.000

275.000

433.000

11

KK8

 O3

275.000

248.000

523.000

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

 

1

 Tiếng ồn giao thông

 

 

 

1

TO1a

 LAeq

47.000

71.000

118.000

2

TO1b

 Lamax

47.000

71.000

118.000

3

TO2

 Cường độ dòng xe

234.000

107.000

341.000

 

2

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

 

 

 

1

TO3a

 L(Aeq )

61.000

71.000

132.000

2

TO3b

 L(Amax)

61.000

71.000

132.000

3

TO3c

 L(A50)

61.000

71.000

132.000

4

TO4

 Mức ồn theo tần số (dải Octa)

175.000

106.000

281.000

III

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

1

NM1a

 Nhiệt độ nước

103.000

 

103.000

2

NM1b

 pH

103.000

 

103.000

3

NM2

 Ôxy hòa tan (DO)

97.000

 

97.000

4

NM3

 Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

122.000

 

122.000

5

NM5

 Chất rắn lơ lửng (SS)

81.000

147.000

228.000

6

NM6a

 Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

81.000

149.000

230.000

7

2NM6b

 Nhu cầu oxy hoá học (COD)

81.000

223.000

304.000

8

NM7a

 Nitơ amôn (NH4+)

108.000

185.000

293.000

9

2NM7b

Nitrite (NO2-)

108.000

270.000

378.000

10

2NM7c

Nitrate (NO3-)

108.000

198.000

306.000

11

2NM7d

Tổng P

108.000

265.000

373.000

12

2NM7đ

Tổng N

108.000

355.000

463.000

13

2NM7e

Kim loại nặng (Pb)

108.000

424.000

532.000

14

2NM7e

Kim loại nặng (Cd)

108.000

424.000

532.000

15

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

108.000

597.000

705.000

16

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

108.000

642.000

750.000

17

2NM7h

Kim loại nặng (Fe)

108.000

374.000

482.000

18

2NM7h

Kim loại ( Cu)

108.000

374.000

482.000

19

2NM7h

Kim loại ( Zn

108.000

374.000

482.000

20

2NM7h

Kim loại (Mn)

108.000

374.000

482.000

21

NM7i

Sulphat (SO42-)

108.000

202.000

310.000

22

NM7k

Photphat (PO43-)

108.000

226.000

334.000

23

NM7l

Clorua (Cl-)

108.000

205.000

313.000

24

NM8

Dầu mỡ

92.000

850.000

942.000

25

NM9

Coliform

89.000

707.000

796.000

26

NM10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

95.000

2.578.000

2.673.000

27

NM11

Hóa chất BVTV nhóm pyrethroid

95.000

2.525.000

2.620.000

IV

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

1

Đ1a

Cl-

73.000

261.000

334.000

2

Đ1b

SO42-

72.000

151.000

224.000

3

Đ1c

HCO3-

72.000

151.000

224.000

4

Đ1d

Tổng P2O5

72.000

237.000

309.000

5

Đ1đ

Tổng K2O;

72.000

237.000

309.000

6

Đ1e

P2O5 dễ tiêu (Bray 2); K2O dễ tiêu

72.000

237.000

309.000

7

Đ1f

Tổng N

72.000

296.000

368.000

8

Đ1g

Tổng P

72.000

253.000

325.000

9

Đ1h

 Tổng muối tan

72.000

279.000

351.000

10

Đ1i

Tổng hữu cơ

72.000

279.000

351.000

11

Đ2a

Ca2+

73.000

365.000

438.000

12

Đ2b

Mg2+

73.000

365.000

438.000

13

Đ2c

K+

73.000

352.000

425.000

14

Đ2d

Na+

73.000

355.000

428.000

15

Đ2đ

Al3+

73.000

335.000

408.000

16

Đ2e

Fe3+

73.000

313.000

386.000

17

Đ2f

Mn2+

73.000

312.000

385.000

18

Đ2

Kim loại nặng ( Pb )

73.000

410.000

483.000

19

Đ2

Kim loại nặng (Cd)

68.000

512.000

580.000

20

Đ2

Kim loại nặng (Hg)

73.000

521.000

594.000

21

Đ2

Kim loại nặng (As)

68.000

508.000

576.000

22

Đ2

Kim loại nặng (Fe)

73.000

436.000

509.000

23

Đ2

Kim loại nặng (Cu)

73.000

436.000

509.000

24

Đ2

Kim loại nặng (Zn)

73.000

436.000

509.000

25

Đ2

Kim loại nặng (Cr)

73.000

436.000

509.000

26

Đ2

Kim loại nặng (Mn)

73.000

436.000

509.000

27

Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

92.000

1.942.000

2.034.000

28

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

256.000

1.950.000

2.206.000

V

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1

NN1

Nhiệt độ, pH

195.000

 

195.000

2

NN2

Oxy hòa tan (DO)

388000

 

388000

3

NN3a

Độ đục

285.000

 

285.000

4

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

285.000

 

285.000

5

NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

91.000

133.000

224.000

6

NN6

Độ cứng theo CaCO3

92.000

213.000

305.000

7

NN7a

Nitơ amôn (NH4+)

112.000

185.000

297.000

8

NN7b

Nitrit (NO2-)

112.000

270.000

382.000

9

NN7c

Nitrat (NO3-)

111.000

199.000

310.000

10

NN7d

Sulphat (SO42-)

111.000

186.000

298.000

11

NN7đ

Photphat (PO43-)

112.000

208.000

320.000

12

NN7e

Oxit Silic (SiO3)

111.000

195.000

306.000

13

NN7f

Tổng N

111.000

306.000

417.000

14

NN7g

Tổng P

112.000

310.000

422.000

15

NN7h

Clorua (Cl-)

111.000

216.000

327.000

16

NN7i

Kim loại nặng (Pb)

111.000

516.000

627.000

17

NN7k

Kim loại nặng (Cd)

111.000

516.000

627.000

18

NN7l

Kim loại nặng (As)

112.000

587.000

699.000

19

NN7m

Kim loại nặng (Hg)

112.000

603.000

715.000

 

NN7n

Kim loại (Fe)

111.000

404.000

515.000

20

NN7o

Kim loại (Cu)

111.000

404.000

515.000

21

NN7p

Kim loại (Zn)

111.000

404.000

515.000

22

NN7q

Kim loại (Cr VI)

111.000

404.000

515.000

23

NN7t

Kim loại (Mn)

111.000

404.000

515.000

24

NN7u

Phenol

111.000

657.000

768.000

25

NN8

Cyanua (CN-)

92.000

343.000

435.000

26

NN9

Coliform

92.000

850.000

942.000

27

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

92.000

2.135.000

2.227.000

28

NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

92.000

2.202.000

2.294.000

VI

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT

1

MA1

Nhiệt độ, pH

162.000

 

162.000

2

MA2

Độ dẫn điện (EC)

177.000

 

177.000

3

MA4

Clorua (Cl-)

90.000

437.000

527.000

4

MA4

Florua (F-)

90.000

385.000

475.000

5

MA4

Nitrite (NO2-)

90.000

371.000

462.000

6

MA4

Nitrate (NO3-)

90.000

300.000

390.000

7

MA4

Sulphat (SO42-)

90.000

282.000

372.000

8

MA5a

Na+

87.000

444.000

531.000

9

MA5b

NH4+

87.000

303.000

390.000

10

MA5c

K+

87.000

473.000

560.000

11

MA5d

Mg2+

87.000

347.000

434.000

12

MA5e

Ca2+

87.000

337.000

424.000

VII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

 

1

Lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ (1NB)

 

 

 

1

NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

76.000

 

76.000

2

NB2

Tốc độ gió

80.000

 

80.000

3

NB3

Sóng

85.000

 

85.000

4

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

256.000

 

256.000

5

NB5

Nhiệt độ nước biển

160.000

 

160.000

6

NB6

Độ muối

281.000

 

281.000

7

NB7

Độ đục

242.000

 

242.000

8

NB7

Độ dẫn điện (EC)

242.000

 

242.000

9

NB8

Độ trong suốt

338.000

 

338.000

10

NB9

Độ màu

277.000

 

277.000

11

NB10

pH

336.000

 

336.000

12

NB11

DO

194.000

 

194.000

13

NB12

EC

199.000

 

199.000

14

NB14a

NH4+

101.000

270.000

371.000

15

NB14b

Nitrite (NO2-)

101.000

309.000

410.000

16

NB14c

Nitrate (NO3-)

101.000

284.000

385.000

17

NB14d

Sulphat (SO42-)

101.000

197.000

298.000

18

NB14đ

Photphat (PO43-)

101.000

236.000

337.000

19

NB14e

SiO32-

101.000

237.000

338.000

20

NB14g

 Tổng N

101.000

360.000

461.000

21

NB14h

 Tổng P

101.000

317.000

418.000

22

NB15a

 COD

103.000

347.000

450.000

23

NB15b

BOD5

103.000

240.000

343.000

24

NB16

 SS

94.000

144.000

238.000

25

NB17a

Coliform

102.000

358.000

460.000

26

NB17b

Fecal Coliform

102.000

358.000

460.000

27

NB18

Cholorophyll a, Cholorophyll b, Cholorophyll c

111.000

220.59

331.589

28

NB19

Cyanua(CN-)

111.000

524.000

635.000

29

NB20a

Kim loại Pb

111.000

465.000

576.000

30

NB20b

Kim loại Cd

111.000

465.000

576.000

31

NB20c

 Kim loại As

111.000

600.000

711.000

32

NB20d

Kim loại Hg

111.000

611.000

722.000

33

NB20đ

Kim loại Cu

111.000

428.000

539.000

34

NB20e

Kim loại Zn

111.000

428.000

539.000

35

NB20g

Kim loại Mn

111.000

428.000

539.000

36

NB20h

 Kim loại Mg

111.000

428.000

539.000

37

NB20i

Kim loại Ni

111.000

428.000

539.000

38

NB20k

Kim loại Cr (V)

111.000

428.000

539.000

39

NB20l

Kim loại Cr (VI)

111.000

428.000

539.000

40

NB21

 Dầu mỡ trong tầng nước mặt

134.000

1.029.000

1.163.000

41

NB22

 Phenol

111.000

429.000

540.000

42

NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo

111.000

1833.000

1.944.000

43

NB23

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

111.000

2152.000

.2263.000

 

a

Trầm tích biển

 

 

 

1

NB24a

 N-NO2

310.000

305.000

615.000

2

NB24b

 N-NO3

310.000

285.000

595.000

3

NB24c

 N-NH3

310.000

269.000

579.000

4

NB24d

 P- PO43-

310.000

234.000

544.000

5

NB24đ1

 Kim loại Pb

310.000

526.000

836.000

6

NB24đ2

 Kim loại Cd

310.000

526.000

836.000

7

NB24e1

 Kim loại Hg

310.000

728.000

1038.000

8

NB24e2

 Kim loại As

310.000

728.000

1038.000

9

NB24f1

 Kim loại Cu

310.000

439.000

749.000

10

NB24f2

 Kim loại Zn

310.000

439.000

749.000

11

NB24g

 CN-

310.000

547.000

857.000

12

NB24h

 Độ ẩm

310.000

79.000

389.000

13

NB24i

 Tỷ trọng

310.000

76.000

386.000

14

NB24j

 Chất hữu cơ

310.000

437.000

747.000

15

NB24k

 Tổng N

310.000

330.000

640.000

16

NB24l

 Tổng P

310.000

289.000

599.000

17

NB24m

 Hóa chất BVTV nhóm Clo

310.000

2.092.000

2.402.000

18

NB24n

 Hóa chất BVTV nhóm Photpho

310.000

2.092.000

2.402.000

19

NB24o

 Dầu mỡ

310.000

1.024.000

1.334.000

 

b

Sinh vật biển

 

 

 

1

NB25a1

 Thực vật phù du

350.000

257.000

607.000

3

NB25a2

 Tảo độc

350.000

257.000

607.000

4

NB25b1

 Động vật phù du

432.000

308.000

740.000

5

NB25b2

 Động vật đáy

432.000

308.000

740.000

6

NB25c

 Hóa chất BVTV nhóm Clo,

432.000

1.502.000

1.934.000

7

NB25d

 Hóa chất BVTV nhóm Photpho

432.000

1.226.000

1.658.000

8

NB25đ1

Kim loại Pb

432.000

528.000

960.000

9

NB25đ2

Kim loại Cd

432.000

528.000

960.000

10

NB25e1

Kim loại Hg

432.000

743.000

1.175.000

11

NB25e2

Kim loại As

432.000

743.000

1.175.000

12

NB25f1

Kim loại Cu

432.000

453.000

885.000

13

NB25f2

Kim loại Zn

432.000

453.000

885.000

14

NB25f3

Kim loại Mg

432.000

453.000

885.000

 

2

Lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển xa bờ (2NB)

 

a

Đo đạc quan trắc nhanh hiện trường (2NB)

1

2NB1a

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

123.000

 

123.000

2

2NB1b

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

123.000

 

123.000

3

NB2

Tốc độ gió

123.000

 

123.000

4

NB3

Sóng

131.000

 

131.000

5

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

348.000

 

348.000

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

177.000

 

177.000

7

NB6

Độ muối

480.000

 

480.000

8

NB71

Độ đục

476.000

 

476.000

9

NB8

Độ trong suốt

561.000

 

561.000

10

NB9

Độ màu

625.000

 

625.000

11

NB10

pH

546.000

 

546.000

12

NB11

DO

592.000

 

592.000

13

NB12

 Độ dẫn điện EC

338.000

 

338.000

 

b

Lấy mẫu hiện trường (2NB)

 

 

 

1

NB14

Nitơ amon (NH4+)

163.000

 

163.000

2

NB14

Nitrite (NO2-)

151.000

 

151.000

3

NB14

Nitrate (NO3-)

163.000

 

163.000

4

NB14

Sulphat (SO42-)

163.000

 

163.000

5

NB14

Photphat (PO43-)

163.000

 

163.000

6

NB14

SiO32-

163.000

 

163.000

7

NB14

Tổng N

163.000

 

163.000

8

NB14

Tổng P

163.000

 

163.000

9

NB15

COD

161.000

 

161.000

10

NB15

BOD5

161.000

 

161.000

11

NB16

SS

182.000

 

182.000

12

NB171

Coliform

147.000

 

147.000

13

NB172

Fecal Coliform

147.000

 

147.000

14

NB18

Cholorophyll a, Cholorophyll b, Cholorophyll c

158.000

 

158.000

15

NB19

Cyanua(CN-)

157.000

 

157.000

16

NB20

Kim loại Pb

158.000

 

158.000

17

NB20

Kim loại Cd

158.000

 

158.000

18

NB20

Kim loại As

158.000

 

158.000

19

NB20

Kim loại Hg

158.000

 

158.000

20

NB20.1

Kim loại Cu

158.000

 

158.000

21

NB20.2

 Kim loại Zn

158.000

 

158.000

22

NB20.3

Kim loại Mn

158.000

 

158.000

23

NB20.4

Kim loại Mg

158.000

 

158.000

24

NB20.5

 Kim loại Ni

158.000

 

158.000

25

NB20.6

Kim loại Cr

158.000

 

158.000

26

NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

218.000

 

218.000

27

NB22

Phenol

208.000

 

208.000

28

NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo,

218.000

 

218.000

29

NB23

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

218.000

 

218.000

 

 c

Trầm tích biển

 

 

 

1

NB24a

 N-NO2

450.000

 

450.000

2

NB24b

 N-NO3

450.000

 

450.000

3

NB24c

 N-NH3

450.000

 

450.000

4

NB24d

 P- PO43-

450.000

 

450.000

5

NB24đ1

 Kim loại Pb

450.000

 

450.000

6

NB24đ2

 Kim loại Cd

450.000

 

450.000

7

NB24e1

 Kim loại Hg

450.000

 

450.000

8

NB24e2

 Kim loại As

450.000

 

450.000

9

NB24f1

 Kim loại Cu

450.000

 

450.000

10

NB24f2

 Kim loại Zn

450.000

 

450.000

11

NB24g

 CN-

450.000

 

450.000

12

NB24h

 Độ ẩm

450.000

 

450.000

13

NB24i

 Tỷ trọng

450.000

 

450.000

14

NB24j

 Chất hữu cơ

450.000

 

450.000

15

NB24k

 Tổng N

450.000

 

450.000

16

NB24l

 Tổng P

450.000

 

450.000

17

NB24m

 Hóa chất BVTV nhóm Clo,

450.000

 

450.000

18

NB24n

 Hóa chất BVTV nhóm Photpho

450.000

 

450.000

19

NB24o

 Dầu mỡ

450.000

 

450.000

 

 d

Sinh vật biển

 

 

 

1

NB25a

 Thực vật phù du, Tảo độc

432.000

 

432.000

2

NB25b

 Động vật phù du, Động vật đáy

432.000

 

432.000

3

NB25c

 Hóa chất BVTV nhóm Clo,

432.000

 

432.000

4

NB25d

 Hóa chất BVTV nhóm Photpho

432.000

 

432.000

5

NB25đ1

 Kim loại Pb

432.000

 

432.000

6

NB25đ2

 Kim loại Cd

432.000

 

432.000

7

NB25e1

Kim loại Hg

432.000

 

432.000

8

NB25e2

 Kim loại As

432.000

 

432.000

9

NB25f1

 Kim loại Cu

432.000

 

432.000

10

NB25f2

Kim loại Zn

432.000

 

432.000

11

NB25f3

Kim loại Mg

432.000

 

432.000

VIII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

 

1

Các thông số khí tượng

 

 

 

1

KT1

 Nhiệt độ, độ ẩm

79.000

 

79.000

2

KT2

 Vận tốc gió, hướng gió

79.000

 

79.000

3

KT3

 Áp suất khí quyển

79.000

 

79.000

 

2

Các thông số khí thải

 

 

 

1

KT4

 Nhiệt độ khí thải

212.000

 

212.000

2

KT5

 Tốc độ của khí thải

176.000

 

176.000

3

KT6

 Khí oxy (O2)

236.000

146.000

382.000

4

KT7

Khí CO

276.000

146.000

422.000

5

KT8

 Khí Cácbon dioxit (CO2)

228.000

146.000

374.000

6

KT9

 Khí Nito monoxit NO

228.000

146.000

374.000

7

KT10

 Khí Nito dioxit NO2

228.000

146.000

374.000

8

KT11

 Khí Nito oxit Nox

228.000

146.000

374.000

9

KT12

 Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

206.000

146.000

352.000

10

KT13

 Bụi tổng số

1.076.000

182.000

1.258.000

11

KT14a

 Kim loại Pb

1.112.000

442.000

1.554.000

12

KT14b

 Kim loại Cd

1.112.000

442.000

1.554.000

13

KT14c

 Kim loại Sb

1.112.000

444.000

1.556.000

14

KT14d

 Kim loại As

1.112.000

444.000

1.556.000

15

KT14e

 Cu

1.112.000

341.000

1.453.000

16

KT14g

 Zn

1.112.000

341.000

1.453.000

 

3

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

1

KT15

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

228.000

 

228.000

2

KT16

Lưu lượng khí thải

228.000

 

228.000

IX

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

 

PX1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí:

 

 

1

PX1a

Pb214

1.150.000

1.161.000

2.311.000

2

 

Bi214

1.150.000

1.161.000

2.311.000

3

 

Tl208

1.150.000

1.161.000

2.311.000

4

 

Ac228

1.150.000

1.161.000

2.311.000

5

 

Ra226

1.150.000

1.161.000

2.311.000

6

 

Cs137

1.150.000

1.161.000

2.311.000

7

 

K40

1.150.000

1.161.000

2.311.000

8

 

Be7

1.150.000

1.161.000

2.311.000

9

PX1b

 Gamma trong không khí

65.000

 

65.000

10

PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

306.000

312.000

618.000

11

PX1d1

Tổng hoạt độ Beta

320.000

301.000

621.000

12

PX1d2

 Tổng hoạt độ Anpha

320.000

301.000

621.000

 

PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng:

 

 

13

 

Pb214

1.331.000

1.184.000

2.515.000

14

 

Bi214

1.331.000

1.184.000

2.515.000

15

 

Tl208

1.331.000

1.184.000

2.515.000

16

 

Ac228

1.331.000

1.184.000

2.515.000

17

 

Ra226

1.331.000

1.184.000

2.515.000

18

 

Cs137

1.331.000

1.184.000

2.515.000

19

 

K40

1.331.000

1.184.000

2.515.000

20

 

Be7

1.331.000

1.184.000

2.515.000

21

PX2b

Tổng hoạt độ Beta

342.000

368.000

710.000

22

 

Tổng hoạt độ Anpha

342.000

368.000

710.000

 

PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất

 

 

23

 

 Pb214

534.000

1.185.000

1.719.000

24

 

 Bi214

534.000

1.185.000

1.719.000

25

 

Tl208

534.000

1.185.000

1.719.000

26

 

Ac228

534.000

1.185.000

1.719.000

27

 

Ra226

534.000

1.185.000

1.719.000

28

 

Cs137

534.000

1.185.000

1.719.000

29

 

K40

534.000

1.185.000

1.719.000

30

 

Be7

534.000

1.185.000

1.719.000

 

PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước

 

 

31

 

 Pb214

910.000

7.753.000

8.663.000

32

 

 Bi214

910.000

7.753.000

8.663.000

33

 

Tl208

910.000

7.753.000

8.663.000

34

 

Ac228

910.000

7.753.000

8.663.000

35

 

Ra226

910.000

7.753.000

8.663.000

36

 

Cs137

910.000

7.753.000

8.663.000

37

 

K40

910.000

7.753.000

8.663.000

38

 

Be7

910.000

7.753.000

8.663.000

39

PX4b

 Hàm lượng Randon trong mẫu nước

335.000

353.000

688.000

40

PX4c

Tổng hoạt độ Beta

655.000

335.000

990.000

41

 

Tổng hoạt độ Anpha

655.000

335.000

990.000

 

PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật:

 

 

42

 

Pb214

535.000

1.190.000

1.725.000

43

 

Bi214,

535.000

1.190.000

1.725.000

44

 

Tl208

535.000

1.190.000

1.725.000

45

 

Ac228

535.000

1.190.000

1.725.000

46

 

Ra226

535.000

1.190.000

1.725.000

47

 

Cs137

535.000

1.190.000

1.725.000

48

 

K40

535.000

1.190.000

1.725.000

49

 

Be7

535.000

1.190.000

1.725.000

50

PX5b

Tổng hoạt độ Beta

533.000

335.000

868.000

51

 

Tổng hoạt độ Anpha

533.000

335.000

868.000

52

PX5c

Hàm lượng Randon trong không khí

 

324.000

324.000

53

 

Hàm lượng Randon trong nước

 

324.000

324.000