Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 Về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu văn bản: 61/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 20-10-2015
- Ngày có hiệu lực: 30-10-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3313 ngày (9 năm 0 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2015/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; số 205/2004/NĐ-CP ngày/14/12/2004 Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 30/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 25/11/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp lương trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 Ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Trên cơ sở Công văn số 2950/BTNMT-TC ngày 21/7/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về thẩm quyền ban hành bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4834/TTr-STNMT ngày 01/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An bao gồm các nội dung sau: quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khác, chưa có trong Bộ đơn giá này được áp dụng đơn giá tương đương theo cùng phương pháp phân tích, đảm bảo không cao hơn chế độ chi tiêu tài chính hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
a) Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Bộ đơn giá:
1. Bộ đơn giá tại Quyết định này không bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp được nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, trong đơn giá sản phẩm phải trừ chi phí thường xuyên ngân sách đã bố trí cho số cán bộ, nhân viên trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ và loại trừ thuế giá trị gia tăng của các loại vật liệu, công cụ, dụng cụ, thiết bị, năng lượng đầu vào.
3. Đối với sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường có sử dụng các dữ liệu đã có thì không tính trong đơn giá các khoản chi phí đã đầu tư để tạo ra dữ liệu, sản phẩm từ những dự án về quan trắc và các dự án khác có liên quan.
Điều 3. Hiệu lực thi hành:
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Bộ đơn giá phân tích môi trường không khí xung quanh; khí thải; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước thải và nước ven bờ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện. Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Nghệ An
Đơn vị tính: VN đồng
TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Ngoài hiện trường | Trong phòng thí nghiệm | Tổng cộng | |||
I | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH | ||||
1 | KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 50.000 |
| 50.000 |
2 | KK2 | Vận tốc gió, hướng gió | 50.000 |
| 50.000 |
3 | KK3 | Áp suất khí quyển | 50.000 |
| 50.000 |
4 | KK4a | Bụi TSP | 96.000 | 63.000 | 159.000 |
5 | KK4b | Bụi PM10 | 96.000 | 63.000 | 159.000 |
6 | KK4c | Bụi PM2.5 | 96.000 | 63.000 | 159.000 |
7 | KK4d | Bụi Pb | 96.000 | 272.000 | 368.000 |
8 | KK5 | CO | 103.000 | 370.000 | 473.000 |
9 | KK6 | NO2 | 171.000 | 237.000 | 408.000 |
10 | KK7 | SO2 | 158.000 | 275.000 | 433.000 |
11 | KK8 | O3 | 275.000 | 248.000 | 523.000 |
II | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN | ||||
| 1 | Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
1 | TO1a | LAeq | 47.000 | 71.000 | 118.000 |
2 | TO1b | Lamax | 47.000 | 71.000 | 118.000 |
3 | TO2 | Cường độ dòng xe | 234.000 | 107.000 | 341.000 |
| 2 | Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|
|
|
1 | TO3a | L(Aeq ) | 61.000 | 71.000 | 132.000 |
2 | TO3b | L(Amax) | 61.000 | 71.000 | 132.000 |
3 | TO3c | L(A50) | 61.000 | 71.000 | 132.000 |
4 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 175.000 | 106.000 | 281.000 |
III | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA | ||||
1 | NM1a | Nhiệt độ nước | 103.000 |
| 103.000 |
2 | NM1b | pH | 103.000 |
| 103.000 |
3 | NM2 | Ôxy hòa tan (DO) | 97.000 |
| 97.000 |
4 | NM3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 122.000 |
| 122.000 |
5 | NM5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 81.000 | 147.000 | 228.000 |
6 | NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 81.000 | 149.000 | 230.000 |
7 | 2NM6b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 81.000 | 223.000 | 304.000 |
8 | NM7a | Nitơ amôn (NH4+) | 108.000 | 185.000 | 293.000 |
9 | 2NM7b | Nitrite (NO2-) | 108.000 | 270.000 | 378.000 |
10 | 2NM7c | Nitrate (NO3-) | 108.000 | 198.000 | 306.000 |
11 | 2NM7d | Tổng P | 108.000 | 265.000 | 373.000 |
12 | 2NM7đ | Tổng N | 108.000 | 355.000 | 463.000 |
13 | 2NM7e | Kim loại nặng (Pb) | 108.000 | 424.000 | 532.000 |
14 | 2NM7e | Kim loại nặng (Cd) | 108.000 | 424.000 | 532.000 |
15 | 2NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 108.000 | 597.000 | 705.000 |
16 | 2NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 108.000 | 642.000 | 750.000 |
17 | 2NM7h | Kim loại nặng (Fe) | 108.000 | 374.000 | 482.000 |
18 | 2NM7h | Kim loại ( Cu) | 108.000 | 374.000 | 482.000 |
19 | 2NM7h | Kim loại ( Zn | 108.000 | 374.000 | 482.000 |
20 | 2NM7h | Kim loại (Mn) | 108.000 | 374.000 | 482.000 |
21 | NM7i | Sulphat (SO42-) | 108.000 | 202.000 | 310.000 |
22 | NM7k | Photphat (PO43-) | 108.000 | 226.000 | 334.000 |
23 | NM7l | Clorua (Cl-) | 108.000 | 205.000 | 313.000 |
24 | NM8 | Dầu mỡ | 92.000 | 850.000 | 942.000 |
25 | NM9 | Coliform | 89.000 | 707.000 | 796.000 |
26 | NM10 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 95.000 | 2.578.000 | 2.673.000 |
27 | NM11 | Hóa chất BVTV nhóm pyrethroid | 95.000 | 2.525.000 | 2.620.000 |
IV | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT | ||||
1 | Đ1a | Cl- | 73.000 | 261.000 | 334.000 |
2 | Đ1b | SO42- | 72.000 | 151.000 | 224.000 |
3 | Đ1c | HCO3- | 72.000 | 151.000 | 224.000 |
4 | Đ1d | Tổng P2O5 | 72.000 | 237.000 | 309.000 |
5 | Đ1đ | Tổng K2O; | 72.000 | 237.000 | 309.000 |
6 | Đ1e | P2O5 dễ tiêu (Bray 2); K2O dễ tiêu | 72.000 | 237.000 | 309.000 |
7 | Đ1f | Tổng N | 72.000 | 296.000 | 368.000 |
8 | Đ1g | Tổng P | 72.000 | 253.000 | 325.000 |
9 | Đ1h | Tổng muối tan | 72.000 | 279.000 | 351.000 |
10 | Đ1i | Tổng hữu cơ | 72.000 | 279.000 | 351.000 |
11 | Đ2a | Ca2+ | 73.000 | 365.000 | 438.000 |
12 | Đ2b | Mg2+ | 73.000 | 365.000 | 438.000 |
13 | Đ2c | K+ | 73.000 | 352.000 | 425.000 |
14 | Đ2d | Na+ | 73.000 | 355.000 | 428.000 |
15 | Đ2đ | Al3+ | 73.000 | 335.000 | 408.000 |
16 | Đ2e | Fe3+ | 73.000 | 313.000 | 386.000 |
17 | Đ2f | Mn2+ | 73.000 | 312.000 | 385.000 |
18 | Đ2 | Kim loại nặng ( Pb ) | 73.000 | 410.000 | 483.000 |
19 | Đ2 | Kim loại nặng (Cd) | 68.000 | 512.000 | 580.000 |
20 | Đ2 | Kim loại nặng (Hg) | 73.000 | 521.000 | 594.000 |
21 | Đ2 | Kim loại nặng (As) | 68.000 | 508.000 | 576.000 |
22 | Đ2 | Kim loại nặng (Fe) | 73.000 | 436.000 | 509.000 |
23 | Đ2 | Kim loại nặng (Cu) | 73.000 | 436.000 | 509.000 |
24 | Đ2 | Kim loại nặng (Zn) | 73.000 | 436.000 | 509.000 |
25 | Đ2 | Kim loại nặng (Cr) | 73.000 | 436.000 | 509.000 |
26 | Đ2 | Kim loại nặng (Mn) | 73.000 | 436.000 | 509.000 |
27 | Đ3 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 92.000 | 1.942.000 | 2.034.000 |
28 | Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 256.000 | 1.950.000 | 2.206.000 |
V | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT | ||||
1 | NN1 | Nhiệt độ, pH | 195.000 |
| 195.000 |
2 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 388000 |
| 388000 |
3 | NN3a | Độ đục | 285.000 |
| 285.000 |
4 | NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 285.000 |
| 285.000 |
5 | NN5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 91.000 | 133.000 | 224.000 |
6 | NN6 | Độ cứng theo CaCO3 | 92.000 | 213.000 | 305.000 |
7 | NN7a | Nitơ amôn (NH4+) | 112.000 | 185.000 | 297.000 |
8 | NN7b | Nitrit (NO2-) | 112.000 | 270.000 | 382.000 |
9 | NN7c | Nitrat (NO3-) | 111.000 | 199.000 | 310.000 |
10 | NN7d | Sulphat (SO42-) | 111.000 | 186.000 | 298.000 |
11 | NN7đ | Photphat (PO43-) | 112.000 | 208.000 | 320.000 |
12 | NN7e | Oxit Silic (SiO3) | 111.000 | 195.000 | 306.000 |
13 | NN7f | Tổng N | 111.000 | 306.000 | 417.000 |
14 | NN7g | Tổng P | 112.000 | 310.000 | 422.000 |
15 | NN7h | Clorua (Cl-) | 111.000 | 216.000 | 327.000 |
16 | NN7i | Kim loại nặng (Pb) | 111.000 | 516.000 | 627.000 |
17 | NN7k | Kim loại nặng (Cd) | 111.000 | 516.000 | 627.000 |
18 | NN7l | Kim loại nặng (As) | 112.000 | 587.000 | 699.000 |
19 | NN7m | Kim loại nặng (Hg) | 112.000 | 603.000 | 715.000 |
| NN7n | Kim loại (Fe) | 111.000 | 404.000 | 515.000 |
20 | NN7o | Kim loại (Cu) | 111.000 | 404.000 | 515.000 |
21 | NN7p | Kim loại (Zn) | 111.000 | 404.000 | 515.000 |
22 | NN7q | Kim loại (Cr VI) | 111.000 | 404.000 | 515.000 |
23 | NN7t | Kim loại (Mn) | 111.000 | 404.000 | 515.000 |
24 | NN7u | Phenol | 111.000 | 657.000 | 768.000 |
25 | NN8 | Cyanua (CN-) | 92.000 | 343.000 | 435.000 |
26 | NN9 | Coliform | 92.000 | 850.000 | 942.000 |
27 | NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 92.000 | 2.135.000 | 2.227.000 |
28 | NN11 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 92.000 | 2.202.000 | 2.294.000 |
VI | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT | ||||
1 | MA1 | Nhiệt độ, pH | 162.000 |
| 162.000 |
2 | MA2 | Độ dẫn điện (EC) | 177.000 |
| 177.000 |
3 | MA4 | Clorua (Cl-) | 90.000 | 437.000 | 527.000 |
4 | MA4 | Florua (F-) | 90.000 | 385.000 | 475.000 |
5 | MA4 | Nitrite (NO2-) | 90.000 | 371.000 | 462.000 |
6 | MA4 | Nitrate (NO3-) | 90.000 | 300.000 | 390.000 |
7 | MA4 | Sulphat (SO42-) | 90.000 | 282.000 | 372.000 |
8 | MA5a | Na+ | 87.000 | 444.000 | 531.000 |
9 | MA5b | NH4+ | 87.000 | 303.000 | 390.000 |
10 | MA5c | K+ | 87.000 | 473.000 | 560.000 |
11 | MA5d | Mg2+ | 87.000 | 347.000 | 434.000 |
12 | MA5e | Ca2+ | 87.000 | 337.000 | 424.000 |
VII | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN | ||||
| 1 | Lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ (1NB) |
|
|
|
1 | NB1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 76.000 |
| 76.000 |
2 | NB2 | Tốc độ gió | 80.000 |
| 80.000 |
3 | NB3 | Sóng | 85.000 |
| 85.000 |
4 | NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 256.000 |
| 256.000 |
5 | NB5 | Nhiệt độ nước biển | 160.000 |
| 160.000 |
6 | NB6 | Độ muối | 281.000 |
| 281.000 |
7 | NB7 | Độ đục | 242.000 |
| 242.000 |
8 | NB7 | Độ dẫn điện (EC) | 242.000 |
| 242.000 |
9 | NB8 | Độ trong suốt | 338.000 |
| 338.000 |
10 | NB9 | Độ màu | 277.000 |
| 277.000 |
11 | NB10 | pH | 336.000 |
| 336.000 |
12 | NB11 | DO | 194.000 |
| 194.000 |
13 | NB12 | EC | 199.000 |
| 199.000 |
14 | NB14a | NH4+ | 101.000 | 270.000 | 371.000 |
15 | NB14b | Nitrite (NO2-) | 101.000 | 309.000 | 410.000 |
16 | NB14c | Nitrate (NO3-) | 101.000 | 284.000 | 385.000 |
17 | NB14d | Sulphat (SO42-) | 101.000 | 197.000 | 298.000 |
18 | NB14đ | Photphat (PO43-) | 101.000 | 236.000 | 337.000 |
19 | NB14e | SiO32- | 101.000 | 237.000 | 338.000 |
20 | NB14g | Tổng N | 101.000 | 360.000 | 461.000 |
21 | NB14h | Tổng P | 101.000 | 317.000 | 418.000 |
22 | NB15a | COD | 103.000 | 347.000 | 450.000 |
23 | NB15b | BOD5 | 103.000 | 240.000 | 343.000 |
24 | NB16 | SS | 94.000 | 144.000 | 238.000 |
25 | NB17a | Coliform | 102.000 | 358.000 | 460.000 |
26 | NB17b | Fecal Coliform | 102.000 | 358.000 | 460.000 |
27 | NB18 | Cholorophyll a, Cholorophyll b, Cholorophyll c | 111.000 | 220.59 | 331.589 |
28 | NB19 | Cyanua(CN-) | 111.000 | 524.000 | 635.000 |
29 | NB20a | Kim loại Pb | 111.000 | 465.000 | 576.000 |
30 | NB20b | Kim loại Cd | 111.000 | 465.000 | 576.000 |
31 | NB20c | Kim loại As | 111.000 | 600.000 | 711.000 |
32 | NB20d | Kim loại Hg | 111.000 | 611.000 | 722.000 |
33 | NB20đ | Kim loại Cu | 111.000 | 428.000 | 539.000 |
34 | NB20e | Kim loại Zn | 111.000 | 428.000 | 539.000 |
35 | NB20g | Kim loại Mn | 111.000 | 428.000 | 539.000 |
36 | NB20h | Kim loại Mg | 111.000 | 428.000 | 539.000 |
37 | NB20i | Kim loại Ni | 111.000 | 428.000 | 539.000 |
38 | NB20k | Kim loại Cr (V) | 111.000 | 428.000 | 539.000 |
39 | NB20l | Kim loại Cr (VI) | 111.000 | 428.000 | 539.000 |
40 | NB21 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 134.000 | 1.029.000 | 1.163.000 |
41 | NB22 | Phenol | 111.000 | 429.000 | 540.000 |
42 | NB23 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 111.000 | 1833.000 | 1.944.000 |
43 | NB23 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 111.000 | 2152.000 | .2263.000 |
| a | Trầm tích biển |
|
|
|
1 | NB24a | N-NO2 | 310.000 | 305.000 | 615.000 |
2 | NB24b | N-NO3 | 310.000 | 285.000 | 595.000 |
3 | NB24c | N-NH3 | 310.000 | 269.000 | 579.000 |
4 | NB24d | P- PO43- | 310.000 | 234.000 | 544.000 |
5 | NB24đ1 | Kim loại Pb | 310.000 | 526.000 | 836.000 |
6 | NB24đ2 | Kim loại Cd | 310.000 | 526.000 | 836.000 |
7 | NB24e1 | Kim loại Hg | 310.000 | 728.000 | 1038.000 |
8 | NB24e2 | Kim loại As | 310.000 | 728.000 | 1038.000 |
9 | NB24f1 | Kim loại Cu | 310.000 | 439.000 | 749.000 |
10 | NB24f2 | Kim loại Zn | 310.000 | 439.000 | 749.000 |
11 | NB24g | CN- | 310.000 | 547.000 | 857.000 |
12 | NB24h | Độ ẩm | 310.000 | 79.000 | 389.000 |
13 | NB24i | Tỷ trọng | 310.000 | 76.000 | 386.000 |
14 | NB24j | Chất hữu cơ | 310.000 | 437.000 | 747.000 |
15 | NB24k | Tổng N | 310.000 | 330.000 | 640.000 |
16 | NB24l | Tổng P | 310.000 | 289.000 | 599.000 |
17 | NB24m | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 310.000 | 2.092.000 | 2.402.000 |
18 | NB24n | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 310.000 | 2.092.000 | 2.402.000 |
19 | NB24o | Dầu mỡ | 310.000 | 1.024.000 | 1.334.000 |
| b | Sinh vật biển |
|
|
|
1 | NB25a1 | Thực vật phù du | 350.000 | 257.000 | 607.000 |
3 | NB25a2 | Tảo độc | 350.000 | 257.000 | 607.000 |
4 | NB25b1 | Động vật phù du | 432.000 | 308.000 | 740.000 |
5 | NB25b2 | Động vật đáy | 432.000 | 308.000 | 740.000 |
6 | NB25c | Hóa chất BVTV nhóm Clo, | 432.000 | 1.502.000 | 1.934.000 |
7 | NB25d | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 432.000 | 1.226.000 | 1.658.000 |
8 | NB25đ1 | Kim loại Pb | 432.000 | 528.000 | 960.000 |
9 | NB25đ2 | Kim loại Cd | 432.000 | 528.000 | 960.000 |
10 | NB25e1 | Kim loại Hg | 432.000 | 743.000 | 1.175.000 |
11 | NB25e2 | Kim loại As | 432.000 | 743.000 | 1.175.000 |
12 | NB25f1 | Kim loại Cu | 432.000 | 453.000 | 885.000 |
13 | NB25f2 | Kim loại Zn | 432.000 | 453.000 | 885.000 |
14 | NB25f3 | Kim loại Mg | 432.000 | 453.000 | 885.000 |
| 2 | Lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển xa bờ (2NB) | |||
| a | Đo đạc quan trắc nhanh hiện trường (2NB) | |||
1 | 2NB1a | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 123.000 |
| 123.000 |
2 | 2NB1b | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 123.000 |
| 123.000 |
3 | NB2 | Tốc độ gió | 123.000 |
| 123.000 |
4 | NB3 | Sóng | 131.000 |
| 131.000 |
5 | NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 348.000 |
| 348.000 |
6 | NB5 | Nhiệt độ nước biển | 177.000 |
| 177.000 |
7 | NB6 | Độ muối | 480.000 |
| 480.000 |
8 | NB71 | Độ đục | 476.000 |
| 476.000 |
9 | NB8 | Độ trong suốt | 561.000 |
| 561.000 |
10 | NB9 | Độ màu | 625.000 |
| 625.000 |
11 | NB10 | pH | 546.000 |
| 546.000 |
12 | NB11 | DO | 592.000 |
| 592.000 |
13 | NB12 | Độ dẫn điện EC | 338.000 |
| 338.000 |
| b | Lấy mẫu hiện trường (2NB) |
|
|
|
1 | NB14 | Nitơ amon (NH4+) | 163.000 |
| 163.000 |
2 | NB14 | Nitrite (NO2-) | 151.000 |
| 151.000 |
3 | NB14 | Nitrate (NO3-) | 163.000 |
| 163.000 |
4 | NB14 | Sulphat (SO42-) | 163.000 |
| 163.000 |
5 | NB14 | Photphat (PO43-) | 163.000 |
| 163.000 |
6 | NB14 | SiO32- | 163.000 |
| 163.000 |
7 | NB14 | Tổng N | 163.000 |
| 163.000 |
8 | NB14 | Tổng P | 163.000 |
| 163.000 |
9 | NB15 | COD | 161.000 |
| 161.000 |
10 | NB15 | BOD5 | 161.000 |
| 161.000 |
11 | NB16 | SS | 182.000 |
| 182.000 |
12 | NB171 | Coliform | 147.000 |
| 147.000 |
13 | NB172 | Fecal Coliform | 147.000 |
| 147.000 |
14 | NB18 | Cholorophyll a, Cholorophyll b, Cholorophyll c | 158.000 |
| 158.000 |
15 | NB19 | Cyanua(CN-) | 157.000 |
| 157.000 |
16 | NB20 | Kim loại Pb | 158.000 |
| 158.000 |
17 | NB20 | Kim loại Cd | 158.000 |
| 158.000 |
18 | NB20 | Kim loại As | 158.000 |
| 158.000 |
19 | NB20 | Kim loại Hg | 158.000 |
| 158.000 |
20 | NB20.1 | Kim loại Cu | 158.000 |
| 158.000 |
21 | NB20.2 | Kim loại Zn | 158.000 |
| 158.000 |
22 | NB20.3 | Kim loại Mn | 158.000 |
| 158.000 |
23 | NB20.4 | Kim loại Mg | 158.000 |
| 158.000 |
24 | NB20.5 | Kim loại Ni | 158.000 |
| 158.000 |
25 | NB20.6 | Kim loại Cr | 158.000 |
| 158.000 |
26 | NB21 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 218.000 |
| 218.000 |
27 | NB22 | Phenol | 208.000 |
| 208.000 |
28 | NB23 | Hóa chất BVTV nhóm Clo, | 218.000 |
| 218.000 |
29 | NB23 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 218.000 |
| 218.000 |
| c | Trầm tích biển |
|
|
|
1 | NB24a | N-NO2 | 450.000 |
| 450.000 |
2 | NB24b | N-NO3 | 450.000 |
| 450.000 |
3 | NB24c | N-NH3 | 450.000 |
| 450.000 |
4 | NB24d | P- PO43- | 450.000 |
| 450.000 |
5 | NB24đ1 | Kim loại Pb | 450.000 |
| 450.000 |
6 | NB24đ2 | Kim loại Cd | 450.000 |
| 450.000 |
7 | NB24e1 | Kim loại Hg | 450.000 |
| 450.000 |
8 | NB24e2 | Kim loại As | 450.000 |
| 450.000 |
9 | NB24f1 | Kim loại Cu | 450.000 |
| 450.000 |
10 | NB24f2 | Kim loại Zn | 450.000 |
| 450.000 |
11 | NB24g | CN- | 450.000 |
| 450.000 |
12 | NB24h | Độ ẩm | 450.000 |
| 450.000 |
13 | NB24i | Tỷ trọng | 450.000 |
| 450.000 |
14 | NB24j | Chất hữu cơ | 450.000 |
| 450.000 |
15 | NB24k | Tổng N | 450.000 |
| 450.000 |
16 | NB24l | Tổng P | 450.000 |
| 450.000 |
17 | NB24m | Hóa chất BVTV nhóm Clo, | 450.000 |
| 450.000 |
18 | NB24n | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 450.000 |
| 450.000 |
19 | NB24o | Dầu mỡ | 450.000 |
| 450.000 |
| d | Sinh vật biển |
|
|
|
1 | NB25a | Thực vật phù du, Tảo độc | 432.000 |
| 432.000 |
2 | NB25b | Động vật phù du, Động vật đáy | 432.000 |
| 432.000 |
3 | NB25c | Hóa chất BVTV nhóm Clo, | 432.000 |
| 432.000 |
4 | NB25d | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 432.000 |
| 432.000 |
5 | NB25đ1 | Kim loại Pb | 432.000 |
| 432.000 |
6 | NB25đ2 | Kim loại Cd | 432.000 |
| 432.000 |
7 | NB25e1 | Kim loại Hg | 432.000 |
| 432.000 |
8 | NB25e2 | Kim loại As | 432.000 |
| 432.000 |
9 | NB25f1 | Kim loại Cu | 432.000 |
| 432.000 |
10 | NB25f2 | Kim loại Zn | 432.000 |
| 432.000 |
11 | NB25f3 | Kim loại Mg | 432.000 |
| 432.000 |
VIII | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP | ||||
| 1 | Các thông số khí tượng |
|
|
|
1 | KT1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 79.000 |
| 79.000 |
2 | KT2 | Vận tốc gió, hướng gió | 79.000 |
| 79.000 |
3 | KT3 | Áp suất khí quyển | 79.000 |
| 79.000 |
| 2 | Các thông số khí thải |
|
|
|
1 | KT4 | Nhiệt độ khí thải | 212.000 |
| 212.000 |
2 | KT5 | Tốc độ của khí thải | 176.000 |
| 176.000 |
3 | KT6 | Khí oxy (O2) | 236.000 | 146.000 | 382.000 |
4 | KT7 | Khí CO | 276.000 | 146.000 | 422.000 |
5 | KT8 | Khí Cácbon dioxit (CO2) | 228.000 | 146.000 | 374.000 |
6 | KT9 | Khí Nito monoxit NO | 228.000 | 146.000 | 374.000 |
7 | KT10 | Khí Nito dioxit NO2 | 228.000 | 146.000 | 374.000 |
8 | KT11 | Khí Nito oxit Nox | 228.000 | 146.000 | 374.000 |
9 | KT12 | Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) | 206.000 | 146.000 | 352.000 |
10 | KT13 | Bụi tổng số | 1.076.000 | 182.000 | 1.258.000 |
11 | KT14a | Kim loại Pb | 1.112.000 | 442.000 | 1.554.000 |
12 | KT14b | Kim loại Cd | 1.112.000 | 442.000 | 1.554.000 |
13 | KT14c | Kim loại Sb | 1.112.000 | 444.000 | 1.556.000 |
14 | KT14d | Kim loại As | 1.112.000 | 444.000 | 1.556.000 |
15 | KT14e | Cu | 1.112.000 | 341.000 | 1.453.000 |
16 | KT14g | Zn | 1.112.000 | 341.000 | 1.453.000 |
| 3 | Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
1 | KT15 | Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói | 228.000 |
| 228.000 |
2 | KT16 | Lưu lượng khí thải | 228.000 |
| 228.000 |
IX | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ | ||||
| PX1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: |
|
| |
1 | PX1a | Pb214 | 1.150.000 | 1.161.000 | 2.311.000 |
2 |
| Bi214 | 1.150.000 | 1.161.000 | 2.311.000 |
3 |
| Tl208 | 1.150.000 | 1.161.000 | 2.311.000 |
4 |
| Ac228 | 1.150.000 | 1.161.000 | 2.311.000 |
5 |
| Ra226 | 1.150.000 | 1.161.000 | 2.311.000 |
6 |
| Cs137 | 1.150.000 | 1.161.000 | 2.311.000 |
7 |
| K40 | 1.150.000 | 1.161.000 | 2.311.000 |
8 |
| Be7 | 1.150.000 | 1.161.000 | 2.311.000 |
9 | PX1b | Gamma trong không khí | 65.000 |
| 65.000 |
10 | PX1c | Hàm lượng Randon trong không khí | 306.000 | 312.000 | 618.000 |
11 | PX1d1 | Tổng hoạt độ Beta | 320.000 | 301.000 | 621.000 |
12 | PX1d2 | Tổng hoạt độ Anpha | 320.000 | 301.000 | 621.000 |
| PX2a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: |
|
| |
13 |
| Pb214 | 1.331.000 | 1.184.000 | 2.515.000 |
14 |
| Bi214 | 1.331.000 | 1.184.000 | 2.515.000 |
15 |
| Tl208 | 1.331.000 | 1.184.000 | 2.515.000 |
16 |
| Ac228 | 1.331.000 | 1.184.000 | 2.515.000 |
17 |
| Ra226 | 1.331.000 | 1.184.000 | 2.515.000 |
18 |
| Cs137 | 1.331.000 | 1.184.000 | 2.515.000 |
19 |
| K40 | 1.331.000 | 1.184.000 | 2.515.000 |
20 |
| Be7 | 1.331.000 | 1.184.000 | 2.515.000 |
21 | PX2b | Tổng hoạt độ Beta | 342.000 | 368.000 | 710.000 |
22 |
| Tổng hoạt độ Anpha | 342.000 | 368.000 | 710.000 |
| PX3 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất |
|
| |
23 |
| Pb214 | 534.000 | 1.185.000 | 1.719.000 |
24 |
| Bi214 | 534.000 | 1.185.000 | 1.719.000 |
25 |
| Tl208 | 534.000 | 1.185.000 | 1.719.000 |
26 |
| Ac228 | 534.000 | 1.185.000 | 1.719.000 |
27 |
| Ra226 | 534.000 | 1.185.000 | 1.719.000 |
28 |
| Cs137 | 534.000 | 1.185.000 | 1.719.000 |
29 |
| K40 | 534.000 | 1.185.000 | 1.719.000 |
30 |
| Be7 | 534.000 | 1.185.000 | 1.719.000 |
| PX4a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước |
|
| |
31 |
| Pb214 | 910.000 | 7.753.000 | 8.663.000 |
32 |
| Bi214 | 910.000 | 7.753.000 | 8.663.000 |
33 |
| Tl208 | 910.000 | 7.753.000 | 8.663.000 |
34 |
| Ac228 | 910.000 | 7.753.000 | 8.663.000 |
35 |
| Ra226 | 910.000 | 7.753.000 | 8.663.000 |
36 |
| Cs137 | 910.000 | 7.753.000 | 8.663.000 |
37 |
| K40 | 910.000 | 7.753.000 | 8.663.000 |
38 |
| Be7 | 910.000 | 7.753.000 | 8.663.000 |
39 | PX4b | Hàm lượng Randon trong mẫu nước | 335.000 | 353.000 | 688.000 |
40 | PX4c | Tổng hoạt độ Beta | 655.000 | 335.000 | 990.000 |
41 |
| Tổng hoạt độ Anpha | 655.000 | 335.000 | 990.000 |
| PX5a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: |
|
| |
42 |
| Pb214 | 535.000 | 1.190.000 | 1.725.000 |
43 |
| Bi214, | 535.000 | 1.190.000 | 1.725.000 |
44 |
| Tl208 | 535.000 | 1.190.000 | 1.725.000 |
45 |
| Ac228 | 535.000 | 1.190.000 | 1.725.000 |
46 |
| Ra226 | 535.000 | 1.190.000 | 1.725.000 |
47 |
| Cs137 | 535.000 | 1.190.000 | 1.725.000 |
48 |
| K40 | 535.000 | 1.190.000 | 1.725.000 |
49 |
| Be7 | 535.000 | 1.190.000 | 1.725.000 |
50 | PX5b | Tổng hoạt độ Beta | 533.000 | 335.000 | 868.000 |
51 |
| Tổng hoạt độ Anpha | 533.000 | 335.000 | 868.000 |
52 | PX5c | Hàm lượng Randon trong không khí |
| 324.000 | 324.000 |
53 |
| Hàm lượng Randon trong nước |
| 324.000 | 324.000 |