cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25/09/2015 Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu văn bản: 30/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 25-09-2015
  • Ngày có hiệu lực: 05-10-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-06-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2085 ngày (5 năm 8 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-06-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-06-2021, Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25/09/2015 Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/06/2021 Về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2015/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 25 tháng 9 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 401/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Phạm vi áp dụng

Đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện các công việc liên quan đến đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (như giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, các dự án hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương, …) và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.

- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

- Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh.

2. Giao Sở Tài chính

Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phát sinh, các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT - Hiệu 40 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hải

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại khó khăn

 Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ, vật liệu

Chi phí khấu hao, năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá  sản phẩm

 

 

 

 

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH

 

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Điểm

1

1.534.913

235.383

190.909

42.545

2.003.751

500.938

2.504.689

 

2

2.039.542

313.844

194.108

54.364

2.601.859

650.465

3.252.323

 

3

2.638.788

392.305

196.027

63.818

3.290.941

822.735

4.113.677

 

4

3.490.350

510.481

199.865

80.364

4.281.063

1.070.266

5.351.329

 

5

4.426.016

667.403

204.343

85.091

5.382.857

1.345.714

6.728.572

 

2

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

1

599.247

55.213

20.626

18.909

693.995

173.499

867.494

 

2

693.865

63.931

21.586

18.909

798.291

199.573

997.863

 

3

851.561

78.461

22.162

21.273

973.456

243.364

1.216.821

 

4

1.009.258

92.991

23.313

26.000

1.151.562

287.890

1.439.452

 

5

1.166.954

107.521

24.657

33.091

1.332.222

333.056

1.665.278

 

3

Xây tường vây

Điểm

1

1.342.689

464.954

448.884

42.545

2.299.072

574.768

2.873.840

 

2

1.342.689

610.252

450.671

42.545

2.446.157

611.539

3.057.696

 

3

1.611.226

813.669

452.011

52.000

2.928.906

732.227

3.661.133

 

4

1.879.764

1.394.862

454.691

61.455

3.790.771

947.693

4.738.463

 

5

2.148.302

1.627.338

457.817

68.545

4.302.003

1.075.501

5.377.503

 

4

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

283.854

34.872

128.660

42.545

489.931

122.483

612.413

 

2

357.445

34.872

129.011

54.364

575.692

143.923

719.615

 

3

431.037

52.307

129.274

63.818

676.437

169.109

845.546

 

4

536.168

65.868

129.713

80.364

812.114

203.028

1.015.142

 

5

714.891

65.868

130.416

85.091

996.266

249.067

1.245.333

 

5

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Điểm

1

504.445

32.934

17.357

16.440

571.176

142.794

713.970

 

2

744.657

65.868

18.874

24.909

854.308

213.577

1.067.885

 

3

900.794

65.868

20.087

29.891

1.016.641

254.160

1.270.801

 

4

1.237.091

97.834

22.210

40.851

1.397.986

349.497

1.747.483

 

5

1.645.451

130.768

24.941

54.302

1.855.461

463.865

2.319.327

 

6

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Điểm

1

882.223

43.589

85.739

68.691

1.080.242

270.061

1.350.303

 

2

1.066.568

61.025

86.468

82.182

1.296.243

324.061

1.620.303

 

3

1.290.415

122.050

87.926

101.782

1.602.173

400.543

2.002.717

 

4

1.606.435

217.947

89.748

124.691

2.038.821

509.705

2.548.527

 

5

2.501.825

271.223

94.851

194.691

3.062.590

765.647

3.828.237

 

7

Tính toán khi đo GPS

Điểm

1 - 5

334.508

 

27.887

2.000

364.395

72.879

437.274

 

8

Tính toán khi đo đường chuyền

Điểm

1 - 5

301.058

 

69.313

2.000

372.371

74.474

446.845

 

9

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền

Điểm

1 - 5

216.191

 

 

 

216.191

43.238

259.429

 

10

Phục vụ KTNT khi đo GPS

Điểm

1 - 5

237.015

 

 

 

237.015

47.403

284.418

 

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

 

 

 

 

1

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

6.459.356

558.720

535.987

106.368

7.660.430

1.915.107

9.575.537

 

2

7.430.724

672.943

540.908

124.308

8.768.885

2.192.221

10.961.106

 

3

8.599.645

810.260

547.620

153.408

10.110.935

2.527.734

12.638.669

 

4

10.018.272

977.023

555.384

187.848

11.738.531

2.934.633

14.673.163

 

5

11.703.194

1.173.853

263.283

159.264

13.299.599

3.324.900

16.624.499

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

1.1

 Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

Ha

1

645.936

55.872

53.599

10.637

766.043

191.511

957.554

 

2

743.072

67.294

54.091

12.431

876.888

219.222

1.096.110

 

3

859.964

81.026

54.762

15.341

1.011.093

252.773

1.263.866

 

4

1.001.827

97.702

55.538

18.785

1.173.853

293.463

1.467.316

 

5

1.170.319

117.385

26.328

15.926

1.329.959

332.490

1.662.449

 

1.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

Ha

1

7.384.652

642.527

601.454

119.365

8.747.998

2.186.999

10.934.997

 

2

8.356.020

756.751

606.375

137.304

9.856.451

2.464.113

12.320.564

 

3

9.524.941

894.068

613.087

166.405

11.198.500

2.799.625

13.998.125

 

4

10.943.569

1.060.831

620.851

200.844

12.826.095

3.206.524

16.032.618

 

5

12.628.490

1.257.661

69.607

172.260

14.128.019

3.532.005

17.660.024

 

2

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

2.203.488

150.645

213.919

44.460

2.612.513

653.128

3.265.641

 

2

2.519.163

178.930

215.665

50.651

2.964.408

741.102

3.705.511

 

3

3.074.485

246.038

217.533

59.061

3.597.117

899.279

4.496.396

 

4

4.001.419

392.654

220.755

72.136

4.686.963

1.171.741

5.858.704

 

5

4.863.949

503.894

224.217

88.311

5.680.371

1.420.093

7.100.464

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

2.1

 Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

Ha

1

220.349

15.065

21.392

4.446

261.251

65.313

326.564

 

2

251.916

17.893

21.567

5.065

296.441

74.110

370.551

 

3

307.448

24.604

21.753

5.906

359.712

89.928

449.640

 

4

400.142

39.265

22.076

7.214

468.696

117.174

585.870

 

5

486.395

50.389

22.422

8.831

568.037

142.009

710.046

 

2.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

Ha

1

2.645.043

187.551

240.147

70.688

3.143.429

785.857

3.929.286

 

2

2.960.717

215.835

241.893

76.878

3.495.324

873.831

4.369.156

 

3

3.516.040

282.944

243.761

85.288

4.128.033

1.032.008

5.160.041

 

4

4.442.973

429.559

246.983

98.363

5.217.879

1.304.470

6.522.349

 

5

5.305.504

540.799

250.445

114.539

6.211.287

1.552.822

7.764.109

 

3

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

871.153

58.439

71.865

15.678

1.017.134

254.284

1.271.418

 

2

990.789

69.036

72.611

18.090

1.150.526

287.631

1.438.157

 

3

1.144.527

85.552

51.611

21.049

1.302.739

325.685

1.628.424

 

4

1.379.710

122.409

51.156

23.543

1.576.819

394.205

1.971.023

 

5

1.741.797

164.836

76.238

30.401

2.013.271

503.318

2.516.589

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

3.1

 Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

Ha

1

87.115

5.844

7.186

1.568

101.713

25.428

127.142

 

2

99.079

6.904

7.261

1.809

115.053

28.763

143.816

 

3

114.453

8.555

5.161

2.105

130.274

32.568

162.842

 

4

137.971

12.241

5.116

2.354

157.682

39.420

197.102

 

5

174.180

16.484

7.624

3.040

201.327

50.332

251.659

 

3.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

Ha

1

992.932

83.164

80.907

19.618

1.176.621

294.155

1.470.777

 

2

1.112.568

93.761

81.653

22.030

1.310.012

327.503

1.637.516

 

3

1.266.306

110.277

60.653

24.990

1.462.226

365.556

1.827.782

 

4

1.501.489

147.134

60.198

27.484

1.736.306

434.076

2.170.382

 

5

1.863.576

189.561

85.280

34.342

2.172.758

543.190

2.715.948

 

4

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

266.341

17.949

13.051

4.629

301.969

75.492

377.461

 

2

305.120

21.273

13.287

5.485

345.166

86.291

431.457

 

3

352.147

25.260

13.447

6.529

397.384

99.346

496.730

 

4

409.259

30.044

13.591

7.821

460.716

115.179

575.895

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

4.1

 Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

Ha

1

26.634

1.795

1.305

463

30.197

7.549

37.746

 

2

30.512

2.127

1.329

549

34.517

8.629

43.146

 

3

35.215

2.526

1.345

653

39.738

9.935

49.673

 

4

40.926

3.004

1.359

782

46.072

11.518

57.589

 

4.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

Ha

1

305.097

20.642

13.051

4.629

343.418

85.854

429.272

 

2

343.876

23.965

13.287

5.485

386.614

96.654

483.268

 

3

390.904

27.953

13.447

6.529

438.832

109.708

548.541

 

4

448.015

32.737

13.591

7.821

502.164

125.541

627.705

 

5

Tỷ lệ 1//10000

Ha

1

134.891

10.112

5.049

7.188

157.240

39.310

196.550

 

2

154.958

12.001

5.186

8.581

180.726

45.181

225.907

 

3

179.199

14.268

5.291

9.478

208.237

52.059

260.296

 

4

208.499

16.989

5.433

10.455

241.376

60.344

301.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

1

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

189.303

 

58.384

25.123

272.811

54.562

327.373

 

2

204.805

 

60.137

28.801

293.744

58.749

352.492

 

3

222.990

 

62.209

33.302

318.502

63.700

382.202

 

4

243.858

 

64.599

38.602

347.060

69.412

416.472

 

5

267.708

 

67.309

44.897

379.913

75.983

455.896

 

1.2

Tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

73.038

 

16.861

11.901

101.801

20.360

122.161

 

2

80.491

 

17.627

12.562

110.681

22.136

132.817

 

3

89.062

 

18.533

14.146

121.740

24.348

146.088

 

4

98.900

 

19.577

16.269

134.746

26.949

161.695

 

5

110.228

 

20.761

23.142

154.131

30.826

184.958

 

1.3

Tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

30.464

 

4.751

3.728

38.943

7.789

46.731

 

2

34.022

 

5.007

4.558

43.588

8.718

52.306

 

3

38.103

 

5.310

5.935

49.348

9.870

59.217

 

4

42.798

 

5.660

6.877

55.335

11.067

66.402

 

5

48.202

 

6.056

8.495

62.753

12.551

75.303

 

1.4

Tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

5.776

 

644

695

7.114

1.423

8.537

 

2

6.496

 

689

903

8.088

1.618

9.706

 

3

7.327

 

742

1.074

9.143

1.829

10.971

 

4

8.281

 

804

1.279

10.364

2.073

12.437

 

2

Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

2.1

Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển

 

2.1.1

Tỷ lệ 1/500

Điểm

1 - 5

60.674

 

1.067

2.630

64.372

12.874

77.246

 

2.1.2

Tỷ lệ 1/1000

Điểm

1 - 5

15.169

 

267

658

16.093

3.219

19.312

 

2.1.3

Tỷ lệ 1/2000

Điểm

1 - 5

3.792

 

19

164

3.976

795

4.771

 

2.1.3

Tỷ lệ 1/5000

Điểm

1 - 4

421

 

7

18

447

89

536

 

2.2

Chuyển hệ tọa độ

 

2.2.1

Tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

204.068

 

2.143

13.608

219.819

43.964

263.782

 

2

213.607

 

2.196

14.970

230.773

46.155

276.928

 

3

223.147

 

2.249

16.205

241.601

48.320

289.921

 

4

232.687

 

2.303

17.799

252.789

50.558

303.346

 

5

246.996

 

2.409

18.598

268.004

53.601

321.604

 

2.2.2

Tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

58.768

 

2.241

4.221

65.230

13.046

78.276

 

2

61.749

 

2.307

4.535

68.591

13.718

82.309

 

3

64.730

 

2.372

5.028

72.130

14.426

86.556

 

4

67.711

 

2.438

5.488

75.636

15.127

90.764

 

5

72.183

 

2.569

5.730

80.482

16.096

96.578

 

2.2.3

Tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

17.245

 

3.108

1.317

21.670

4.334

26.004

 

2

18.176

 

3.190

1.432

22.798

4.560

27.357

 

3

19.108

 

3.272

1.572

23.952

4.790

28.742

 

4

20.039

 

3.354

1.713

25.106

5.021

30.127

 

5

21.437

 

3.517

1.794

26.748

5.350

32.098

 

2.2.4

Tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

2.576

 

393

194

3.164

633

3.797

 

2

2.680

 

407

224

3.311

662

3.973

 

3

2.783

 

407

240

3.430

686

4.116

 

4

2.887

 

420

255

3.562

712

4.275

 

3

Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC

 

3.1

Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển

 

 

Tỷ lệ 1/500

Điểm

1 - 5

60.674

 

1.067

2.630

64.372

12.874

77.246

 

 

Tỷ lệ 1/1000

Điểm

1 - 5

15.169

 

267

658

16.093

3.219

19.312

 

 

Tỷ lệ 1/2000

Điểm

1 - 5

3.792

 

19

164

3.976

795

4.771

 

 

Tỷ lệ 1/5000

Điểm

1 - 5

421

 

7

18

447

89

536

 

3.2

Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

3.2.1

Tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

359.386

 

59.274

37.214

455.874

91.175

547.048

 

2

384.428

 

60.899

42.254

487.581

97.516

585.097

 

3

412.152

 

62.812

47.990

522.954

104.591

627.545

 

4

442.560

 

65.011

54.885

562.456

112.491

674.947

 

5

480.719

 

67.545

61.979

610.242

122.048

732.291

 

3.2.2

Tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

120.999

 

18.521

16.122

155.643

31.129

186.771

 

2

131.434

 

19.269

17.097

167.800

33.560

201.360

 

3

142.986

 

20.143

19.173

182.302

36.460

218.762

 

4

155.804

 

21.142

21.756

198.703

39.741

238.443

 

5

171.605

 

22.325

28.872

222.802

44.560

267.363

 

3.2.3

Tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

44.075

 

7.617

5.045

56.737

11.347

68.084

 

2

48.565

 

7.921

5.990

62.476

12.495

74.971

 

3

53.577

 

8.267

7.507

69.352

13.870

83.222

 

4

59.204

 

8.656

8.590

76.450

15.290

91.740

 

5

66.005

 

9.159

10.289

85.454

17.091

102.545

 

3.2.4

Tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

7.841

 

994

889

9.724

1.945

11.669

 

2

8.665

 

1.046

1.127

10.839

2.168

13.006

 

3

9.599

 

1.094

1.314

12.007

2.401

14.408

 

4

10.657

 

1.162

1.535

13.353

2.671

16.024

 

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

1

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

519.063

 

22.019

 

541.082

135.270

676.352

 

2

649.395

 

22.854

 

672.249

168.062

840.311

 

3

865.860

 

24.245

 

890.105

222.526

1.112.632

 

4

1.168.458

 

26.193

 

1.194.651

298.663

1.493.314

 

5

1.472.189

 

28.419

 

1.500.608

375.152

1.875.760

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

231.507

11.056

4.188

6.383

253.133

63.283

316.417

 

2

289.383

13.819

4.441

7.977

315.621

78.905

394.526

 

3

385.844

18.420

4.863

10.636

419.763

104.941

524.704

 

4

520.890

24.866

5.454

14.358

565.567

141.392

706.959

 

5

655.935

31.311

6.129

18.080

711.455

177.864

889.319

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

210.461

 

20.521

23.157

254.139

50.828

304.967

 

2

235.005

 

21.135

25.617

281.757

56.351

338.108

 

3

264.318

 

21.892

28.753

314.963

62.993

377.955

 

4

298.392

 

22.791

31.985

353.168

70.634

423.801

 

5

363.780

 

23.811

36.390

423.981

84.796

508.778

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

73.336

 

161.292

6.714

241.343

48.269

289.611

 

1.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

467.157

 

19.817

 

486.974

121.743

608.717

 

2

584.456

 

20.568

 

605.024

151.256

756.280

 

3

779.274

 

21.820

 

801.095

200.274

1.001.368

 

4

1.051.612

 

23.573

 

1.075.186

268.796

1.343.982

 

5

1.324.970

 

25.577

 

1.350.547

337.637

1.688.184

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

208.356

9.950

18.469

20.841

257.616

64.404

322.020

 

2

260.445

12.438

19.022

23.055

314.959

78.740

393.699

 

3

347.260

16.578

19.703

25.877

409.418

102.354

511.772

 

4

468.801

22.379

20.512

28.786

540.478

135.119

675.597

 

5

590.342

28.180

21.430

32.751

672.703

168.176

840.879

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

189.415

 

17.835

20.841

228.092

45.618

273.710

 

2

211.504

 

18.511

23.055

253.071

50.614

303.685

 

3

237.886

 

19.638

25.877

283.402

56.680

340.082

 

4

268.553

 

21.216

28.786

318.555

63.711

382.266

 

5

327.402

 

23.019

32.751

383.173

76.635

459.807

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

66.003

 

145.163

6.043

217.209

43.442

260.650

 

1.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

415.250

 

17.615

 

432.865

108.216

541.082

 

2

519.516

 

18.283

 

537.799

134.450

672.249

 

3

692.688

 

19.396

 

712.084

178.021

890.105

 

4

934.766

 

20.954

 

955.721

238.930

1.194.651

 

5

1.177.751

 

22.735

 

1.200.486

300.122

1.500.608

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

185.205

8.844

3.350

5.107

202.507

50.627

253.133

 

2

231.507

11.056

3.553

6.382

252.497

63.124

315.621

 

3

308.675

14.736

3.890

8.509

335.810

83.953

419.763

 

4

416.712

19.892

4.363

11.486

452.454

113.113

565.567

 

5

524.748

25.049

4.903

14.464

569.164

142.291

711.455

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

210.462

 

16.417

18.526

245.404

49.081

294.485

 

2

235.005

 

16.908

20.493

272.407

54.481

326.888

 

3

264.319

 

17.514

23.002

304.834

60.967

365.801

 

4

298.393

 

18.233

25.588

342.213

68.443

410.656

 

5

363.781

 

19.049

29.112

411.942

82.388

494.330

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

58.669

 

129.034

5.371

193.074

38.615

231.689

 

1.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1 - 5

4.844

 

1.351

516

6.712

1.342

8.054

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

73.336

 

161.292

6.714

241.343

48.269

289.611

 

1.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

 

2

Tỷ lệ 1/1000

 

2.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

190.399

 

5.922

 

196.320

49.080

245.401

 

2

237.998

 

6.235

 

244.233

61.058

305.291

 

3

317.331

 

6.756

 

324.087

81.022

405.109

 

4

428.397

 

7.487

 

435.884

108.971

544.854

 

5

555.329

 

8.321

 

563.651

140.913

704.563

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

68.680

3.303

3.483

2.519

77.986

19.496

97.482

 

2

85.915

4.127

3.582

3.146

96.769

24.192

120.961

 

3

114.467

5.499

3.746

4.188

127.901

31.975

159.876

 

4

154.595

7.421

3.977

5.665

171.658

42.914

214.572

 

5

200.253

9.626

4.241

7.328

221.449

55.362

276.811

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

97.430

 

23.667

15.346

136.443

27.289

163.731

 

2

108.235

 

23.967

17.080

149.283

29.857

179.139

 

3

121.385

 

24.350

22.100

167.836

33.567

201.403

 

4

137.775

 

24.815

25.757

188.347

37.669

226.016

 

5

163.742

 

25.344

7.961

197.047

39.409

236.457

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

23.700

 

14.448

1.878

40.027

8.005

48.032

 

2.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

171.359

 

5.330

 

176.688

44.172

220.860

 

2

214.198

 

5.611

 

219.810

54.952

274.762

 

3

285.598

 

6.081

 

291.679

72.920

364.598

 

4

385.557

 

6.738

 

392.295

98.074

490.369

 

5

499.796

 

7.489

 

507.286

126.821

634.107

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

61.812

2.973

3.134

2.267

70.187

17.547

87.734

 

2

77.323

3.714

3.223

2.831

87.092

21.773

108.865

 

3

103.020

4.949

3.372

3.769

115.111

28.778

143.889

 

4

139.135

6.679

3.580

5.098

154.492

38.623

193.115

 

5

180.228

8.664

3.817

6.596

199.304

49.826

249.130

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

87.687

 

21.300

13.811

122.799

24.560

147.358

 

2

97.412

 

21.570

15.372

134.354

26.871

161.225

 

3

109.247

 

21.915

19.890

151.052

30.210

181.262

 

4

123.997

 

22.334

23.181

169.512

33.902

203.415

 

5

147.368

 

22.810

7.165

177.343

35.469

212.811

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

21.330

 

13.003

1.690

36.024

7.205

43.229

 

2.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

152.319

 

4.737

 

157.056

39.264

196.320

 

2

190.399

 

4.988

 

195.386

48.847

244.233

 

3

253.865

 

5.405

 

259.270

64.817

324.087

 

4

342.717

 

5.989

 

348.707

87.177

435.884

 

5

444.263

 

6.657

 

450.920

112.730

563.651

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

54.944

2.643

2.786

2.015

62.388

15.597

77.986

 

2

68.732

3.302

2.865

2.517

77.415

19.354

96.769

 

3

91.574

4.400

2.997

3.350

102.321

25.580

127.901

 

4

123.676

5.937

3.182

4.532

137.326

34.332

171.658

 

5

160.203

7.701

3.393

5.863

177.159

44.290

221.449

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

77.944

 

18.933

12.277

109.154

21.831

130.985

 

2

86.588

 

19.174

13.664

119.426

23.885

143.311

 

3

97.108

 

19.480

17.680

134.269

26.854

161.122

 

4

110.220

 

19.852

20.605

150.677

30.135

180.813

 

5

130.994

 

20.275

6.369

157.638

31.528

189.166

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

18.960

 

11.558

1.503

32.021

6.404

38.425

 

2.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1 - 5

190.399

 

4.988

 

195.386

48.847

244.233

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

253.865

 

5.405

 

259.270

64.817

324.087

 

2.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

 

3

Tỷ lệ 1/2000

 

3.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

35.700

 

2.106

 

37.806

9.452

47.258

 

2

47.600

 

2.341

 

49.941

12.485

62.426

 

3

59.500

 

2.732

 

62.232

15.558

77.790

 

4

74.374

 

3.124

 

77.498

19.375

96.873

 

5

104.124

 

3.906

 

108.030

27.008

135.038

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

70.481

3.426

2.265

2.580

78.752

19.688

98.440

 

2

94.146

4.572

2.361

3.437

104.515

26.129

130.644

 

3

117.554

5.708

2.466

4.292

130.020

32.505

162.525

 

4

147.007

7.137

2.667

5.368

162.179

40.545

202.724

 

5

166.968

9.995

2.942

7.397

187.302

46.825

234.127

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

53.215

 

11.429

6.064

70.708

14.142

84.849

 

2

59.901

 

11.561

5.192

76.654

15.331

91.984

 

3

68.333

 

11.728

6.326

86.386

17.277

103.664

 

4

79.040

 

11.958

7.183

98.180

19.636

117.816

 

5

92.009

 

12.219

8.546

112.774

22.555

135.329

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

8.217

 

3.074

519

11.810

2.362

14.172

 

3.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

32.130

 

1.896

 

34.026

8.506

42.532

 

2

47.600

 

2.107

 

49.707

12.427

62.133

 

3

59.500

 

2.459

 

61.959

15.490

77.448

 

4

74.374

 

2.811

 

77.186

19.296

96.482

 

5

104.124

 

3.516

 

107.640

26.910

134.550

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

63.433

3.084

2.038

2.322

70.877

17.719

88.596

 

2

84.731

4.115

2.361

3.093

94.300

23.575

117.875

 

3

105.799

5.137

2.466

3.863

117.265

29.316

146.581

 

4

132.306

6.423

2.667

4.831

146.228

36.557

182.785

 

5

150.271

8.996

2.942

6.657

168.866

42.216

211.082

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

47.893

 

10.286

5.458

63.637

12.727

76.364

 

2

53.911

 

10.405

4.672

68.988

13.798

82.786

 

3

61.499

 

10.555

5.693

77.748

15.550

93.297

 

4

71.136

 

10.762

6.464

88.362

17.672

106.035

 

5

82.808

 

10.997

7.692

101.497

20.299

121.796

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

7.395

 

2.766

520

10.682

2.136

12.818

 

3.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

28.560

 

1.685

 

30.245

7.561

37.806

 

2

38.080

 

1.873

 

39.953

9.988

49.941

 

3

47.600

 

2.186

 

49.786

12.446

62.232

 

4

59.500

 

2.499

 

61.999

15.500

77.498

 

5

83.299

 

3.125

 

86.424

21.606

108.030

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

56.385

2.741

1.812

2.064

63.002

15.750

78.752

 

2

75.317

3.657

1.889

2.749

83.612

20.903

104.515

 

3

94.043

4.566

1.973

3.434

104.016

26.004

130.020

 

4

117.605

5.710

2.134

4.294

129.743

32.436

162.179

 

5

133.574

7.996

2.353

5.917

149.841

37.460

187.302

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

42.572

 

9.143

4.851

56.566

11.313

67.879

 

2

47.921

 

9.249

4.153

61.323

12.265

73.587

 

3

54.666

 

9.383

5.060

69.109

13.822

82.931

 

4

63.232

 

9.566

5.746

78.544

15.709

94.253

 

5

73.607

 

9.775

6.837

90.219

18.044

108.263

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

6.573

 

2.459

416

9.448

1.890

11.338

 

3.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1 - 5

4.844

 

1.351

516

6.712

1.342

8.054

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

8.217

 

3.074

519

11.810

2.362

14.172

 

3.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

 

4

Tỷ lệ 1/5000

 

4.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

21.612

 

286

 

21.898

5.475

27.373

 

2

24.933

 

325

 

25.258

6.315

31.573

 

3

33.244

 

391

 

33.635

8.409

42.043

 

4

36.565

 

417

 

36.982

9.246

46.228

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

164.112

7.913

3.031

3.835

178.892

44.723

223.615

 

2

189.321

9.134

3.125

4.420

206.001

51.500

257.501

 

3

252.342

12.182

3.289

5.892

273.705

68.426

342.131

 

4

277.551

13.394

3.394

6.488

300.827

75.207

376.034

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

18.118

 

7.458

2.300

27.876

5.575

33.452

 

2

32.585

 

7.520

2.552

42.657

8.531

51.189

 

3

37.364

 

7.617

3.101

48.082

9.616

57.698

 

4

40.198

 

7.668

3.090

50.956

10.191

61.147

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 5

1.232

 

285

63

1.580

316

1.896

 

4.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

19.451

 

258

 

19.708

4.927

24.635

 

2

22.440

 

293

 

22.733

5.683

28.416

 

3

29.920

 

351

 

30.271

7.568

37.839

 

4

32.909

 

375

 

33.284

8.321

41.605

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

147.701

7.122

2.728

3.452

161.003

40.251

201.253

 

2

170.389

8.221

2.813

3.978

185.401

46.350

231.751

 

3

227.108

10.964

2.960

5.303

246.334

61.584

307.918

 

4

249.796

12.054

3.055

5.839

270.744

67.686

338.430

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

16.306

 

6.712

2.070

25.089

5.018

30.106

 

2

29.327

 

6.768

2.297

38.392

7.678

46.070

 

3

33.628

 

6.855

2.791

43.274

8.655

51.929

 

4

36.178

 

6.901

2.781

45.860

9.172

55.033

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

mảnh

1 - 5

1.109

 

256

57

1.422

284

1.706

 

4.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát thực địa

Mảnh

1

17.290

 

229

 

17.518

4.380

21.898

 

2

19.947

 

260

 

20.207

5.052

25.258

 

3

26.595

 

312

 

26.908

6.727

33.635

 

4

29.252

 

333

 

29.586

7.396

36.982

 

 

Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết

Thửa

1

131.290

6.330

2.425

3.068

143.114

35.778

178.892

 

2

151.457

7.307

2.500

3.536

164.801

41.200

206.001

 

3

201.874

9.746

2.631

4.713

218.964

54.741

273.705

 

4

222.041

10.715

2.715

5.191

240.661

60.165

300.827

 

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê

Thửa

1

14.495

 

5.966

1.840

22.301

17.841

40.142

 

2

26.068

 

6.016

2.041

34.126

27.301

61.427

 

3

29.891

 

6.093

2.481

38.466

30.773

69.238

 

4

32.158

 

6.134

2.472

40.765

32.612

73.377

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 4

985

 

228

51

1.264

1.011

2.275

 

4.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1 - 4

4.844

 

1.351

516

6.712

1.342

8.054

 

 

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm

Mảnh

1 - 4

1.232

 

285

63

1.580

316

1.896

 

4.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

 

5

Trường hợp chỉnh lý bản đồ địa chính dạng giấy cho các loại tỷ lệ thì cộng thêm đơn giá số hóa BĐĐC (Mục III.1) và chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 (Mục III.2) ở trên

 

V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

 

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dưới 100 m2

Thửa

 

1.667.429

 

240.148

81.317

1.988.894

497.224

2.486.118

 

1.2

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

1.980.072

 

285.176

96.565

2.361.812

590.453

2.952.265

 

1.3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

2.098.760

 

302.269

102.353

2.503.382

625.846

3.129.228

 

1.4

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

2.570.620

 

370.228

125.364

3.066.212

766.553

3.832.765

 

1.5

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

3.528.812

 

508.229

172.094

4.209.135

1.052.284

5.261.419

 

1.6

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

5.419.144

 

780.480

264.282

6.463.906

1.615.976

8.079.882

 

 2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dưới 100 m2

Thửa

 

1.111.619

 

96.395

32.484

1.240.498

310.125

1.550.623

 

2.2

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

1.375.050

 

119.238

40.183

1.534.471

383.618

1.918.089

 

2.3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

1.403.998

 

121.749

41.029

1.566.776

391.694

1.958.469

 

2.4

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

1.709.403

 

148.232

49.953

1.907.589

476.897

2.384.486

 

2.5

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

2.341.927

 

203.082

68.437

2.613.446

653.361

3.266.807

 

2.6

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

3.010.635

 

261.069

87.979

3.359.683

839.921

4.199.604

 

VI

 ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

1

 Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

 

1.1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

833.714

 

120.074

40.659

994.447

248.612

1.243.059

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

990.036

 

142.588

48.282

1.180.906

295.227

1.476.133

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

1.049.380

 

151.135

51.176

1.251.691

312.923

1.564.614

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

1.285.310

 

185.114

62.682

1.533.106

383.276

1.916.382

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.764.406

 

254.115

86.047

2.104.567

526.142

2.630.709

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

2.709.572

 

390.240

132.141

3.231.953

807.988

4.039.941

 

 1.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

555.809

 

48.197

16.242

620.249

155.062

775.311

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

687.525

 

59.619

20.091

767.236

191.809

959.044

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

701.999

 

60.874

20.514

783.388

195.847

979.235

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

854.702

 

74.116

24.977

953.794

238.449

1.192.243

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.170.963

 

101.541

34.219

1.306.723

326.681

1.633.404

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.505.318

 

130.535

43.989

1.679.842

419.960

2.099.802

 

2

Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch

 

 2.1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

250.114

 

36.022

12.198

298.334

74.584

372.918

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

297.011

 

42.776

14.485

354.272

88.568

442.840

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

314.814

 

45.340

15.353

375.507

93.877

469.384

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

385.593

 

55.534

18.805

459.932

114.983

574.915

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

529.322

 

76.234

25.814

631.370

157.843

789.213

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

812.872

 

117.072

39.642

969.586

242.396

1.211.982

 

 2.2

Đất ngoài khu vực đô thị 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

166.743

 

14.459

4.873

186.075

46.519

232.593

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

206.258

 

17.886

6.027

230.171

57.543

287.713

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

210.600

 

18.262

6.154

235.016

58.754

293.770

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

256.411

 

22.235

7.493

286.138

71.535

357.673

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

351.289

 

30.462

10.266

392.017

98.004

490.021

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

451.595

 

39.160

13.197

503.952

125.988

629.941

 

VII

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

1

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với mức trích đo đạc địa chính thửa đất

 

1.1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 a

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

1.667.429

 

168.103

56.922

1.892.454

473.114

2.486.118

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

1.980.072

 

199.623

67.595

2.247.290

561.822

2.952.265

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

2.098.760

 

211.589

71.647

2.381.995

595.499

3.129.228

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

2.570.620

 

259.160

87.755

2.917.534

729.384

3.832.765

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

3.528.812

 

355.761

120.466

4.005.038

1.001.259

5.261.419

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

5.419.144

 

546.336

184.997

6.150.477

1.537.619

8.079.882

 

 b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

1.111.619

 

67.476

22.739

1.201.834

300.459

1.550.623

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

1.375.050

 

83.467

28.128

1.486.645

371.661

1.918.089

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

1.403.998

 

85.224

28.720

1.517.942

379.486

1.958.469

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

1.709.403

 

103.762

34.967

1.848.133

462.033

2.384.486

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

2.341.927

 

142.157

47.906

2.531.990

632.998

3.266.807

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

3.010.635

 

182.749

61.585

3.254.969

813.742

4.199.604

 

1.2

Đo đạc tài sản gắn liền với đất

 

 a

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

833.714

 

84.052

28.461

946.227

236.557

1.243.059

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

990.036

 

99.811

33.798

1.123.645

280.911

1.476.133

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

1.049.380

 

105.794

35.823

1.190.998

297.749

1.564.614

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

1.285.310

 

129.580

43.878

1.458.767

364.692

1.916.382

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.764.406

 

177.880

60.233

2.002.519

500.630

2.630.709

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

2.709.572

 

273.168

92.499

3.075.239

768.810

4.039.941

 

 b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

555.809

 

33.738

11.370

600.917

150.229

775.311

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

687.525

 

41.733

14.064

743.322

185.831

959.044

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

701.999

 

42.612

14.360

758.971

189.743

979.235

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

854.702

 

51.881

17.484

924.067

231.017

1.192.243

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.170.963

 

71.079

23.953

1.265.995

316.499

1.633.404

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.505.318

 

91.374

30.793

1.627.484

406.871

2.099.802

 

2

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo địa chính thửa đất

 

2.1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 a

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

1.167.200

 

117.672

39.846

1.324.718

331.180

1.740.282

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

1.386.050

 

139.736

47.317

1.573.103

393.276

2.066.586

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

1.469.132

 

148.112

50.153

1.667.397

416.849

2.190.459

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

1.799.434

 

181.412

61.429

2.042.274

510.568

2.682.935

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

2.470.168

 

249.032

84.326

2.803.527

700.882

3.682.993

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

3.793.400

 

382.435

129.498

4.305.334

1.076.333

5.655.918

 

 b

Đất ngoài khu vực đô thị 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

778.133

 

47.233

15.917

841.284

210.321

1.085.436

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

962.535

 

58.427

19.689

1.040.651

260.163

1.342.662

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

982.799

 

59.657

20.104

1.062.560

265.640

1.370.929

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

1.196.582

 

72.634

24.477

1.293.693

323.423

1.669.140

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.639.349

 

99.510

33.534

1.772.393

443.098

2.286.765

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

2.107.445

 

127.924

43.110

2.278.478

569.620

2.939.723

 

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mạt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

 

2.2

Đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác

 

 a

Đất đô thị

 

 

500.229

 

72.044

24.395

596.668

149.167

745.835

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

500.229

 

72.044

24.395

596.668

149.167

745.835

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

594.022

 

85.553

28.969

708.544

177.136

885.680

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

629.628

 

90.681

30.706

751.015

187.754

938.768

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

771.186

 

111.068

37.609

919.864

229.966

1.149.829

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

1.058.643

 

152.469

51.628

1.262.740

315.685

1.578.426

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

1.625.743

 

234.144

79.285

1.939.172

484.793

2.423.965

 

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 100 m2

Thửa

 

333.486

 

28.918

9.745

372.149

93.037

465.187

 

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Thửa

 

412.515

 

35.772

12.055

460.341

115.085

575.427

 

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Thửa

 

421.199

 

36.525

12.309

470.033

117.508

587.541

 

 

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

Thửa

 

512.821

 

44.470

14.986

572.277

143.069

715.346

 

 

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

Thửa

 

702.578

 

60.925

20.531

784.034

196.008

980.042

 

 

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

Thửa

 

903.191

 

78.321

26.394

1.007.905

251.976

1.259.881

 

3

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản, tài sản gắn liền trên đất trùng với ranh giới thửa đất (Thì chỉ tính đơn giá đo đạc thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất)

 

B

ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

STT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại

khó khăn

Chi phí tiền công kỹ thuật

Chi phí tiền công LĐPT

Chi phí DC,VL

Chi phí sử dụng máy KHM

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

 sản phẩm

 

 

 

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

249.826

 

50.424

3.587

303.836

45.575

349.412

 

2

259.992

 

50.489

3.587

314.068

47.110

361.179

 

3

271.525

 

50.621

3.587

325.733

48.860

374.593

 

2

Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm

Hồ sơ

1

53.704

 

543

734

54.982

8.247

63.229

 

2

56.754

 

556

734

58.045

8.707

66.752

 

3

60.214

 

583

734

61.531

9.230

70.761

 

3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Hồ sơ

1

124.913

 

25.212

1.793

151.918

22.788

174.706

 

2

129.996

 

25.245

1.793

157.034

23.555

180.589

 

3

135.763

 

25.310

1.793

162.866

24.430

187.296

 

4

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện

Hồ sơ

1

224.844

 

45.381

3.228

273.453

41.018

314.471

 

2

233.993

 

45.440

3.228

282.662

42.399

325.061

 

3

244.373

 

45.559

3.228

293.160

43.974

337.134

 

II

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường

Hồ sơ

2

333.932

 

67.665

5.719

407.315

61.097

468.412

 

3

352.437

 

68.002

5.719

426.158

63.924

490.082

 

4

369.891

 

68.340

5.719

443.950

66.593

510.543

 

5

389.152

 

68.678

5.719

463.550

69.532

533.082

 

2

Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm

Hồ sơ

2

94.590

 

1.513

1.243

97.346

14.602

111.948

 

3

100.141

 

1.581

1.243

102.965

15.445

118.410

 

4

105.378

 

1.648

1.243

108.269

16.240

124.509

 

5

111.156

 

1.716

1.243

114.115

17.117

131.232

 

3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Hồ sơ

2

166.966

 

33.832

2.860

203.658

30.549

234.206

 

3

176.218

 

34.001

2.860

213.079

31.962

245.041

 

4

184.946

 

34.170

2.860

221.975

33.296

255.271

 

5

194.576

 

34.339

2.860

231.775

34.766

266.541

 

4

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện

Hồ sơ

2

300.539

 

60.898

5.147

366.584

54.988

421.571

 

3

317.193

 

61.202

5.147

383.542

57.531

441.074

 

4

332.902

 

61.506

5.147

399.555

59.933

459.489

 

5

350.237

 

61.810

5.147

417.195

62.579

479.774

 

III

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

1

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã 

 

 

Đăng ký, cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1

859.478

 

89.245

11.004

959.728

143.959

1.103.687

 

2

881.996

 

89.245

11.004

982.246

147.337

1.129.583

 

3

909.018

 

89.245

11.004

1.009.268

151.390

1.160.658

 

4

906.124

 

89.245

11.004

1.006.374

150.956

1.157.330

 

5

937.649

 

89.245

11.004

1.037.899

155.685

1.193.583

 

 

Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1

841.789

 

89.245

11.004

942.039

141.306

1.083.345

 

2

864.307

 

89.245

11.004

964.557

144.683

1.109.240

 

3

891.328

 

89.245

11.004

991.578

148.737

1.140.315

 

4

918.350

 

89.245

11.004

1.018.599

152.790

1.171.389

 

5

949.875

 

89.245

11.004

1.050.124

157.519

1.207.643

 

 

Đăng ký, cấp GCN đối đất + tài sản

Hồ sơ

1

1.075.568

 

89.245

11.004

1.175.818

176.373

1.352.191

 

2

1.104.841

 

89.245

11.004

1.205.091

180.764

1.385.855

 

3

1.136.817

 

89.245

11.004

1.237.067

185.560

1.422.627

 

4

1.172.395

 

89.245

11.004

1.272.645

190.897

1.463.541

 

5

1.211.126

 

89.245

11.004

1.311.376

196.706

1.508.082

 

2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện 

 

 

- Đăng ký, cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1

859.478

 

89.053

11.003

959.534

143.930

1.103.464

 

2

881.996

 

89.053

11.003

982.052

147.308

1.129.360

 

3

891.328

 

89.053

11.003

991.384

148.708

1.140.091

 

4

918.350

 

89.053

11.003

1.018.405

152.761

1.171.166

 

5

949.875

 

89.053

11.003

1.049.930

157.490

1.207.420

 

 

- Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1

841.789

 

89.053

11.003

941.845

141.277

1.083.121

 

2

864.307

 

89.053

11.003

964.362

144.654

1.109.017

 

3

891.328

 

89.053

11.003

991.384

148.708

1.140.091

 

4

918.350

 

89.053

11.003

1.018.405

152.761

1.171.166

 

5

949.875

 

89.053

11.003

1.049.930

157.490

1.207.420

 

 

- Đăng ký, cấp GCN đối đất + tài sản

Hồ sơ

1

1.075.568

 

89.053

11.003

1.175.624

176.344

1.351.967

 

2

1.104.841

 

89.053

11.003

1.204.897

180.735

1.385.632

 

3

1.136.817

 

89.053

11.003

1.236.872

185.531

1.422.403

 

4

1.172.395

 

89.053

11.003

1.272.451

190.868

1.463.318

 

5

1.211.126

 

89.053

11.003

1.311.181

196.677

1.507.859

 

3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

 

3.1

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

 

- Đăng ký, cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1

773.531

 

80.321

9.904

863.755

129.563

993.319

 

2

793.797

 

80.321

9.904

884.021

132.603

1.016.625

 

3

818.116

 

80.321

9.904

908.341

136.251

1.044.592

 

4

815.511

 

80.321

9.904

905.736

135.860

1.041.597

 

5

843.884

 

80.321

9.904

934.109

140.116

1.074.225

 

 

- Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1

757.610

 

80.321

9.904

847.835

127.175

975.010

 

2

777.876

 

80.321

9.904

868.101

130.215

998.316

 

3

802.195

 

80.321

9.904

892.420

133.863

1.026.283

 

4

826.515

 

80.321

9.904

916.740

137.511

1.054.250

 

5

854.887

 

80.321

9.904

945.112

141.767

1.086.879

 

 

- Đăng ký, cấp GCN đối đất + tài sản

Hồ sơ

1

968.011

 

80.321

9.904

1.058.236

158.735

1.216.972

 

2

994.357

 

80.321

9.904

1.084.582

162.687

1.247.269

 

3

1.023.135

 

80.321

9.904

1.113.360

167.004

1.280.364

 

4

1.055.156

 

80.321

9.904

1.145.380

171.807

1.317.187

 

5

1.090.013

 

80.321

9.904

1.180.238

177.036

1.357.274

 

3.2 

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

 

- Đăng ký, cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1

773.531

 

80.147

9.903

863.581

129.537

993.118

 

2

793.797

 

89.053

9.903

892.752

133.913

1.026.665

 

3

802.195

 

89.053

9.903

901.151

135.173

1.036.323

 

4

826.515

 

89.053

9.903

925.470

138.820

1.064.290

 

5

854.887

 

89.053

9.903

953.842

143.076

1.096.919

 

 

- Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1

757.610

 

89.053

9.903

856.565

128.485

985.050

 

2

777.876

 

89.053

9.903

876.831

131.525

1.008.356

 

3

802.195

 

89.053

9.903

901.151

135.173

1.036.323

 

4

826.515

 

89.053

9.903

925.470

138.820

1.064.290

 

5

854.887

 

89.053

9.903

953.842

143.076

1.096.919

 

 

- Đăng ký, cấp GCN đối đất + tài sản

Hồ sơ

1

968.011

 

89.245

9.903

1.067.160

160.074

1.227.234

 

2

994.357

 

89.245

9.903

1.093.505

164.026

1.257.531

 

3

1.023.135

 

89.245

9.903

1.122.283

168.342

1.290.626

 

4

1.055.156

 

89.245

9.903

1.154.304

173.146

1.327.449

 

5

1.090.013

 

89.245

9.903

1.189.161

178.374

1.367.536

 

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI ĐẤT TỔ CHỨC

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu

 

1.1

Đăng ký, cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1

1.251.891

 

77.341

26.977

1.356.209

203.431

1.559.640

 

2

1.264.415

 

77.341

26.977

1.368.733

205.310

1.574.043

 

3

1.303.299

 

77.341

26.977

1.407.617

211.143

1.618.759

 

4

1.345.718

 

77.341

26.977

1.450.036

217.505

1.667.541

 

5

1.391.672

 

77.341

26.977

1.495.990

224.398

1.720.388

 

1.2

Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1

1.205.809

 

77.341

26.977

1.310.127

196.519

1.506.646

 

2

1.257.832

 

77.341

26.977

1.362.150

204.322

1.566.472

 

3

1.296.716

 

77.341

26.977

1.401.034

210.155

1.611.189

 

4

1.339.135

 

77.341

26.977

1.443.453

216.518

1.659.971

 

5

1.385.089

 

77.341

26.977

1.489.407

223.411

1.712.818

 

1.3

Đăng ký, cấp GCN đất + Tài sản

Hồ sơ

1

1.572.282

 

77.341

26.977

1.676.600

251.490

1.928.090

 

2

1.585.486

 

77.341

26.977

1.689.804

253.471

1.943.275

 

3

1.674.474

 

77.341

26.977

1.778.792

266.819

2.045.611

 

4

1.731.033

 

77.341

26.977

1.835.351

275.303

2.110.654

 

5

1.791.127

 

77.341

26.977

1.895.445

284.317

2.179.761

 

2

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN

 

2.1

Đăng ký, cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1

625.945

 

38.670

13.489

678.104

101.716

779.820

 

2

632.207

 

38.670

13.489

684.366

102.655

787.021

 

3

651.649

 

38.670

13.489

703.808

105.571

809.380

 

4

672.859

 

38.670

13.489

725.018

108.753

833.771

 

5

695.836

 

38.670

13.489

747.995

112.199

860.194

 

2.2

Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1

602.904

 

38.670

13.489

655.063

98.259

753.323

 

2

628.916

 

38.670

13.489

681.075

102.161

783.236

 

3

648.358

 

38.670

13.489

700.517

105.078

805.594

 

4

669.567

 

38.670

13.489

721.726

108.259

829.985

 

5

692.544

 

38.670

13.489

744.703

111.706

856.409

 

2.3

Đăng ký, cấp GCN đất + Tài sản

Hồ sơ

1

786.141

 

38.670

13.489

838.300

125.745

964.045

 

2

792.743

 

38.670

13.489

844.902

126.735

971.638

 

3

837.237

 

38.670

13.489

889.396

133.409

1.022.806

 

4

865.517

 

38.670

13.489

917.676

137.651

1.055.327

 

5

895.563

 

38.670

13.489

947.722

142.158

1.089.881

 

3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

 

3.1

Đăng ký, cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1

1.126.702

 

69.607

24.280

1.220.588

183.088

1.403.676

 

2

1.137.973

 

69.607

24.280

1.231.860

184.779

1.416.638

 

3

1.172.969

 

69.607

24.280

1.266.855

190.028

1.456.884

 

4

1.211.146

 

69.607

24.280

1.305.032

195.755

1.500.787

 

5

1.252.505

 

69.607

24.280

1.346.391

201.959

1.548.350

 

3.2

Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1

1.085.228

 

69.607

24.280

1.179.114

176.867

1.355.981

 

2

1.132.048

 

69.607

24.280

1.225.935

183.890

1.409.825

 

3

1.167.044

 

69.607

24.280

1.260.930

189.140

1.450.070

 

4

1.205.221

 

69.607

24.280

1.299.108

194.866

1.493.974

 

5

1.246.580

 

69.607

24.280

1.340.466

201.070

1.541.536

 

3.3

Đăng ký, cấp GCN đất + Tài sản

Hồ sơ

1

1.415.054

 

69.607

24.280

1.508.940

226.341

1.735.281

 

2

1.426.938

 

69.607

24.280

1.520.824

228.124

1.748.948

 

3

1.507.027

 

69.607

24.280

1.600.913

240.137

1.841.050

 

4

1.557.930

 

69.607

24.280

1.651.816

247.772

1.899.588

 

5

1.612.014

 

69.607

24.280

1.705.900

255.885

1.961.785

 

V

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt

Hồ sơ

1

143.228

 

95.208

3.165

241.601

36.240

277.842

 

2

153.362

 

95.208

3.165

251.734

37.760

289.495

 

3

165.521

 

95.208

3.165

263.894

39.584

303.478

 

2

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

52.246

 

568

609

53.422

8.013

61.436

 

2

55.286

 

568

609

56.462

8.469

64.932

 

3

58.934

 

620

609

60.162

9.024

69.186

 

3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

128.906

 

85.687

2.849

217.441

32.616

250.057

 

2

138.025

 

85.687

2.849

226.561

33.984

260.545

 

3

148.969

 

85.687

2.849

237.505

35.626

273.130

 

VI

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt

Hồ sơ

2

232.028

 

60.596

5.836

298.460

44.769

343.229

 

3

245.539

 

60.596

5.836

311.971

46.796

358.767

 

4

261.752

 

60.596

5.836

328.184

49.228

377.411

 

5

281.207

 

60.596

5.836

347.639

52.146

399.785

 

2

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

58.527

 

442

682

59.651

8.948

68.599

 

3

62.581

 

442

682

63.704

9.556

73.260

 

4

67.444

 

442

682

68.568

10.285

78.853

 

5

73.281

 

442

682

74.405

11.161

85.565

 

3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

208.825

 

54.536

5.253

268.614

40.292

308.906

 

3

220.985

 

54.536

5.253

280.774

42.116

322.890

 

4

235.577

 

54.536

5.253

295.365

44.305

339.670

 

5

253.087

 

54.536

5.253

312.875

46.931

359.807

 

VII

 ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất

 

1.1

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1 - 5

350.020

 

37.112

11.602

398.733

59.810

458.543

 

1.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh

Hồ sơ

1 - 5

350.020

 

37.112

11.602

398.733

59.810

458.543

 

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản

 

2.1

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1 - 5

353.408

 

37.112

11.602

402.122

60.318

462.440

 

2.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh

Hồ sơ

1 - 5

353.408

 

37.112

11.602

402.122

60.318

462.440

 

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

3.1

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1 - 5

445.056

 

38.527

15.082

498.666

74.800

573.466

 

3.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh

Hồ sơ

1 - 5

445.056

 

38.527

15.082

498.666

74.800

573.466

 

VIII

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

1

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất

 

1.1

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

Hồ sơ

1 - 5

469.582

 

46.901

10.241

526.724

79.009

605.733

 

1.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1 - 5

469.582

 

46.901

10.993

527.476

79.121

606.597

 

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản

 

2.1

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

Hồ sơ

1 - 5

579.019

 

46.901

10.241

636.160

95.424

731.584

 

2.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1 - 5

579.019

 

46.901

10.993

636.912

95.537

732.449

 

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

3.1

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

Hồ sơ

1 - 5

721.044

 

48.870

13.313

783.228

117.484

900.712

 

3.2

Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện

Hồ sơ

1 - 5

721.044

 

48.870

14.290

784.205

117.631

901.836

 

IX

 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

1

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất

 

1.1

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối với đất

Hồ sơ

1 - 5

1.042.356

 

46.159

14.750

1.103.265

165.490

1.268.754

 

1.2

Trường hợp đăng ký thế chấp

Hồ sơ

1 - 5

208.471

 

 

 

208.471

31.271

239.742

 

2

Đăng ký, cấp Gấy chứng nhận đối với tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản

Hồ sơ

1 - 5

1.054.582

 

46.159

14.750

1.115.491

167.324

1.282.814

 

2.2

Trường hợp đăng ký thế chấp

Hồ sơ

1 - 5

210.916

 

 

 

210.916

31.637

242.554

 

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

3.1

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1 - 5

1.359.168

 

48.943

19.174

1.427.284

214.093

1.641.377

 

3.2

Trường hợp đăng ký thế chấp

Hồ sơ

1 - 5

271.834

 

 

 

271.834

40.775

312.609

 

X

TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

 

1

Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí

Hồ sơ 

 

70.698

 

93.490

7.260

171.448

25.717

197.165

 

2

Trích lục hồ sơ địa chính

Hồ sơ 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (dưới 5 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.

Hồ sơ 

 

56.559

 

74.792

5.808

137.158

20.574

157.732

 

2.2

Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (từ 5 thửa đến 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.

Hồ sơ 

 

45.954

 

60.768

4.719

111.441

16.716

128.157

 

2.3

Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (trên 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.

Hồ sơ

 

35.349

 

46.745

3.630

85.724

12.859

98.583

 

C

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

 

 

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí

LĐPT

Chi phí

vật liệu

Chi phí         dụng cụ

Chi phí

khấu hao

Chi phí

trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

sản phẩm

 

 

I

XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH VỚI TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ VIỆC CHỈNH LÝ, HOÀN THIỆN HOẶC ĐO ĐẠC LẬP MỚI BĐĐC GẮN VỚI ĐĂNG KÝ CẤP MỚI, CẤP ĐỔI GCN VÀ XÂY DỰNG CSDL CHO TẤT CẢ CÁC THỬA

 

1

Công tác chuẩn bị

Thửa

353

 

2

7

7

369

55

424

 

2

Thu thập tài liệu

Thửa

245

 

3

9

8

264

40

304

 

3

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý

Thửa

3.278

 

36

110

107

3.531

530

4.061

 

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã cấp GCN theo bản đồ cũ

Thửa đã cấp GCN

1.881

 

13

39

38

1.971

296

2.267

 

4.2

Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN...) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản

Thửa đã cấp GCN

13.531

 

106

31

228

13.895

2.084

15.979

 

4.3

Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp đổi, đăng ký biến động đổi đối với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản

Thửa đã cấp GCN

16.917

 

133

53.56

30.89

17.134

2.570

19.704

 

4.3.1

Thửa đất đã được cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa không có tài sản

Thửa

16.917

 

133

54

31

17.134

2.570

19.704

 

 

Thửa có tài sản là nhà

Thửa

21.992

 

172

70

40

22.275

3.341

25.616

 

 

Thửa có tài sản là công trình xây dựng

Thửa

23.684

 

186

75

43

23.988

3.598

27.586

 

 

Thửa có tài sản khác

Thửa

18.609

 

146

59

34

18.848

2.827

21.675

 

 

Căn hộ

Thửa

18.609

 

146

59

34

18.848

2.827

21.675

 

4.3.2

Thửa đất đã đăng ký, chưa cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa không có tài sản

Thửa

10.150

 

80

32

19

10.281

1.542

11.823

 

 

Thửa có tài sản là nhà

Thửa

15.226

 

119

48

28

15.421

2.313

17.734

 

 

Thửa có tài sản là công trình xây dựng

Thửa

18.609

 

146

59

34

18.848

2.827

21.675

 

 

Thửa có tài sản khác

Thửa

11.842

 

93

37

22

11.994

1.799

13.793

 

 

Căn hộ

Thửa

18.609

 

146

59

34

18.848

2.827

21.675

 

5

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

5.1

Hồ sơ mới (giấy tốt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang A4

1.767

 

24

73

104

1.968

295

2.263

 

 

 

Trang A3

3.534

 

48

146

208

3.936

590

4.526

 

 

 

Trang A2

7.068

 

96

292

417

7.872

1.181

9.053

 

 

 

Trang A1

14.136

 

191

584

833

15.744

2.362

18.106

 

 

 

Trang A0

28.272

 

382

1.167

1.667

31.488

4.723

36.211

 

5.2

Hồ sơ cũ (giấy ố, nhầu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang A4

2.120

 

24

73

125

2.342

351

2.694

 

 

 

Trang A3

4.241

 

48

146

250

4.684

703

5.387

 

 

 

Trang A2

8.482

 

96

292

500

9.369

1.405

10.774

 

 

 

Trang A1

16.963

 

191

584

584

18.322

2.748

21.070

 

 

 

Trang A0

33.926

 

382

1.167

2.000

37.476

5.621

43.097

 

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính

Thửa

3.009

 

33

102

99

3.243

486

3.730

 

7

Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata

Thửa

2.257

 

10

30

29

2.326

349

2.675

 

8

Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu

Thửa

1.725

 

11

32

107

1.875

281

2.156

 

9

Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính

Thửa

188

 

2

7

7

204

31

234

 

10

Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính

Thửa

1.260

 

15

45

44

1.365

205

1.570

 

11

Tích hợp CSDL địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện (không bao gồm cập nhật biến động thường xuyên)

31.360.500

 

 

216.000

714.479

1.089.861

33.380.840

5.007.126

38.387.966

 

12

Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh

Huyện

36.113.538

 

   507.600

857.374

1.307.833

38.786.346

5.817.952

44.604.297