cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 22/09/2015 Điều chỉnh, bổ sung Bảng tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 69/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 22-09-2015
  • Ngày có hiệu lực: 02-10-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-04-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 559 ngày (1 năm 6 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-04-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-04-2017, Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 22/09/2015 Điều chỉnh, bổ sung Bảng tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 24/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND, 69/2015/QĐ-UBND, 24/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/2015/QĐ-UBND

Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 22 tháng 9 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ VÀ XE GẮN MÁY CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2013/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 3 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ công văn số 7825/BTC-CST ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2622/TTr-STC ngày 11 tháng 9 năm 2015 và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo số1478/BC-STP ngày 31 tháng 8 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với 443 loại xe ôtô, 26 loại xe máy điện, 135 loại xe gắn máy vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

2. Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với 56 loại xe ôtô, 10 loại xe gắn máy vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

3. Tỷ lệ chất lượng còn lại và nguyên tắc xác định đối với xe ôtô, xe gắn máy các loại và xe máy điện (tỷ lệ % theo mục a khoản 2 Điều 1 Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận).

Điều 2. Giao Cục Thuế Ninh Thuận triển khai thực hiện nội dung Quyết định này đến các Chi Cục Thuế các huyện, thành phố để thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày (mười) kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ nội dung khoản 1, Điều 1 Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; những nội dung không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU (Điều chỉnh, bổ sung)

Tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy điện và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

PHẦN I: BẢNG GIÁ BỔ SUNG

A. ĐỐI VỚI XE ÔTÔ

  Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Loại xe

Giá trị
tài sản

 

I. Hãng Toyota

 

1

Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHV)- 5 chỗ - 4608cc

 5.673

2

Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW)- 5 chỗ, số tự động 8 cấp - 4608cm3, NK

 5.583

3

Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH) - 5 chỗ - 3456cc

 3.595

4

Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH) - 5 chỗ, số tự động 8 cấp - 3456cm3, NK

 3.537

5

Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV) - 5 chỗ - 3456cc

 2.571

6

Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV)-5 chỗ, số tự động 6 cấp -3456cm3, NK

 2.531

7

Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV) - 5 chỗ - 5663cc

 5.354

8

Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV) - 8 chỗ, số tự động 6 cấp-5663cm3, NK

 5.173

9

Toyota Lexus GX460 (URJ150L-GKTZKV) - 5chỗ, - 4608cc

 3.766

10

Toyota Lexus GX460 (URJ150L-GKTZKV)- 7chỗ, số tự động 6 cấp-4608cm3, NK

 3.804

11

Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW) - 5 chỗ - 3456cc, NK

 2.932

12

Toyota Lexus RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW) - 5 chỗ, số tự động 6 cấp - 3456cm3, NK

 2.835

13

Toyota Camry ASV50L-JETEKU 2.5Q - 5 chỗ

 1.300

14

Toyota Camry ASV50L-JETEKU 2.5G - 5 chỗ

 1.160

15

Toyota Camry ACV51L-JEPNKU 2.0E - 5 chỗ

 1.000

16

Toyota Camry Q ASV50L-JETEKU - 5 chỗ

 1.359

17

Toyota Camry G ASV50L-JETEKU - 5 chỗ

 1.214

18

Toyota Camry E ASV51L-JETNHU - 5 chỗ

 1.078

19

Toyota Camry XLE; 5 chỗ

 1.380

20

Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2,0 RS - 5 chỗ

 914

21

Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2,0 CVT - 5 chỗ

 869

22

Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1,8 CVT - 5 chỗ

 799

23

Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1,8 MT - 5 chỗ

 746

24

Toyota Corolla 2.0CVT, ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ dung tích 1987 cm4

 944

25

Toyota Corolla V 2.0V CVT, ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ dung tích 1987 cm5

954

26

Toyota Corolla 1.8CVT, ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ dung tích 1798 cm3

 807

27

Toyota Corolla G 1.8 G CVT, ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ dung tích 1798 cm3

 815

28

Toyota Corolla 1.8MT, ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, dung tích 1798 cm4

 757

29

Toyota Corolla G 1.8 G MT, ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, dung tích 1798 cm5

 764

30

Toyota Land Cruiser UZJ202L 8 chỗ, dung tích 4,664cm3, NK 2013; 2014

 2.702

31

Toyota Land Cruiser VX, 8 chỗ, dung tích 4608cm3, NK 2013; 2015

 2.607

32

Toyota Land Cruiser Prado TX-L, 7 chỗ, dung tích 2694cm3, NK

 2.065

33

Toyota Hiace máy dầu 2494cc 16 chỗ

 1.179

34

Toyota Hiace máy xăng 2493cc 16 chỗ

 1.094

35

Toyota Hiace Diesel, 16 chỗ, dung tích 2494cc

 1.203

36

Toyota Hiace Gasoline, 16 chỗ, dung tích 2693cc

 1.116

37

Toyota 86, coupe, 2 cửa, 4 chỗ, dung tích 1998cm3

 1.636

38

Toyota Zace surf, 8 chỗ, 1781cm3, sx năm 2005

 507

39

Toyota Yaris G, NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ, 1299cm3

 669

40

Toyota Yaris E, NCP151L-AHPRKU, NK, sx: 2014

 620

41

Toyota Yaris E 5 chỗ, 1299cm3

 633

42

Toyota Vios G, NCP150L, BEPGKU 5 chỗ, dung tích 1497cc

 624

43

Toyota Vios E, NCP150L, BEMRKU 5 chỗ, dung tích 1497cc

 572

44

Toyota Vios J, 5 chỗ, dung tích 1497cc

 538

45

Toyota Vios J, NCP150L, BEMDKU 5 chỗ, dung tích 1299cc

 548

46

Toyota Vios Limo, NCP151L, BEMDKU 5 chỗ, dung tích 1299cc

 540

47

Toyota Fortuner V, 7 chỗ ngồi, dung tích 2694cc, 4x4

 1.077

48

Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU TRD 4x2, 7 chỗ 2,694cc, số tự động 4 cấp

 1.029

49

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU TRD 4x4, 7 chỗ 2,694cc, số tự động 4 cấp

 1.138

50

Toyota Fortuner KUN61L-NKMSHU G 4x2, 7 chỗ 2,494cc, số tay 4 cấp

 1.009

51

Toyota Rio (KNADN412BF) 5 chỗ, 4 cửa, 1396cc

 521

 

II. Hãng Nissan

 

1

Nissan Sunny N17

 483

2

Nissan Sunny N17XV, 1498cc, số tự động, 5 chỗ

 565

3

Nissan Sunny N17XL, 1498cc, số tự động, 5 chỗ

 515

4

Nissan Navara LE, 5 chỗ, pickup cabin kép, số tự động, nhập khẩu

 686

5

Nissan Teana 35SL, 5 chỗ, số tự động, 3498cc, nhập khẩu

 1.694

6

Nissan Teana VQ35LUX, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 3498cc, nhập khẩu

 2.125

7

Nissan Teana 350XV, 5 chỗ, số tự động, 3498cc, nhập khẩu

 2.125

8

Nissan Teana 25SL, 5 chỗ, số tự động, 2488cc, nhập khẩu

 1.399

9

Nissan Juke CVT HR16 UPPER, 05 chỗ, hộp số vô cấp, một cầu, NK, sx:2012

 1.060

10

Nissan Juke CVT HR16 UPPER, 05 chỗ, hộp số vô cấp, một cầu, NK, sx:2013

 1.186

11

Nissan Juke CVT HR16 FDTALCZF15EWA-CCMB, 5 chỗ, nhập khẩu, sx năm 2014, 2015

 1.060

12

Nissan Grand Livina L10A

 655

13

Nissan Grand Livina L10M

 634

14

Nissan Infinti - QX70 - TLSNL VLS51EGA8E-C- dung tích 3696cc - 5 chỗ - 2 cầu, NK - số tự động

 3.099

15

Nissan Infinti - QX80 - JPKNLHLZ62E - Q7- dung tích 5552cc - 7 chỗ - 2 cầu, NK - số tự động

 4.499

16

Nissaan- NV350 Urvan; NK 2015; 16 chỗ; 2488cc số sàn; 1 cầu

 1.180

 

III. Hãng Mitsubishi

 

1

Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, 7 chỗ, 2998cc

 1.000

2

Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 7 chỗ, 2998cc

 924

3

Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5, 7 chỗ, 2477cc

 829

4

Mitsubishi Pajero GLS (AT), 7 chỗ, 2972cc, SX 2014-2015, NK

 1.880

5

Mitsubishi Pajero Supreme 7 chỗ

 776

6

Mitsubishi Pajero 5 chỗ , 2972cc chuyên chở tiền

 1.200

7

Mitsubishi Triton GLS (AT), ôtô tải, 555 đến 640kg, NK

 690

8

Mitsubishi Triton GLS , ôtô tải, 555 đến 650kg, NK

 662

9

Mitsubishi Triton GL, ôtô tải, 595 đến 740kg, NK

 530

10

Mitsubishi Triton GLS.AT, ôtô tải, 625 đến 725kg, NK

 775

11

Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải, 610 đến 710kg, NK

 690

12

Mitsubishi Triton GLX.AT, ôtô tải, 600 đến 700kg, NK

 615

13

Mitsubishi Triton GLX.MT, ôtô tải, 630 đến 730kg, NK

 580

14

Mitsubishi Canter,(FE85PG6SLDD), thùng kín, sx: 2013, 3 chỗ, 3908cc

 949

15

Mitsubishi Canter FUSO FE85PG6SLDD(TK) 8,2 tấn

 1.032

16

Mitsubishi Canter FUSO FE85PHZLDD1 (thùng kín)

 1.031

17

Mitsubishi Jolie - 8 chỗ

 400

18

Mitsubishi Mirage, số sàn, 1193cm3, 5 chỗ, NK

 440

19

Mitsubishi Mirage, số tự động, 1193cm3, 5 chỗ, NK

 510

20

Mitsubishi Attrage, 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số tự động, , NK

 542

21

Mitsubishi Attrage CVT, 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số tự động, NK

 548

22

Mitsubishi Attrage MT , 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số sàn, NK

 498

23

Mitsubishi Attrage MT Std, 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số sàn, NK

 468

24

Mitsubishi Outlander Sport GLS, 5 chỗ, dung tích 1998cc, NK

 968

25

Mitsubishi Outlander Sport GLX, 5 chỗ, dung tích 1998cc, NK

 870

 

IV. Hãng Honda

 

1

Honda CR - V2.0L, 5 chỗ

 1.008

2

Honda CR - V2.0L AT, 5 chỗ

 998

3

Honda CR - V2.4L, 5 chỗ

 1.158

4

Honda CR - V2.4L AT, 5 chỗ

 1.143

5

Honda City 1.5 MT

 552

6

Honda City 1.5L MT

 550

7

Honda City 1.5L AT

 590

8

Honda City 1.5 CVT, 5 chỗ

 599

 

V. Hãng Mazda

 

1

Mazda2 MT(2DE-MT); 5 chỗ, 5 cửa máy, xăng 1498cm3, số sàn 5 cấp

 494

2

Mazda2 AT(2DE-AT); 5 chỗ, 5 cửa máy, xăng 1498cm3, số tự động 4 cấp

 529

3

Mazda3 BL AT, 5 chỗ, 1598cm3, NK

 639

4

Mazda3 MT(3BL-MT), 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1598cm3, số sàn 5 cấp

 624

5

Mazda3 AT(3BL-AT), 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1598cm3, số tự động 4 cấp

 639

6

Mazda BT-50, 2198cm3, pickup cabin kép, 799kg, 5 chỗ, NK

 628

7

Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số sàn 6 cấp

 628

8

Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3198cm3, số tự động 6 cấp

 750

9

Mazda CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu

 1.009

10

Mazda CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu

 1.049

11

Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1988cm3, số tự động 6 cấp

 1.049

12

Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2488cm3, số tự động 6 cấp

 1.185

13

Mazda MX-5, 2 chỗ, 2 cửa, máy xăng, 1999cm3, số tự động 6 cấp

 1.590

14

Mazda 315G AT SD, 4x2, 5 chỗ, 1496cc

 729

 

VI. Hãng Isuzu

 

1

Isuzu NQR75N 4950 kg (thùng kín)

 800

2

Isuzu 4,7 tấn NHR85HCAB-SX 2013 (TK)

 650

3

Isuzu 4,95 tấn NQR75L

 690

4

Isuzu D - Max (pickup, ca bin kép) - 5 chỗ +575kg NK

 614

5

Isuzu - FVM34W, 14850kg (có mui)

 1.743

6

Isuzu - FVM34T, 7799cc, 15000kg (có mui)

 1.600

7

Isuzu - NQR75m-4,95 tấn, thùng kín

 760

 

VII. Hãng Hino

 

1

HINO FG8JPSB-VT1, 7684cc, 7450kg (đông lạnh)

 1.749

2

HINO FG8JPSB, 7450kg (đông lạnh)

 1.486

3

HINO FG8JPSL-7 tấn

 1.694

4

HINO FC9JLSW, 5 tấn

 950

5

HINO FC9JLSW, 10,4 tấn (có cần cẩu)

 1.886

6

HINO FC9JLSW, 10,4 tấn (không cần cẩu)

 925

7

HINO FC9JJSW, 5550kg, (TK)

 970

8

HINO FC9JJSW, 4950kg (tải có mui)

 850

9

HINO FL8JTSA, trên 14 tấn (đông lạnh)

 1.999

10

HINO FL8JTSA 6x2 trên 14 tấn, sx 2014, tải có mui

 1.590

11

HINO FL8JTSL, trên 14 tấn ôtô tải thùng

 1.613

12

HINO FL8JTSL, SX 2012, đông lạnh trên 14 tấn

 2.416

13

HINO FL8JTSL 6x2 trên 14 tấn, SX 2014, tải có mui

 1.665

14

HINO XZU730L, 4550kg, đông lạnh

 830

15

HINO WU422L, 3,5 tấn SX 2008

 450

16

HINO WU422L, 3,7 tấn SX 2010

 774

17

HINO WU352L; 4100kg (có mui)

 535

18

HINO WZU370L; 4850kg (có mui)

 660

19

HINO WU342L; 4990kg (có mui)

 545

20

HINO FG8JPSB-VT1, 8400kg (có mui)

 1.196

 

VIII. Hãng Ford

 

1

Ford Transit JX6582T-M3, động cơ diesel 16 chỗ, Mid

 856

2

Ford Transit JX6582T-M3, động cơ diesel 16 chỗ, High

 899

3

Ford Everest UW 151 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu, ICA2

 790

4

Ford Everest UW 151 - 7, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu, ICA2

 839

5

Ford Everest UW 851 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 2 cầu, ICA2

 861

6

Ford Escape 1N2ENLD4, 5 chỗ

 686

7

Ford Escape UK7GLAA, 1 cầu, 5 chỗ + 325kg, 2499cc

 958

8

Ford Ecosport JK8 5D UEJA MT MID, 1498cc, 5 chỗ, Non-Pack

 598

9

Ford Ecosport JK8 5D UEJA MT MID, 1498cc, 5 chỗ, Pack

 606

10

Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT MID, 1498cc, 5 chỗ, Non-Pack

 644

11

Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT MID, 1498cc, 5 chỗ, Pack

 652

12

Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA, 1498cc, 5 chỗ, Non-Pack

 673

13

Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA, 1498cc, 5 chỗ, Pack

 681

14

Ford Laser - GhiA 5 chỗ

 395

15

Ford Fiesta JA8 5D M1JE AT SPORT, xăng, 5 chỗ 1498cc

 659

16

Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID, xăng, 5 chỗ 1498cc

 545

17

Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT MID, xăng, 5 chỗ 1498cc

 566

18

Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT TITA, xăng, 5 chỗ 1498cc

 599

19

Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT MID, xăng, 5 chỗ 1498cc

 566

20

Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT SPORT, xăng, 5 chỗ 1498cc

 604

21

Ford Focus DYB 4D PNDB MT, xăng, 5 chỗ 1596, 5 cửa, C346 Ambiente

 669

22

Ford Focus DYB 5D PNDB AT, xăng, 5 chỗ 1596, 5 cửa, C346 Trend

 729

23

Ford Focus DYB 4D PNDB AT, xăng, 5 chỗ 1596, 4 cửa, C346 Trend

 729

24

Ford Focus DYB 4D MGDB AT 2,0L, 5 chỗ

 789

25

Ford Focus DYB 4D MGDB AT, 5 chỗ, 4 cửa, C346 Ghia

 849

26

Ford Focus DYB 5D MGDB AT, 5 chỗ, 5 cửa, C346 Sport

 843

27

Ford Ranger, UL1E LAA, ôtô tải pickup, nhập khẩu, cabin kép, số sàn Diesel, 4x4

 595

28

Ford Ranger, UL2W LAA,2198cc, ôtô tải pickup, nhập khẩu, cabin kép, số sàn Diesel, 4x4

 629

29

Ford Ranger, UL2W LAB, 2198cc, ôtô tải pickup, nhập khẩu, cabin kép, số sàn Diesel, 4x4

 635

30

Ford Ranger XLS, UG1H LAD, 991kg, công suất 92 kw, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2

 605

31

Ford Ranger XLS, UG1S LAD, 947kg, công suất 92 kw, 2198cc, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2

 638

32

Ford Ranger XLS, UG1S LAA, 957kg, 2198cc, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2

 632

33

Ford Ranger XLS, UG1H LAE, 994kg, 2198cc, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x2

 611

34

Ford Ranger XLT, UG1T LAA, 846kg, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x3

 744

35

Ford Ranger XLT, UG1T LAB, 814kg, ôtô tải - Pick up cabin kép, số sàn, loại 4x4

 747

36

Ford Ranger, Wildtrak 4x4, UK8J LAB, 706kg, ôtô tải pickup, cabin kép, 3198cc,

 838

37

Ford Ranger, Wildtrak 4x4, UL3ALAA,760kg, ôtô tải pickup, cabin kép, 3198cc,

 804

38

Ford Ranger, Wildtrak 4x2, UG1VLAA, ôtô tải pickup, cabin kép, 2198cc,

 772

 

IX. Hãng Hyundai

 

1

Hyundai HD210, 5899cc

 1.560

2

Hyundai HD250/DT-TMB-13 tấn

 1.708

3

Hyundai HD310-21000L (chở xăng)

 2.540

4

Hyundai HD320/DT-MBH-27,25 tấn

 1.950

5

Hyundai HD320/DT-MBH tải có mui

 2.035

6

Hyundai HD78/DT TMB, 4000kg

 615

7

Huyndai HD72 - 3300kg

 585

8

Huyndai H100 porter, 1050 kg, sx: 2010

 336

9

Huyndai H-1, 2,4L, SX năm 2015

 733

10

Huyndai Verna, 5 chỗ, Hàn Quốc

 399

11

Hyundai Accent Blue, 1396cc, 5 chỗ

 572

12

Hyundai Elantra GLS, 1597cm, 5 chỗ, sx 2014, động cơ dầu

 645

13

Huyndai Santafe, 7 chỗ, dung tích 2359

 1.240

14

Huyndai Santafe, 7 chỗ, dung tích 2199, động cơ dầu

 1.275

15

Hyundai Grand 110, 1248cm3, 5 chỗ

 457

16

Huyndai HD120 nhập khẩu - 4,5 tấn

 750

17

Huyndai HD170 nhập khẩu - 8,5 tấn trở lên

 1.179

18

Huyndai HD 270; 15 tấn; NK; tải ben; SX 2010

 1.560

 

X. Hãng Porsche

 

1

Porsche Cayman 2 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích 2706cc

 3.089

2

Porsche Cayman S 2 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích 3436cc

 3.885

3

Porsche Cayenne S 5 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích 3604cc

 4.206

4

Porsche Cayenne GTS 5 chỗ, V6, tăng áp kép, dung tích 3604cc

 5.275

5

Porsche Cayenne GTS 5 chỗ, V8, tăng áp kép, dung tích 4806cc

 4.908

6

Porsche Panamera S, 4 chỗ, V6, dung tích 2997cc

 5.951

7

Porsche Panamera 4S, 4 chỗ, V6, dung tích 2997cc

 6.251

8

Porsche Panamera GTS, 4 chỗ, V8, dung tích 4806cc

 6.869

9

Porsche Macan, 5 chỗ, 4 xy lanh thẳng hàng tăng áp, dung dịch 1984cc

 2.687

10

Porsche Macan S, 5 chỗ, V6, tăng áp kép, dung dịch 2997cc

 3.196

11

Porsche Macan Tubo, 5 chỗ, V6, tăng áp kép, dung dịch 3604cc

 4.295

 

XI. Hãng Renault

 

1

Renault Koleos - 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, Hàn Quốc

 1.140

2

Renault Latitude - 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, Hàn Quốc

 1.300

3

Renault Latitude - 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, Hàn Quốc

 1.200

4

Renault MeganeR.S - 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích xi lanh 2.0L, Thổ Nhị Kỳ

 820

5

Renault MeganeR.S - 5 chỗ, dung tích xilanh 2.0L, Tay Ban Nha

 1.220

 

XII. Hãng Thaco

 

1

Thaco FD 099 (Chu Lai Trường Hải 0,99 tấn)

 220

2

Thaco FLA450, 4,5 tấn

 380

3

Thaco FLC198 - 1,98 tấn

 245

4

Thaco FLC198 - MBB-1; 1,7 tấn

 261

5

Thaco FLC198 - MBM-1; 1,78 tấn

 255

6

Thaco FLC250 - MBB-1; 2,5 tấn

 262

7

Thaco FLC250 - MBM-1; 2,3 tấn

 275

8

Thaco FLC250 - TK; 2,15 tấn

 288

9

Thaco FLC700A-CS/MB1, có mui

 529

10

Thaco FLD250, 2,5 tấn, tự đổ

 445

11

Thaco FLD 600A-4WD, 4,1 tấn

 525

12

Thaco FLD 700A, tự đổ

 520

13

Thaco FLD 750 - 4WD; 6,5 tấn

 590

14

Thaco FLD 750 - 4WD; 6,5 tấn, 2 cầu

 566

15

Thaco FLD 800 - 4WD; 7,5 tấn, 2 cầu

 630

16

Thaco FLD 800B - 4WD; 7,13 tấn

 535

17

Thaco LFD 099B, 990kg (tải tự đổ)

 246

18

Thaco Auman C1790/W380, 17900kg

 1.305

19

Thaco Auman 820-MBB, 8200kg

 643

20

Thaco Auman 1290-MBB, 12900kg

 965

21

Thaco Auman 990-MBB, 9900kg

 735

22

Thaco Auman C2300/P230-CS-MB1

 859

23

Thaco Auman C2400/P230 - MB1

 1.040

24

Thaco Auman C2400A/P230 - MB1, 14300kg

 1.054

25

Thaco Frontier 140 CS/TL 1.4 tấn

 296

26

Thaco Frontier 140 CS/MB1; MB2 1.4 tấn

 314

27

Thaco Frontier 140 CS/TK 1,4 tấn (thùng kín)

 312

28

Thaco Frontier 125 CS/TK, 1250kg

 300

29

Thaco Frontier 125 - 1250kg (sắt xi tải)

 273

30

Thaco Ollin, 2,25 tấn

 350

31

Thaco Ollin 1,6 tấn; 2,3 tấn, mui phủ

 334

32

Thaco Ollin 1,6 tấn; 1,73 tấn, thùng kín

 329

33

Thaco Ollin 1,6 tấn; 1,83 tấn, mui phủ

 327

34

Thaco Ollin 3,45 tấn, ôtô tải

 437

35

Thaco Ollin 3,2 tấn, thùng kín

 421

36

Thaco Ollin 10 tấn, sắt si tải

 392

37

Thaco Ollin 4,3 tấn, thùng kín

 421

38

Thaco Ollin 4,1 tấn, thùng kín

 416

39

Thaco Ollin 4,5 tấn, ôtô tải

 395

40

Thaco Ollin 5 tấn, ôtô tải có mui

 432

41

Thaco Ollin 5 tấn, thùng kín

 345

42

Thaco Ollin 7 tấn, ôtô tải

 481

43

Thaco Ollin 7 tấn, có mui

 524

44

Thaco Ollin 8 tấn, ôtô tải

 553

45

Thaco Ollin - 700 - 6500kg

 469

46

Thaco Ollin - 800A-CS/MB1 -8 tấn

 553

47

Thaco Towner 705A - MBB - 650kg

 166

48

Thaco 120SL - W - 34 Giường

 2.835

49

Thaco 120SLS - 42 Giường

 3.046

50

Thaco HB120SLD - 43 Giường

 3.030

51

Thaco HB120S-H380L, Giường nằm

 3.120

52

Thaco Hyundai HD72 - MBB - 3000kg

 662

53

Thaco FLC600B-4WD-CS/TL

 576

54

Thaco FLC600B-4WD-CS/MB2 (có mui)

 605

55

Thaco HB73S-H140

 1.049

56

Thaco HB73CT-H140

 1.029

57

Thaco K135-CS/TL

 262

58

Thaco K135-CS/MB1 (có mui)

 276

59

Thaco K135-CS/MB2 (có mui)

 277

60

Thaco K135-CS/TK

 280

61

Thaco K165-CS/TL

 300

62

Thaco K165-CS/MB1 (có mui)

 315

63

Thaco K135-CS/MB2 (có mui)

 315

64

Thaco K165-CS/TK

 318

65

Thaco HD350CS/TL

 561

66

Thaco HD350-CS/MB1 (có mui)

 586

67

Thaco HD350-CS/TK

 584

68

Thaco HD450-CS/TL (tải)

 614

69

Thaco HD450-CS/MB1 (có mui)

 639

70

Thaco HD450-CS/TK (thùng kín)

 642

71

Thaco TB 120SL-W375II-44 giường

 2.970

 

XIII. Trường Hải Kia

 

1

Kia Bongo III 990kg

 220

2

Kia CARENS FGKA42, 7 chỗ

 555

3

Kia CARENS FGKA43, 7 chỗ

 609

4

Kia Combi 25 chỗ

 421

5

Kia FORTE TD16GEAT, 5 chỗ

 594

6

Kia FORTE TD16GE2MT, 5 chỗ

 565

7

Kia Spectra - 5 chỗ

 304

8

Kia K2007 II/Thaco Truck - TK - 830kg

 327

9

Kia K2007 II/Thaco Truck - TK - 930kg mui phủ

 277

10

Kia K2007 II/Thaco Truck -MBB - 1000kg; mui phủ

 273

11

Kia K2007 II/Thaco Truck - MBB - 1,2 tấn

 327

12

Kia K3000S - 1 tấn

 329

13

Kia K3000S - 1,4 tấn

 302

14

Kia K3000S/Thaco Truck TK 1150kg, mui phủ

 315

15

Kia K3000S/Thaco Truck TK 950kg, có mui

 344

16

Kia K3000S/Thaco Truck TK 800kg, thùng kín

 344

17

Kia K3YD16GE2 MT; 1591cc; 5 chỗ

 558

18

Kia K3YD16GE2 AT; 1591cc; 5 chỗ

 633

19

Kia K3YD20GE2 AT; 1999Cc; 5 chỗ

 689

20

Kia Opima 2.0 AT; 1998; 5 chỗ

 946

 

XIV. Hãng Trường Giang

 

1

Ôtô tải ben 2 cầu Kesda - 980kg

 185

2

Ôtô tải ben Kesda - 860kg

 132

3

DFM TD7TB-1, sx: 2014, tải trọng 6,95TD

 465

4

DFM TD3,45TC4x4, sx năm 2012

 390

5

DFM -EQ7TC4x2/KM, SX năm 2014, tải trọng 6900kg

 500

6

DFM -EQ7TE4x2/KM1, SX năm 2015, tải trọng 7400kg

 515

7

DFM -EQ7TE4x2/KM2, SX năm 2015, tải trọng 7400kg

 515

8

DFM -EQ8TC4x2/KM, SX năm 2013 và 2014, tải trọng 8000kg

 575

9

DFM -EQ8TC4x2L/KM, SX năm 2013 và 2014, tải trọng 7400kg

 575

10

DFM -TD4,98TB/KM, sx năm 2012 và 2013, tải trọng 6800kg

 388

11

DFM -EQ3.45T4x4/KM SX năm 2012, tải trọng 3450kg

 430

12

DFM -EQ3.45TC4x4/KM SX năm 2012, tải trọng 3450kg

 330

13

DFM -EQ7T4x4/KM, SX năm 2012, tải trọng 6140kg

 430

14

DFM -EQ8TB4x2/KM, SX năm 2013, tải trọng 8600kg

 645

15

DFM -EQ8TC4x2/KM, SX năm 2012, tải trọng 7400kg

 555

16

DFM EQ9TE6x4/KM loại sx năm 2015, tải trọng 14,400kg

 875

17

DFM EQ10TE8x4/KM loại sx năm 2015, tải trọng 18,700kg

 1.050

18

DFM EQ10TE8x4/KM-5050 loại sx năm 2015, tải trọng 19,100kg

 1.050

19

DFM EQ10TE8x4/KM2-5050 loại sx năm 2015, tải trọng 17,990kg

 1.050

20

DFM -TD3.45TC4x4 SX năm 2012, tải trọng 3450kg

 390

21

DFM -TD4,98T4x4 - 96Kw năm 2010, tải trọng 4980kg

 395

22

DFM -TD4,98T4x4 - 96Kw năm 2013, tải trọng 4980kg

 440

23

DFM -TD4x4, năm 2010, tải trọng 6500kg

 430

24

DFM -TD7TB4x4, cầu thép 6 số, năm 2010, tải trọng 7000kg

 470

25

Trường Giang 18700kg; 8424cc

 1.070

26

Trường Giang tải thùng, 1 cầu, 7400kg, sx năm 2015

 515

27

Trường Giang tải thùng, 2 cầu, 17990kg, sx năm 2015

 1.050

28

Trường Giang tải thùng, 2 cầu, 19100kg, sx năm 2015

 1.050

29

Trường giang DFM EQ7TE 4x2/KM1; 7505kg; SX 2015

 515

 

XV. Hãng Veam

 

1

Veam tô tải VT200

 372

2

Veam ôtô tải có mui, VT 200BM

 387

3

Veam ôtô tải thùng kín VT 200TK

 395

4

Veam ôtô tải VT 250

 396

5

Veam ôtô tải có mui, VT250MB

 410

6

Veam ôtô tải thùng kín VT 250TK

 419

7

Veam ôtô tải Fox TL 1.5T-3

 261

8

Veam ôtô tải Fox MB1.5T-3

 275

9

Veam ôtô tải thùng kín Fox TK1.5T-3

 276

10

Veam Moto 990kg

 219

11

Veam 991kg

 227

12

Veam Lion 3,5 tấn

 449

13

Veam Tiger 30 tấn

 408

14

Veam VT150MB, 1490kg, CT21X11002

 341

15

Veam VT150MB, 1490kg, CT21X11212

 366

16

Veam VT150TK, 1490kg, CT21X11003

 341

17

Veam VT150TK, 1490kg, CT21X11313

 371

18

Veam VT200-1MB, 1990kg, DT21X11002

 352

19

Veam VT200-1MB, 1990kg, DT21X11212

 390

20

Veam VT200-1TK, 1990kg, DT21X11003

 352

21

Veam VT200-1TK, 1990kg, DT21X11313

 398

22

Veam VT200A MB, 1990kg, DT24X11002

 318

23

Veam VT200A MB, 1990kg, DT24X11212

 343

24

Veam VT200A TK, 1990kg, DT24X11003

 318

25

Veam VT200A TK, 1990kg, DT24X11313

 348

26

Veam VT250MB, 2490kg, ET32X11002

 373

27

Veam VT250MB, 2490kg, ET32X11212

 413

28

Veam VT250TK, 2490kg, ET32X11003

 373

29

Veam VT250TK, 2490kg, ET32X11313

 422

30

Veam VT250-1MB, 2490kg, ET33X11002

 373

31

Veam VT250-1MB, 2490kg, ET33X11212

 413

32

Veam VT250-1TK, 2490kg, ET33X11003

 373

33

Veam VT250-1TK, 2490kg, ET33X11313

 422

34

Veam VT255MB, 2490kg, ET34X11002

 360

35

Veam VT255MB, 2490kg, ET34X11212

 398

36

Veam VT255TK, 2490kg, ET34X11003

 360

37

Veam VT255TK, 2490kg, ET34X11313

 406

38

Veam VT340MB, 3490kg, GT30X11212

 545

39

Veam VT340MB, 3490kg, GT30X11002, GT30X11003

 495

40

Veam VT340TK, 3490kg, GT30X11313

 561

41

Veam VT350MB, 3490kg, GT31X11002

 380

42

Veam VT350MB, 3490kg, GT31X11212

 420

43

Veam VT350TK, 3490kg, GT31X11003

 380

44

Veam VT350TK, 3490kg, GT31X11313

 429

45

Veam VT490AMB, 4990kg, IT00X11212

 540

46

Veam VT490ATK, 4990kg, IT00X11002, IT00X11003

 500

47

Veam VT490ATK, 4990kg, IT00X11313

 549

48

Veam VT490MB, 4990kg, IT00X11212

 569

49

Veam VT490MB, 4990kg, IT00X11002

 520

50

Veam VT490TK, 4990kg, IT00X11313

 586

51

Veam VT490TK, 4990kg, IT00X11003

 520

52

Veam VB100, AB10X01414, 990kg (tải tự đổ)

 280

53

Veam VB125, BB10X01414, 1250kg (tải tự đổ)

 295

54

Veam VB150, CB10X01414, 1490kg (tải tự đổ)

 308

55

Veam VM551605-271, 11500kg

 999

56

Veam VM555102-223, 7500kg

 599

57

Veam Cup TK1,25, 1250kg

 211

58

Veam Bill 2,5, 2490kg

 262

 

XVI. Hãng SYM

 

1

SYM T880-SC1-A2

 150

2

SYM T880-SC1-B2-1 (TK)

 161

3

SYM ôtô tải van V5-SC3-A2

 208

4

SYM ôtô con V9-SC3-B2

 209

5

SYM SJ1-A (tải)

 247

6

SYM SJ1-B (TK)

 265

 

XVII. Các hãng khác

 

1

Mercedes Benz , C250(W205), 1991CC, 5 chỗ, sx năm 2014 và 2015

 1.569

2

Mercedes Benz , C250 AMG(W205), 1991CC, 5 chỗ, sx năm 2014 và 2015

 1.689

3

Peugeot 408 6 AT, 5 chỗ, máy xăng, 1997cm3, số tự động 6 cấp

 865

4

Peugeot 3008GAT, máy xăng, 1598cm3 turbo, số tự động 6 cấp

 1.160

5

Deawoo M9CEF, 16900kg

 1.850

6

Volkswagen Polo 1598 cm3, số tự động 6 cấp, sx năm 2014

 726

7

Volkswagen Polo 1598 cm3, số sàn, sx năm 2014

 661

8

Lifan LF7130A - 1342cc; 5 chỗ, Trung Quốc

 231

9

Lifan 520, 1596cc, 5 chỗ

 243

10

ChengLong - 10660kg, Trung Quốc (trộn bêtông)

 1.350

11

ChengLong - 9750kg (tải có cầu)

 2.700

12

Fairy 4JB1.C7, 7 chỗ, 2771cm3

 260

13

BMW 320I, 1997CC, 5 chỗ, NK, năm 2014

 1.345

14

Samco-BRP5, 29 chỗ, 2999cc

 1.200

15

Samco-KFE4, 42 giường, 12920cc

 3.100

16

Camc, 10520cc, 17775kg (tải có mui), NK Trung Quốc

 1.370

17

Vinaxuki 6000L - 6 tấn

 348

18

Chevrolet Spark 1CS48 - 5 chỗ

 377

19

Chevrrolet Aveo KLASSN4/446 - 5 chỗ - SX 2013

 444

20

Chevrrolet Orlando, 7 chỗ

 720

21

Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS300

 70

22

Giải phóng 700kg

 134

23

Giải phóng - T6105, Faw, 6500kg

 391

24

Việt Trung - 4950kg

 440

25

Việt Trung - 19500kg, tải có mui

 1.100

26

Chiến Thắng 2 cầu ,ôtô tải tự đổ, CT8D1 4x4 - 4257cc, 6800kg

 500

27

Chiến Thắng 2 tấn

 275

28

Chiến Thắng 3T48

 376

29

Chiến Thắng 6T2

 396

30

Dongben DB1021/KM, 785kg

 142

31

Foton, 2670cc, 1250kg, sx năm 2007

 158

32

Foton thaco Auman C34/W340-MB1, 20,5 tấn

 1.437

33

Morning TA LXMT 12GE2MT, 5 chỗ

 352

34

Morning TA 10G E2 MT

 322

35

Dayun ôtô tải (có mui), công xuất: 380PS, sản xuất 2015

 1.000

36

Dayun ôtô tải (có mui), công xuất: 340PS, sản xuất 2015

 977

37

Dayun ôtô tải (có mui), công xuất: 240PS, sản xuất 2015

 768

38

Dayun mi rơ mooc tải (có mui), 3 trục, 12,3m, NK Trung Quốc

 310

39

Dayun mi rơ mooc tải (có mui), 2 trục, 10m, NK Trung Quốc

 277

40

C&C ôtô tải (có mui), công suất: 340PS, SX năm 2015

 1.250

41

Morning TA EXMT 12GE2MT, 5 chỗ

342

42

Deawoo M9CEF, 17650kg

2.120

43

TMT-KC340220T-MB; 22 tấn; 8424cc (tải có mui)

1.200

44

TMT-88650T-MB-6 tấn; 3875cc (tải có mui)

377

45

ChengLong-17650kg (có mui)

1.070

46

ChengLong-1790kg (có mui)

1.265

B. ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY CÁC LOẠI

STT

Loại xe

Giá trị tài sản

 

I. Hãng Suzuki

 

1

Suzuki Viva 115, bánh căm

22

2

Suzuki Viva 115, bánh mâm

23

3

Suzuki Axelo 125 RR, côn tự động

24

4

Suzuki Axelo 125 RR, côn tay

26

5

Suzuki GZ150A

46

6

Suzuki Raider 150

47

7

Suzuki Thunder 150S Fi; sk: RLSNG4A F0/0

46

8

Suzuki Thunder 150S Fi; sk: RLSNG4A F0/1

44

9

Suzuki Impulse

30

 

II. Hãng Yamaha

 

1

Yamaha FX6 600

78

2

Yamaha FZ-S

49

3

Yamaha FZ150 - 2SD1

64

4

Yamaha Cuxi

17

5

Yamaha YZF-R6

78

6

Yamaha R15 (YZF-R15 (1CK1)-150cc

58

7

Yamaha Jupiter RC-31C5

20

8

Yamaha Jupiter GP 1PB8

28

9

Yamaha Jupiter Gravita 31C4

18

10

Yamaha Jupiter Gravita Fi 1PB3 (phanh đĩa)

27

11

Yamaha Jupiter Gravita Fi 2VP3

28

12

Yamaha Jupiter Fi 1PB3 (phanh đĩa)

28

13

Yamaha Jupiter Fi 2VP2

28

14

Yamaha Nouvo 2B52; 2B56

25

15

Yamaha Nouvo 5VD1

25

16

Yamaha Nozza STD, (phiên bản 1DR6; 1DR1), sx năm 2014 và 2015

28

17

Yamaha Nozza Grande 2BM1 STD

38

18

Yamaha Nozza Grande 2BM1 DX

40

19

Yamaha Sirius 3S31

17

20

Yamaha Sirius 3S41

18

21

Yamaha Sirius Fi-1FC1

22

22

Yamaha Sirius Fi-1FC3

23

23

Yamaha Sirius Fi-1FC4

21

24

Yamaha Sirius Fi-1FCA

19

25

Yamaha Sirius cơ - 5C6J

17

26

Yamaha Sirius đĩa - 5C6H

18

27

Yamaha Exciter RC150 (2ND1)

45

28

Yamaha Exciter GP150 (2ND1)

45

29

Yamaha Luvias Fi - 1SK1

27

30

Yamaha Mio 5WP1; WP2

 16

31

Yamaha Spark RX 135i, SX năm 2013

 57

32

Yamaha Sirius đĩa - 5C6K

 21

 

III. Hãng SYM

 

1

Sym Angel VC1 50cc

 15

2

Sym Angel VC2 50cc

 15

3

Sym Attila (VT1)

 26

4

Sym Attila ( VT5)

 28

5

Sym Attila V-VJ6

 33

6

Sym Attila Passing EFI (VWH)

 25

7

Sym Attila Venus VJ4

 35

8

Sym Attila Venus VJ5

 34

9

Sym Attila Elizabeth EFI (VUH)

 34

10

Sym Attila Elizabeth EFI (VUJ)

 31

11

Sym Attila Elizabeth EFI (VUK)

 29

12

Sym Attila Power125-VJ1

 48

13

Sym Shark 125 EFI (VVE)

 42

14

Sym Shark 125EFICBS (VVG)

 44

15

Sym Galaxy R(VBE)

 15

16

Sym Galaxy SR(VBC)

 16

17

Sym Galaxy - SM4

 8

18

Sym Galaxy Sport VBJ

 18

19

Sym Elegant (Se1) 50cc

 13

20

Sym Elegant (SAR)

 13

21

Sym Elegant (SAS)

 13

 

IV. Hãng Kymco

 

1

Kymco Candy Hi50

 20

2

Kymco Like Ala5

 25

3

Kymco Like Many Fi VC25CD - 125cc, thắng đĩa

 31

4

Kymco Like Many Fi VC25CD - 125cc, thắng đùm

 29

5

Kymco people 16FI

 39

6

Kymco people S VC25CA

 41

 

V. Hãng Kawasaki

 

1

Kawasaki Z1000ABS, ZR1000GFF và ZR1000GGF, NK Nhật Bản

 463

2

Kawasaki Z800 ABS, ZR800BFF và ZR800BGF, NK Thái Lan

 323

3

Kawasaki ZX-10R ABS, ZX1000KFFA, NK Nhật Bản

 549

4

Kawasaki, Ninja H2, ZX1000NF, NK Nhật Bản

1.065

5

Kawasaki, Ninja 300 ABS, EX300BFFA và EX300BGF, NK Thái Lan

 196

6

Kawasaki, ER-6n ABS, ER650FFF, NK Thái Lan

 258

7

Lambretta LN125

 76

 

VI. Hãng Piaggio

 

1

Piaggio Vespa LXV125 Việt Nam sản xuất

 68

2

Piaggio Vespa GTS 125 3Vie-310-Việt Nam

 80

3

Piaggio Vespa GTS150 3Vie

 94

4

Piaggio Vespa ET8-150 nhập khẩu

 64

5

Piaggio Vespa Prima Vera 125 3Vie-100

 64

6

Piaggio Vespa Sprint 125 3Vie-111

 69

7

Piaggio Libert 125 3Vie-401

 54

 

VII. Hãng Honda

 

1

Honda SH mode JF51 (Việt Nam)

 50

2

Honda click nhập khẩu

 40

3

Honda Scoopyi S12 (màu xám)

 57

4

Honda Scoopyi S12 (màu xanh kem, màu xanh nâu, màu đen)

 54

5

Honda Future JC536, 125cc

 25

6

Honda Future JC537, 125cc, Fi

 29

7

Honda Future JC538, 125cc, Fi

 30

8

Honda Super Dream JA27

 18

9

Honda Wave HC121

 17

10

Honda WAVE RSX (D) JA31

 18

11

Honda WAVE RSX (C) JA31

 20

12

Honda WAVE RSX JA31

 19

13

Honda WAVE RSX (D) Fi JA32

 20

14

Honda WAVE RSX (C) Fi JA32

 23

15

Honda WAVE RSX Fi JA32

 21

16

Honda PCX - JF43

 59

17

Honda PCX - JF56 - 125cc (SK số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2,3)

 51

18

Honda PCX - JF56 - 125cc (SK số đầu tiên sau chữ EY là 4,5,6,7,8)

 52

19

Honda Shadow 745cc

 245

20

Honda Rebel USA, 124 cc sx năm 2012

 37

21

Honda MSX125 (MSX125F ED)

 59

22

Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản tiêu chuẩn)

 37

23

Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản cao cấp có tem trang trí)

 38

24

Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản cao cấp đặc biệt có tem trang trí)

 39

25

Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản sơn từ tính, có chức năng tim xe)

 40

26

Honda Airblade FI JF46 (Phiên bản sơn từ tính, không có chức năng tim xe)

 39

27

Honda Airblade FI JF46 magnet cao cấp

 38

28

Honda Airblade FI JF46 magnet đặc biệt

 39

29

Honda Airblade FI 8E

 38

30

Honda Airblade FI JF461 060 (đen đỏ, đen, trắng xám)

 36

31

Honda Airblade FI JF461 061 (đen đỏ, vàng đen, trắng xám, cam đen, đen xám)

 38

32

Honda Airblade FI JF461 062 (xám bạc đen, vàng đen)

 39

33

Honda Airblade, Type 060 và Type 065, phiên bản tiêu chuẩn

 36

34

Honda Airblade, Type 061 và Type 066, phiên bản cao cấp

 38

35

Honda Airblade, Type 062 và Type 067, phiên bản sơn từ tính cao cấp

 39

36

Honda Airblade, Type 063 và Type 068, phiên bản sơn mờ đặc biệt

 38

37

Honda Blade JA36

 18

38

Honda Blade (C) JA36

 19

39

Honda Blade (D) JA36

 17

40

Honda Lead JF45 (Phiên bản tiêu chuẩn)

 37

41

Honda Lead JF45 (Phiên bản cao cấp)

 38

42

Honda Lead JF451 (Phiên bản tiêu chuẩn)

 37

43

Honda Lead JF451 (Phiên bản cao cấp)

 38

44

Honda Zomer 49cc nhập khẩu

 68

45

Honda Zomer 108cc nhập khẩu

 54

46

Honda Vison JF58

 30

 

VIII. Các hãng khác

 

1

Sunfat

 10

2

Benelli BN302

 108

3

Visitor

 36

4

DAEHAN CKD

 9

5

Lifan

 10

6

Lifan 125cc

 25

7

Halim - Krea 50

 8

C. ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN

STT

Loại xe

Giá trị tài sản

1

Xe máy điện AUTOSUN

15

2

Xe máy điện AIRBLADE 2014

16

3

Xe máy điện LIBERTY

14

4

Xe máy điện MOCHA phanh đĩa

12

5

Xe máy điện MOCHA 2015

13

6

Xe máy điện NOZZA

13

7

Xe máy điện NIJIA

10

8

Xe máy điện PRIMA

14

9

Xe máy điện RAMDA

7

10

Xe máy điện VESPA LX 48

15

11

Xe máy điện VICTORIA

13

12

Xe máy điện X MEN 2015

16

13

Xe máy điện X MEN YADEA 5-2013

14

14

Xe máy điện X MEN YADEA 5-2015 nhập khẩu

17

15

Xe máy điện X MEN YADEA SPORT nhập khẩu

16

16

Xe máy điện X MEN YADEA 4 nhập khẩu

13

17

Xe máy điện X-MEN YADEA 4 bình

15

18

Xe máy điện X-MEN YADEA 5 bình

16

19

Xe máy điện ZOOMER X4

 15

20

Xe máy điện ZOOMER X5

 16

21

Xe máy điện ZOOMER X6 2015

 17

22

Xe máy điện ZEBRA

 8

23

Xe máy điện 133S, bánh nhỏ thắng thường

 8

24

Xe máy điện 133S, bánh lớn thắng thường

 9

25

Xe máy điện 133S, bánh nhỏ thắng đĩa

 7

26

Xe máy điện 133S, bánh lớn thắng đĩa

 10

 

PHẦN II: BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH

A. ĐỐI VỚI XE ÔTÔ

STT

Loại xe

Giá trị
tài sản

1

Toyota Corolla 1.8CVT, 5 chỗ 1,798cc

 815

2

Toyota Corolla 1.8MT, 5 chỗ, dung tích 1794cc

 764

3

Toyota Corolla 2.0CVT, 5 chỗ, dung tích 1987cc

 954

4

Toyota Innova V, 8 chỗ, dung tích 1998cc

 833

5

Toyota Innova G, 8 chỗ, dung tích 1998cc

 767

6

Toyota Innova J, 8 chỗ, dung tích 1998cc

 699

7

Toyota Innova E, 8 chỗ 1998cc

 728

8

Toyota Cruiser Prado TXTRJ150L-GKPEK, NK 2011

 2.070

9

Toyota Hilux G, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2982cc

 750

10

Toyota Hilux E, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2494cc

 650

11

Toyota Fortuner V, 7 chỗ ngồi, dung tích 2694cc, 4x2

 969

12

Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4x2, 7 chỗ 2,694cc, số tự đông 4 cấp

 969

13

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4x4, 7 chỗ 2,694cc, số tự đông 4 cấp

 1.077

14

Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G 4x2, 7 chỗ 2,494cc, số tay 5 cấp

 910

 

II. Hãng Nissan

 

1

Nissan X-Trail CVT QR25 LUX, 05 chỗ, 2 cầu

1.511

2

Nissan Juke MT MR16DDT UPPER, 05 chỗ, số sàn, nhập khẩu, sx năm 2012, 2013

 1.195

3

Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX, 02 chỗ

 2.802

4

Nissan Murano CVT VQ35 LUX, 05 chỗ, nhập khẩu

 2.489

 

III. Hãng Honda

 

1

Honda Civic 1.8AT, 5 chỗ

 728

2

Honda Civic 2.0AT, 5 chỗ

 811

 

IV. Hãng Ford

 

1

Ford Mondeo BA7, 5 chỗ, động cơ xăng, dung tích 2261cc

 892

2

Ford Everest UW 151 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu

 774

3

Ford Everest UW 151 - 7, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 1 cầu

 833

4

Ford Everest UW 851 - 2, 7 chỗ, diesel, dung tích 2499cc, 2 cầu

 921

 

V. Hãng Porsche

 

1

Porsche Boxster 2 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2,706cc

 3.011

2

Porsche Boxster S 2 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,436cc

 3.731

3

Porsche 911 Carrera 4 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,436cc

 5.439

4

Porsche 911 Carrera S 4 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,800cc

 6.261

5

Porsche 911 Carrera Cabriolet 4 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,436cc

 6.169

6

Porsche 911 Carrera S Cabriolet 4 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3,800cc

 7.018

7

Porsche Cayenne 5 chỗ, V6 dung tích 3,598cc

 3.466

8

Porsche Cayenne S 5 chỗ, V6 dung tích 4,806cc

 4.100

9

Porsche Cayenne S Hybrid 5 chỗ, V6, hybird, dung tích 2,995cc

 4.400

10

Porsche Cayenne Turbo 5 chỗ, V8, tăng áp kép, dung tích 4,806cc

 6.559

11

Porsche Panamera, 4 chỗ, V6, dung tích 3,605cc

 4.356

12

Porsche Panamera 4, 4 chỗ, V6, dung tích 3,605cc

 4.410

 

VI. Hãng Trường giang

 

1

DFM TD7,5TA, loại 6 số cầu thép máy Cummins, hộp số to,sx năm 2011 (2012), tải trọng 7,500kg

 435

2

DFM TD3.45-4x2, loại máy 85Kw, sx năm 2009, tải trọng 3,450kg

 295

3

DFM-3.45TD loại máy 96Kw cầu chậm, sx năm 2010 (2011) tải trọng 3,450kg

 390

4

DFM TD6.9B loại máy 96Kw cầu chậm, sx năm 2010 (2011) tải trọng 6,900kg

 355

5

DFM TD2.35TB loại 5 số, sx năm 2010 (2011) tải trọng 2,350kg

 270

6

DFM TD3.45TB loại 5 số, sx năm 2010 (2011) tải trọng 3,450kg

 270

7

DFM TD2.35TC loại 7 số, sx năm 2010 (2011) tải trọng 2,350k

275

8

DFM TD3.45M loại 7 số, sx năm 2010 (2011) tải trọng 3,450kg

 275

9

DFM TD0.97TA loại sx năm 2010 (2011) tải trọng 970kg

 145

10

DFM TD1.25B loại sx năm 2011, tải trọng 1,250kg

 155

11

DFM TD1.8TA loại sx năm 2010 (2011) tải trọng 1,800kg

 225

12

DFM TD2.5B loại sx năm 2010 (2011) tải trọng 2,500kg

 225

13

DFM TD 4.99T loại (cầu thép, 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw sx năm 2011 (2012), tải trọng 4,990kg

 440

14

DFM TD990KC4x2, sx 2012, tải trọng 990kg

 207

15

DFM - TD8180, sx 2012, tải trọng 7300kg

 630

16

DFM - TD8T4x2, sx 2012, tải trọng 7800kg

 580

17

DFM TD4.98T4x4, loại máy 96Kw, sx năm 2010, tải trọng 4,980kg

 440

 

VII. Hãng khác

 

1

Isuzu, trọng tải 3 đến 4 tấn, 2000 về sau

 290

2

Suzuki, ôtô tải Carry Truck, SK410K, dung tích 970cc

 208

3

Volkswagen Passat CC, dung tích 1984cc

 1.180

B. ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY CÁC LOẠI

STT

Loại xe

Giá trị
tài sản

 

I. Hãng Yamaha

 

1

Yamaha Sirius cơ-5C6E, 5C63

18

2

Yamaha Sirius đĩa-5C6D, 5C64

19

3

Yamaha Sirius đĩa-đúc 5C6F, 5C64

21

4

Yamaha Sirius đĩa-đúc 5C6G, 5C64

21

 

II. Hãng SYM

 

1

Sym Attila Elizabeth (VTK) thắng đĩa

25

2

Sym Attila Elizabeth (VTL) thắng đùm

23

 

III. Hãng Honda

 

1

Honda WAVE S JC521

18

2

Honda WAVE S (D) JC521

17

3

Honda SH 125cc, JF42 SH125i (Việt Nam)

65

4

Honda SH 150cc, KF14 SH 150i (Việt Nam)

80