Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 Sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Gia Lai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 24/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Ngày ban hành: 16-09-2015
- Ngày có hiệu lực: 26-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2015/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 16 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NGÀY 30/6/2014 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2014;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 17/8/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1349/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mục 1, mục 2 phần I; mục 6, mục 7 phần III; bổ sung mục 3, phần I tại phụ lục Giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với đá khối Granít ốp lát và đá khối Gabrô ốp lát, Quặng chì - kẽm, đá Cubick các loại, như sau:
Số TT | Loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh (đồng) | Giá tính thuế tài nguyên sửa đổi, bổ sung (đồng) |
|
| |||||
| |||||
1 | Đá khối Granít ốp lát |
| |||
1.1 | Màu hồng | M3 | 4.500.000 | 3.000.000 |
|
1.2 | Các màu khác | M3 | 3.500.000 | 2.000.000 |
|
2 | Đá khối Gabrô ốp lát |
| |||
2.1 | Màu đen (khai thác tại khu vực mỏ xã Tân An, huyện Đak Pơ) | M3 | 6.500.000 | 5.000.000 |
|
2.2 | Các màu khác | M3 |
| 3.200.000 |
|
3 | Quặng Chì - Kẽm | Tấn | Chì, Kẽm: 4.000.000 |
|
|
3.1 | Quặng sunfua chì - kẽm (hàm lượng chì + kẽm) < 5% | Tấn |
| 1.000.000 |
|
3.2 | Quặng sunfua chì - kẽm 5% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 10% | Tấn |
| 1.100.000 |
|
3.3 | Quặng sunfua chì - kẽm 10% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 15% | Tấn |
| 1.300.000 |
|
3.4 | Quặng sunfua chì - kẽm 15% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 20% | Tấn |
| 1.500.000 |
|
3.5 | Quặng sunfua chì - kẽm 20% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 25% | Tấn |
| 2.500.000 |
|
3.6 | Quặng sunfua chì - kẽm (hàm lượng chì + kẽm) ≥ 25% | Tấn |
| 3.000.000 |
|
3.7 | Tinh quặng chì hàm lượng < 50% | Tấn |
| 23.000.000 |
|
3.8 | Tinh quặng chì hàm lượng ≥ 50% | Tấn |
| 25.000.000 |
|
3.9 | Tinh quặng kẽm hàm lượng < 50% | Tấn |
| 8.000.000 |
|
3.10 | Tinh quặng kẽm hàm lượng ≥ 50% | Tấn |
| 9.000.000 |
|
4 | Đá Cubick các loại | M3 |
| 1.900.000 |
|
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính, Công Thương, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |