cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 Về Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 15/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Ngày ban hành: 01-09-2015
  • Ngày có hiệu lực: 11-09-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-04-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 205 ngày ( 6 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-04-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-04-2016, Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 Về Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24/03/2016 Về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2015/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 01 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 89/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 1993 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Thông báo số 119/TB-UBND ngày 31/08/2015 của UBND tỉnh, về Thông báo kết luận phiên họp tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số: 176/TTr-STC ngày 15 tháng 6 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất Nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTr. Tỉnh ủy;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT-CV: TH, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

LOẠI GỖ

ĐVT

GIÁ TÍNH THUẾ

1

Gỗ Mỡ

 

 

 

Đường kính ≤ 30cm

đ/m3

2.000.000

 

Đường kính > 30cm

đ/m3

2.500.000

2

Gỗ Mít

 

 

 

Đường kính ≤ 30cm

đ/m3

6.500.000

 

Đường kính > 30cm

đ/m3

8.500.000

3

Gỗ Thông nhựa

 

 

 

Đường kính ≤ 30cm

đ/m3

1.000.000

 

Đường kính > 30cm

đ/m3

1.500.000

4

Gỗ Bạch Đàn

 

 

 

Đường kính ≤ 30cm

đ/m3

1.000.000

 

Đường kính > 30cm

đ/m3

1.500.000

5

Gỗ Xoan

 

 

 

Đường kính ≤ 30cm

đ/m3

3.000.000

 

Đường kính > 30cm

đ/m3

4.000.000

6

Gỗ Keo

 

 

 

Đường kính ≤ 30cm

đ/m3

900.000

 

Đường kính > 30cm

đ/m3

1.200.000

7

Gỗ Trám

 

 

 

Đường kính ≤ 30cm

đ/m3

1.000.000

 

Đường kính > 30cm

đ/m3

1.500.000

8

Gỗ Bồ Đề

 

 

 

Đường kính ≤ 30cm

đ/m3

900.000

 

Đường kính > 30cm

đ/m3

1.200.000

9

Tre, vầu, nứa

đ/tấn

500.000