Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/08/2015 Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu văn bản: 44/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 28-08-2015
- Ngày có hiệu lực: 07-09-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1270 ngày (3 năm 5 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 28 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH, TÀU THUYỀN, SÀ LAN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2011/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2011, QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2012/QĐ-UBND NGÀY 15/10/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2014/QĐ-UBND NGÀY 08/9/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 140/TTr-STC ngày 14 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011, Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 và Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh.
(Kèm theo Bảng bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH, TÀU, THUYỀN, SÀ LAN
(Kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND, ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ XE MỚI 100% BỔ SUNG |
I | XE Ô TÔ CÁC LOẠI |
|
1 | Ô tô tải (có mui) hiệu HINO, 15.000kg | 1.935.000.000 |
2 | Ô tô tải (có mui) hiệu GIAI PHONG 6.700kg | 420.000.000 |
3 | Ô tô tải (có mui) hiệu VIET TRUNG 19.450kg | 1.015.000.000 |
4 | Ô tô tải hiệu TRƯỜNG GIANG DFM EQ10TE8X4/KM | 1.060.000.000 |
5 | Ô tô tải (có mui) hiệu HUYNDAI-HD320/DT-TMB | 2.100.000.000 |
6 | Ô tô tải (có mui) hiệu ISUZU 15.500kg | 1.600.000.000 |
7 | Ô tô tải tự đổ hiệu VINAXUKY 6.000kg | 310.000.000 |
8 | Ô tô tải (có mui) hiệu THACO FRONTIER 1.400kg | 335.000.000 |
9 | Ôtô xitec chở xăng hiệu DAEW00 18.500kg | 2.441.000.000 |
10 | Ô tô tải (có mui) HINO- FC9JLSW | 985.215.000 |
11 | Ô tô kéo, Hàn Quốc sx DAEW00 –V3TEF | 1.740.000.000 |
12 | Ôtô đầu kéo hiệu FOTON BJ 4253SMFKB-12 (TQ) | 1.090.000.000 |
13 | Ôtô đầu kéo hiệu SHACMAN (TQ) | 1.070.000.000 |
14 | Ô tô đầu kéo hiệu HUYNDAI HD 700 (HQ) | 1.800.000.000 |
15 | Ôtô tải (có mui) HUYNDAI,HD 320/DT-TMB2 | 2.030.000.000 |
16 | Ô tô đầu kéo hiệu ChengLong (TQ) | 1.040.000.000 |
17 | Ô tô bán tải hiệu FORD RANGER (4x4), dung tích 2.198cc trọng tải 846kg, nhập khẩu từ Thái Lan | 700.000.000 |
18 | Ô tô bán tải hiệu FORD RANGER XLS (4x2) nhập khẩu từ Thái Lan | 627.000.000 |
19 | Ô tô bán tải hiệu MAZDA BT 50 | 750.000.000 |
20 | MAZDA 62.5 G/AT 2.488 CM3 | 1.100.000.000 |
21 | MAZDA-CX 5AT-2WD Ô tô 05 chỗ | 1.034.000.000 |
22 | HUYNDAI RG AND 110 998 cm3 (Ấn Độ SX 2014) | 387.000.000 |
23 | Ô tô đầu kéo hiệu HUYNDAI HD 1000 | 1.990.000.000 |
24 | Ô tô tải (có mui) hiệu HUYNDAI HD 210 | 1.490.000.000 |
25 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu HUYNDAI HD 72/DT-TK (3,25 tấn) | 588.000.000 |
26 | Ô tô tải (có mui) hiệu HUYNDAI MIGHTYHD 72/DT MBB | 600.000.000 |
27 | TOYOTA CAMRY E ASV5 1L-JETNHU | 1.063.000.000 |
28 | TOYOTA COROLLA GZREI72L-GEXGKH | 785.000.000 |
29 | TOYOTA COROLLA 1.8CVT NEW | 797.000.000 |
30 | TOYOTA CAMRY ASV 50L JETEKU 2494CM3 (5 chỗ) sx năm 2014 | 1.259.000.000 |
31 | TOYOTA HILUX G 2.982cm3 Thái Lan năm 2013 | 710.000.000 |
32 | TOYOTA YARIS Ô tô 05 chỗ, dung tích 1299cc, số tự động nhập khẩu từ Thái Lan | 669.000.000 |
33 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu THACO SMRM-3T/X | 320.000.000 |
34 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu CIMC Trung Quốc | 350.000.000 |
35 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu HOÀNG SA | 300.000.000 |
36 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu AMT 33.600kg | 240.000.000 |
37 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu CIMC 32.070kg | 315.000.000 |
38 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu GOODTIMES (TQ) | 380.000.000 |
39 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu B53-XC-01 | 317.000.000 |
40 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu 842-X-04 | 216.000.000 |
41 | Ô tô tải hiệu HINO FC9JLSW | 798.000.000 |
42 | Ô tô tải (có mui) hiệu HINO FL8JTSL 6X2 | 1.773.000.000 |
43 | Ô tô tải (có mui) hiệu HINO FL8JTSA 6X2 | 1.535.000.000 |
44 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu HINO FC9JL-SW/ĐPT-TK | 805.000.000 |
45 | Ô tô tải (có mui) hiệu HINO FG8JPSBX- TV1/KIENMINH | 1.120.000.000 |
46 | FORD ECOSPORT 1.5 AT | 650.000.000 |
47 | FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT 1.999Cm3 | 794.000.000 |
48 | FORD-TRANSIT-JX 6582T-M3 Ô tô khách 16 chỗ | 810.000.000 |
49 | FORD RANGER -WILDTRAK 3.198cc 5 chỗ (Thái Lan SX năm 2014) | 838.000.000 |
50 | BMW X4XDRIVE 28i XLINE, 05 CHỖ,1997CM3 (do Mỹ sản xuất), năm sản xuất 2014. | 2.500.000.000 |
51 | BMW 520i (do Đức sản xuất)) | 2.060.000.000 |
52 | NISSAN MP300 NAVARA ( Thái Lan) | 822.500.000 |
53 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu ISUZU QKR 55H- V15 | 492.000.000 |
54 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu ISUZUNKR 75M | 762.000.000 |
55 | ISUZU QKR55H | 478.000.000 |
56 | Ô tô tải (có mui) DONGFENG HGA/L315 30- TMB | 1.165.000.000 |
57 | Ô tô tải (có mui) DONG FENG HGA/L315 30- TMB3 | 1.265.000.000 |
58 | KIA SORENTO XM 22D E2MT 2WD | 888.000.000 |
59 | KIA K3YD 16G EAT | 630.000.000 |
60 | KIA K3000S/THACO.TRUCK (1.200kg) | 319.000.000 |
61 | Ô tô đầu kéo hiệu CNHTC Trung Quốc | 1.065.000.000 |
62 | Ô tô tải (có mui) hiệu VIET TRUNG 1310 VF/MP | 1.145.000.000 |
63 | SAMCO KGQ2 . Xe khách 34 chỗ | 1.400.000.000 |
64 | Ô tô đầu kéo hiệu DAYUN Trung Quốc | 725.000.000 |
65 | Ôtô 05 chỗ, hiệu HAIMA, dung tích 1.497cc nhập khẩu từ Trung Quốc. | 180.000.000 |
66 | CHEVROLET CRUZE KLIJ-JNB11/CD5 | 628.000.000 |
67 | Ô tô tải thùng hiệu VEAM- VT200MB | 385.000.000 |
68 | Ôtô 04 chỗ PORSCHE PANAMERA 3.605cc ( do Đức SX năm 2015) | 4.500.000.000 |
II. | XE MÔTÔ 02 BÁNH |
|
| HÃNG SẢN XUẤT: HONDA |
|
1 | HONDA JC 536 FUTURE FI (C) | 24.500.000 |
2 | HONDA JC 533 FUTURE | 24.500.000 |
3 | HONDA JC 537 FUTURE FI (C) | 29.000.0000 |
4 | HONDA JC 538 FUTURE FI (C) | 30.000.000 |
5 | HONDA JA 32 WAVE RSX FI(C) | 24.000.000 |
6 | HONDA JA 31 WAVE RSX(D) | 18.900.000 |
7 | HONDA JA 31 WAVE RSX | 20.000.000 |
8 | HONDA JA 32 WAVE RS(C) | 19.700.000 |
9 | HONDA JA 32 WAVE RSX FI (D) | 21.500.000 |
10 | HONDA JF 58 VISION | 30.000.000 |
11 | HONDA JF 511 SH MODE | 52.500.000 |
12 | HONDA HC 121 WAVE ANPHA | 16.800.000 |
13 | HONDA SH3 300Iabs (SH300AR) 279cc năm 2014, ITALIA XS | 218.000.000 |
14 | HONDA JA 31 WAVE RSX(C) | 21.200.000 |
15 | HONDA PCX (WW150E TH) Thái Lan XS | 90.800.000 |
16 | HONDA SH300i ABS 279Cm3 | 280.000.000 |
17 | HONDA SH300i ABS 279Cm3 ITALI SX NĂM 2013 | 320.000.000 |
18 | HONDA WAVE RSX (D) JA 31 | 18.900.000 |
19 | HONDA WAVE RSX FI (C) JA 32 | 23.000.000 |
20 | HONDA WAVE RSX FI - JA 32 | 21.700.000 |
21 | HONDA MSX 125,dung tích 125cc,nhập từ Thái Lan | 47.400.000 |
22 | HONDA CLICK, dung tích 125cc,nhập từ Thái Lan | 38.300.000 |
23 | HONDA JA36 Blade (D) | 17.500.000 |
24 | HONDA JF 512SH MODE | 53.000.000 |
25 | HONDA JA36 Blade (C) | 19.700.000 |
26 | HONDA JA36 Blade | 18.500.000 |
27 | HONDA MSX 125,(MSX 125 EED) 125cc | 58.500.000 |
28 | HONDA BLADE dung tích 109cc | 19.800.000 |
| HÃNG SẢN XUẤT: YAMAHA |
|
29 | YAMAHA SIRIUS FI -1FC3 | 23.000.0000 |
30 | YAMAHA JUPITER FI-1PB2 | 28.500.000 |
31 | YAMAHA NOZZA GIANDE 2BM1 | 40.400.000 |
32 | YAMAHA EXCITER 2ND1 GP | 48.500.000 |
33 | YAMAHA EXCITER (T150 ) Thái Lan XS năm 2015 | 55.000.000 |
34 | YAMAHA NOUVO SX-2XC1,124,9cc | 34.500.000 |
35 | YAMAHA NOZZA GRANDE- 2BMI,125cc | 41.100.000 |
36 | YAMAHA EXCITER 2NDI RC,149,8cc | 45.000.000 |
37 | YAMAHA R15 ( ẤN ĐỘ) | 55.800.000 |
38 | YAMAHA SIRIUS FI 1FC4 | 20.680.000 |
39 | YAMAHA SIRIUS FI 1FCA | 19.800.000 |
40 | YAMAHA FZ 150( Indonesia) | 66.100.000 |
| HÃNG SẢN XUẤT: SUZUKI |
|
41 | SUZUKI -IMPULSE | 30.300.000 |
42 | SUZUKI FU150 RADIDER | 46.900.000 |
| HÃNG SẢN XUẤT: SYM |
|
43 | SYM ATTILA VENUS VJ4 | 35.200.000 |
44 | SYM ATTILA VENUS VJ5 | 35.090.000 |
45 | SYM - GALAXY SPORT-VBJ | 18.700.000 |
46 | SYM - GALAXY VBE | 14.500.000 |
47 | ELEGANT 50 SE1 49.5Cm3 | 12.800.000 |
48 | ANGELA, dung tích 50cc, SX tại Việt Nam | 15.800.000 |
| CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
49 | PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie (đèn vuông) | 71.800.000 |
50 | PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie (đèn tròn) | 68.400.000 |
51 | PIAGGIO VESPA PRIMAAVERA 125, SX tại VN | 68.800.000 |
52 | KAWASAKI Z800,ABS (ZR800B),806cc năm 2014, do Thái Lan SX | 200.200.000 |
53 | KAWASAKI NINJA 300,ABS (Thái Lan ) | 165.300.000 |
54 | KTM 200 DUKE (Ấn Độ) | 59.000.000 |
55 | KTM 1190 Adventure, dung tích 1.195cc, nhập khẩu từ Áo | 312.000.000 |
56 | HARLEY-DAVIDSON,dung tích 1.690cc, nhập khẩu từ Mỹ | 618.150.000 |
57 | BAJAJPULSAR 200NS, dung tích 199,5cc, nhập khẩu từ Ấn Độ | 38.500.000 |
58 | DAELIMIKD dung tích 50cc | 9.050.000 |