cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 13/08/2015 của Ủy ban nhân nhân thành phố Đà Nẵng Về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 20/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Ngày ban hành: 13-08-2015
  • Ngày có hiệu lực: 23-08-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Văn bản này đã hết hiệu lực.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2015/QĐ-UBND

Đà Nng, ngày 13 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đng nhân dân thành phố Đà Nng về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nng;

Căn cứ Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đng nhân dân thành phố Đà Nng khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 kỳ họp thứ 14;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 742/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố ban hành theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi giá đất tại các tuyến đường, khu vực sau đây:

a) Một số tuyến đường tại Phụ lục số 2, như sau:

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

Tên đường

Tại Phụ lục s 2

Sửa đi thành

STT

Loại đường

Hệ số

Đơn giá

Loại đường

Hệ số

Đơn giá

An Đn 3

18

4

1,0

4.400

5

1,2

3.840

An Đn 4

19

5

1,2

3.840

4

1,0

4.400

Lê Lộ

739

4

1,4

6.160

4

1,1

4.840

Lý Thiên Bảo

855

6

1,1

2.420

6

0,9

1.980

Nguyn Bảo

1020

6

1,0

2.200

6

0,9

1.980

Nguyễn Huy Oánh

1080

6

0,8

1.760

6

0,9

1.980

Nguyễn Thúy

1161

4

1,1

4.840

4

0,8

3.520

Phan Liêm

1267

5

1,3

4.160

4

1,2

5.280

b) Khu vực xã Hòa Khương tại Phụ lục s 3, như sau:

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

Khu vực

Tại Phụ lục s 3

Sửa đi thành

Vị trí

Khu vc

Hệ số

Đơn giá

Vị trí

Khu vc

Hệ số

Đơn giá

VI. Xã Hòa Khương 5. Các thôn:

- Đường từ 2m đến dưới 3,5m

4

III

0,9

180

4

III

1,0

200

2. Sửa đổi tên “đường ĐT 604” tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND thành “đường Quốc lộ 14G”;

3. Sửa đổi tên “Đường Hoàng Văn Thái (cũ) nối dài (đoạn từ Đà Sơn đi thôn Phú Hạ, Phú Thượng” tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND thành “Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ (đoạn thuộc địa phận thôn Phú Hạ và thôn Phú Thượng)”

4. Bãi bỏ giá đất đường Thích Phước Huệ, quận Sơn Trà tại số thứ tự 1532, Phụ lục số 2.

Điều 2. Bổ sung một số nội dung về giá đất ở tại Phụ lục số 2A và Phụ lục số 3A ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung khác về quy định giá đất tại Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 của UBND thành phố không trái Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- TVTU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND TP;
- Các Phó Chánh Văn phòng UBND TP:
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đo
àn th TP;
- UBND các quận, huyện;
- TT Công báo TPĐN;
- Các Ban GTĐB các DA ĐT&XD;
- Lưu: VT, KTTH, QLĐBGT, QLĐTh (120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TCH




Võ Duy Khương

 

PHỤ LỤC SỐ 2A

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 20/2015/QĐ-UBND ngày 13/08/2015 của UBND thành phố Đà Nng)

Đơn vị tính: 1.000 đng/m2

STT

Tên đường

Đường loại

Hệ số đường

Đơn giá

1

An Bắc 4

5

0,9

2.880

2

An Thượng 29 (đoạn tiếp theo)

4

1,1

4.840

3

An Trung 4

4

1,1

4.840

5

Âu Dương Lân

5

0,8

2.560

6

Bá Giáng 12

7

0,9

1.440

7

Bá Giáng 14

7

0,9

1.440

8

Bàu Gia Thượng 1

5

0,9

2.880

9

Bàu Gia Thượng 2

5

0,9

2.880

10

Bàu Gia Thượng 3

5

0,9

2.880

11

Bàu Năng 1

6

1,0

2.200

12

Bàu Năng 2

6

1,0

2.200

13

Bàu Năng 3

5

0,8

2.560

14

Bình Kỳ (đon tiếp theo)

7

1,0

1.600

15

Bình Thái 4

6

0,9

1.980

16

Bùi Cầm H

6

0,8

1.760

17

Bùi Huy Đáp

6

0,8

1.760

18

Cao Bá Đt

6

0,8

1.760

19

Đng Huy Trứ

5

1,1

3.520

20

Đng Văn Kiều

6

0,8

1.760

21

Đào Trinh Nhất

6

0,9

1.980

22

Đinh Đức Thiện

5

1,0

3.200

23

Đỗ Đăng Tuyển (đoạn tiếp theo 5m)

5

1,0

3.200

24

Đỗ Đức Dục

6

1,0

2.200

25

Đỗ Thúc Tịnh (đoạn tiếp theo 5,5m)

5

1,1

3.520

26

Hà Kỳ Ngộ

3

1,0

7.800

27

Hòa Minh 18 (đoạn tiếp theo)

5

0,8

2.560

28

Hòa Minh 19 (đoạn tiếp theo)

5

0,8

2.560

29

Hòa Minh 23 (đoạn tiếp theo)

5

0,8

2.560

30

Hoàng Văn Thái (đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến đường tránh Nam Hải Vân

 

 

 

 

- Đoạn 2x10,5m

5

0,9

2.880

 

- Đoạn 15m

5

0,8

2.560

31

Huỳnh Lắm

5

0,8

2.560

32

Huỳnh Tịnh Của

6

1,0

2.200

33

Kha Vạng Cân

6

1,0

2.200

34

Khái Đông 4

7

0,9

1.440

35

Khuê Bắc 1

6

1,0

2.200

36

Khuê Bắc 2

6

1,0

2.200

37

Khuê Bắc 3

6

1,0

2.200

38

Khuê Mỹ Đông 5

5

1,1

3.520

39

Khuê Mỹ Đông 6

5

1,1

3.520

40

Lê Thước (đoạn tiếp theo)

4

1,1

4.840

41

Lê Trực

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

6

1,0

2.200

 

- Đoạn 5,5m

6

0,8

1.760

42

Liêm Lc 12

7

1,0

1.600

43

Liêm Lạc 14

7

1,0

1.600

44

Liêm Lạc 15

7

1,0

1.600

45

Liêm Lc 16

7

1,0

1.600

46

Liêm Lạc 17

7

1,0

1.600

47

Liêm Lạc 18

7

1,0

1.600

48

Liêm Lc 19

7

1,0

1.600

49

Liêm Lạc 20

7

1,0

1.600

50

Liêm Lc 21

7

1,0

1.600

51

Lương Trúc Đàm

4

1,2

5.280

52

Lưu Đình Chất

7

0,9

1.440

53

Lý Thái Tông (đoạn từ đường Nguyễn Xí đến giáp đường Bàu Năng 3)

4

0,9

3.960

54

Mai An Tiêm

6

0,8

1.760

55

Mc Bài 7

5

0,9

2.880

56

Mc Bài 8

5

0,9

2.880

57

Mc Bài 9

5

0,9

2.880

58

Ni Thnh 5

5

0,9

2.880

59

Ni Thnh 6

5

0,9

2.880

60

Ni Thnh 7

5

0,9

2.880

61

Ni Thnh 8

5

0,9

2.880

62

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

 

 

 

- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước

5

1,0

3.200

 

- Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A

6

0,9

1.980

63

Nguyễn Hàm Ninh

6

0,8

1.760

64

Nguyễn Hữu Thận

6

1,0

2.200

65

Nguyễn Huy Oánh

6

0,9

1.980

66

Nguyễn Khả Trạc

6

0,9

1.980

67

Nguyễn Như Đ

7

0,9

1.440

68

Nguyễn Thiện Kế

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

4

1,1

4.840

 

- Đoan 5m

5

1,3

4.160

69

Nguyễn Trọng Hợp

6

0,8

1.760

70

Nguyễn Tuyển

7

1,0

1.600

71

Nguyễn Văn T

6

0,8

1.760

72

Nguyễn Văn Vĩnh

6

1,0

2.200

73

Pham Hữu Nhật

4

1,0

4.400

74

Phạm Ngọc Mậu

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

5

0,8

2.560

 

- Đoạn 5,5m

6

1,0 1

2.200

75

Phạm Quang nh

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

4

1,1

4.840

 

- Đon 5m

5

1,3

4.160

76

Phạm Vấn (đoạn tiếp theo)

4

0,8

3.520

77

Phm Viết Chánh

4

0,8

3.520

78

Phan Sĩ Thc

5

0,8

2.560

79

Phan Thúc Trực

6

0,8

1.760

80

Phan Văn Đáng

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

5

0,8

2.560

 

- Đoạn 7,5m

6

1,0

2.200

81

Phan Xích Long

5

0,9

2.880

82

Phùng Hưng (đoạn tiếp theo)

4

1,2

5.280

83

Phước Trường 10

4

0,9

3.960

84

Phước Trường 11

5

1,1

3.520

85

Phước Trường 12

5

1,1

3.520

86

Phước Trường 14

5

1,1

3.520

87

Phước Trường 15

5

1,1

3.520

88

Sơn Thủy 12

6

1,0

2.200

89

Tân Hòa 1

6

1,0

2.200

90

Tân Hòa 2

6

1,0

2.200

91

Tân Hòa 3

6

1,0

2.200

92

Tân Hòa 4

6

1,0

2.200

93

Tân Hòa 5

6

1,0

2.200

94

Tân Hòa 6

6

1,0

2.200

95

Thành Vinh 2

5

0,8

2.560

96

Thành Vinh 3

5

0,8

2.560

97

Thành Vinh 4

5

0,8

2.560

98

Thành Vinh 5

5

0,8

2.560

99

Thích Phước Hu

6

0,8

1.760

10G

Trần Đình Tri

4

0,8

3.520

101

Trn Hữu Tước

4

1,4

6.160

102

Trần Quý Khoách

5

0,8

2.560

103

Trần Tử Bình

5

0,8

2.560

104

Trần Văn Giàu

6

0,8

1.760

105

Trần Xuân Hòa

6

0,9

1.980

106

Triệu Quốc Đạt

5

1,0

3.200

107

Trịnh Quang Xuân

6

0,8

1.760

108

Trung Nghĩa 7 (đoạn tiếp theo)

6

1,0

2.200

109

Trung Nghĩa 8

6

1,0

2.200

110

Trung Nghĩa 9

5

1,2

3.840

111

Trương Vĩnh Ký

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

5

0,8

2.560

 

- Đoạn 7,5m

6

1,0

2.200

112

Võ Văn Đặng (đoạn tiếp theo)

5

0,8

2.560

113

Vũ Hữu Lợi

6

0,8

1.760

114

Vùng Trung 6

6

0,8

1.760

115

Vùng Trung 7

6

0,8

1.760

116

Vùng Trung 8

6

0,8

1.760

117

Vùng Trung 9

6

0,8

1.760

118

Vùng Trung 10

6

0,9

1.980

119

Vùng Trung 11

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

6

0,9

1.980

 

- Đoạn 5,5m

6

0,8

1.760

120

Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu)

6

0,8

1.760

121

Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường st cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên)

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m x 2 làn

2

0,8

10.800

 

- Đoạn 10,5m

3

1,1

8.580

 

PHỤ LỤC SỐ 3A

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHVÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định s: 20/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND thành phố Đà Nng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Ranh giới, vị trí

Vị trí

Khu vực

Hệ số

Đơn giá

I

Xã Hòa Nhơn

 

 

 

 

1

Đường Bà Nà - Suối Mơ

1

II

1,2

1.368

2

Đường tránh Nam Hải Vân

1

II

1,1

1.254

II

Xã Hòa Sơn

 

 

 

 

1

Đường Bà Nà - Suối Mơ

1

II

1,3

1.482

2

Đường tránh Nam Hải Vân

1

II

1,0

1.140

III

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

1

Đường Bà Nà - Suối Mơ

1

I MN

1,5

749

IV

Xã Hòa Liên

 

 

 

 

1

Đường tránh Nam Hải Vân

1

II

1,0

1.140

V

Xã Hòa Ninh

 

 

 

 

1

Đường Bà Nà - Suối Mơ

1

I MN

1,5

749