cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 12/08/2015 Về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập tỉnh Long An

  • Số hiệu văn bản: 37/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 12-08-2015
  • Ngày có hiệu lực: 22-08-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1286 ngày (3 năm 6 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-02-2019, Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 12/08/2015 Về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập tỉnh Long An bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 Về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2015/QĐ-UBND

Long An, ngày 12 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2015-2016 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị quyết số 202/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 13 về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại tờ trình số 1654/TTr-SGDĐT ngày 04/8/2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

1. Đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng

Trường học, cơ sở giáo dục

Vùng thành thị

(phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

Các xã còn lại

1. Nhà trẻ:

100

20

60

2. Mẫu giáo buổi:

40

20

20

3. Mẫu giáo bán trú:

- Lớp mầm

130

25

75

- Lớp chồi

110

25

65

- Lớp lá

90

25

55

4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày

75

30

40

5. Trung học cơ sở:

40

20

20

6. Trung học phổ thông:

60

20

30

7. Giáo dục thường xuyên:

 

 

 

- Hệ THCS

40

20

20

- Hệ THPT

60

20

30

8. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề:

- Hệ THCS

15

10

10

- Hệ THPT

20

10

15

9. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề:

- Hệ THCS

90

30

40

(Học văn hóa: 40;

(Học văn hóa: 10;

(Học văn hóa: 20;

Học nghề: 50)

Học nghề: 20)

Học nghề: 20)

- Hệ THPT

110

40

50

(Học văn hóa: 60;

(Học văn hóa: 20;

(Học văn hóa: 30;

Học nghề: 50)

Học nghề: 20)

Học nghề: 20)

2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

TCCN

CĐCN

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

190

220

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

200

230

3. Y dược

230

 

3. Đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

TCN

CĐN

1. Báo chí và thông tin; pháp luật

140

150

2. Toán và thống kê

140

160

3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý dịch vụ xã hội

150

190

4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

170

200

5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

190

210

6. Nghệ thuật

210

230

7. Sức khỏe

220

240

8. Thú y

230

280

9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

240

260

10. An ninh, quốc phòng

260

280

11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

290

330

12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

290

310

13. Khoa học tự nhiên

290

320

14. Dịch vụ vận tải

330

370

15. Khác

300

320

Ngoài các đối tượng có qui định mức thu học phí năm học 2015-2016 các đối tượng còn lại áp dụng theo qui định hiện hành.

Thời gian thực hiện: Năm học 2015-2016.

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về việc thu và sử dụng học phí.

Quyết định này được triển khai trong toàn ngành giáo dục; phổ biến công khai, rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, thông báo ở các trường học để nhân dân biết thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Các Bộ: GDĐT, Tài chính, LĐ-TBXH;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Như Điều 3;
- Phòng NCVX;
- Lưu: VT, MT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm