Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/07/2015 Quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- Số hiệu văn bản: 09/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 22-07-2015
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1641 ngày (4 năm 6 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-01-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHI TRẢ PHỤ CẤP THƯỜNG TRỰC; CHI PHÍ CHI TRẢ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TÍNH VÀO GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTB&XH của liên Bộ: Y tế, Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của.Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý;
Căn cứ Văn bản số 2250-CV/TU ngày 14/7/2015 của Thường trực Tỉnh Ủy; Văn bản số 99/TT-HĐND ngày 16/7/2015 của Thường trực HĐND tỉnh;
Xét đề nghị Sở Y tế tại Văn bản số 282/SYT-KHTG ngày 10 tháng 3 năm 2015; đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 176/TTr-STC ngày 03 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực; chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý được quy định tại Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ theo nguyên tắc cộng thêm chi phí chi trả phụ cấp đặc thù với các mức như sau:
1. Chi phí chi trả phụ cấp thường trực (trừ phụ cấp thường trực của trạm y tế xã) được cộng vào mức giá ngày giường bệnh theo từng loại bệnh viện như sau:
ĐVT: đồng/ngày/giường bệnh
STT | Hạng bệnh viện | Mức chi phí |
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 19.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 14.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 10.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV và chưa xếp hạng (trừ trạm y tế xã) | 9.000 |
2. Mức chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được cộng vào mức giá của từng loại phẫu thuật, thủ thuật theo Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; Hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý thực hiện bổ sung chi phí nêu trên vào giá các dịch vụ y tế.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý phải thực hiện: Niêm yết công khai bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền quy định tại địa điểm thu tiền và ở vị trí thuận lợi để người bệnh biết, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CHI PHÍ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỘNG VÀO MỨC GIÁ CỦA TỪNG LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/07/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Các loại phẫu thuật, thủ thuật | Mức chi phí | Ghi chú |
I | Vi phẫu (02 kíp) |
|
|
1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 2.880.000 |
|
2 | Phẫu thuật loại I | 1.320.000 |
|
II | Phẫu thuật nội soi |
| |
3 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.520.000 |
|
4 | Phẫu thuật loại I | 660.000 |
|
5 | Phẫu thuật loại II | 340.000 |
|
6 | Phẫu thuật loại III | 190.000 |
|
III | Chuyên khoa: Ngoại khoa |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
7 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.520.000 |
|
8 | Phẫu thuật loại I | 660.000 |
|
9 | Phẫu thuật loại II | 340.000 |
|
10 | Phẫu thuật loại III | 190.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
11 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
12 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
13 | Thủ thuật loại 2 | 54.000 |
|
14 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
IV | Chuyên khoa: Lao (ngoại Lao) |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
15 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
16 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
17 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
18 | Phẫu thuật loại III | 145.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
19 | Thủ thuật loại 1 | 102.000 |
|
V | Chuyên khoa: Bỏng |
|
|
A | Phẫu thuật |
|
|
20 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.520.000 |
|
21 | Phẫu thuật loại I | 660.000 |
|
22 | Phẫu thuật loại II | 340.000 |
|
23 | Phẫu thuật loại III | 190.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
24 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
25 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
26 | Thủ thuật loại 2 | 63.000 |
|
27 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
VI | Chuyên khoa Phụ Sản |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
28 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
29 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
30 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
31 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
32 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
33 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
34 | Thủ thuật loại 2 | 49.000 |
|
35 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
VII | Chuyên khoa: Nhi khoa |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
36 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
37 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
38 | Phẫu thuật loại II | 310.000 |
|
39 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
40 | Thủ thuật loại đặc biệt | 240.000 |
|
41 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
42 | Thủ thuật loại 2 | 49.000 |
|
43 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
VIII | Chuyên khoa: Tạo hình thẩm mỹ |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
44 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
45 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
46 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
47 | Phẫu thuật loại III | 145.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
48 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
49 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
50 | Thủ thuật loại 2 | 63.000 |
|
51 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
IX | Chuyên khoa: ung bướu |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
52 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
53 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
54 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
55 | Phẫu thuật loại III | 145.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
56 | Thủ thuật loại đặc biệt | 228.000 |
|
57 | Thủ thuật loại 1 | 64.000 |
|
58 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
59 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
X | Chuyên khoa Mắt |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
60 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.280.000 |
|
61 | Phẫu thuật loại I | 500.000 |
|
62 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
63 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
64 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
65 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
66 | Thủ thuật loại 2 | 63.000 |
|
67 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
XI | Chuyên khoa Răng Hàm Mặt |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
68 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
69 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
70 | Phẫu thuật loại II | 310.000 |
|
71 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
72 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
73 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
74 | Thủ thuật loại 2 | 58.000 |
|
75 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
XII | Chuyên khoa Tai Mũi Họng |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
76 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
77 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
78 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
79 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
80 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
81 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
82 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
83 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIII | Chuyên khoa: Hồi sức cấp cứu và chống độc, Nội khoa |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
84 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
85 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
86 | Phẫu thuật loại II | 245.000 |
|
87 | Phẫu thuật loại III | 125.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
88 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
89 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
90 | Thủ thuật loại 2 | 43.000 |
|
91 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIV | Chuyên khoa: Da liễu |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
92 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
93 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
94 | Phẫu thuật loại II | 260.000 | ị |
95 | Phẫu thuật loại III | 130.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
96 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
97 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
98 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
99 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XV | Chuyên khoa: Nội tiết |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
100 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
101 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
102 | Phẫu thuật loại II | 310.000 |
|
103 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
104 | Thủ thuật loại đặc biệt | 264.000 |
|
105 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
106 | Thủ thuật loại 2 | 54.000 |
|
107 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XVI | Chuyên khoa: Nội soi chẩn đoán can thiệp |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
108 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.080.000 |
|
109 | Phẫu thuật loại I | 500.000 |
|
110 | Phẫu thuật loại II | 210.000 |
|
111 | Phẫu thuật loại III | 145.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
112 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
113 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
114 | Thủ thuật loại 2 | 63.000 |
|
115 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
XVII | Chuyên khoa: Điện quang |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
116 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
117 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
118 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
119 | Thủ thuật loại 2 | 54.000 |
|
120 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XVIII | Chuyên khoa: Gây mê hồi sức |
| |
| Thủ thuật |
|
|
121 | Thủ thuật loại đặc biệt | 240.000 |
|
122 | Thủ thuật loại 1 | 85.000 |
|
123 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
124 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIX | Chuyên khoa: Y học cổ truyền |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
125 | Thủ thuật loại 1 | 91,000 |
|
126 | Thủ thuật loại 2 | 49.000. |
|
127 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XX | Chuyên khoa: Phục hồi chức năng |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
128 | Thủ thuật loại đặc biệt | 180.000 |
|
129 | Thủ thuật loại 1 | 85.000 |
|
130 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
131 | Thủ thuật loại 3 | 15.000 |
|
XXI | Chuyên khoa: Y học hạt nhân |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
132 | Thủ thuật loại đặc biệt | 288.000 |
|
133 | Thủ thuật loại 1 | 129.000 |
|
134 | Thủ thuật loại 2 | 54.000 |
|
XXII | Chuyên khoa: Thăm dò chức năng |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
135 | Thủ thuật loại đặc biệt | 264.000 |
|
136 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
137 | Thủ thuật loại 2 | 49.000 |
|
138 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIII | Chuyên khoa: Huyết học truyền máu |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
139 | Thủ thuật loại đặc biệt | 240.000 |
|
140 | Thủ thuật loại 1 | 112.000 |
|
141 | Thủ thuật loại 2 | 49.000 |
|
142 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIV | Chuyên khoa: Giải phẫu bệnh và tế bào bệnh học |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
143 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
144 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
145 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XXV | Chuyên khoa: Tâm thần |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
146 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
147 | Thu thuật loại 2 | 34.000 |
|
148 | Thủ thuật loại 3 | 15.000 |
|