Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 Về xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu văn bản: 23/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 03-07-2015
- Ngày có hiệu lực: 13-07-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3422 ngày (9 năm 4 tháng 17 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 03 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1079/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (đính kèm).
Điều 2. Việc xếp loại đường bộ nhằm:
1. Đánh giá kết quả công tác quản lý, bảo trì, nâng cấp đường bộ;
2. Làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa đường bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên đường | Lý trình | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 | ĐT.861 | 00+000 - 04+775 | 4,775 |
|
|
|
| 4,775 |
|
|
|
| 04+775 - 15+300 | 10,525 |
|
|
|
|
| 10,525 |
|
2 | ĐT.862 | 00+000 - 08+645 | 8,645 |
|
| 8,645 |
|
|
|
|
|
| 08+645 - 20+754 | 12,109 |
|
|
| 12,109 |
|
|
|
3 | ĐT.863 | 00+000 - 15+733 | 15,733 |
|
|
| 15,733 |
|
|
|
4 | ĐT.864 | 00+000 - 06+353 | 6,353 |
| 6,353 |
|
|
|
|
|
|
| 06+353 - 35+435 | 29,082 |
|
| 29,082 |
|
|
|
|
5 | ĐT.865 | 00+000 - 45+569 | 45,569 |
|
|
| 45,569 |
|
|
|
6 | ĐT.866 | 00+000 - 11+216 | 11,216 |
|
|
|
| 11,216 |
|
|
7 | ĐT.866B | 00+000 - 05+500 | 5,500 |
|
|
| 5,500 |
|
|
|
8 | ĐT.867 | 00+000- 12+956 | 12,956 |
|
|
| 12,956 |
|
|
|
|
| 12+956 - 22+900 | 9,944 |
|
|
|
| 9,944 |
|
|
9 | ĐT.868 | 00+000 - 28+042 | 28,042 |
|
|
| 28,042 |
|
|
|
10 | ĐT.869 | 00+000 - 18+502 | 18,502 |
|
|
| 18,502 |
|
|
|
11 | ĐT.870 | 00+000 - 05+700 | 5,700 |
|
| 5,700 |
|
|
|
|
12 | ĐT.870B | 00+000 - 04+506 | 4,506 |
|
| 4,506 |
|
|
|
|
13 | ĐT.871 | 00+000 - 13+182 | 13,182 |
|
|
| 13,182 |
|
|
|
14 | ĐT.872 | 00+000 - 07+360 | 7,360 |
|
| 7,360 |
|
|
|
|
15 | ĐT.873 | 00+000 - 13+540 | 13,540 |
|
|
|
| 13,540 |
|
|
16 | ĐT.873B | 00+000- 11+705 | 11,705 |
|
|
| 11,705 |
|
|
|
17 | ĐT.874 | 00+000 - 08+064 | 8,064 |
|
|
|
| 8,064 |
|
|
18 | ĐT.874B | 00+000 - 05+034 | 5,034 |
|
|
|
| 5,034 |
|
|
19 | ĐT.875 | 00+000 - 04+690 | 4,690 |
|
|
| 4,690 |
|
|
|
20 | ĐT.875B | 00+000 - 10+864 | 10,864 |
|
|
|
| 10,864 |
|
|
21 | ĐT.876 | 00+000 - 08+594 | 8,594 |
|
|
|
| 8,594 |
|
|
22 | ĐT.877 | 00+000 - 28+200 | 28,200 |
|
|
| 28,200 |
|
|
|
23 | ĐT.877B | 00+000 - 35+304 | 35,304 |
|
|
|
| 35,304 |
|
|
24 | ĐT.878B | 00+000 - 08+672 | 8,672 |
|
|
| 8,672 |
|
|
|
25 | ĐT.878C | 00+000 - 01+250 | 1,250 |
|
|
| 1,250 |
|
|
|
26 | ĐT.879 | 00+000 - 16+400 | 16,400 |
|
|
|
| 16,400 |
|
|
27 | ĐT.879B | 00+000 - 13+770 | 13,770 |
|
|
|
| 13,770 |
|
|
28 | ĐT.879C | 00+000 - 06+590 | 6,590 |
|
|
| 6,590 |
|
|
|
29 | ĐT.879D | 00+000- 10+648 | 10,648 |
|
| 10,648 |
|
|
|
|
TỔNG SỐ | 433,024 | 0 | 6,353 | 65,941 | 212,700 | 137,505 | 10,525 |
|