cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 18/05/2015 Bổ sung giá tối thiểu ô tô, xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 887/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 18-05-2015
  • Ngày có hiệu lực: 18-05-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-04-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 319 ngày ( 10 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-04-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-04-2016, Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 18/05/2015 Bổ sung giá tối thiểu ô tô, xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/03/2016 Về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 887/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH B sung, điu chnh giá tỐI thiu xe ô tô; xe hai bánh gn máy ĐỂ TÍNH l phí trưc b trên đa bàn tnh Tha Thiên Hu

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Công văn số 1519/BTC-TCT ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;

Căn cứ Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế tại Công văn số 1600/CT-THNVDT ngày 30 tháng 03 năm 2015 và đề nghị của Giám đc Sở tài chính tại Công văn số 929/STC-QLGCS ngày 17 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô (Có phụ lục số I kèm theo)

Điều 2. Bổ sung, sửa đổi giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe hai bánh gắn máy (Có phụ lục số II kèm theo)

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chi Cục trưởng Chi Cục thuế: các huyện, thị xã, thành phố Huế, tổ chức, cá nhân có liên quan và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
-
Bộ Tài chính;
-
Tổng Cục thuế;
-
TT HĐND tnh;
-
CT và các PCT UBND tnh;
-
CVP và các PCVP;
-
Lưu: VT, KH, TC, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU
(Kèm theo Quyết định s 887/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

Giá tối thiểu: triệu đồng

Ghi chú

CHƯƠNG 15: HIỆU KIA

 

CARENS

 

1

Ô tô du lịch CARENS 07 ch, máy xăng 1998cm3, số MT 05 cấp

502

Bổ sung

GRAND

 

1

Oto du lịch GRAND SEDONA 07 chỗ, máy xăng 3342cm3, số AT 06 cấp

1 203

Bổ sung

2

Oto du lịch GRAND SEDONA 07 ch, máy du 2199cm3, số AT 06 cấp

1 090

Bổ sung

CERATO

 

1

Oto CERATO 05 ch máy xăng, 1.999cm3 s AT 06 cấp

725

Bổ sung

CHƯƠNG 20: NISSAN

 

NAVARA

 

1

NP300 Navara E CVL2LHYD23FYN***** oto tải pickup số MT 4x2

645

Bổ sung

2

NP300 Navara SL CVL4LNYD23IYP***** oto tải pickup số MT 4x4

745

Bổ sung

3

NP300 Navara VL CVL4LZYD23IYP***** oto tải pickup số MT 4x4

835

Bổ sung

INFINITI

 

1

INFINITI QX60 động cơ xăng, 07 chỗ, số vô cấp, 4x4

2 700

Bổ sung

CHƯƠNG 28: TOYOTA (NHẬT)

 

LEXUS

 

1

Lexus GX 460

3804

Sửa đi dòng 11 chương 28: Hiệu TOYOTA (NHT) phần LEXUS, trang 49

2

Lexus RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW) sản xuất 2014-2015 số AT 6 cấp

2 835

Bổ sung

3

Lexus LS460L sản xuất 2014-2015 (USF41L- AEZGHW)

5 583

Bổ sung

COROLLA

 

1

Corolla V 2.0V CVT 05 chỗ số AT vô cấp, động cơ xăng

954

Bổ sung

2

Corolla G 1.8G CVT 05 chỗ số AT vô cấp, động cơ xăng

815

Bổ sung

3

Corolla G 1.8G MT 05 chỗ sMT 06 cấp, động cơ xăng

764

Bổ sung

VIOS

 

1

VIOS G NCP150L-BEPGKU 5 ch, số AT

624

Bổ sung

2

VIOS E NCP150L-BEMRKU 5 ch, số MT

572

Bổ sung

3

VIOS J NCP151L-BEMDKU 5 ch, số MT

548

Bổ sung

4

VIOS LIMO NCP151L-BEMDKU 05 chỗ số AT

540

Bổ sung

FORTUNER

 

1

Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng

1077

Bổ sung

HIACE

 

1

Hiace diesel 16 chỗ số MT 05 cấp động cơ dầu

1 203

Bổ sung

2

Hiace Gasoline 16 ch s MT 05 cp động cơ xăng

1 116

Bổ sung

LAND CRUISER

 

1

Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK) 2.7L

2065

Sửa đi dòng 4 chương 28: Hiệu TOYOTA (NHT) phần LAND CRUISER, trang 50

HILUX

 

1

Hilux E oto tải pickup cabin kép số MT 05 cấp. Động cơ diesel, 4x2, 05 chỗ sản xuất 2014-2015

650

Bổ sung

CHƯƠNG 32: CÔNG TY Ô TÔ TRƯỜNG HẢI

 

THACO TẢI

 

1

Thaco OLLIN345A-CS/TC oto tải có cần cẩu

772

Bổ sung

2

Thaco FRONTIER 140-CS/DL oto tải đông lạnh

472

Bổ sung

PHN II: CÁC HIỆU KHÁC

 

VEAM

 

1

VT200-1MB DT11X11212

378

Bổ sung

2

VT200-1MB DT11X11002

340

Bổ sung

3

VT200-1TK DT11X11313

386

Bổ sung

4

VT200-1TK DT11X11003

340

Bổ sung

5

VT250-1MB ET31X11212

400

Bổ sung

6

VT250-1MB ET31X11002

360

Bổ sung

7

VT250-1TK ET31X11313

409

Bổ sung

8

VT250-1TK ET31X11003

360

Bổ sung

9

VT340 MB GT30X11212

544

Bổ sung

10

VT340 MB GT30X11003

495

Bổ sung

11

VT340 TK GT30X11313

561

Bổ sung

12

VT340 TK GT30X11004

495

Bổ sung

13

VT490A MB IT00X11212

540

Bổ sung

14

VT490A MB IT00X11002

500

Bổ sung

15

VT490A TK IT00X11313

549

Bổ sung

16

VT490A TK IT00X11003

500

Bổ sung

17

VT490 MB IT01X11212

569

Bổ sung

18

VT490 MB IT01X11002

520

Bổ sung

19

VT490 TK IT01X11313

586

Bổ sung

20

VT490 TK IT01X11003

520

Bổ sung

 

MEKONG (Trang 88)

 

 

1

HUANGHAI PREMIO MAXGS DD1022F

245

Bổ sung

2

PMC PREMIO II DD1022 4x4

315

Bổ sung

3

HUANGHAI PRONTO DD6490A

330

Bổ sung

4

MEKONG AUTO PASO 990D DES

145

Bổ sung

5

MEKONG AUTO PASO 2.5TD

220

Bổ sung

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU
(Kèm theo Quyết định s 887/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng

STT

LOI PHƯƠNG TIN

Phân khối

Giá đề xuất

Ghi chú

YAMAHA

 

1

JUPITER FI-2VP2 UE131

125cc

27.455.000

Bổ sung

2

JUPITER FI-2VP3 UE132

125cc

27.170.000

Bổ sung

TRUNG QUC & VIT NAM

 

1

Cupthai CKD50

50cc

8.000.000

Bổ sung