cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 23/04/2015 Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến 2020 và tầm nhìn đến 2030

  • Số hiệu văn bản: 1458/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Ngày ban hành: 23-04-2015
  • Ngày có hiệu lực: 23-04-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3503 ngày (9 năm 7 tháng 8 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1458/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 23 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐNDUBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Theo nội dung Công văn số 55/HĐND-TTHĐ ngày 06/4/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủ trương bổ sung quy hoạch các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng phục vụ thi công tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 75/TTr-SXD ngày 13/4/2015 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung quy hoạch các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 gồm 10 khu vực mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, trong đó: Đất san lấp 09 mỏ, đá xây dựng 01 mỏ (có Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố bổ sung Quy hoạch này đến các ngành, địa phương và đơn vị liên quan.

2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nhiệm vụ được giao phối hợp với Sở Xây dựng triển khai thực hiện nội dung bổ sung quy hoạch tại quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bổ sung vào nội dung tiết a, điểm 3, khoản II, Điều 1, Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- HĐND tỉnh (B/c);
- CT và
các PCT UBND Tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

PHỤ LỤC

CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

TT

Số hiệu

Địa điểm

K.Sản

Diện tích (ha)

Điểm khép kín

Toạ độ VN 2000

Hiện trạng

X (m)

Y (m)

 

1

Huyện Núi Thành

NT23

Đồi Núi Cát, thôn Hòa Vân, xã Tam Nghĩa

Đất san lấp

1,05

1

2

3

4

1700479

1700476

1700368

1700393

602917

602795

602850

602934

Rừng sản xuất

NT24

Đồi Núi Đất, thôn An Thiên, xã Tam Nghĩa

Đất san lấp

1,05

1

2

3

4

5

1702657

1702486

1702629

1702655

1702653

598836

598798

598717

598761

598793

Rừng sản xuất

NT25

Đồi Rừng Trọc, thôn Bình Sơn, xã Tam Xuân 2

Đất san lấp

11,95

1

2

3

4

5

6

7

1716154

1716220

1716276

1716289

1716575

1716269

1715939

582154

582122

582138

582161

581930

581832

581948

Rừng sản xuất

NT26

Đồi Gò Gai, thôn Phú Quý 3, xã Tam Mỹ Đông

Đất san lấp

5,1

1

2

3

4

5

6

7

8

1704464

1704546

1704608

1704540

1704471

1704375

1704279

1704384

594530

594577

594649

594711

594835

594820

594735

594638

Rừng sản xuất

 

NT27

Đồi Gò Gai, thôn Phú Quý 3, xã Tam Mỹ Đông

Đất san lấp

2,55

1

2

3

4

5

6

7

1704342

1704405

1704362

1704295

1704231

1704240

1704266

594327

594472

594534

594595

594532

594463

594369

Rừng sản xuất

2

Huyện Phú Ninh

PN33

Đồi Nổng Đường, thôn 5, xã Tam Thành

Đất san lấp

3,94

1

2

3

4

1726365

1726534

1726687

1726531

570616

570498

570698

570742

Rừng sản xuất

PN34

Núi Đá Ngựa, xã Tam Thành

Đất san lấp

7,0

1

2

3

4

1725610

1725860

1725860

1725610

564982

564982

565262

565262

Rừng sản xuất

PN35

Đồi Cày, xã Tam Thái

Đất san lấp

4,0

1

2

3

4

1718264

1718464

1718464

1718264

574674

574674

574874

574874

Quy hoạch ngoài 3 loại rừng

3

Huyện Thăng Bình

TB67

Núi Dương Quế, thôn An Phước, xã Bình An

Đất san lấp

2,9

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1730518

1730533

1730583

1730593

1730575

1730472

1730416

1730335

1730355

1730437

567484

567626

567652

567699

567729

567685

567673

567647

567600

567548

Rừng sản xuất

4

Huyện Duy Xuyên

DX78

Thôn An Trung, xã Duy Trung

Đá xây dựng

3,0

1

2

3

4

5

6

7

1746751

1746779

1746806

1746707

1746732

1746610

1746621

552094

552249

552276

552295

552364

552389

552210

Rừng sản xuất