Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31/03/2015 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 14/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 31-03-2015
- Ngày có hiệu lực: 10-04-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 31-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1392 ngày (3 năm 9 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 31-01-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2015/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 của Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 785/TTr-TC-CT-TNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên; giao Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường tỉnh và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình UBND tỉnh quyết định và báo cáo về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định 2703/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. KHOÁNG SẢN
STT | Tài nguyên | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
A | Khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 | Quặng sắt | đ/tấn | 1.000.000 |
|
2 | Vàng sa khoáng, vàng cốm | đ/chỉ | 2.000.000 |
|
3 | Quặng sa khoáng titan | đ/tấn | 1.300.000 |
|
B | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | Đá block (nguyên khối) | đ/m3 | 4.400.000 |
|
2 | Đá hộc | đ/m3 | 150.000 |
|
3 | Đá dăm 4x6 | đ/m3 | 200.000 |
|
4 | Đá dăm 2x4 | đ/m3 | 240.000 |
|
5 | Đá dăm 1x2 | đ/m3 | 250.000 |
|
6 | Đá dăm 0,5x1 | đ/m3 | 180.000 |
|
7 | Đá cấp phối Dmax 2,5 | đ/m3 | 190.000 |
|
8 | Đá cấp phối Dmax 3,75 | đ/m3 | 170.000 |
|
9 | Đá Granite, Gabro diorit làm ốp lát, mỹ nghệ | đ/m3 | 3.000.000 |
|
10 | Đá dùng sản xuất phụ gia xi măng (Laterit hoặc đá tổ ong) | đ/tấn | 100.000 |
|
11 | Sỏi, sạn, cuội | đ/m3 | 150.000 |
|
12 | Đất san lấp mặt bằng công trình | đ/m3 | 22.000 |
|
13 | Đất dùng sản xuất gạch, ngói | đ/m3 | 90.000 |
|
14 | Đất dùng sản xuất phụ gia xi măng (đất sét) | đ/m3 | 70.000 |
|
15 | Đất sét trắng (cao lanh) | đ/m3 | 80.000 |
|
16 | Cát xây dựng (cát xây, tô) | đ/m3 | 60.000 |
|
17 | Cát san lấp, xây dựng công trình | đ/m3 | 40.000 |
|
18 | Cát sử dụng làm vật liệu xây dựng không nung | đ/m4 | 60.000 |
|
19 | Cát làm thủy tinh | đ/m3 | 200.000 |
|
20 | Cát nhiễm mặn | đ/m3 | 20.000 |
|
21 | Than bùn | đ/m3 | 230.000 |
|
22 | Phụ gia hoạt tính Puzơlan | đ/tấn | 120.000 |
|
C | Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp | đ/m3 | 300.000 |
|
2 | Nước ngầm | đ/m3 | 6.000 |
|
3 | Nước mặt | đ/m3 | 3.000 |
|
II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
1. Gỗ rừng tự nhiên: (gỗ tròn)
SốTT | NHÓM GỖ | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | |||
Đường kính | Đường kính | Đường kính | Đường kính | |||
< 25cm | 25cm-30cm | 30cm-40cm | 40 ->50cm | |||
1 | Nhóm I | m3 | 11.000.000 | 13.000.000 | 15.000.000 | 17.000.000 |
2 | Nhóm II | m3 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 | 9.000.000 |
Riêng gỗ kiền | m3 | 6.000.000 | 9.000.000 | 12.000.000 | 15.000.000 | |
Gỗ Lim | m3 | 10.000.000 | 12.000.000 | 14.000.000 | 16.000.000 | |
3 | Nhóm III | m3 | 2.300.000 | 3.300.000 | 4.700.000 | 6.600.000 |
4 | Nhóm IV | m3 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.700.000 | 4.000.000 |
5 | Nhóm V | m3 | 1.300.000 | 1.800.000 | 2.700.000 | 4.000.000 |
6 | Nhóm VI | m3 | 1.300.000 | 1.800.000 | 2.700.000 | 4.000.000 |
Riêng gỗ chò | m3 | 2.100.000 | 3.000.000 | 3.400.000 | 4.300.000 | |
7 | Nhóm VII | m3 | 1.000.000 | 1.400.000 | 1.700.000 | 2.300.000 |
8 | Nhóm VIII | m3 | 600.000 | 900.000 | 1.400.000 | 1.800.000 |
2. Gỗ hộp, gỗ phách đã qua sơ chế:
Số TT | NHÓM GỖ | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | |||
Độ rộng | Độ rộng | Độ rộng | Độ rộng | |||
< 25cm | 25cm-30cm | 30cm-40cm | 40 ->50cm | |||
1 | Nhóm I | m3 | 15.400.000 | 18.200.000 | 21.000.000 | 23.800.000 |
2 | Nhóm II | m³ | 8.400.000 | 9.800.000 | 11.200.000 | 12.600.000 |
Riêng gỗ kiền | m³ | 8.400.000 | 12.600.000 | 16.800.000 | 21.000.000 | |
Gỗ Lim | m³ | 14.000.000 | 16.800.000 | 19.600.000 | 22.400.000 | |
3 | Nhóm III | m³ | 3.200.000 | 4.500.000 | 6.500.000 | 9.200.000 |
4 | Nhóm IV | m³ | 2.000.000 | 2.800.000 | 3.800.000 | 5.600.000 |
5 | Nhóm V | m³ | 1.800.000 | 2.600.000 | 3.700.000 | 5.600.000 |
6 | Nhóm VI | m³ | 1.800.000 | 2.500.000 | 3.600.000 | 5.600.000 |
Riêng gỗ chò | m³ | 3.000.000 | 4.200.000 | 4.700.000 | 6.000.000 | |
7 | Nhóm VII | m³ | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
8 | Nhóm VIII | m³ | 800.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
STT | Loại lâm sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú |
1 | Mây nước | đ/kg |
|
|
- Đường kính dưới 18mm | 5.000 |
| ||
- Đường kính từ 18mm < 20mm | 6.500 |
| ||
- Đường kính từ 20mm trên 30mm | 8.000 |
| ||
2 | Mây song | đ/kg |
|
|
- Đường kính 10 - 15 mm | 5.000 |
| ||
- Đường kính > 15 - 30 mm | 6.500 |
| ||
- Đường kính trên 30 mm | 8.000 |
| ||
3 | Song mây bột | đ/Kg |
|
|
- Đường kính dưới 20 mm | 6.000 |
| ||
- Đường kính từ 20 - 30 mm | 7.500 |
| ||
- Đường kính trên 30 mm | 10.000 |
| ||
4 | Các loại mây khác | đ/kg | 5.000 |
|
5 | Cây lồ ô, cây luồng | đ/cây | 12.000 |
|
6 | Cây nứa, cây cán giáo | đ/cây | 5.000 |
|
7 | Cây tre rừng, cây trúc | đ/cây | 11.000 |
|
8 | Cây giang | đ/cây | 6.500 |
|
9 | Lá nón | đ/100 lá | 14.000 |
|
10 | Bông, đót | đ/kg | 2.500 |
|
11 | Củi | đ/ste | 100.000 |
|
IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:
STT | Loại Thủy sản | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú |
1 | Tôm hùm loại 1 | Kg | 600.000 |
|
2 | Tôm hùm các loại khác | Kg | 300.000 |
|
3 | Tôm các loại khác | Kg | 110.000 |
|
4 | Mực các loại | Kg | 90.000 |
|
5 | Cá biển các loại | Kg | 60.000 |
|