Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 17/03/2015 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 328/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Ngày ban hành: 17-03-2015
- Ngày có hiệu lực: 17-03-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3538 ngày (9 năm 8 tháng 13 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 17 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 247/TTr-STP ngày 12/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua và ban hành đã hết hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Tổng số 29 văn bản)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 22/2005/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | Đã được thay thế bởi Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | 18/01/2014 |
2 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | 27/3/2014 |
3 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi điểm h, khoản 4, mục II Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | 27/3/2014 |
4 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế xét, công nhận sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, giải pháp công tác, đề tài nghiên cứu hoặc áp dụng đề tài nghiên cứu khoa học, công nghệ mới trong xét, tặng các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh | Đã được thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Về việc Ban hành Quy định về Hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/10/2014 |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | Về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/8/2014 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH | |||||
1 | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND | Về việc bãi bỏ và sửa đổi một phần nội dung Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh Khóa XIV, kỳ họp thứ 9 và quy định về lệ phí đăng ký cư trú | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 25/7/2014 |
2 | Nghị quyết | 149/2010/NQ-HĐND | Về sửa đổi, bổ sung một số điểm Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006, Nghị quyết số 100/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của HĐND tỉnh | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 25/7/2014 |
3 | Nghị quyết | 158/2010/NQ-HĐND | Bãi bỏ một số danh mục quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 và Nghị quyết số 104/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh; quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 25/7/2014 |
4 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND 09/12/2011 | Quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 25/7/2014 |
5 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND | Về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh | 07/12/2014 |
6 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND 04/02/2009 | Về việc sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy định tỷ lệ phần trăm trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh | 07/12/2014 |
7 | Quyết định | 13/2010/QĐ- UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh | 07/12/2014 |
8 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND | Về việc bổ sung Biểu chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh | 07/12/2014 |
9 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND | Về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/10/2014 |
10 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 | Đã được thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/10/2014 |
11 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 16, Mục I, Biểu chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh | 07/12/2014 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND ban hành Quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 07/12/2014 |
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND 06/01/2009 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 28/5/2014 |
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND 10/6/2013 | Quy định diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở tối thiểu còn lại sau khi thu hồi đất được bố trí tái định cư tại chỗ | Đã được thay thế bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức đất ở được bố trí tái định cư tại chỗ, suất tái định cư tối thiểu | 09/10/2014 |
2 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND | Về việc Bổ sung Điều 15a tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 25/09/2014 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/10/2014 |
3 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND 28/12/2009 | Ban hành Quy chế về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 25/09/2014 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/10/2014 |
4 | Quyết định | 15/2006/QĐ-UBND | Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở và đất nông nghiệp cho hộ gia đình và cá nhân | Đã được thay thế bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND quy định hạn mức giao đất mới, hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, hạn mức giao đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản | 09/10/2014 |
5 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước và xả thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2008/QĐ-UB ngày 02/5/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 31/10/2014 |
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND | Về việc quy định thời gian mở, đóng cửa hoạt động hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 21/8/2014 |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO | |||||
1 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định 18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 02/9/2013 |
2 | Chỉ thị | 08/2012/CT-UBND | Về việc xét công nhận tốt nghiệp, thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học. 2011 - 2012 và tuyển sinh năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2014 |
3 | Chỉ thị | 11/2012/CT-UBND | Về việc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2014 |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH, XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND 26/06/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 22/8/2014 |
2 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã được thay thế bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/11/2014 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Tổng số 04 văn bản)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND 23/8/2013 Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Đã được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 7 của quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình | 20/3/2014 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND | Khoản 2 mục III Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Mục III Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 23/7/2014 |
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND | Mục III phần B Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi mục III, phần B, Quy định về loài cây trồng, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 16/10/2014 |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH | |||||
1 | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản quy định tại mục 1, biểu ban hành kèm theo Nghị quyết | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 25/7/2014 |