cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/03/2015 Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý

  • Số hiệu văn bản: 09/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 16-03-2015
  • Ngày có hiệu lực: 26-03-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1401 ngày (3 năm 10 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-01-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-01-2019, Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/03/2015 Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 Công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2015/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 16 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 201/SYT-KHTC ngày 05 tháng 02 năm 2015, Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 34/TC-GCS ngày 08/01/2015 về việc thẩm định phương án giá của Quyết định của UBND tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý.

(Chi tiết cụ thể có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; bãi bỏ các Quyết định sau đây của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình: Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2012 về việc quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý; Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2010 về việc quy định tạm thời mức thu một phần viện phí kỹ thuật đo độ loãng xương; Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7 năm 2011 về việc quy định mức thu một phần viện phí dịch vụ siêu âm Doppler xuyên sọ; Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 về việc quy định mức thu một phần viện phí kỹ thuật y tế tại trạm y tế tuyến xã.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Thủ tr­ưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, VX.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá (đồng)

Ghi chú

TT03

TT04

I

 

 

DANH MỤC KHÁM CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH VÀ TUYẾN HUYỆN

1

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

 

1

Bệnh viện hạng II

14.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

10.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

7.000

 

 

 

4

Trạm y tế xã

5.000

 

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

70.000

 

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

70.000

 

2

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) có điều hòa, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

235.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng hạng II

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

70.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

50.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác

36.000

 

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

29.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác

22.000

 

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

35.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác

17.000

 

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

25.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

18.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác

14.000

 

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

84.000

 

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

56.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

43.000

 

 

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

52.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

36.000

 

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

35.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

26.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

15.000

 

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

9.000

 

3

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (THEO TT04):

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

4

 

1

Siêu âm tổng quát

30.000

 

5

 

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

259.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

6

 

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

360.000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

7

 

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

26.000

 

8

 

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

26.000

 

9

 

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

31.000

 

10

 

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

26.000

 

11

 

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

33.600

 

12

 

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

31.000

 

13

 

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

33.600

 

14

 

8

Khung chậu

31.000

 

C1.2.2

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

15

 

1

Xương sọ (một tư thế)

26.000

 

16

 

2

Xương chũm, mỏm châm

26.000

 

17

 

3

Xương đá (một tư thế)

26.000

 

18

 

4

Khớp thái dương-hàm

26.000

 

19

 

5

Chụp ổ răng

32.500

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

20

 

1

Các đốt sống cổ

26.000

 

21

 

2

Các đốt sống ngực

31.000

 

22

 

3

Cột sống thắt lưng-cùng

31.000

 

23

 

4

Cột sống cùng-cụt

31.000

 

24

 

5

Chụp 2 đoạn liên tục

31.000

 

25

 

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

26.000

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

26

 

1

Tim phổi thẳng

40.000

 

27

 

2

Tim phổi nghiêng

40.000

 

28

 

3

Xương ức hoặc xương sườn

31.000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

29

 

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

31.000

 

30

 

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

285.000

 

31

 

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

277.000

 

32

 

4

Chụp bụng không chuẩn bị

31.000

 

33

 

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

63.000

 

34

 

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

73.000

 

35

 

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

102.000

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

36

 

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

190.000

 

37

 

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

212.000

 

38

 

3

Chụp vòm mũi họng

31.000

 

39

 

4

Chụp ống tai trong

31.000

 

40

 

5

Chụp họng hoặc thanh quản

31.000

 

41

 

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

42

 

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

43

 

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

3.672.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

44

 

9

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

5.940.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

45

 

10

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

5.976.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

46

 

11

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

6.372.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

47

 

12

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1.656.000

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

48

 

13

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.016.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

49

 

14

Chụp X-quang số hóa 1 phim

52.000

 

50

 

15

Chụp X-quang số hóa 2 phim

80.000

 

51

 

16

Chụp X-quang số hóa 3 phim

105.000

 

52

 

17

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

220.000

 

53

 

18

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

302.000

 

54

 

19

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

112.000

 

55

 

20

Chụp tủy sống có thuốc cản quang

299.000

 

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

56

 

1

Thông đái

60.000

Bao gồm cả sonde

57

 

2

Thụt tháo phân

40.000

 

58

 

3

Chọc hút hạch hoặc u

55.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

59

 

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

54.000

 

60

 

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

85.000

 

61

 

6

Chọc rửa màng phổi

120.000

 

62

 

7

Chọc hút khí màng phổi

80.000

 

63

 

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

40.000

 

64

 

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

85.000

 

65

 

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

138.000

Bao gồm cả Sonde

66

 

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

115.000

 

67

 

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

68

 

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

295.000

 

69

 

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

720.000

 

70

 

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

285.000

 

71

 

16

Sinh thiết da

61.000

 

72

 

17

Sinh thiết hạch, u

94.000

 

73

 

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

80.000

 

74

 

19

Sinh thiết màng phổi

260.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

75

 

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

320.000

 

76

 

21

Nội soi ổ bụng

415.000

 

77

 

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

486.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

78

 

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

138.000

 

79

 

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

158.000

 

80

 

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

180.000

 

81

 

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

208.000

 

82

 

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

110.000

 

83

 

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

150.000

 

84

 

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

245.000

 

85

 

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

295.000

 

86

 

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

490.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

87

 

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

518.000

 

88

 

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

31.000

 

89

 

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

392.000

Bao gồm cả ống kendan

90

 

35

Mở khí quản

505.000

Bao gồm cả Canuyn

91

 

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

364.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

92

 

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

525.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

93

 

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

600.000

 

94

 

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1.000.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

95

 

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

820.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

96

 

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

400.000

 

97

 

42

Đặt nội khí quản

370.000

 

98

 

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

1.024.000

 

99

 

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

210.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

100

 

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.224.000

 

101

 

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

752.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

102

 

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

63.000

 

103

 

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

100.000

 

104

 

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

893.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

105

 

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

52.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

106

 

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

368.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

107

 

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

648.000

 

108

 

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.612.000

 

109

 

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

410.000

 

110

 

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

518.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

111

 

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

158.000

 

112

 

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

 

113

 

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

590.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

114

 

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.240.000

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

115

 

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

95.000

 

116

 

61

Châm (các phương pháp châm)

34.000

 

117

 

62

Điện châm

38.000

 

118

 

63

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

20.000

 

119

 

64

Xoa bóp bấm huyệt

20.000

 

120

 

65

Hồng ngoại

17.000

 

121

 

66

Điện phân

17.000

 

122

 

67

Sóng ngắn

16.000

 

123

 

68

Laser châm

34.000

 

124

 

69

Tử ngoại

15.000

 

125

 

70

Điện xung

17.000

 

126

 

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

127

 

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

 

128

 

73

Siêu âm điều trị

20.000

 

129

 

74

Điện từ trường

14.000

 

130

 

75

Bó Farafin

40.000

 

131

 

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18.000

 

132

 

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

19.000

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

133

 

1

Cắt chỉ

38.000

 

134

 

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

55.000

 

135

 

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

70.000

 

136

 

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

75.000

 

137

 

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

100.000

 

138

 

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

115.000

 

139

 

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

170.000

 

140

 

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

40.000

 

141

 

9

Tháo bột khác

35.000

 

142

 

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

140.000

 

143

 

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

180.000

 

144

 

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

190.000

 

145

 

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

210.000

 

146

 

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

160.000

 

147

 

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

90.000

 

148

 

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

70.000

 

149

 

17

Cắt phymosis

130.000

 

150

 

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

210.000

 

151

 

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

55.000

 

152

 

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

230.000

 

153

 

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

65.000

 

154

 

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

215.000

 

155

 

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

60.000

 

156

 

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

155.000

 

157

 

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

175.000

 

158

 

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

536.000

 

159

 

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

175.000

 

160

 

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

455.000

 

161

 

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

65.000

 

162

 

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

155.000

 

163

 

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

65.000

 

164

 

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

119.000

 

165

 

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

40.000

 

166

 

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

119.000

 

167

 

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

50.000

 

168

 

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

135.000

 

169

 

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

135.000

 

170

 

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

510.000

 

171

 

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

300.000

 

172

 

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

356.000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

173

 

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

90.000

 

174

 

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

220.000

 

175

 

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

500.000

 

176

 

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

550.000

 

177

 

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

620.000

 

178

 

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

382.000

 

179

 

7

Soi cổ tử cung

45.000

 

180

 

8

Soi ối

27.000

 

181

 

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

50.000

 

182

 

10

Chích apxe tuyến vú

110.000

 

183

 

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

200.000

 

184

 

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.500.000

 

185

 

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.550.000

 

186

 

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

448.000

 

187

 

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

150.000

 

188

 

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

336.000

 

C3.3

MẮT

 

 

189

 

1

Đo nhãn áp

15.000

 

190

 

2

Đo Javal

11.000

 

191

 

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

192

 

4

Thử kính loạn thị

10.000

 

193

 

5

Soi đáy mắt

20.000

 

194

 

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

195

 

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

196

 

8

Thông lệ đạo một mắt

30.000

 

197

 

9

Thông lệ đạo hai mắt

55.000

 

198

 

10

Chích chắp/ lẹo

40.000

 

199

 

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

25.000

 

200

 

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

25.000

 

201

 

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

158.000

 

202

 

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

479.000

 Chưa tính chi phí màng ối

203

 

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

330.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

204

 

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

460.000

 

205

 

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

600.000

 

206

 

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

715.000

 

207

 

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

530.000

 

208

 

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

980.000

 

209

 

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

515.000

 

210

 

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.000.000

 

211

 

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

555.000

 

212

 

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

665.000

 

213

 

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.025.000

 Chưa tính chi phí màng ối

214

 

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

850.000

 

215

 

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

965.000

 

216

 

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.100.000

 

217

 

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.200.000

 

C3.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

218

 

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

120.000

 

219

 

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

115.000

 

220

 

3

Cắt Amiđan (gây tê)

112.000

 

221

 

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

136.000

 

222

 

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

144.000

 

223

 

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

 

224

 

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

115.000

 

225

 

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

115.000

 

226

 

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

510.000

 

227

 

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

120.000

 

228

 

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

165.000

 

229

 

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

135.000

 

230

 

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

215.000

 

231

 

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

152.000

 

232

 

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

370.000

 

233

 

16

Nạo VA gây mê

465.000

 

234

 

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

450.000

 

235

 

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

465.000

 

236

 

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

450.000

 

237

 

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

304.000

 

238

 

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

550.000

 

239

 

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

550.000

 

240

 

23

Cắt Amiđan (gây mê)

640.000

 

241

 

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.390.000

Bao gồm cả Comblator

242

 

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

450.000

 

243

 

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

510.000

 

244

 

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

720.000

 

245

 

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.230.000

Cả chi phí dao Hummer

 

 

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

246

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

20.000

 

247

 

2

Nhổ răng số 8 bình thường

100.000

 

248

 

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

180.000

 

249

 

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50.000

 

250

 

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

 

251

 

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

25.000

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

252

 

7

Một răng

165.000

 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

253

 

8

Răng chốt đơn giản

220.000

 

254

 

9

Mũ chụp nhựa

270.000

 

255

 

10

Mũ chụp kim loại

320.000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

256

 

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

130.000

 

257

 

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

180.000

 

258

 

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

170.000

 

259

 

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

180.000

 

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

260

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

3.600.000

 

 

 

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

3.600.000

 

 

 

3

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

1.800.000

 

 

 

4

Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

3.600.000

 

 

 

5

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phi mổ lại từ hai lần trở lên.

3.600.000

 

 

 

6

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới

3.600.000

 

 

 

7

Cắt toàn bộ dạ dày

3.600.000

 

 

 

8

Cắt toàn bộ đại tràng

1.800.000

 

 

 

9

Cắt gan phải hoặc gan trái

2.250.000

 

 

 

10

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

2.200.000

 

 

 

11

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.

1.760.000

 

 

 

12

Thay khớp vai nhân tạo

3.600.000

 

 

 

13

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

3.600.000

 

 

 

14

Thay khớp gối toàn bộ

3.600.000

 

 

 

15

Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi phẫu

3.600.000

 

 

 

16

Tạo hình âm đạo

3.600.000

 

 

 

17

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

3.600.000

 

261

 

2

Phẫu thuật loại IA

 

 

 

 

18

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

1.280.000

 

 

 

19

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

1.280.000

 

 

 

20

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

2.592.000

 

 

 

21

Cắt ung thư giáp trạng

1.280.000

 

 

 

22

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

1.280.000

 

 

 

23

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

1.080.000

 

 

 

24

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

1.280.000

 

 

 

25

Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1.080.000

 

 

 

26

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

1.280.000

 

 

 

27

Cắt chi và vét hạch

2.592.000

 

 

 

28

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm

864.000

 

 

 

29

Cắt ung thư thận

1.280.000

 

 

 

30

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

1.280.000

 

 

 

31

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

1.280.000

 

 

 

32

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

1.280.000

 

 

 

33

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

1.280.000

 

 

 

34

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

2.592.000

 

 

 

35

Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá

2.592.000

 

 

 

36

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

1.360.000

 

 

 

37

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

2.592.000

 

 

 

38

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

2.592.000

 

 

 

39

Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

2.592.000

 

 

 

40

PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

2.592.000

 

 

 

41

Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba

2.592.000

 

 

 

42

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

2.592.000

 

 

 

43

PT hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

2.592.000

 

 

 

44

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

2.592.000

 

 

 

45

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.700.000

 

 

 

46

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

2.592.000

 

 

 

47

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1.280.000

 

 

 

48

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm

1.120.000

 

 

 

49

Phẫu thuật lấy u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

2.592.000

 

 

 

50

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.300.000

 

 

 

51

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

2.592.000

 

 

 

52

Cắt u xương sườn nhiều xương

1.280.000

 

 

 

53

Cắt u bán cầu đại não

2.592.000

 

 

 

54

Phẫu thuật áp xe não

1.350.000

 

 

 

55

Cắt u tủy

2.592.000

 

 

 

56

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

2.592.000

 

 

 

57

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

1.600.000

 

 

 

62

PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử

2.592.000

 

 

 

64

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

1.350.000

 

 

 

65

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1.350.000

 

 

 

66

Phẫu thuật di thực ống Sténon

2.592.000

 

 

 

67

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp

2.592.000

 

 

 

68

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép

1.080.000

 

 

 

69

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke...

2.592.000

 

 

 

70

Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

1.280.000

 

 

 

71

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

1.280.000

 

 

 

72

Cắt dịch kính và bong võng mạc

2.592.000

 

 

 

73

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

800.000

 

 

 

74

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

800.000

 

 

 

75

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

1.080.000

 

 

 

76

Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

864.000

 

 

 

77

Cắt u tuyến mang tai

800.000

 

 

 

78

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1.080.000

 

 

 

79

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

2.592.000

 

 

 

80

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1.080.000

 

 

 

81

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1.080.000

 

 

 

82

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2.592.000

 

 

 

83

Tái tạo hệ truyền âm

1.440.000

 

 

 

84

Thay thế xương bàn đạp

1.000.000

 

 

 

85

Khoét mê nhĩ

2.592.000

 

 

 

86

Mở túi nội dịch tai trong

2.592.000

 

 

 

87

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

960.000

 

 

 

88

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1.000.000

 

 

 

89

Phẫu thuật xoang trán

1.080.000

 

 

 

90

Nạo sàng hàm

2.592.000

 

 

 

91

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

864.000

 

 

 

92

Cắt u thành sau họng

1.080.000

 

 

 

93

Cắt u thành bên họng

1.080.000

 

 

 

94

Cắt thần kinh Vidienne

2.592.000

 

 

 

95

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

720.000

 

 

 

96

Phẫu thuật treo sụn phễu

2.592.000

 

 

 

97

Cắt toàn bộ thanh quản

2.592.000

 

 

 

98

Cắt một nửa thanh quản

2.592.000

 

 

 

99

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

2.592.000

 

 

 

100

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1.600.000

 

 

 

101

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

2.592.000

 

 

 

102

Cắt dây thanh

1.600.000

 

 

 

103

Cắt dính thanh quản

2.592.000

 

 

 

104

Phẫu thuật chữa ngáy

2.592.000

 

 

 

105

Dẫn lưu áp xe thực quản

800.000

 

 

 

106

Phẫu thuật đi vào vùng chân b­ớm hàm

2.592.000

 

 

 

107

Thắt động mạch b­ớm- khẩu cái

1.080.000

 

 

 

108

Thắt động mạch hàm trong

800.000

 

 

 

109

Thắt động mạch sàng

900.000

 

 

 

110

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

800.000

 

 

 

111

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III.

2.592.000

 

 

 

112

Ghép xương hàm

2.592.000

 

 

 

113

Cắt nang xương hàm khó

2.592.000

 

 

 

114

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên

1.080.000

 

 

 

115

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

2.592.000

 

 

 

116

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.

2.592.000

 

 

 

117

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

1.350.000

 

 

 

118

Cắt một phổi

2.592.000

 

 

 

119

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

2.592.000

 

 

 

120

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2.592.000

 

 

 

121

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

2.592.000

 

 

 

122

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

2.592.000

 

 

 

123

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

2.592.000

 

 

 

124

Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim

2.592.000

 

 

 

125

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

2.592.000

 

 

 

126

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )

2.592.000

 

 

 

127

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

2.592.000

 

 

 

128

Cắt lá xương sống

1.120.000

 

 

 

129

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

2.592.000

 

 

 

130

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn

2.592.000

 

 

 

131

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

1.360.000

 

 

 

132

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1.350.000

 

 

 

133

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

1.600.000

 

 

 

134

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1.600.000

 

 

 

135

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

1.600.000

 

 

 

136

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1.600.000

 

 

 

137

Cắt lại đại tràng

1.600.000

 

 

 

138

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

1.600.000

 

 

 

139

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1.600.000

 

 

 

140

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

1.500.000

 

 

 

141

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1.600.000

 

 

 

142

Cắt u sau phúc mạc

1.800.000

 

 

 

143

Cắt phân thùy gan

1.600.000

 

 

 

144

Cắt hạ phân thùy gan phải

2.592.000

 

 

 

145

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1.600.000

 

 

 

146

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan

2.592.000

 

 

 

147

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

1.600.000

 

 

 

148

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

1.600.000

 

 

 

149

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

2.592.000

 

 

 

150

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

1.600.000

 

 

 

151

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1.800.000

 

 

 

152

Cắt đuôi tụy và cắt lách

1.440.000

 

 

 

153

Cắt thân và đuôi tụy

1.280.000

 

 

 

154

Cắt lách bệnh lí: Ung thư, áp xe, xơ lách

2.592.000

 

 

 

155

Nối lưu thông cửa chủ

2.592.000

 

 

 

156

Cắt u tuyến th­ượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

1.280.000

 

 

 

157

Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt

2.592.000

 

 

 

158

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1.280.000

 

 

 

159

Cắt một nửa thận

1.600.000

 

 

 

160

Cắt u thận lành

1.280.000

 

 

 

161

Lấy sỏi san hô thận

1.600.000

 

 

 

162

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

2.592.000

 

 

 

163

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)

2.592.000

 

 

 

164

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

1.600.000

 

 

 

165

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.600.000

 

 

 

166

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

1.600.000

 

 

 

167

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1.600.000

 

 

 

168

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

1.600.000

 

 

 

169

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.350.000

 

 

 

170

Phẫu thuật teo thực quản: Cắt rò và nối

2.592.000

 

 

 

171

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

1.350.000

 

 

 

172

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

 

 

 

173

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1.350.000

 

 

 

174

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: Để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

2.592.000

 

 

 

175

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

2.592.000

 

 

 

176

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

1.600.000

 

 

 

177

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

2.592.000

 

 

 

178

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

2.592.000

 

 

 

179

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

2.592.000

 

 

 

180

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

2.592.000

 

 

 

181

Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo

2.592.000

 

 

 

182

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

2.592.000

 

 

 

183

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

1.600.000

 

 

 

184

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1.080.000

 

 

 

185

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

1.280.000

 

 

 

186

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1.040.000

 

 

 

187

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

1.080.000

 

 

 

188

Phẫu thuật nẹp vít gãy trật khớp vai

880.000

 

 

 

189

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

2.592.000

 

 

 

190

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2.592.000

 

 

 

191

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.300.000

 

 

 

192

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

2.592.000

 

 

 

193

Phẫu thuật gãy Monteggia

1.350.000

 

 

 

194

Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2.592.000

 

 

 

195

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

2.592.000

 

 

 

196

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1.360.000

 

 

 

197

Thay khớp bàn ngón tay

864.000

 

 

 

198

Thay khớp liên đốt các ngón tay

2.592.000

 

 

 

199

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

1.280.000

 

 

 

200

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2.592.000

 

 

 

201

Tháo khớp háng

2.592.000

 

 

 

202

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

1.080.000

 

 

 

203

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi

2.592.000

 

 

 

204

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

2.592.000

 

 

 

205

Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

2.592.000

 

 

 

206

PT kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

2.592.000

 

 

 

207

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

2.592.000

 

 

 

208

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

2.592.000

 

 

 

209

Ghép trong mất đoạn xương

2.592.000

 

 

 

210

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

1.360.000

 

 

 

211

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2

2.592.000

 

 

 

212

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

2.592.000

 

 

 

213

Cắt u máu trong xương

1.280.000

 

 

 

214

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm

2.592.000

 

 

 

215

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm

2.592.000

 

 

 

216

Nối ghép vi phẫu thần kinh

2.592.000

 

 

 

217

Chỉnh hình màn hầu

2.592.000

 

 

 

218

Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xươ­ng hàm trên, hàm dưới: Vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.

2.592.000

 

 

 

219

Tạo hình ống tuyến nước bọt

2.592.000

 

 

 

220

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

1.280.000

 

 

 

221

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

2.592.000

 

 

 

222

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: Ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

2.592.000

 

 

 

223

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

1.600.000

 

 

 

224

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

2.592.000

 

 

 

225

Phẫu thuật sa vú

2.592.000

 

 

 

226

Phẫu thuật vú phì đại

2.592.000

 

 

 

227

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

2.592.000

 

 

 

228

Tạo hình thu gọn thành bụng

2.592.000

 

 

 

229

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

2.592.000

 

 

 

230

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

2.592.000

 

 

 

231

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

2.592.000

 

 

 

232

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

2.592.000

 

 

 

233

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

1.350.000

 

 

 

234

Tạo vành tai

2.592.000

 

 

 

235

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

2.592.000

 

 

 

236

Tạo hình tháp mũi

2.592.000

 

 

 

237

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

2.592.000

 

 

 

238

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

2.592.000

 

 

 

239

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

2.592.000

 

 

 

240

Tạo hình niệu quản bằng ruột

2.592.000

 

 

 

241

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

2.592.000

 

 

 

242

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

2.592.000

 

 

 

243

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

2.592.000

 

 

 

244

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

2.592.000

 

 

 

245

Cắt đại tràng qua nội soi

2.592.000

 

 

 

246

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

2.592.000

 

 

 

247

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

2.592.000

 

 

 

248

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.592.000

 

 

 

249

Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

864.000

 

 

 

250

Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

1.600.000

 

 

 

251

Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng

2.592.000

 

 

 

252

Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng

1.600.000

 

 

 

253

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng

1.350.000

 

 

 

254

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

1.350.000

 

 

 

255

Cắt u nhú TMH qua nội soi

2.592.000

 

 

 

256

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

1.600.000

 

 

 

257

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

1.120.000

 

 

 

258

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy

2.592.000

 

 

 

 

Phẫu thuật loại IB

 

 

 

 

259

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư

2.592.000

 

 

 

260

Cắt ung thư môi có tạo hình

2.592.000

 

 

 

261

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

2.592.000

 

 

 

262

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2.592.000

 

 

 

263

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

2.592.000

 

 

 

264

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

2.592.000

 

 

 

265

Thắt ống động mạch

2.592.000

 

 

 

266

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

2.592.000

 

 

 

267

Tách van hai lá bị hẹp lần đầu

2.592.000

 

 

 

268

Cắt tuyến ức

2.592.000

 

 

 

269

Phẫu thuật chèn ép tủy

2.592.000

 

 

 

270

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2.592.000

 

 

 

271

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2.592.000

 

 

 

272

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.592.000

 

 

 

273

Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả

2.592.000

 

 

 

274

Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo - sinusotomy)

2.592.000

 

 

 

275

Ghép giác mạc có vành củng mạc

2.592.000

 

 

 

276

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

2.592.000

 

 

 

277

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2.592.000

 

 

 

278

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

2.592.000

 

 

 

279

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

2.592.000

 

 

 

280

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

2.592.000

 

 

 

281

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2.592.000

 

 

 

282

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

2.592.000

 

 

 

283

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2.592.000

 

 

 

284

Cắt túi thừa tá tràng

2.592.000

 

 

 

285

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2.592.000

 

 

 

286

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2.592.000

 

 

 

287

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2.592.000

 

 

 

288

Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2.592.000

 

 

 

289

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

2.592.000

 

 

 

290

Cắt phân thùy dưới gan trái

2.592.000

 

 

 

291

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2.592.000

 

 

 

292

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2.592.000

 

 

 

293

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

2.592.000

 

 

 

294

Nối ống mật chủ - tá tràng

2.592.000

 

 

 

295

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

2.592.000

 

 

 

296

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng

2.592.000

 

 

 

297

Nối nang tụy - dạ dày

2.592.000

 

 

 

298

Nối nang tụy - hỗng tràng

2.592.000

 

 

 

299

Cắt lách do chấn thương

2.592.000

 

 

 

300

Cắt thận đơn thuần

2.592.000

 

 

 

301

Mở bể thận trong xoang lấy sỏi

2.592.000

 

 

 

302

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2.592.000

 

 

 

303

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

2.592.000

 

 

 

304

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

2.592.000

 

 

 

305

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.592.000

 

 

 

306

Cắt nối niệu quản

2.592.000

 

 

 

307

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

2.592.000

 

 

 

308

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2.592.000

 

 

 

309

Cắm niệu quản bàng quang

2.592.000

 

 

 

310

PT thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

2.592.000

 

 

 

311

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2.592.000

 

 

 

312

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

2.592.000

 

 

 

313

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2.592.000

 

 

 

314

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan

2.592.000

 

 

 

315

Nối hai tử cung (Strassmann)

2.592.000

 

 

 

316

Mở thông vòi trứng hai bên

2.592.000

 

 

 

317

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

2.592.000

 

 

 

318

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

2.592.000

 

 

 

319

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

2.592.000

 

 

 

320

Soi khoang màng phổi

2.592.000

 

 

 

321

Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu

2.592.000

 

 

 

322

Cắt polyp một đoạn đại tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2.592.000

 

 

 

323

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

2.592.000

 

 

 

324

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2.592.000

 

 

 

325

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

2.592.000

 

 

 

326

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

2.592.000

 

 

 

327

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

2.592.000

 

 

 

328

Lấy sỏi nhu mô thận

2.592.000

 

 

 

329

Nối niệu quản với niệu quản

2.592.000

 

 

 

330

Ghép cơ cổ bàng quang

2.592.000

 

 

 

331

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

2.592.000

 

 

 

332

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2.592.000

 

 

 

333

Phẫu thuật điều trị não bé

2.592.000

 

 

 

334

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

2.592.000

 

 

 

335

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

2.592.000

 

 

 

336

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi

2.592.000

 

 

 

337

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

2.592.000

 

 

 

338

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2.592.000

 

 

 

339

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2.592.000

 

 

 

340

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

2.592.000

 

 

 

341

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

2.592.000

 

 

 

342

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2.592.000

 

 

 

343

Phẫu thuật bàn chân thuổng

2.592.000

 

 

 

344

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

2.592.000

 

 

 

345

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản

2.592.000

 

 

 

346

Tạo hình lồng ngực

2.592.000

 

 

 

347

Tạo hình cơ thắt hậu môn

2.592.000

 

 

 

348

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2.592.000

 

 

 

349

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

2.592.000

 

 

 

350

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

2.592.000

 

 

 

351

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.592.000

 

 

 

352

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.592.000

 

 

 

353

Cắt đoạn khớp khuỷu

2.592.000

 

 

 

354

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

2.592.000

 

 

 

355

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

2.592.000

 

 

 

356

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

2.592.000

 

 

 

357

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2.592.000

 

 

 

358

Phẫu thuật toác khớp mu

2.592.000

 

 

 

359

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2.592.000

 

 

 

360

Phẫu thuật trật khớp háng

2.592.000

 

 

 

361

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

2.592.000

 

 

 

362

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2.592.000

 

 

 

363

Phẫu thuật bàn chân khoèo

2.592.000

 

 

 

364

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.592.000

 

 

 

365

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2.592.000

 

 

 

366

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

2.484.000

 

 

 

367

Phẫu thuật vết thương khớp

2.484.000

 

 

 

368

Nối gân gấp

2.484.000

 

 

 

369

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

2.484.000

 

 

 

370

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2.484.000

 

 

 

371

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2.484.000

 

 

 

372

Phẫu thuật u máu lan to đường kính từ 5 đến 10 cm

2.484.000

 

 

 

373

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10 cm

2.484.000

 

 

 

374

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2.484.000

 

 

 

375

Cắt u thần kinh

2.484.000

 

 

 

376

Gỡ dính thần kinh

2.484.000

 

 

 

377

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.400.000

 

 

 

378

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

2.592.000

 

 

 

379

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

2.592.000

 

 

 

380

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

2.592.000

 

 

 

381

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

2.592.000

 

 

 

382

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ

2.592.000

 

 

 

383

Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương

2.592.000

 

 

 

384

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

2.592.000

 

 

 

385

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

2.592.000

 

 

 

386

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

2.592.000

 

 

 

387

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

2.592.000

 

 

 

388

Cắt ruột thừa qua nội soi

2.592.000

 

 

 

389

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2.592.000

 

 

 

390

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

2.592.000

 

 

 

 

Phẫu thuật loại IC

 

 

 

 

391

Cắt một nửa lưỡi

1.280.000

 

 

 

392

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

2.592.000

 

 

 

393

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

960.000

 

 

 

394

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1.280.000

 

 

 

395

Khâu vết thương mạch máu chi

2.592.000

 

 

 

396

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

2.592.000

 

 

 

397

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2.592.000

 

 

 

398

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1.080.000

 

 

 

399

Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty)

1.350.000

 

 

 

400

Nhuộm giác mạc lớp giữa

1.080.000

 

 

 

401

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

400.000

 

 

 

402

Mở khí quản trong u tuyến giáp

2.592.000

 

 

 

403

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

800.000

 

 

 

404

Thắt động mạch cảnh ngoài

800.000

 

 

 

405

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

1.600.000

 

 

 

406

Cắt đoạn ruột non

1.600.000

 

 

 

407

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

 

 

 

408

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1.350.000

 

 

 

409

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

1.600.000

 

 

 

410

Cắt bỏ trĩ vòng

1.350.000

 

 

 

411

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.600.000

 

 

 

412

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1.080.000

 

 

 

413

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.080.000

 

 

 

414

Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột

1.280.000

 

 

 

415

Nối túi mật - hỗng tràng

1.080.000

 

 

 

416

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1.280.000

 

 

 

417

Dẫn lưu áp xe tụy

1.080.000

 

 

 

418

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1.500.000

 

 

 

419

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.350.000

 

 

 

420

Cắt u bàng quang đường trên

1.280.000

 

 

 

421

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1.350.000

 

 

 

422

Cắt cổ bàng quang

1.280.000

 

 

 

423

Cắt nối niệu đạo sau

1.350.000

 

 

 

424

Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ, có choáng

2.592.000

 

 

 

425

Lấy khối máu tụ thành nang

2.592.000

 

 

 

426

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1.100.000

 

 

 

427

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.250.000

 

 

 

428

Phẫu thuật hậu môn nhân tạo

2.592.000

 

 

 

429

Cắt túi thừa thực quản

2.592.000

 

 

 

430

Phẫu thuật thực quản đôi

2.592.000

 

 

 

431

Mở lồng ngực thăm dò

1.120.000

 

 

 

432

Cố định mảng sườn di động

480.000

 

 

 

433

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

1.280.000

 

 

 

434

Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị

1.350.000

 

 

 

435

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1.600.000

 

 

 

436

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

1.280.000

 

 

 

437

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.600.000

 

 

 

438

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

 

 

 

439

Cắt u nang mạc nối lớn

1.350.000

 

 

 

440

Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

1.350.000

 

 

 

441

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

2.592.000

 

 

 

442

Cắt túi sa niệu quản

1.600.000

 

 

 

443

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

1.350.000

 

 

 

444

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

1.600.000

 

 

 

445

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

1.350.000

 

 

 

446

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.592.000

 

 

 

447

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

2.592.000

 

 

 

448

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

2.592.000

 

 

 

449

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não

2.592.000

 

 

 

450

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

2.592.000

 

 

 

451

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

2.592.000

 

 

 

452

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

1.080.000

 

 

 

453

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

1.350.000

 

 

 

454

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

1.400.000

 

 

 

455

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

2.592.000

 

 

 

456

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

2.592.000

 

 

 

457

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1.700.000

 

 

 

458

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

1.700.000

 

 

 

459

Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2.592.000

 

 

 

460

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

1.350.000

 

 

 

461

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1.350.000

 

 

 

462

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1.080.000

 

 

 

463

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

2.592.000

 

 

 

464

Tạo hình cổ bàng quang

2.592.000

 

 

 

465

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.592.000

 

 

 

466

Tháo khớp vai

1.120.000

 

 

 

467

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1.400.000

 

 

 

468

PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2.592.000

 

 

 

469

Phẫu thuật dính ngón bằng và dưới 2 ngón tay

2.592.000

 

 

 

470

Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2.592.000

 

 

 

471

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng)

1.700.000

 

 

 

472

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.650.000

 

 

 

473

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1.120.000

 

 

 

474

Đóng đinh xương chày mở

1.360.000

 

 

 

475

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

2.592.000

 

 

 

476

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

2.592.000

 

 

 

477

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn)

2.592.000

 

 

 

478

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

2.592.000

 

 

 

479

Đặt vít gãy thân xương sên

2.592.000

 

 

 

480

Đặt vít gãy trật xương thuyền

880.000

 

 

 

481

Cắt u xương sụn

1.080.000

 

 

 

482

Nối gân duỗi

1.400.000

 

 

 

483

Gỡ dính gân

1.400.000

 

 

 

484

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

2.592.000

 

 

 

485

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.400.000

 

 

 

486

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

1.500.000

 

 

 

487

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

1.200.000

 

 

 

488

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

1.300.000

 

 

 

489

Tạo hình hậu môn

1.080.000

 

 

 

490

Tạo hình thành bụng phức tạp

2.592.000

 

 

 

491

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

2.592.000

 

 

 

492

Cắt polip đại tràng qua nội soi

1.600.000

 

 

 

493

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

1.080.000

 

262

 

3

Phẫu thuật loại II A

 

 

 

 

494

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

720.000

 

 

 

495

Phẫu thuật vét hạch nách

560.000

 

 

 

496

Cắt u giáp trạng

480.000

 

 

 

497

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

720.000

 

 

 

498

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm

480.000

 

 

 

499

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

720.000

 

 

 

500

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.440.000

 

 

 

501

Cắt u xương sườn: 1 xương

800.000

 

 

 

502

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

1.440.000

 

 

 

503

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

900.000

 

 

 

504

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1.440.000

 

 

 

505

Phẫu thuật viêm xương sọ

504.000

 

 

 

506

Khoan sọ thăm dò

700.000

 

 

 

507

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

1.440.000

 

 

 

508

Khâu kết mạc do sang chấn

1.440.000

 

 

 

509

 Cắt bỏ nhãn cầu có vá nội nhãn

1.440.000

 

 

 

510

Cắt mộng có vá niêm mạc

650.000

 

 

 

511

Vá nhĩ đơn thuần

720.000

 

 

 

512

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

720.000

 

 

 

513

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1.440.000

 

 

 

514

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

700.000

 

 

 

515

Phẫu thuật vách ngăn mũi

700.000

 

 

 

516

Vi phẫu thuật thanh quản

1.440.000

 

 

 

517

Phẫu thuật khí quản người lớn

700.000

 

 

 

518

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1.440.000

 

 

 

519

Nhổ răng không mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

720.000

 

 

 

520

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: Từ 4 răng trở lên

1.440.000

 

 

 

521

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

630.000

 

 

 

522

Nắn sai khớp thái dương 2 bên đến muộn

1.360.000

 

 

 

523

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5 cm

1.440.000

 

 

 

524

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo dò trong viêm xương hàm trên, dưới.

1.440.000

 

 

 

525

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

700.000

 

 

 

526

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

560.000

 

 

 

527

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Lưc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

504.000

 

 

 

528

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm

1.440.000

 

 

 

529

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

700.000

 

 

 

530

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

1.440.000

 

 

 

531

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

720.000

 

 

 

532

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

720.000

 

 

 

533

Mở màng phổi tối đa

720.000

 

 

 

534

Cắt hạch lao to vùng cổ

630.000

 

 

 

535

Nạo áp xe lạnh hố chậu

560.000

 

 

 

536

Nạo áp xe lạnh hố lưng

560.000

 

 

 

537

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

900.000

 

 

 

538

Nối vị tràng

900.000

 

 

 

539

Cắt u mạc treo không cắt ruột

900.000

 

 

 

540

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

900.000

 

 

 

541

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

900.000

 

 

 

542

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.000.000

 

 

 

543

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

900.000

 

 

 

544

Làm hậu môn nhân tạo

1.100.000

 

 

 

545

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

900.000

 

 

 

546

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

700.000

 

 

 

547

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

900.000

 

 

 

548

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

700.000

 

 

 

549

Cắt cơ tròn trong

630.000

 

 

 

550

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

900.000

 

 

 

551

Dẫn lưu áp xe tồn trên, dưới cơ hoành

720.000

 

 

 

552

Mở bụng thăm dò

560.000

 

 

 

553

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

560.000

 

 

 

554

Phẫu thuật treo thận

720.000

 

 

 

555

Lấy sỏi niệu quản

900.000

 

 

 

556

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

900.000

 

 

 

557

Chữa cương cứng dương vật

630.000

 

 

 

558

Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ xương chậu

900.000

 

 

 

559

Cắt nối niệu đạo trước

700.000

 

 

 

560

Phẫu thuật LeFort

1.440.000

 

 

 

561

Lấy thai triệt sản

1.440.000

 

 

 

562

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

800.000

 

 

 

563

Mở ruột non lấy giun, dị vật

1.440.000

 

 

 

564

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.440.000

 

 

 

565

Phẫu thuật tháo lồng ruột

900.000

 

 

 

566

Cắt túi thừa Meckel

900.000

 

 

 

567

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

700.000

 

 

 

568

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

900.000

 

 

 

569

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

720.000

 

 

 

570

Dẫn lưu hai thận

900.000

 

 

 

571

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

1.440.000

 

 

 

572

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

720.000

 

 

 

573

Phẫu thuật ứ nước tinh hoàn hai bên

1.440.000

 

 

 

574

Cắt u nang buồng trứng xoắn

900.000

 

 

 

575

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi

720.000

 

 

 

576

Đóng các lỗ rò niệu đạo

900.000

 

 

 

577

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

900.000

 

 

 

578

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

800.000

 

 

 

579

PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

1.440.000

 

 

 

580

Phẫu thuật đứt dây chằng bên

1.440.000

 

 

 

581

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

640.000

 

 

 

582

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

576.000

 

 

 

583

Phẫu thuật điều trị ngoẹo cổ

1.440.000

 

 

 

584

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.440.000

 

 

 

585

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.000.000

 

 

 

586

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1.000.000

 

 

 

587

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

800.000

 

 

 

588

Cắt cụt cẳng tay

800.000

 

 

 

589

Tháo khớp khuỷu

800.000

 

 

 

590

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.440.000

 

 

 

591

Tháo khớp cổ tay

700.000

 

 

 

592

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

720.000

 

 

 

593

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.440.000

 

 

 

594

Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

900.000

 

 

 

595

Tháo khớp gối

640.000

 

 

 

596

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

900.000

 

 

 

597

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

560.000

 

 

 

598

Cắt cụt cẳng chân

720.000

 

 

 

599

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

720.000

 

 

 

600

Phẫu thuật chân chữ O

1.440.000

 

 

 

601

Phẫu thuật chân chữ X

1.440.000

 

 

 

602

Phẫu thuật co gân Achille

720.000

 

 

 

603

Tháo một nửa bàn chân trước

560.000

 

 

 

604

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.440.000

 

 

 

605

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

560.000

 

 

 

606

Tháo khớp kiểu Pirogoff

560.000

 

 

 

607

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

560.000

 

 

 

608

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

720.000

 

 

 

609

Cắt sửa các góc hàm dưới

576.000

 

 

 

610

Hạ thấp gò má cao

720.000

 

 

 

611

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

1.440.000

 

 

 

612

Nâng mí sa trễ

560.000

 

 

 

613

Cắt bỏ bưới, sửa sống mũi

1.440.000

 

 

 

614

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

1.440.000

 

 

 

615

Phẫu thuật tai vểnh

1.440.000

 

 

 

616

Căng da mặt

1.440.000

 

 

 

617

Căng da cổ

1.440.000

 

 

 

618

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

1.440.000

 

 

 

619

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

1.440.000

 

 

 

620

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ

1.440.000

 

 

 

621

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm

720.000

 

 

 

622

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

720.000

 

 

 

623

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

1.440.000

 

 

 

624

Tạo hình mũi, độn silicone

1.440.000

 

 

 

625

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

576.000

 

 

 

626

Cắt polip dạ dày qua nội soi

720.000

 

 

 

627

Cắt đại tràng sigma qua nội soi

1.440.000

 

 

 

628

Cắt polip trực tràng qua nội soi

800.000

 

 

 

629

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

320.000

 

 

 

 

Phẫu thuật loại II B

 

 

 

 

630

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

1.440.000

 

 

 

631

Khoét chóp cổ tử cung

720.000

 

 

 

632

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm

720.000

 

 

 

633

Bóc nhân tuyến giáp

700.000

 

 

 

634

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1.440.000

 

 

 

635

Dẫn lưu não thất

1.440.000

 

 

 

636

Ghép khuyết xương sọ

720.000

 

 

 

637

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

600.000

 

 

 

638

Phẫu thuật phủ giác mạc bằng kết mạc

1.440.000

 

 

 

639

Cắt mống mắt quang học

560.000

 

 

 

640

Nắn sai khớp thái dương hàm một bên đến muộn

1.440.000

 

 

 

641

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

720.000

 

 

 

642

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

560.000

 

 

 

643

Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2 cm

1.440.000

 

 

 

644

Khâu vết thương nhu mô phổi

720.000

 

 

 

645

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

480.000

 

 

 

646

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

700.000

 

 

 

647

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

560.000

 

 

 

648

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

560.000

 

 

 

649

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

720.000

 

 

 

650

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

560.000

 

 

 

651

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

576.000

 

 

 

652

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.440.000

 

 

 

653

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

640.000

 

 

 

654

Cắt cụt cổ tử cung

720.000

 

 

 

655

Phẫu thuật treo tử cung

720.000

 

 

 

656

Phẫu thuật chữa ngoài dạ con vỡ không choáng

1.440.000

 

 

 

657

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.440.000

 

 

 

658

Làm lại thành âm đạo

1.440.000

 

 

 

659

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

720.000

 

 

 

660

Cắt u nang vú hay u vú lành

504.000

 

 

 

661

Dẫn lưu thận

720.000

 

 

 

662

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

640.000

 

 

 

663

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

640.000

 

 

 

664

Tạo hình một phần âm vật

720.000

 

 

 

665

Cắt cụt cánh tay

720.000

 

 

 

666

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

1.000.000

 

 

 

667

Cắt u bao gân

600.000

 

 

 

668

Phẫu thuật cứng cơ may

1.440.000

 

 

 

669

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

576.000

 

 

 

670

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5 cm2

1.440.000

 

 

 

671

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone

1.440.000

 

 

 

672

Cấy lông mày

1.440.000

 

 

 

673

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

1.440.000

 

 

 

674

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

1.440.000

 

 

 

675

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

1.440.000

 

 

 

676

Nâng các núm vú tụt

1.440.000

 

 

 

677

Phẫu thuật cơ Delta

1.440.000

 

 

 

 

Phẫu thuật loại II C

 

 

 

 

678

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

1.440.000

 

 

 

679

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

800.000

 

 

 

680

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

720.000

 

 

 

681

Cắt một xương sườn trong viêm xương

800.000

 

 

 

682

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm

600.000

 

 

 

683

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

900.000

 

 

 

684

Mở thông dạ dày

560.000

 

 

 

685

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

560.000

 

 

 

686

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

900.000

 

 

 

687

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

700.000

 

 

 

688

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

900.000

 

 

 

689

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

900.000

 

 

 

690

Dẫn lưu túi mật

600.000

 

 

 

691

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

560.000

 

 

 

692

Dẫn lưu thận qua da

640.000

 

 

 

693

Lấy sỏi bàng quang

720.000

 

 

 

694

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.440.000

 

 

 

695

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

720.000

 

 

 

696

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

640.000

 

 

 

697

Khâu tử cung do nạo thủng

900.000

 

 

 

698

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.440.000

 

 

 

699

Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai

700.000

 

 

 

700

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

800.000

 

 

 

701

Mở thông dạ dày trẻ lớn

800.000

 

 

 

702

Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn

360.000

 

 

 

703

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

700.000

 

 

 

704

Phẫu thuật sỏi bàng quang

900.000

 

 

 

705

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

576.000

 

 

 

706

Lấy sỏi niệu đạo

630.000

 

 

 

707

Phẫu thuật thoát vị bẹn

720.000

 

 

 

708

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

1.440.000

 

 

 

709

Cắt u xương lành

560.000

 

 

 

710

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

480.000

 

 

 

711

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

576.000

 

 

 

712

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

900.000

 

 

 

713

Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác

1.440.000

 

 

 

714

Cắt u xương sụn lành tính

560.000

 

 

 

715

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

480.000

 

 

 

716

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

1.440.000

 

 

 

717

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

1.300.000

 

 

 

718

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể

432.000

 

 

 

719

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)

560.000

 

263

 

4

Phẫu thuật loại III

 

 

 

 

720

Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh

1.152.000

 

 

 

721

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.152.000

 

 

 

722

Cắt u vú nhỏ

1.152.000

 

 

 

723

Cắt u thành âm đạo; cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm

600.000

 

 

 

724

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

500.000

 

 

 

725

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động

1.152.000

 

 

 

726

Thắt các động mạch ngoại vi

360.000

 

 

 

727

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.152.000

 

 

 

728

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

360.000

 

 

 

729

Khâu kín vết thương thủng ngực

450.000

 

 

 

730

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.152.000

 

 

 

731

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

480.000

 

 

 

732

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.152.000

 

 

 

733

Cắt bỏ chắp có bọc

1.152.000

 

 

 

734

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

1.152.000

 

 

 

735

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.152.000

 

 

 

736

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

350.000

 

 

 

737

Cắt cuống răng; cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

1.104.000

 

 

 

738

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ

270.000

 

 

 

739

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

450.000

 

 

 

740

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

100.000

 

 

 

741

Cấy lại răng

700.000

 

 

 

742

Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

450.000

 

 

 

743

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy

540.000

 

 

 

744

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng

450.000

 

 

 

745

Mài răng làm cầu răng

1.120.000

 

 

 

746

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

500.000

 

 

 

747

Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

992.000

 

 

 

748

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

450.000

 

 

 

749

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

450.000

 

 

 

750

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm

1.152.000

 

 

 

751

Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3 cm

1.152.000

 

 

 

752

Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm

540.000

 

 

 

753

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov

280.000

 

 

 

754

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4 cm

1.152.000

 

 

 

755

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

280.000

 

 

 

756

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

360.000

 

 

 

757

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

360.000

 

 

 

758

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

360.000

 

 

 

759

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

360.000

 

 

 

760

Lấy máu tụ tầng sinh môn

500.000

 

 

 

761

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

350.000

 

 

 

762

Dẫn lưu áp xe gan

700.000

 

 

 

763

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

700.000

 

 

 

764

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

700.000

 

 

 

765

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

540.000

 

 

 

766

Cắt u nang thừng tinh

700.000

 

 

 

767

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

700.000

 

 

 

768

Cắt u sùi đầu miệng sáo

450.000

 

 

 

769

Cắt u dương vật lành

600.000

 

 

 

770

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

432.000

 

 

 

771

Cắt túi thừa niệu đạo

360.000

 

 

 

772

Phẫu thuật đa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1.152.000

 

 

 

773

Chích áp xe tầng sinh môn

450.000

 

 

 

774

Cắt polyp cổ tử cung

540.000

 

 

 

775

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo

540.000

 

 

 

776

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

540.000

 

 

 

777

Dẫn lưu áp xe phổi

600.000

 

 

 

778

Cắt mỏm thừa trực tràng

480.000

 

 

 

779

Nong hậu môn dưới gây mê

360.000

 

 

 

780

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

280.000

 

 

 

781

Mở thông bàng quang

480.000

 

 

 

782

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

432.000

 

 

 

783

Chích áp xe phần mềm lớn

450.000

 

 

 

784

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

432.000

 

 

 

785

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac - neil

432.000

 

 

 

786

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1.152.000

 

 

 

787

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

360.000

 

 

 

788

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10 cm

1.152.000

 

 

 

789

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

360.000

 

 

 

790

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

240.000

 

 

 

791

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1.152.000

 

 

 

792

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

1.152.000

 

 

 

793

Ghép da dị loại độc lập

1.152.000

 

 

 

794

Sửa gai mũi: Góc mũi, môi trên

1.152.000

 

 

 

795

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng

432.000

 

 

 

796

Phẫu thuật quặm

1.152.000

 

 

 

797

Lấy mỡ mí dưới

1.152.000

 

 

 

798

Xẻ mí đôi

1.152.000

 

 

 

799

Phẫu thuật điều trị lộn mí, ghép da kinh điển

1.152.000

 

 

 

800

Mở rộng khe mắt

432.000

 

 

 

801

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

360.000

 

 

 

802

Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1.152.000

 

 

 

803

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

540.000

 

 

 

804

Ghép da tự do trên diện hẹp

450.000

 

 

 

805

Đặt túi bơm giãn da

1.152.000

 

 

 

806

Di chuyển các vạt da hình trụ

480.000

 

 

 

807

Hút mỡ cổ

1.152.000

 

 

 

808

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

450.000

 

 

 

809

Cắt bỏ ngón tay thừa

450.000

 

 

 

C4.2

THỦ THUẬT

 

 

264

 

5

Thủ thuật loại Đặc biệt

 

 

 

 

810

Điều trị glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser

1.728.000

 

 

 

811

Chọc dịch màng ngoài tim

1.728.000

 

 

 

812

Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

1.728.000

 

 

 

813

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

1.680.000

 

 

 

814

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

630.000

 

265

 

6

Thủ thuật loại I

 

 

 

 

815

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

400.000

 

 

 

816

Chọc tủy xương làm tuỷ đồ, sinh thiết

1.008.000

 

 

 

817

Chọc dò u phổi, trung thất

440.000

 

 

 

818

Bơm truyền hóa chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy Infuso Mate - P

1.008.000

 

 

 

819

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

432.000

 

 

 

820

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị Ung thư

1.008.000

 

 

 

821

Chọc dò dưới chẩm

400.000

 

 

 

822

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

400.000

 

 

 

823

Khâu vành tai rách sau chấn thương

540.000

 

 

 

824

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật

1.008.000

 

 

 

825

Nắn răng xoay trên 60o

300.000

 

 

 

826

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu...)

1.008.000

 

 

 

827

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

300.000

 

 

 

828

Nắn tiền hàm

240.000

 

 

 

829

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

1.008.000

 

 

 

830

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

1.008.000

 

 

 

831

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

1.008.000

 

 

 

832

Thăm dò điện sinh lý tim

835.000

 

 

 

833

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

835.000

 

 

 

834

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

835.000

 

 

 

835

Siêu âm tim can thiệp

835.000

 

 

 

836

Siêu âm Stress

835.000

 

 

 

837

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

440.000

 

 

 

838

Sinh thiết màng phổi (mù)

440.000

 

 

 

839

Nong thực quản

250.000

 

 

 

840

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

1.008.000

 

 

 

841

Đặt ống thông Blackemore, Linton

1.008.000

 

 

 

842

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

540.000

 

 

 

843

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

540.000

 

 

 

844

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

540.000

 

 

 

845

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

1.008.000

 

 

 

846

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

1.008.000

 

 

 

847

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

1.008.000

 

 

 

848

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

1.008.000

 

 

 

849

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

400.000

 

 

 

850

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

432.000

 

 

 

851

Tán sỏi ngoài cơ thể

1.008.000

 

 

 

852

Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

1.008.000

 

 

 

853

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

400.000

 

 

 

854

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh

432.000

 

 

 

855

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

400.000

 

 

 

856

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

432.000

 

 

 

857

Nội soi bàng quang đa Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

1.008.000

 

 

 

858

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

432.000

 

 

 

859

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

504.000

 

 

 

860

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

1.008.000

 

 

 

861

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

1.008.000

 

 

 

862

Thay máu sơ sinh

200.000

 

 

 

863

Chọc dò tủy sống sơ sinh

400.000

 

 

 

864

Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu

540.000

 

 

 

865

Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ củ

540.000

 

 

 

866

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

540.000

 

 

 

867

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

540.000

 

 

 

868

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

540.000

 

 

 

869

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

540.000

 

 

 

870

Tiêm nội tủy

476.000

 

 

 

871

Bột Corset minerve, cravate

540.000

 

 

 

872

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV

1.008.000

 

 

 

873

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

1.008.000

 

 

 

874

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

450.000

 

 

 

875

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

1.008.000

 

 

 

876

Nắn gãy xương đùi trẻ em

500.000

 

 

 

877

Nắn trong gãy Dupuytren

200.000

 

 

 

878

Nắn trong gãy Monteggia

150.000

 

 

 

879

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

1.008.000

 

 

 

880

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

540.000

 

 

 

881

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

450.000

 

 

 

882

Nắn gãy hai xương cẳng tay

1.008.000

 

 

 

883

Thay băng bỏng diện tích ≥ 60 % diện tích cơ thể

630.000

 

 

 

884

Soi khớp

504.000

 

 

 

885

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

1.008.000

 

 

 

886

Lấy máu truyền lại bằng cell - saver

1.008.000

 

 

 

887

Đặt Catheter não đo áp lực trong não

1.008.000

 

 

 

888

Sốc điện cấp cứu có kết quả

1.008.000

 

 

 

889

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

1.008.000

 

 

 

890

Đặt nội khí quản cấp cứu

1.008.000

 

 

 

891

Hạ huyết áp chỉ huy

1.008.000

 

 

 

892

Hạ thân nhiệt chỉ huy

1.008.000

 

 

 

893

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

1.008.000

 

 

 

894

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

1.008.000

 

 

 

895

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần

1.008.000

 

 

 

896

Số điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

1.008.000

 

 

 

897

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

1.008.000

 

 

 

898

Chụp động mạch vành tim

1.008.000

 

 

 

899

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

504.000

 

 

 

900

Chụp bạch mạch

1.008.000

 

 

 

901

Chụp phế quản cản quang

504.000

 

 

 

902

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

504.000

 

 

 

903

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

504.000

 

 

 

904

Chụp đường mật qua da, qua gan

504.000

 

 

 

905

Chụp tủy sống, bao rễ

1.008.000

 

 

 

906

Chụp khớp cản quang

1.008.000

 

 

 

907

Chụp đĩa đệm cột sống

1.008.000

 

 

 

908

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

1.008.000

 

 

 

909

Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

1.008.000

 

 

 

910

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ

1.008.000

 

 

 

911

Chẩn đoán bằng SPECT/PET - CT

1.008.000

 

 

 

912

Pha liều tại Hot - Lap

1.008.000

 

 

 

913

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị dãn tĩnh mạch thực quản

1.008.000

 

 

 

914

Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

1.008.000

 

 

 

915

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

1.008.000

 

 

 

916

Siêu âm qua nội soi dạ dày, thực quản

834.000

 

 

 

917

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

1.008.000

 

 

 

918

Đặt bộ phận giả thực quản

1.008.000

 

 

 

919

Điện đông bằng thiết bị Plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

1.008.000

 

 

 

920

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hóa

1.008.000

 

 

 

921

Chọc lách làm lách đồ

432.000

 

266

 

7

Thủ thuật loại II

 

 

 

 

922

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

272.000

 

 

 

923

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

80.000

 

 

 

924

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

144.000

 

 

 

925

Lắp máng cố định xương hàm gãy

648.000

 

 

 

926

Chọc dò túi cùng Doouglas

648.000

 

 

 

927

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

648.000

 

 

 

928

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

400.000

 

 

 

929

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

350.000

 

 

 

930

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

648.000

 

 

 

931

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

648.000

 

 

 

932

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

272.000

 

 

 

933

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

340.000

 

 

 

934

Bơm rửa khoang não thất

648.000

 

 

 

935

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

280.000

 

 

 

936

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao qui đầu

648.000

 

 

 

937

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt

648.000

 

 

 

938

Nắn bó bột trật chỏm quay

240.000

 

 

 

939

Nắn trong gãy Pouteau - Colles

648.000

 

 

 

940

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

272.000

 

 

 

941

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

288.000

 

 

 

942

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

340.000

 

 

 

943

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

300.000

 

 

 

944

Thay băng bỏng diện tích từ 40 - 59 % diện tích cơ thể

648.000

 

 

 

945

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

648.000

 

 

 

946

Rửa khớp

648.000

 

 

 

947

Lọc màng bụng chu kì

648.000

 

 

 

948

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

272.000

 

 

 

949

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

272.000

 

 

 

950

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

272.000

 

 

 

951

Chọc hút khí/dịch màng phổi

648.000

 

 

 

952

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

240.000

 

 

 

953

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

648.000

 

 

 

954

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

288.000

 

 

 

955

Siêu âm tim qua thực quản

648.000

 

 

 

956

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

270.000

 

 

 

957

Chụp niệu đạo ngược dòng

360.000

 

 

 

958

Chụp cộng hưởng từ có đối quang từ

648.000

 

 

 

959

Chụp cắt lớp vi tính có cản quang

648.000

 

 

 

960

Siêu âm, X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

648.000

 

 

 

961

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

270.000

 

 

 

962

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

648.000

 

 

 

963

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

648.000

 

 

 

964

Chọc tủy làm tủy đồ

648.000

 

 

 

965

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: Tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương...)

648.000

 

267

 

8

Thủ thuật loại III

 

 

 

 

966

Tiêm tiền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

288.000

 

 

 

967

Chích nhọt ống tai ngoài

180.000

 

 

 

968

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

288.000

 

 

 

969

Thay Sonde dẫn luu thận, bàng quang

100.000

 

 

 

970

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai một que

180.000

 

 

 

971

Nẹp bột các loại, không nắn

150.000

 

 

 

972

Thay băng bỏng diện tích từ 20 - 39 % diện tích cơ thể

288.000

 

 

 

973

Tiêm ngoài màng cứng

288.000

 

 

 

974

Tiêm cạnh cột sống

288.000

 

 

 

975

Tiêm khớp

268.000

 

 

 

976

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

150.000

 

 

 

977

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

160.000

 

 

 

978

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

128.000

 

 

 

979

Siêu âm, X quang tại giường

165.000

 

 

 

980

Chụp luu thông ruột non qua ống thông

128.000

 

 

 

981

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

116.000

 

 

 

982

Sốc điện tâm thần

180.000

 

 

 

983

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

288.000

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

268

 

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

52.000

 

269

 

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

19.000

 

270

 

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

30.000

 

271

 

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

17.000

 

272

 

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

11.000

 

273

 

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

15.000

 

274

 

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

24.000

 

275

 

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

22.000

 

276

 

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

32.000

 

277

 

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

15.000

 

278

 

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

13.000

 

279

 

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

24.000

 

280

 

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

42.000

 

281

 

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

25.000

 

282

 

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

25.000

 

283

 

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

230.000

 

284

 

17

Tìm tế bào Hargraves

44.000

 

285

 

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000

 

286

 

19

Co cục máu đông

12.000

 

287

 

20

Thời gian Howell

20.000

 

288

 

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

271.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

289

 

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

36.000

 

290

 

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

65.000

 

291

 

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

45.000

 

292

 

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

50.000

 

293

 

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

100.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

294

 

27

Xét nghiệm tế bào hạch

30.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

295

 

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

52.000

 

296

 

29

Nhuộm sudan den

52.000

 

297

 

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

58.000

 

298

 

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

68.000

 

299

 

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

58.000

 

300

 

33

Xác định BACTURATE trong máu

137.000

 

301

 

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

28.000

 

302

 

35

Định lượng Ca++ máu

10.000

 

303

 

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

20.000

 

304

 

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

31.000

 

305

 

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

20.000

 

306

 

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

21.000

 

307

 

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

20.000

 

308

 

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

20.000

 

309

 

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

24.000

 

310

 

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

22.000

 

311

 

44

Phản ứng cố định bổ thể

22.000

 

312

 

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

22.000

 

313

 

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

50.000

Cho tất cả các thông số

314

 

47

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

156.000

Giá cho mỗi yếu tố

315

 

48

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

69.000

Giá cho mỗi chất kích tập

316

 

49

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

139.000

Giá cho mỗi yếu tố

317

 

50

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

51.000

 

318

 

51

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

76.000

 

319

 

52

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

71.000

 

320

 

53

 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

40.000

 

321

 

54

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

75.000

 

322

 

55

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

44.000

 

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

323

 

1

Pro-calcitonin

224.000

 

324

 

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

288.000

 

325

 

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

416.000

 

326

 

4

SCC

144.000

 

327

 

5

PRO-GRT

248.000

 

328

 

6

Tacrolimus

512.000

 

329

 

7

PLGF

520.000

 

330

 

8

SFLT1

516.000

 

331

 

9

Đường máu mao mạch

16.000

 

332

 

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

50.000

 

333

 

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

36.000

 

334

 

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

220.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

335

 

1

Testosteron

63.000

 

336

 

2

HbA1C

68.000

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

337

 

1

Định lượng Bacbiturate

24.000

 

338

 

2

Catecholamin niệu (HPLC)

304.000

 

339

 

3

Calci niệu

18.000

 

340

 

4

Phospho niệu

14.000

 

341

 

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

31.000

 

342

 

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

12.000

 

343

 

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

40.000

 

344

 

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

345

 

9

Amylase niệu

29.000

 

346

 

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

 

347

 

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

15.000

 

348

 

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

24.000

 

349

 

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000

 

350

 

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

29.000

 

351

 

15

Porphyrin: Định tính

33.000

 

352

 

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

353

 

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.000

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

354

 

1

Tìm Bilirubin

5.000

 

355

 

2

Xác định Canxi, Phospho

5.000

 

356

 

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

7.000

 

357

 

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

24.000

 

358

 

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

5.000

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

359

 

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

29.000

 

360

 

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

52.000

 

361

 

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

145.000

 

362

 

4

Kháng sinh đồ

137.000

 

363

 

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

180.000

 

364

 

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

152.000

 

365

 

7

Định lượng HBsAg

302.000

 

366

 

8

Anti-HBs định lượng

71.000

 

367

 

9

PCR chẩn đoán CMV

512.000

 

368

 

10

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

576.000

 

369

 

11

RPR định tính

24.000

 

370

 

12

RPR định lượng

42.000

 

371

 

13

TPHA định tính

33.000

 

372

 

14

TPHA định lượng

84.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

373

 

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

42.000

 

374

 

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

64.000

 

375

 

3

Công thức nhiễm sắc thể

345.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

376

 

1

Protein dịch

10.000

 

377

 

2

Glucose dịch

13.000

 

378

 

3

Clo dịch

16.000

 

379

 

4

Phản ứng Pandy

7.000

 

380

 

5

Rivalta

7.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

381

 

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

160.000

 

382

 

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

184.000

 

383

 

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

187.000

 

384

 

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

144.000

 

385

 

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

196.000

 

386

 

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

184.000

 

387

 

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

208.000

 

388

 

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

132.000

 

389

 

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

176.000

 

390

 

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

210.000

 

391

 

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

698.000

 

392

 

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

256.000

 

393

 

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

176.000

 

394

 

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

80.000

 

395

 

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

128.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

396

 

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

100.000

 

397

 

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

173.000

 

398

 

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

94.000

 

399

 

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

324.000

 

400

 

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

35.000

 

401

 

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

815.000

 

402

 

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

702.000

 

403

 

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

68.000

 

404

 

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

45.000

 

405

 

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

122.000

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

406

 

1

Điện tâm đồ

33.000

 

407

 

2

Điện não đồ

33.000

 

408

 

3

Lưu huyết não

30.000

 

409

 

4

Đo chức năng hô hấp

100.000

 

410

 

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

22.000

 

411

 

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

28.000

 

412

 

7

Test thanh thải Creatinine

24.000

 

413

 

8

Test thanh thải Ure

24.000

 

414

 

9

Test dung nạp Glucagon

26.000

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (THEO TT03):

 

 

 

C1

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

1

 

Chọc dò tuỷ sống

28.000

 

2

2

 

Chọc dò màng tim

65.000

 

3

3

 

Rửa dạ dày

24.000

 

4

4

 

Đốt mụn cóc

30.000

 

5

5

 

Cắt sùi mào gà

48.000

 

6

6

 

Chấm Nitơ, AT

8.000

 

7

7

 

Đốt Hydradenome

40.000

 

8

8

 

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

 

9

9

 

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

 

10

10

 

Bạch biến

52.000

 

11

11

 

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

 

12

12

 

Cắt đường rò mông

100.000

 

13

13

 

Lột nhẹ da mặt

240.000

 

14

14

 

Móng quặp

80.000

 

15

15

 

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

40.000

 

16

16

 

Sinh thiết vú

80.000

 

17

17

 

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.000.000

 

18

18

 

Soi khớp có sinh thiết

270.000

 

19

19

 

Soi màng phổi

140.000

 

20

20

 

Soi thực quản dạ dày gắp giun

200.000

 

21

21

 

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

 

22

22

 

Soi ruột non +/- sinh thiết

290.000

 

23

23

 

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

350.000

 

24

24

 

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320.000

 

25

25

 

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

130.000

 

26

26

 

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

400.000

 

27

27

 

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.500.000

 

28

28

 

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

700.000

 

29

29

 

Nội soi tai

50.000

 

30

30

 

Nội soi mũi xoang

50.000

 

31

31

 

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

130.000

 

32

32

 

Nội soi ống mật chủ

90.000

 

33

33

 

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

600.000

 

34

34

 

Nội soi lồng ngực

600.000

 

35

35

 

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

600.000

 

36

36

 

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.400.000

 

37

37

 

Đo áp lực đồ bàng quang

80.000

 

38

38

 

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

80.000

 

39

39

 

Điện cơ tầng sinh môn

80.000

 

40

40

 

Niệu dòng đồ

30.000

 

41

41

 

Cắt bỏ tinh hoàn

80.000

 

42

42

 

Mở rộng miệng lổ sáo

37.000

 

43

43

 

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

280.000

 

44

44

 

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.400.000

 

45

45

 

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

650.000

 

46

46

 

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

450.000

 

47

47

 

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

550.000

 

48

48

 

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml)

1.700.000

 

49

49

 

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

 

50

50

 

Đặt catheter động mạch quay

400.000

 

51

51

 

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

 

52

52

 

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

 

53

53

 

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

 

54

54

 

Điều trị hạ kali/ canxi máu

165.000

 

55

55

 

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

580.000

 

56

56

 

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

170.000

 

57

57

 

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

550.000

 

58

58

 

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

650.000

 

59

59

 

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

450.000

 

60

60

 

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

150.000

 

61

61

 

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.500.000

 

62

62

 

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.000.000

 

63

63

 

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

850.000

 

64

64

 

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

100.000

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

65

1

 

Giao thoa

8.000

 

66

2

 

Bàn kéo

17.000

 

67

3

 

Bồn xoáy

8.000

 

68

4

 

Tập do liệt thần kinh trung ương

9.000

 

69

5

 

Tập do cứng khớp

12.000

 

70

6

 

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

71

7

 

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

12.000

 

72

8

 

Chẩn đoán điện

8.000

 

73

9

 

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

4.000

 

74

10

 

Tập với xe đạp tập

4.000

 

75

11

 

Tập với hệ thống ròng rọc

4.000

 

76

12

 

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

45.000

 

77

13

 

Vật lý trị liệu hô hấp

8.000

 

78

14

 

Vật lý trị liệu chỉnh hình

9.000

 

79

15

 

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

 

80

16

 

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

9.000

 

81

17

 

Tập dưỡng sinh

6.000

 

82

18

 

Điện vi dòng giảm đau

9.000

 

83

19

 

Xoa bóp bằng máy

9.000

 

84

20

 

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

 

85

21

 

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

 

86

22

 

Xông hơi

15.000

 

87

23

 

Giác hơi

10.000

 

88

24

 

Bó êm cẳng tay

6.000

 

89

25

 

Bó êm cẳng chân

6.000

 

90

26

 

Bó êm đùi

10.000

 

91

27

 

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

17.000

 

92

28

 

Xoa bóp áp lực hơi

9.000

 

93

29

 

Laser chiếu ngoài

9.000

 

94

30

 

Laser nội mạch

29.000

 

95

31

 

Laser thẩm mỹ

29.000

 

96

32

 

Sóng xung kích điều trị

27.000

 

97

33

 

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

410.000

 

98

34

 

Nẹp chỉnh hình trên gối

800.000

 

99

35

 

Nẹp cổ tay - bàn tay

250.000

 

100

36

 

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

800.000

 

101

37

 

Giày chỉnh hình

400.000

 

102

38

 

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

900.000

 

103

39

 

Nẹp đỡ cột sống cổ

400.000

 

 

C2

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C2.1

 

NGOẠI KHOA

 

 

104

1

 

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

105

2

 

Nắn, bó gãy xương đòn

50.000

 

106

3

 

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

45.000

 

107

4

 

Nắn, bó gãy xương gót

50.000

 

108

5

 

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

120.000

 

109

7

 

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

95.000

 

110

9

 

Phẫu thuật dính ngón

270.000

 

111

10

 

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

95.000

 

112

11

 

Đặt Iradium (lần)

350.000

 

113

12

 

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.750.000

 

114

13

 

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

 

115

14

 

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.000.000

 

116

15

 

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.000.000

 

117

16

 

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.000.000

 

118

17

 

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.000.000

 

119

18

 

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.500.000

 

120

19

 

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

5.000.000

 

121

20

 

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

6.000.000

 

122

21

 

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

6.000.000

 

123

22

 

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

 

124

23

 

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

 

125

24

 

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

6.000.000

 

126

25

 

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

5.000.000

 

127

26

 

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

5.000.000

 

128

 

 

(chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

 

 

129

27

 

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.000.000

 

130

28

 

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.600.000

 

131

29

 

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.600.000

 

132

30

 

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.650.000

 

133

31

 

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

900.000

 

134

32

 

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.600.000

 

135

33

 

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.600.000

 

136

34

 

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.600.000

 

137

35

 

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.600.000

 

138

36

 

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.300.000

 

139

37

 

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.750.000

 

140

38

 

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.700.000

 

141

39

 

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.000.000

 

142

40

 

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.200.000

 

143

41

 

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.200.000

 

144

42

 

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.000.000

 

145

43

 

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.600.000

 

146

44

 

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.700.000

 

147

45

 

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

4.500.000

 

148

46

 

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.480.000

 

149

47

 

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.500.000

 

150

48

 

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.200.000

 

151

49

 

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

 

152

50

 

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

 

153

51

 

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.800.000

 

154

52

 

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

29.000

 

155

53

 

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

800.000

 

156

54

 

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

1.000.000

 

157

55

 

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

850.000

 

158

56

 

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

600.000

 

159

57

 

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

 

160

58

 

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.250.000

 

161

59

 

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.250.000

 

162

60

 

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.250.000

 

163

61

 

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.250.000

 

164

62

 

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự

2.750.000

 

165

 

 

động và ghim khâu trong máy)

 

 

166

63

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.800.000

 

167

64

 

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.750.000

 

168

65

 

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưabao gồm máy cắt nối tự động)

1.250.000

 

169

66

 

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.750.000

 

170

67

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.300.000

 

171

68

 

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.250.000

 

172

69

 

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.750.000

 

173

70

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.750.000

 

174

71

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.800.000

 

175

72

 

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

 

176

73

 

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.800.000

 

177

74

 

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.300.000

 

178

75

 

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.300.000

 

179

76

 

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.200.000

 

180

77

 

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.300.000

 

181

78

 

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.800.000

 

182

79

 

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.750.000

 

183

80

 

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.750.000

 

184

81

 

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.750.000

 

185

82

 

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

1.600.000

 

186

83

 

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.750.000

 

187

84

 

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.750.000

 

188

85

 

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

 

189

86

 

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.200.000

 

190

87

 

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.300.000

 

191

88

 

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.700.000

 

192

89

 

Đo các chỉ số niệu động học

1.700.000

 

193

90

 

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.700.000

 

194

91

 

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2.600.000

 

195

92

 

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.600.000

 

196

93

 

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.600.000

 

197

94

 

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

12.500.000

 

198

95

 

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.600.000

 

199

96

 

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.100.000

 

200

97

 

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.600.000

 

201

98

 

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.100.000

 

202

99

 

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.700.000

 

203

100

 

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.100.000

 

204

101

 

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.600.000

 

205

102

 

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.100.000

 

206

103

 

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1.600.000

 

207

104

 

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.800.000

 

208

105

 

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.800.000

 

209

106

 

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

 

210

107

 

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.600.000

 

211

108

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.400.000

 

212

109

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.400.000

 

213

110

 

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

 

214

111

 

Tạo hình khí - phế quản

9.000.000

 

215

112

 

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.700.000

 

216

113

 

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.100.000

 

217

114

 

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.600.000

 

218

115

 

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

 

219

116

 

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.400.000

 

220

117

 

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

 

221

118

 

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.400.000

 

 

C2.2

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

222

1

 

Làm thuốc âm đạo

4.000

 

223

2

 

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

100.000

 

224

3

 

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

225

4

 

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

 

226

5

 

Nạo hút thai trứng

70.000

 

227

6

 

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

 

228

7

 

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

229

8

 

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

80.000

 

230

9

 

Tiêm nhân Chorio

10.000

 

231

10

 

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

16.000

 

232

11

 

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

150.000

 

233

12

 

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

 

234

13

 

Khâu rách cùng đồ

80.000

 

235

14

 

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

 

236

15

 

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

330.000

 

237

16

 

Bóc nhân xơ vú

130.000

 

238

17

 

Trích ápxe Bartholin

120.000

 

239

18

 

Bóc nang Bartholin

180.000

 

240

19

 

Triệt sản nam

100.000

 

241

20

 

Triệt sản nữ

150.000

 

242

21

 

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

256.000

 

243

22

 

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

 

244

23

 

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

 

245

24

 

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

246

25

 

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

247

26

 

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

224.000

 

248

27

 

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.400.000

 

249

28

 

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

330.000

 

250

29

 

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.250.000

 

251

30

 

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

420.000

 

252

31

 

Nội xoay thai

300.000

 

253

32

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

630.000

 

254

33

 

Chọc hút noãn

3.300.000

 

255

34

 

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

2.000.000

 

256

35

 

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.300.000

 

257

36

 

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.400.000

 

258

37

 

Đo tim thai bằng Doppler

29.000

 

259

38

 

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

60.000

 

260

39

 

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.950.000

 

261

40

 

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

4.250.000

 

262

41

 

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.600.000

 

263

42

 

Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.000.000

 

264

43

 

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

1.100.000

 

265

44

 

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.750.000

 

 

C2.3

 

MẮT

 

 

266

1

 

Đo khúc xạ máy

4.000

 

267

2

 

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

35.000

 

268

3

 

Điện chẩm

30.000

 

269

4

 

Sắc giác

17.000

 

270

5

 

Điện võng mạc

30.000

 

271

6

 

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

14.000

 

272

7

 

Đo thị lực khách quan

35.000

 

273

8

 

Đánh bờ mi

9.000

 

274

9

 

Chữa bỏng mắt do hàn điện

9.000

 

275

10

 

Rửa cùng đồ 1 mắt

14.000

 

276

11

 

Điện di điều trị (1 lần)

7.000

 

277

12

 

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

350.000

 

278

13

 

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

 

279

14

 

Nặn tuyến bờ mi

9.000

 

280

15

 

Lấy sạn vôi kết mạc

9.000

 

281

16

 

Đốt lông xiêu

11.000

 

282

17

 

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

460.000

 

283

18

 

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

520.000

 

284

19

 

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

430.000

 

285

20

 

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500.000

 

286

21

 

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

 

287

22

 

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

216.000

 

288

23

 

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

300.000

 

289

24

 

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

 

290

25

 

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

650.000

 

291

26

 

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

560.000

 

292

27

 

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

 

293

28

 

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

 

294

29

 

Soi bóng đồng tử

7.000

 

295

31

 

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

850.000

 

296

34

 

Rạch góc tiền phòng

400.000

 

297

35

 

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

490.000

 

298

36

 

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

270.000

 

299

37

 

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

750.000

 

300

38

 

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

 

301

39

 

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

500.000

 

302

40

 

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

500.000

 

303

41

 

Phẫu thuật u kết mạc nông

290.000

 

304

42

 

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

390.000

 

305

43

 

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

 

306

44

 

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

 

307

45

 

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

 

308

46

 

Lấy dị vật tiền phòng

390.000

 

309

47

 

Lấy dị vật hốc mắt

490.000

 

310

48

 

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

600.000

 

311

49

 

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

 

312

50

 

Khâu củng mạc đơn thuần

250.000

 

313

51

 

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

 

314

52

 

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

 

315

53

 

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

 

316

54

 

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400.000

 

317

55

 

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

 

318

56

 

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

 

319

57

 

Chích mủ hốc mắt

230.000

 

320

58

 

Cắt bỏ túi lệ

430.000

 

321

59

 

Cắt mộng áp Mytomycin

400.000

 

322

60

 

Gọt giác mạc

360.000

 

323

61

 

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

 

324

62

 

Khâu cò mi

180.000

 

325

63

 

Phủ kết mạc

300.000

 

326

64

 

Cắt u kết mạc không vá

230.000

 

327

65

 

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

504.000

 

328

66

 

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

 

329

67

 

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

750.000

 

330

68

 

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

 

331

69

 

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

87.000

 

332

70

 

Tạo hình vùng bè bằng Laser

140.000

 

333

73

 

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

370.000

 

334

76

 

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400.000

 

335

77

 

Điện đông thể mi

136.000

 

336

78

 

Siêu âm điều trị (1 ngày)

14.000

 

337

79

 

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

 

338

80

 

Điện rung mắt quang động

36.000

 

339

81

 

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

35.000

 

340

82

 

Lấy huyết thanh đóng ống

27.000

 

341

83

 

Cắt chỉ giác mạc

14.000

 

342

84

 

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

14.000

 

343

85

 

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

400.000

 

344

86

 

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

512.000

 

345

87

 

Phẫu thuật hẹp khe mi

1.120.000

 

346

88

 

Phẫu thuật tháo cò mi

55.000

 

347

89

 

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

65.000

 

348

90

 

U bạch mạch kết mạc

32.000

 

349

91

 

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.000.000

 

350

92

 

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.980.000

 

351

93

 

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.750.000

 

352

94

 

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.750.000

 

353

95

 

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

200.000

 

 

C2.4

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

354

1

 

Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

355

2

 

Lấy dị vật họng

20.000

 

356

3

 

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

80.000

 

357

4

 

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

60.000

 

358

5

 

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

 

359

6

 

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

 

360

7

 

Trích màng nhĩ

25.000

 

361

8

 

Thông vòi nhĩ

30.000

 

362

9

 

Nong vòi nhĩ

8.000

 

363

10

 

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

364

11

 

Chích rạch vành tai

25.000

 

365

12

 

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

 

366

13

 

Hút xoang dưới áp lực

15.000

 

367

14

 

Nâng, nắn sống mũi

97.000

 

368

15

 

Khí dung

8.000

 

369

16

 

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

12.000

 

370

17

 

Bẻ cuốn mũi

32.000

 

371

18

 

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

150.000

 

372

19

 

Nhét meche mũi

40.000

 

373

20

 

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

33.000

 

374

21

 

Đốt họng hạt

21.000

 

375

22

 

Chọc hút u nang sàn mũi

21.000

 

376

23

 

Cắt polyp ống tai

17.000

 

377

24

 

Sinh thiết vòm mũi họng

21.000

 

378

25

 

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

100.000

 

379

26

 

Soi thanh quản cắt papilloma

100.000

 

380

27

 

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

57.000

 

381

28

 

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

 

382

29

 

Đốt Amidan áp lạnh

82.000

 

383

30

 

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

384

31

 

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

 

385

32

 

Thông vòi nhĩ nội soi

48.000

 

386

33

 

Nong vòi nhĩ nội soi

50.000

 

387

34

 

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

130.000

 

388

35

 

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

210.000

 

389

36

 

Nội soi Tai Mũi Họng

175.000

 

390

37

 

Mổ sào bào thượng nhĩ

500.000

 

391

38

 

Đo sức cản của mũi

50.000

 

392

39

 

Đo thính lực đơn âm

24.000

 

393

40

 

Đo trên ngưỡng

28.000

 

394

41

 

Đo sức nghe lời

20.000

 

395

42

 

Đo phản xạ cơ bàn đạp

10.000

 

396

43

 

Đo nhĩ lượng

10.000

 

397

44

 

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

29.000

 

398

45

 

Đo OAE (1 lần)

24.000

 

399

46

 

Đo ABR (1 lần)

120.000

 

400

47

 

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.700.000

 

401

48

 

Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

4.300.000

 

402

49

 

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.700.000

 

403

50

 

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

3.900.000

 

404

51

 

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.600.000

 

405

52

 

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

4.000.000

 

406

53

 

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

4.000.000

 

407

54

 

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

5.000.000

 

408

55

 

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

5.000.000

 

409

56

 

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3.800.000

 

410

57

 

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

10.000.000

 

411

58

 

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

5.000.000

 

412

59

 

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.600.000

 

413

60

 

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát

6.000.000

 

414

 

 

 bằng kính hiển vi và nội soi

 

 

415

61

 

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.300.000

 

416

62

 

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.400.000

 

417

63

 

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.700.000

 

418

64

 

Cắt u cuộn cảnh

4.800.000

 

419

65

 

Phẫu thuật áp xe não do tai

1.800.000

 

420

66

 

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.700.000

 

421

67

 

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4.000.000

 

422

68

 

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

5.000.000

 

423

69

 

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

5.000.000

 

424

70

 

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

4.000.000

 

425

71

 

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.600.000

 

426

72

 

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.400.000

 

 

C2.5

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C2.5.1

 

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

427

1

 

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

 

428

2

 

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

 

429

3

 

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

 

430

4

 

Rạch áp xe trong miệng

35.000

 

431

5

 

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

 

432

6

 

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

 

433

7

 

Nhổ chân răng

80.000

 

434

8

 

Mổ lấy nang răng

140.000

 

435

9

 

Cắt cuống 1 chân

120.000

 

436

10

 

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

 

437

11

 

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

 

438

12

 

Lấy u lành dưới 3cm

390.000

 

439

13

 

Lấy u lành trên 3cm

500.000

 

440

14

 

Lấy sỏi ống Wharton

450.000

 

441

15

 

Nhổ răng ngầm dưới xương

355.000

 

442

16

 

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

 

443

17

 

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

70.000

 

444

18

 

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

 

445

19

 

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

 

446

20

 

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

 

447

21

 

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

700.000

 

448

22

 

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

 

449

23

 

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

 

450

24

 

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

325.000

 

 

C2.5.2

 

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

451

1

 

Hàn răng sữa sâu ngà

65.000

 

452

2

 

Trám bít hố rãnh

85.000

 

453

3

 

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

 

454

4

 

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

200.000

 

455

5

 

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

230.000

 

456

6

 

Chụp thép làm sẵn

120.000

 

457

7

 

Răng sâu ngà

140.000

 

458

8

 

Răng viêm tuỷ hồi phục

160.000

 

459

9

 

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

280.000

 

460

10

 

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

360.000

 

461

11

 

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

580.000

 

462

12

 

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

720.000

 

463

13

 

Điều trị tuỷ lại

840.000

 

464

14

 

Hàn composite cổ răng

180.000

 

465

15

 

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

250.000

 

466

16

 

Phục hồi thân răng có chốt

250.000

 

467

17

 

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

650.000

 

468

18

 

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.000.000

 

 

C2.5.3

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

469

1

 

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

650.000

 

470

2

 

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

520.000

 

 

C2.5.4

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

471

1

 

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.100.000

 

472

2

 

Một đơn vị sứ kim loại

500.000

 

473

3

 

Một đơn vị sứ toàn phần

700.000

 

474

4

 

Một trụ thép

400.000

 

475

5

 

Một chụp thép cầu nhựa

450.000

 

476

6

 

Cầu nhựa 3 đơn vị

140.000

 

477

7

 

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.200.000

 

 

C2.5.5

 

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

478

1

 

Hàm dự phòng loại tháo lắp

350.000

 

479

2

 

Hàm dự phòng loại gắn chặt

600.000

 

480

3

 

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.600.000

 

481

4

 

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.200.000

 

482

5

 

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

700.000

 

483

6

 

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.100.000

 

484

7

 

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.600.000

 

485

8

 

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.500.000

 

486

9

 

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

5.500.000

 

487

10

 

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

160.000

 

488

11

 

Hàm duy trì kết quả loại cố định

300.000

 

489

12

 

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50.000

 

 

C2.5.6

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

490

1

 

Làm lại hàm

150.000

 

491

2

 

Sửa hàm

50.000

 

492

3

 

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40.000

 

 

C2.5.7

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

493

1

 

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.750.000

 

494

2

 

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

 

495

3

 

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

 

496

4

 

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

 

497

5

 

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.900.000

 

498

6

 

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.900.000

 

499

7

 

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.600.000

 

500

8

 

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn,

1.500.000

 

501

 

 

Xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

 

 

502

9

 

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.700.000

 

503

10

 

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.500.000

 

504

11

 

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.700.000

 

505

12

 

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.800.000

 

506

13

 

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.700.000

 

507

14

 

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.750.000

 

508

15

 

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.500.000

 

509

16

 

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.500.000

 

510

17

 

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.750.000

 

511

18

 

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.900.000

 

512

19

 

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.000.000

 

513

20

 

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.180.000

 

514

21

 

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.750.000

 

515

22

 

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.400.000

 

516

23

 

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.400.000

 

517

24

 

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

 

518

25

 

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.750.000

 

519

26

 

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.800.000

 

520

27

 

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.850.000

 

521

28

 

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.000.000

 

522

29

 

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.100.000

 

523

30

 

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.050.000

 

524

31

 

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.050.000

 

525

32

 

Phẫu thuật căng da mặt

1.050.000

 

526

33

 

Cắt u nang giáp móng

1.400.000

 

527

34

 

Cắt u nang cạnh cổ

1.400.000

 

528

35

 

Cắt nang xương hàm từ 2 - 5cm

1.800.000

 

529

36

 

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.700.000

 

530

37

 

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.700.000

 

531

38

 

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.200.000

 

532

39

 

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.500.000

 

533

40

 

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

480.000

 

534

41

 

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

1.370.000

 

535

42

 

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

 

536

43

 

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

 

537

44

 

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

 

538

45

 

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

 

539

46

 

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.600.000

 

540

47

 

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1.200.000

 

541

48

 

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

 

542

49

 

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

700.000

 

543

50

 

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

 

544

51

 

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.300.000

 

545

52

 

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.450.000

 

 

C2.6

 

BỎNG

 

 

546

1

 

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

 

547

2

 

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

 

548

3

 

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

110.000

 

549

4

 

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.280.000

 

550

5

 

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

960.000

 

551

6

 

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.440.000

 

552

7

 

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

45.000

 

553

8

 

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

56.000

 

554

9

 

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

250.000

 

555

10

 

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

80.000

 

556

11

 

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

65.000

 

557

12

 

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

49.000

 

558

13

 

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

250.000

 

559

14

 

Điều trị bằng ôxy cao áp

90.000

 

 

 

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

C3

 

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

C3.1

 

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

560

1

 

Kháng thể kháng nhân và Anti - dsDNA

160.000

 

561

2

 

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

 

562

3

 

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

29.000

 

563

4

 

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

 

564

5

 

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

 

565

6

 

Độ tập trung tiểu cầu

10.000

 

566

7

 

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

13.000

 

567

8

 

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

13.000

 

568

9

 

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

24.000

 

569

10

 

Tập trung bạch cầu

21.000

 

570

11

 

Máu lắng (bằng máy tự động)

27.000

 

571

12

 

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

26.000

 

572

13

 

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

50.000

 

573

14

 

Nhuộm Phosphatase acid

56.000

 

574

15

 

Cấy cụm tế bào tuỷ

450.000

 

575

16

 

Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu

27.000

 

576

17

 

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

57.000

 

577

18

 

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

57.000

 

578

19

 

Lách đồ

42.000

 

579

20

 

Hóa mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

130.000

 

580

21

 

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

35.000

 

581

22

 

Thời gian thrombin (TT)

35.000

 

582

23

 

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

60.000

 

583

24

 

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

84.000

 

584

25

 

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

22.000

 

585

26

 

Nghiệm pháp von - Kaulla

37.000

 

586

27

 

Định lượng D - Dimer

200.000

 

587

28

 

Định lượng Protein S

220.000

 

588

29

 

Định lượng Protein C

220.000

 

589

30

 

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

116.000

 

590

31

 

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

116.000

 

591

32

 

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v - WF)

150.000

 

592

33

 

Định lượng yếu tố: PAI - 1/PAI - 2

116.000

 

593

34

 

Định lượng Plasminogen

116.000

 

594

35

 

Định lượng α2 anti - plasmin (α2 AP)

116.000

 

595

36

 

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

116.000

 

596

37

 

Định lượng t - PA

116.000

 

597

38

 

Định lượng anti Thrombin III

100.000

 

598

39

 

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

116.000

 

599

40

 

Định lượng chất ức chế C1

150.000

 

600

41

 

Định lượng yếu tố Heparin

116.000

 

601

42

 

Định lượng yếu tố kháng Xa

140.000

 

602

43

 

Định lượng FDP

76.000

 

603

44

 

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

2.800.000

 

604

45

 

Điện di miễn dịch

350.000

 

605

46

 

Test đường + Ham

51.000

 

606

47

 

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

290.000

 

607

48

 

Phân tích CD (1 loại CD)

125.000

 

608

49

 

Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

28.000

 

609

50

 

Thử phản ứng dị ứng thuốc

55.000

 

610

51

 

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

160.000

 

611

52

 

Định lượng men G6PD

44.000

 

612

53

 

Định lượng men Pyruvat kinase

120.000

 

613

54

 

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

390.000

 

614

55

 

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

170.000

 

615

56

 

Xác định gen bệnh máu ác tính

650.000

 

616

57

 

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

900.000

 

617

58

 

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

200.000

 

618

59

 

Anti - HCV (ELISA)

90.000

 

619

60

 

Anti - HIV (ELISA)

77.000

 

620

61

 

HBsAg (nhanh)

51.000

 

621

62

 

Anti - HCV (nhanh)

51.000

 

622

63

 

Anti - HIV (nhanh)

51.000

 

623

64

 

Anti - HBs ( ELISA)

55.000

 

624

65

 

Anti - HBc IgG (ELISA)

55.000

 

625

66

 

Anti - HBc IgM (ELISA)

64.000

 

626

67

 

Anti - HBe (ELISA)

70.000

 

627

68

 

HBeAg (ELISA)

80.000

 

628

69

 

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

56.000

 

629

70

 

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

40.000

 

630

71

 

Anti - HTLV1/2 (ELISA)

44.000

 

631

72

 

Anti - EBV IgG (ELISA)

100.000

 

632

73

 

Anti - EBV IgM (ELISA)

100.000

 

633

74

 

Anti - CMV IgG (ELISA)

100.000

 

634

75

 

Anti - CMV IgM (ELISA)

100.000

 

635

76

 

Xác định DNA trong viêm gan B

240.000

 

636

77

 

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

160.000

 

637

78

 

HIV (PCR)

290.000

 

638

79

 

HCV (RT - PCR)

280.000

 

639

80

 

HIV (RT- PCR)

500.000

 

640

81

 

Định tuýp E, B HIV-1

800.000

 

641

82

 

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.200.000

 

642

83

 

Định nhóm máu khó hệ ABO

160.000

 

643

84

 

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

140.000

 

644

85

 

Định nhóm máu A1

27.000

 

645

86

 

Xác định kháng nguyên H

27.000

 

646

87

 

Định nhóm máu hệ Kell

150.000

 

647

88

 

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

150.000

 

648

89

 

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

150.000

 

649

90

 

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

150.000

 

650

91

 

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

310.000

 

651

92

 

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

150.000

 

652

93

 

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

150.000

 

653

94

 

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

150.000

 

654

95

 

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

150.000

 

655

96

 

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

150.000

 

656

97

 

Sàng lọc kháng thể bất thường

72.000

 

657

98

 

Định danh kháng thể bất thường

1.000.000

 

658

99

 

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50)

30.000

 

659

100

 

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

70.000

 

660

101

 

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

650.000

 

661

102

 

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.100.000

 

662

103

 

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.100.000

 

663

104

 

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.600.000

 

664

105

 

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

15.000.000

 

665

106

 

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

15.000.000

 

666

107

 

Xét nghiệm xác định HLA

2.900.000

 

667

108

 

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

370.000

 

668

109

 

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

350.000

 

669

110

 

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.600.000

 

670

111

 

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.400.000

 

671

112

 

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

900.000

 

672

113

 

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4.500.000

 

673

114

 

Xét nghiệm xác định gen

3.000.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

674

1

 

Gross

8.000

 

675

2

 

Maclagan

10.000

 

676

3

 

Amoniac

56.000

 

677

4

 

CPK

22.000

 

678

5

 

ACTH

71.000

 

679

6

 

ADH

120.000

 

680

7

 

Cortison

65.000

 

681

8

 

GH

65.000

 

682

9

 

Erythropoietin

65.000

 

683

10

 

Thyroglobulin

65.000

 

684

11

 

Calcitonin

48.000

 

685

12

 

TRAb

220.000

 

686

13

 

Phenytoin

65.000

 

687

14

 

Theophylin

65.000

 

688

15

 

Tricyclic anti depressant

48.000

 

689

16

 

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

65.000

 

690

17

 

Nồng độ rượu trong máu

25.000

 

691

18

 

Paracetamol

24.000

 

692

19

 

Benzodiazepam (BZD)

24.000

 

693

20

 

Ngộ độc thuốc

40.000

 

694

21

 

Salicylate

64.000

 

695

22

 

ALA

70.000

 

696

23

 

A/G

30.000

 

697

24

 

Calci

10.000

 

698

25

 

Calci ion hóa

21.000

 

699

26

 

Phospho

12.000

 

700

27

 

CK - MB

35.000

 

701

28

 

LDH

21.000

 

702

29

 

Gama GT

15.000

 

703

30

 

CRP hs

42.000

 

704

31

 

Ceruloplasmin

55.000

 

705

32

 

Apolipoprotein A/B (1 loại)

37.000

 

706

33

 

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

50.000

 

707

34

 

Lipase

46.000

 

708

35

 

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

46.000

 

709

36

 

Beta2 Microglobulin

59.000

 

710

37

 

RF (Rheumatoid Factor)

46.000

 

711

38

 

ASLO

46.000

 

712

39

 

Transferin

51.000

 

713

40

 

Khí máu

82.000

 

714

41

 

Catecholamin

120.000

 

715

42

 

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

50.000

 

716

43

 

TSH

45.000

 

717

44

 

Alpha FP (AFP)

70.000

 

718

45

 

PSA

71.000

 

719

46

 

Ferritin

62.000

 

720

47

 

CEA

67.000

 

721

48

 

Beta - HCG

67.000

 

722

49

 

Estradiol

62.000

 

723

50

 

LH

62.000

 

724

51

 

FSH

62.000

 

725

52

 

Prolactin

59.000

 

726

53

 

Homocysteine

110.000

 

727

54

 

Myoglobin

72.000

 

728

55

 

Troponin T/I

59.000

 

729

56

 

Cyclosporine

260.000

 

730

57

 

PTH

195.000

 

731

58

 

CA 19 - 9

110.000

 

732

59

 

CA 15 - 3

120.000

 

733

60

 

CA 72 - 4

110.000

 

734

61

 

CA 125

115.000

 

735

62

 

Cyfra 21 - 1

77.000

 

736

63

 

Folate

67.000

 

737

64

 

Vitamin B12

59.000

 

738

65

 

Digoxin

80.000

 

739

66

 

Anti - TG

225.000

 

740

67

 

Pre albumin

76.000

 

741

68

 

Lactat

76.000

 

742

69

 

Lambda

76.000

 

743

70

 

Kappa

76.000

 

744

71

 

HBDH

76.000

 

745

72

 

Haptoglobin

56.000

 

746

73

 

GLDH

76.000

 

747

74

 

Alpha Microglobulin

56.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

748

1

 

Vi khuẩn chí

21.000

 

749

2

 

Xét nghiệm tìm BK

21.000

 

750

3

 

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

 

751

4

 

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.240.000

 

752

5

 

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200.000

 

753

6

 

Phản ứng CRP

26.000

 

754

7

 

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

 

755

8

 

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

280.000

 

756

9

 

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

400.000

 

757

10

 

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.100.000

 

758

11

 

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.100.000

 

759

12

 

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

86.000

 

760

13

 

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

122.000

 

761

14

 

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

122.000

 

762

15

 

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

47.000

 

763

16

 

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

142.000

 

764

17

 

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

92.000

 

765

18

 

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

92.000

 

766

19

 

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

122.000

 

767

20

 

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

122.000

 

768

21

 

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

100.000

 

769

22

 

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

90.000

 

770

23

 

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

145.000

 

771

24

 

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

155.000

 

772

25

 

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

140.000

 

773

26

 

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

165.000

 

774

27

 

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

172.000

 

775

28

 

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

135.000

 

776

29

 

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

200.000

 

777

30

 

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

115.000

 

778

31

 

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

95.000

 

779

32

 

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

115.000

 

780

33

 

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

85.000

 

781

34

 

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

90.000

 

782

35

 

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

140.000

 

783

36

 

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

77.000

 

784

37

 

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

31.000

 

785

38

 

Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

82.000

 

786

39

 

Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA

76.000

 

787

40

 

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

160.000

 

 

C3.2

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

788

1

 

Nước tiểu 10 thông số (máy)

32.000

 

789

2

 

Micro Albumin

32.000

 

790

3

 

Opiate (định tính)

24.000

 

791

4

 

Amphetamin (định tính)

24.000

 

792

5

 

Marijuana (định tính)

24.000

 

793

6

 

Protein Bence - Jone

12.000

 

794

7

 

Dưỡng chấp

17.000

 

795

8

 

DPD

116.000

 

 

C3.3

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

796

1

 

Xét nghiệm cặn dư phân

37.000

 

797

2

 

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

56.000

 

 

C3.5

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

798

1

 

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

80.000

 

799

2

 

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

90.000

 

800

3

 

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

180.000

 

801

4

 

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

350.000

 

802

5

 

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

130.000

 

803

6

 

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

275.000

 

804

7

 

Xét nghiệm cyto (tế bào)

62.000

 

805

8

 

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

87.000

 

 

C3.6

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

806

1

 

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

48.000

 

807

2

 

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

48.000

 

808

3

 

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

12.000

 

 

C3.7

 

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

C3.7.1

 

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

809

1

 

SPECT não

190.000

 

810

2

 

SPECT tưới máu cơ tim

190.000

 

811

3

 

Xạ hình chức năng thận

150.000

 

812

4

 

Thận đồ đồng vị

170.000

 

813

5

 

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3

200.000

 

814

6

 

Xạ hình thận với Tc - 99m DMSA (DTPA)

150.000

 

815

7

 

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

190.000

 

816

8

 

Xạ hình gan mật

170.000

 

817

9

 

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

170.000

 

818

10

 

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

190.000

 

819

11

 

Xạ hình lách

170.000

 

820

12

 

Xạ hình tuyến giáp

80.000

 

821

13

 

Độ tập trung I131 tuyến giáp

48.000

 

822

14

 

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m

96.000

 

823

15

 

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m

100.000

 

824

16

 

Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA

190.000

 

825

17

 

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m

170.000

 

826

18

 

Xạ hình toàn thân với I - 131

190.000

 

827

19

 

Xạ hình chẩn đoán khối u

190.000

 

828

20

 

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

200.000

 

829

21

 

Xạ hình tuỷ xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

200.000

 

830

22

 

Xạ hình xương

170.000

 

831

23

 

Xạ hình chức năng tim

190.000

 

832

24

 

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate

170.000

 

833

25

 

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

100.000

 

834

26

 

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

170.000

 

835

27

 

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid

200.000

 

836

28

 

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid

130.000

 

837

29

 

Xạ hình não

130.000

 

838

30

 

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m

120.000

 

839

31

 

Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO

120.000

 

840

32

 

Xạ hình tưới máu phổi

170.000

 

841

33

 

Xạ hình thông khí phổi

190.000

 

842

34

 

Xạ hình tuyến vú

170.000

 

843

35

 

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

190.000

 

 

C3.7.2

 

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

844

36

 

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l - 131

82.000

 

845

37

 

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng l - 131

82.000

 

846

38

 

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng l - 131

97.000

 

847

39

 

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

185.000

 

848

40

 

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

60.000

 

849

41

 

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

240.000

 

850

42

 

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120.000

 

851

43

 

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

220.000

 

852

44

 

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32

200.000

 

853

45

 

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P - 32

2.400.000

 

854

46

 

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

240.000

 

855

47

 

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng l131 Lipiodol

320.000

 

856

48

 

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

200.000

 

857

49

 

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P - 32

320.000

 

858

50

 

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ l- 125

320.000

 

859

51

 

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ l - 125

320.000

 

860

52

 

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng l - 131 MIBG

320.000

 

 

C3.7.3

 

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

 

 

861

1

 

Test Raven/ Gille

12.000

 

862

2

 

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

12.000

 

863

3

 

Test tâm lý BECK/ ZUNG

8.000

 

864

4

 

Test WAIS/ WICS

15.000

 

865

5

 

Test trắc nghiệm tâm lý

12.000

 

866

6

 

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

 

867

7

 

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

150.000

 

868

8

 

Điện cơ (EMG)

86.000

 

 

C4

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C4.1

 

SIÊU ÂM:

 

 

869

1

 

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

140.000

 

870

2

 

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

25.000

 

871

3

 

Siêu âm tim gắng sức

336.000

 

872

4

 

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

160.000

 

873

5

 

Siêu âm nội soi

460.000

 

 

C4.2

 

CHIẾU, CHỤP X - QUANG

 

 

 

C4.2.3

 

CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

874

1

 

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

 

875

2

 

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

37.000

 

876

3

 

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

24.000

 

877

4

 

Chụp khu trú Baltin

32.000

 

878

5

 

Chụp Vogd

40.000

 

879

6

 

Chụp đáy mắt

12.000

 

880

7

 

Chụp Angiography mắt

160.000

 

881

8

 

Chụp khớp cắn

15.000

 

 

C4.2.2

 

CHỤP X - QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

882

1

 

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

32.000

 

883

2

 

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

64.000

 

 

C4.2.3

 

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

 

 

884

1

 

Chụp khí quản

25.000

 

885

2

 

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

22.000

 

 

C4.2.4

 

CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

886

1

 

Chụp tele gan

40.000

 

887

2

 

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

500.000

 

 

C4.2.5

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC

 

 

888

1

 

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.750.000

 

889

2

 

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.300.000

 

890

3

 

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

700.000

 

891

4

 

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

410.000

 

892

5

 

Chụp mật qua Kehr

130.000

 

893

6

 

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

64.000

 

894

7

 

Chụp X - quang vú định vị kim dây

250.000

 

895

8

 

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

200.000

 

896

9

 

Chụp tuyến vú (1 bên)

34.000

 

897

10

 

Mammography (1 bên)

70.000

 

898

11

 

Chụp tuyến nước bọt

32.000

 

 

C5

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

899

1

 

Telemedicines

1.250.000

 

890

3

 

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

190.000

 

891

4

 

Kỹ thuật xạ phẫu X - knife (trọn gói)

28.000.000

 

892

5

 

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife)

30.000.000

 

893

 

 

Đo độ loãng xương bằng siêu âm

70.000

 

894

 

 

Siêu âm Doppler xuyên sọ

113.000

 

895

 

 

Thử thị lực đơn giản

5.000

 

896

 

 

Thời gian máu đông

3.000

 

II

 

 

DANH MỤC DỊCH VỤ, KỶ THUẬT KHÁM, CHỮA BỆNH Y TẾ TUYẾN XÃ

 

 

1

 

 

Khám lâm sàng chung tại trạm y tế xã

5.000

 

2

 

 

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

9.000

 

3

 

 

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt

518.000

 

4

 

 

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

218.000

 

5

 

 

Lấy dị vật họng

16.000

 

6

 

 

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

34.000

 

7

 

 

Cố định gãy xương sườn

25.000

 

8

 

 

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

115.000

 

9

 

 

Rửa dạ dày

19.000

 

10

 

 

Thụt tháo phân

24.000

 

11

 

 

Thử phản ứng dị ứng thuốc

44.000

 

12

 

 

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

10.000

 

13

 

 

Hút thai dưới 12 tuần

54.000

 

14

 

 

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

302.000

 

15

 

 

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

15.000

 

16

 

 

Nặn tuyến bờ mi

7.000

 

17

 

 

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7.000

 

18

 

 

Khám chuyên khoa tại trạm y tế

5.000

 

19

 

 

Khí dung

64.000

 

20

 

 

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16.000

 

21

 

 

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

22

 

 

Rạch áp xe trong miệng

28.000

 

23

 

 

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

28.000

 

24

 

 

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

28.000

 

25

 

 

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

28.000

 

26

 

 

Điện châm

30.000

 

27

 

 

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

14.000

 

28

 

 

Xoa bóp bấm huyệt

16.000

 

29

 

 

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

10.000

 

30

 

 

Châm (các phương pháp châm)

24.000

 

31

 

 

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

306.000

 

32

 

 

Siêu âm tổng quát

24.000

 

33

 

 

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

27.000

 

34

 

 

Nước tiểu 10 thông số (máy)

26.000

 

35

 

 

Thông đái

37.000

 

36

 

 

Cắt chỉ

26.000

 

37

 

 

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

34.000

 

38

 

 

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

61.000

 

39

 

 

Tập do liệt ngoại biên

6.000

 

40

 

 

Tập do liệt thần kinh trung ương

7.000

 

41

 

 

Tập do cứng khớp

8.000

 

42

 

 

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

3.000

 

43

 

 

Tập với xe đạp tập

3.000

 

44

 

 

Tập với hệ thống ròng rọc

3.000

 

45

 

 

Tập dưỡng sinh

5.000

 

46

 

 

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

22.000

 

47

 

 

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

36.000

 

48

 

 

Xông hơi

10.000

 

49

 

 

Giác hơi

8.000

 

50

 

 

Làm thuốc âm đạo

3.000