Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 492/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Ngày ban hành: 12-03-2015
- Ngày có hiệu lực: 12-03-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3545 ngày (9 năm 8 tháng 20 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 492/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 12 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2014 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình tại Tờ trình số 22/TTr- STP ngày 10/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 hết hiệu lực thi hành; gồm 44 văn bản; trong đó có 17 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, 26 Quyết định và 01 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2014 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | Ngày, tháng, năm ban hành VB | Trích yếu nội dung văn bản | Ngày hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực |
| |||||||
NGHỊ QUYẾT |
| |||||||||||||
Năm 1982 |
| |||||||||||||
1 | Nghị quyết | Khóa IX, kỳ họp thứ 3 | 16/7/1982 | Về việc thành lập quỹ kinh tế mới địa phương | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 1984 |
| |||||||||||||
2 | Nghị quyết | Kỳ họp thứ 8 | 26/4/1984 | Về việc điều chỉnh lại mức đóng góp của nhân dân vào quỹ xây dựng kinh tế mới cho thích hợp với tình hình giá cả | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 1996 |
| |||||||||||||
3 | Nghị quyết | 66/1996/NQ-HĐND | 31/7/1996 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy, hải sản | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 1997 |
| |||||||||||||
4 | Nghị quyết | Kỳ họp bất thường khóa 12 | 11/8/1997 | Nhiệm vụ ổn định tình hình chính trị và trật tự xã hội trong tỉnh | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 1998 |
| |||||||||||||
5 | Nghị quyết | 10/1998/NQ-HĐND | 25/7/1998 | Phê chuẩn mức sinh hoạt phí hàng tháng của Phó Chủ tịch UBMTTQ và phó các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 2000 |
| |||||||||||||
6 | Nghị quyết | 16/2000/NQ-HĐND | 26/7/2000 | Phê chuẩn mức phụ cấp hằng tháng của công an viên xã, phường, thị trấn | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 2002 |
| |||||||||||||
7 | Nghị quyết | 33/2002/NQ-HĐND | 18/01/2002 | Mức thu học phí ở các Trường Trung học cơ sở và Trương Trung học phổ thông bán công | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 2003 |
| |||||||||||||
8 | Nghị quyết | 04/2003/NQ-HĐND | 01/11/2003 | Về huy động nhân dân đóng góp xây dựng Quỹ quốc phòng địa phương | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
9 | Nghị quyết | 06/2003/NQ-HĐND | 01/11/2003 | Về quy định mức phụ cấp cho Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 2004 |
| |||||||||||||
10 | Nghị quyết | 11/2004/NQ-HĐND | 30/7/2004 | Về việc quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, đô thị An Hòa | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
11 | Nghị quyết | 13/2004/NQ-HĐND | 30/7/2004 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
12 | Nghị quyết | 16/2004/NQ-HĐND | 30/7/2004 | Về huy động nguồn kinh phí hỗ trợ xóa nhà ở dột nát cho hộ nghèo | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
13 | Nghị quyết | 24/2004/NQ-HĐND | 29/12/2004 | Về việc phê chuẩn mô hình tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
14 | Nghị quyết | 28/2004/NQ-HĐND | 29/12/2004 | Về việc phê duyệt tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
15 | Nghị quyết | 29/2004/NQ-HĐND | 29/12/2004 | Về việc phê duyệt số lượng, chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình | ||||||||
Năm 2005 | ||||||||||||||
16 | Nghị quyết | 40/2005/NQ-HĐND | 18/4/2005 | Về việc nâng mức phụ cấp cho cán bộ Phó Công an xã; Công an xã, thị trấn | 05/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình. | ||||||||
Năm 2013 | ||||||||||||||
17 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND | 13/12/2013 | Về việc điều chỉnh phí vệ sinh | 20/9/2014 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Bình. | ||||||||
QUYẾT ĐỊNH | ||||||||||||||
Năm 1999 | ||||||||||||||
1 | Quyết định | 916/1999/QĐ-UB | 14/7/1999 | Ban hành quy định về tổ chức tổ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ trưởng tổ dân phố thuộc các phường, thị trấn trong tỉnh | 14/1/2004 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định 398/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của tổ dân phố | ||||||||
Năm 2000 |
| |||||||||||||
2 | Quyết định | 505/QĐ- UBND | 14/6/2000 | Về việc Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thủy lợi phí và các loại quỹ vụ xuân năm 2000 | 31/12/2000 | Hết hiệu lực theo thời gian |
| |||||||
Năm 2001 |
| |||||||||||||
3 | Quyết định | 694/2001/QĐ-UB | 25/10/2001 | Về việc kiện toàn tổ chức và ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua- khen thưởng tỉnh | 6/2/2009 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định 301/QĐ-UBND ngày 6/2/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định 301/QĐ-UBND bị thay thế bởi Quyết định 2799/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
4 | Quyết định | 2080/2001/QĐ-UB | 13/12/2001 | Về thực hiện nếp sống văn hóa | 28/3/2009 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 2003 |
| |||||||||||||
5 | Quyết định | 01/2003/QĐ-UBND | 13/01/2003 | Về việc ban hành quy định xét tuyển công chức giáo viên mầm non | 22/4/2005 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định 36/2005/QĐ-UBND ngày 12/4/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước |
| |||||||
6 | Quyết định | 327/2003/QĐ-UB | 15/8/2003 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương | 31/12/2004 | Hết hiệu lực do hết thời hạn đã được quy định trong văn bản |
| |||||||
Năm 2005 |
| |||||||||||||
7 | Quyết định | 36/2005/QĐ- UB | 12/4/2005 | Về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước | 2/11/2007 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy định về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước. |
| |||||||
Năm 2006 |
| |||||||||||||
8 | Quyết định | 41/2006/QĐ- UBND | 20/6/2006 | Ban hành quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư | 01/7/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
Năm 2008 |
| |||||||||||||
9 | Quyết định | 02/2008/QĐ- UBND | 07/04/2008 | Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công | 25/9/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công. |
| |||||||
10 | Quyết định | 07/2008/QĐ- UBND | 29/8/2008 | Về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố xác định giá sàn để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất | 7/1/2013 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
11 | Quyết định | 12/2008/QĐ- UBND | 03/12/2008 | Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương | 25/9/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương. |
| |||||||
Năm 2009 |
| |||||||||||||
12 | Quyết định | 01/2009/QĐ- UBND | 25/02/2009 | Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích thu hút đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng thương mại tỉnh Thái Bình giai đoạn 2009-2015 | 24/9/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
| |||||||
13 | Quyết định | 11/2009/QĐ- UBND | 14/8/2009 | Về việc ban hành quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển công nghệ chế biến nông sản thực phẩm của tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2009-2015 | 24/9/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
| |||||||
14 | Quyết định | 16/2009/QĐ- UBND | 03/11/2009 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình | 1/7/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ |
| |||||||
|
|
|
|
|
| và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
15 | Quyết định | 17/2009/QĐ- UBND | 06/11/2009 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nghề và làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình | 24/9/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
| |||||||
Năm 2010 |
| |||||||||||||
16 | Quyết định | 01/2010/QĐ- UBND | 25/01/2010 | Về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình | 22/12/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
Năm 2011 |
| |||||||||||||
17 | Quyết định | 02/2011/QĐ- UBND | 22/4/2011 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thái Bình | 6/7/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy |
| |||||||
|
|
|
|
|
| ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyển trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thái Bình của cơ quan nhà nước. |
| |||||||
18 | Quyết định | 03/2011/QĐ- UBND | 26/4/2011 | Ban hành quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình | 01/7/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
19 | Quyết định | 13/2011/QĐ- UBND | 22/9/2011 | Ban hành đơn giá thuê đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thái Bình | 10/1/2015 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
20 | Quyết định | 16/2011/QĐ- UBND | 16/11/2011 | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình | 10/7/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
Năm 2012 |
| |||||||||||||
21 | Quyết định | 05/2012/QĐ- UBND | 18/01/2012 | Về việc ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển sản xuất giống ngao sinh sản và chế biến ngao tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 | 24/9/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020. |
| |||||||
22 | Quyết định | 09/2012/QĐ- UBND | 10/5/2012 | Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư tại Thái Bình | 24/9/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020. |
| |||||||
23 | Quyết định | 16/2012/QĐ- UBND | 9/11/2012 | Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 | 24/9/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020. |
| |||||||
Năm 2013 |
| |||||||||||||
24 | Quyết định | 03/2013/QĐ- UBND | 25/02/2013 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình | 22/12/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình v/v ban hành bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
25 | Quyết định | 16/2013/QĐ- UBND | 30/8/2013 | Ban hành quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình | 6/2/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/1/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình |
| |||||||
Năm 2014 |
| |||||||||||||
26 | Quyết định | 02/2014/QĐ- UBND | 27/1/2014 | Ban hành quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình | 4/9/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình. |
| |||||||
CHỈ THỊ |
| |||||||||||||
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | Ngày, tháng, năm ban hành VB | Trích yếu nội dung văn bản | Ngày hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực |
| |||||||
Năm 2010 |
| |||||||||||||
1 | Chỉ thị | 04/2010/CT- UBND | 17/3/2010 | Về tăng cường công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo | 6/5/2014 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Chi thị 11/2014/CT-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về tăng cường công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân. |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|