Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 04/03/2015 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- Số hiệu văn bản: 511/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 04-03-2015
- Ngày có hiệu lực: 04-03-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3554 ngày (9 năm 8 tháng 29 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 04 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 29/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | Ban hành Quy định về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí; chế độ hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 40/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh | 03/10/2014 |
2 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 | Ban hành Quy định về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí và sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 | Được thay thế bởi QĐ số 40/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh | 03/10/2014 |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 | Ban hành Quy định về việc thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh | 05/01/2015 |
2 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 44/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh | 16/10/2014 |
3 | Quyết định | 91/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 | Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 44/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh | 16/10/2014 |
4 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh | 10/4/2014 |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Quyết định | 64/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 | Về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh | 18/5/2014 |
2 | Quyết định | 57/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Lái xe an toàn”, “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 36/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh | 15/9/2014 |
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Bổ sung nhiệm vụ, giải pháp điều hành kế hoạch kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
2 | Nghị quyết | 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
3 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 | Về việc thẩm định, quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 59/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh | 08/12/2014 |
V. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Nghị quyết | 176/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | Về chuẩn nghèo và chương trình giảm nghèo bền vững của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 của HĐND tỉnh | 06/10/2014 |
2 | Quyết định | 61/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 | Về việc quy định mức quà tặng mừng thọ, chúc thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh | 20/4/2014 |
VI. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 76/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 | Quy định về quản lý việc sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh | 16/5/2014 |
2 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 | Ban hành Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 73/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | 10/01/2015 |
3 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 73/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | 10/01/2015 |
VII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 73/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 | Về việc bổ sung, điều chỉnh thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh | 21/12/2014 |
2 | Nghị quyết | 179/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Nai thực hiện | Được thay thế bởi Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 của HĐND tỉnh | 06/10/2014 |
3 | Nghị quyết | 77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước, bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
4 | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 02) | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
5 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh | 27/12/2014 |
6 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 | Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 39/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh | 28/9/2014 |
7 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 | Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
8 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 | Ban hành Quy chế bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 3319/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh | 23/10/2014 |
9 | Quyết định | 57/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung số thứ tự thứ 4, Phụ lục II Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi QĐ số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 85/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 | Về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 của HĐND tỉnh | 06/10/2014 |
2 | Quyết định | 1303/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005 | Ban hành Quy định về hạn mức đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng; hạn mức đất xây dựng phần mộ trong nghĩa trang, nghĩa địa | Được thay thế bởi QĐ số 52/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
3 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 | Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ học phí cho con em Nhân dân thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
4 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 | Về việc thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh | 21/8/2014 |
5 | Quyết định | 33/2008/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 | Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng năng lượng từ than, gỗ tạp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 1804/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh | 18/6/2014 |
6 | Quyết định | 40/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 | Về việc sửa đổi một số điều của quy định về hỗ trợ học phí cho con em Nhân dân thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
7 | Quyết định | 68/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 51/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
8 | Quyết định | 42/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 | Về mức bồi thường, hỗ trợ đối với đất và tài sản trên đất do hạn chế khả năng sử dụng đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên không áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
9 | Quyết định | 63/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh | 28/9/2014 |
10 | Quyết định | 39/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 | Ban hành giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 20/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh | 02/6/2014 |
11 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 | Về việc sửa đổi Khoản 3, Điều 3 và Điểm a, Khoản 2, Điều 4 của Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 51/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
12 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 | Về việc ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
13 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 53/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
14 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục liên quan đến việc ký kết và thực hiện hợp đồng thuê đất cho người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh | 19/01/2014 |
15 | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 | Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
16 | Quyết định | 67/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 | Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 41/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh | 03/10/2014 |
17 | Quyết định | 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 | Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
18 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
19 | Quyết định | 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/10/2014 |
20 | Quyết định | 74/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | Quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 01/01/2015 |
21 | Quyết định | 75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014 | Được thay thế bởi QĐ số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | 01/01/2015 |
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 30/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh | 15/8/2014 |
2 | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 | Ban hành Quy định về khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả và cơ quan báo chí có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 68/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh | 04/01/2015 |
3 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh | 24/01/2014 |
4 | Quyết định | 74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 46/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh | 27/10/2014 |
5 | Quyết định | 53/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | Về việc sửa đổi Khoản 5, Điều 10 quy định về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên mạng internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 46/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh | 27/10/2014 |
X. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 80/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp trong kê biên quyền sử dụng đất, định giá tài sản để thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 4074/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh | 24/12/2014 |
2 | Quyết định | 73/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 3654/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh | 18/11/2014 |
3 | Quyết định | 60/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh | 07/7/2014 |
4 | Quyết định | 63/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về các quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 29/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND tỉnh | 08/8/2014 |
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND ngày 06/5/2009 | Về việc quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao | Được thay thế bởi QĐ số 18/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh | 24/5/2014 |
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 | Ban hành Quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh | 30/11/2014 |
2 | Quyết định | 59/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | Ban hành Quy chế quản lý nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 49/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh | 21/11/2014 |
XIII. LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
1 | Quyết định | 74/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Về việc quy định tiêu chí chế độ hỗ trợ cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và lễ, tết các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi QĐ số 25/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh | 13/7/2014 |
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Quyết định | 50/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 27/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh | 19/7/2014 |
XV. LĨNH VỰC THUẾ | |||||
1 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
Tổng số: 61 văn bản (08 nghị quyết, 53 quyết định) |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai | Điều 1; Khoản 3 Điều 3; Điểm g, Khoản 2, Điều 5 | Được sửa đổi, bãi bỏ bởi QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh | 10/4/2014 |
II. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 93/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh quy định tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 26/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 của UBND tỉnh | 18/7/2014 |
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh quy định thỏa thuận địa điểm các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 2, Điều 8 | Được sửa đổi bởi QĐ số 16/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh | 19/5/2014 |
2 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh quy định thỏa thuận địa Điểm các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 15; Khoản 2, Điều 41 | Được sửa đổi bởi QĐ số 28/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh | 02/8/2014 |
IV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 41/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai | Điều 2; tên Điều 14 và Khoản 3, Điều 14; Điều 15; Khoản 1, Điều 28 | Được sửa đổi bởi QĐ số 67/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh | 02/01/2015 |
2 | Quyết định | 70/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức, quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai | Khoản 2, Điều 1; Điểm b, Khoản 1, Điều 8 | Được sửa đổi bởi QĐ số 45/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND tỉnh | 17/10/2014 |
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh | Điểm e, Khoản 1, Điều 2; gạch đầu dòng thứ 6, Điểm b, Khoản 2, Điều 3 | Được bãi bỏ, sửa đổi bởi QĐ số 12/2014/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh | 24/4/2014 |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 57/2003/NQ-HĐND ngày 10/7/2003 về các khoản phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 8, Mục I | Được thay thế bởi Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh | 21/12/2014 |
2 | Nghị quyết | 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh về phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô; lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Tên gọi nghị quyết; Điểm a, Khoản 1, Điều 2 | Được điều chỉnh, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh | 21/7/2014 |
3 | Nghị quyết | 71/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013 của HĐND tỉnh về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm b, Khoản 7 và Điểm b, Khoản 8, Điều 1 | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 của HĐND tỉnh | 06/10/2014 |
4 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8; Điều 10; Điều 11, 12 và 13; Điều 20, 21, 22, 23 | Được sửa đổi bởi QĐ số 35/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh | 06/9/2014 |
5 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của UBND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi | Khoản 2, Điều 5; Khoản 3, Điều 6 | Được sửa đổi bởi QĐ số 17/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh | 23/5/2014 |
6 | Quyết định | 59/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tạo lập và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 2, Điều 6 | Được sửa đổi bởi QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh | 09/10/2014 |
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 57/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 196/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | Khoản 3 và gạch đầu dòng thứ nhất Khoản 5, Điều 1 | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 120/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh | 21/7/2014 |
2 | Quyết định | 58/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 về việc sửa đổi Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 4798/2003/QĐ.UBT về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành | Điều 1 | Được sửa đổi bởi QĐ số 75/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | 10/01/2015 |
3 | Quyết định | 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được điều chỉnh bởi QĐ số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh | 13/7/2014 |
VIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND tỉnh quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước của tỉnh Đồng Nai | Điều 1; Điều 3; Khoản 2 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh | 14/4/2014 |
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Nghị quyết | 114/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Phần Mục tiêu và Giải pháp của chương trình | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh | 21/7/2014 |
2 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 của UBND tỉnh quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điều 13 | Được sửa đổi bởi QĐ số 04/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 của UBND tỉnh | 27/3/2014 |
3 | Quyết định | 60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm c, Điểm e, Khoản 4, Điều 1 | Được sửa đổi bởi QĐ số 65/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh | 02/01/2015 |
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Quyết định | 62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của UBND tỉnh quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điều 12 và Điều 15 | Được sửa đổi bởi QĐ số 10/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh | 17/4/2014 |
Tổng số: 21 văn bản (05 nghị quyết, 16 quyết định) |