cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 Về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 67/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 11/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 03-03-2015
  • Ngày có hiệu lực: 13-03-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-10-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 933 ngày (2 năm 6 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-10-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-10-2017, Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 Về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 67/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2015/QĐ-UBND

Long An, ngày 03 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/2013/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2013 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phn viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013);

Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại công văn s 58/HĐND-VHXH ngày 26/02/2015;

Xét đnghị của liên Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm Xã hội tỉnh tại tờ trình s 1680/TTLS.SYT-STC-BHXH ngày 07/11/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013), như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ khám bệnh, cha bệnh tại Mục C4.2.2 (Bổ sung) của phụ lục kèm theo Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013) theo phụ lục 1 đính kèm.

2. Thay đổi sthứ tự danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Mục C4.2.2 (TẠI PHÒNG TIU PHẪU) theo phụ lục 2 đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; các cơ sở khám chữa bệnh căn cứ Quyết định thi hành./. 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Phòng NC: VX +KT;
- Lưu: VT, DTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dịch v khám bnh, chữa bnh

Giá áp dụng

Ghi chú

C4.2.2

Bsung

 

 

13

Chọc dò màng tim dưới hướng dẫn của siêu âm

522.000

 

14

Thủ thuật nong bao da qui đầu trẻ em

215.000

Tiền mê tê ti chỗ

15

Thủ thuật nong bao da qui đầu trẻ em

185.000

Tê ti chỗ

16

Thủ thuật thay rửa dẫn lưu thận

400.000

 

17

Thủ thuật thay rửa dẫn lưu niệu quản

303.000

 

18

Thủ thuật xẻ tạo hình hẹp miệng niệu quản qua nội soi

851.000

Mê nội khí quản

19

Thủ thuật xẻ tạo hình hẹp miệng niệu qun qua nội soi

515.000

Tê tủy

20

Thủ thuật tán sỏi niệu quản nội soi bằng xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ)

924.000

Mê nội khí quản

21

Thủ thuật tán sỏi niệu quản nội soi bằng xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ)

588.000

Tê tủy

22

Thủ thuật tán sỏi bàng quang nội soi

926.000

Mê nội khí qun

23

Thủ thuật tán sỏi bàng quang nội soi

591.000

Tê tủy

24

Thủ thuật ly sỏi niệu đạo qua nội soi

937.000

Mê nội khí quản

25

Thủ thuật lấy sỏi niệu đạo qua nội soi

602.000

Tê tủy

26

Thủ thuật nội soi bàng quang có sinh thiết

766.000

Mê nội khí quản

27

Thủ thuật nội soi bàng quang có sinh thiết

430.000

Tê tủy

28

Thủ thuật nội soi bàng quang không sinh thiết

716.000

Mê nội khí quản

29

Thủ thuật nội soi bàng quang không sinh thiết

380.000

Tê tủy

31

Thủ thuật tán sỏi, ly sỏi bàng quang nội soi ngược dòng

1.049.000

Mê nội khí quản

32

Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi bàng quang nội soi ngược dòng

714.000

Tê tủy

33

Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi niệu quản nội soi ngược dòng

962.000

Mê nội khí quản

34

Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi niệu quản nội soi ngược dòng

627.000

Tê tủy

35

Thủ thuật đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn dưới Carm (chưa bao gồm Carm, điện cực tạo nhịp tim, máy tạo nhịp

532.000

 

 

Thủ thuật nội soi

 

 

36

Chăm sóc rốn bệnh lý (nhiễm trùng rn điều trị tại Khoa Nhi)

50.000

 

37

Đặt thông Blackmore (chưa bao gồm sonde Blackmore)

280.000

 

38

Sc đin

160.000

 

39

Trích huyết (trong bệnh lý đa hồng cầu)

100.000

 

40

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm tht TM thực quản (bao gồm vòng thắt)

1.313.000

 

41

Nội soi đại trực tràng ống mềm cắt polyp

350.000

 

42

Nội soi trực tràng ống mềm ct polyp

320.000

 

43

Nội soi thực quản dạ dày lấy d vt

345.000

 

 

PHỤ LỤC 2

THAY ĐỔI SỐ THỨ TỰ DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá áp dụng

Ghi chú

C4.2.2

Bổ sung

 

 

 

TẠI PHÒNG TIU PHU

 

 

44

Phẫu thuật bóc u lành da đầu đường kính > 2cm

193.000

 

45

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

187.000

 

46

Phẫu thuật ly dị vật phần mềm đơn giản

153.000

 

47

Phẫu thuật nối một gân gấp, duỗi

240.000

 

48

Phẫu thuật rút đinh các ngón tay, chân

157.000

 

49

Phu thuật tháo khớp 1 ngón hoặc làm mỏm cụt 1 ngón tay, chân

197.000