Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 12-02-2015
- Ngày có hiệu lực: 22-02-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-10-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 960 ngày (2 năm 7 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-10-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2015/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá; số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định chi tiết hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 183/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá tính thuế tài nguyên một số loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Mức giá quy định này không dùng làm cơ sở để tính chi phí sản xuất và phê duyệt các phương án.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số:03 /2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lai Châu)
Số thứ tự | Nhóm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính Thuế tài nguyên (đồng) |
I | KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
1 | Quặng đất hiếm hàm lượng <5% TR203 | Tấn | 350.000 |
Quặng đất hiếm hàm lượng 5-10% TR203 | Tấn | 525.000 | |
Quặng đất hiếm hàm lượng >10% TR203 | Tấn | 700.000 | |
1.1 | Quặng BaSO4 hàm lượng < 40% | Tấn | 48.000 |
1.2 | Quặng BaSO4 hàm lượng > 40% | Tấn | 64.000 |
1.3 | Quặng CaF2 hàm lượng < 30% | Tấn | 63.000 |
1.4 | Quặng CaF2 hàm lượng > 30% | Tấn | 84.000 |
2 | Quặng chì hàm lượng < 10% Pb | Tấn | 1.060.000 |
Quặng chì hàm lượng 10-20% Pb | Tấn | 1.580.000 | |
3 | Quặng kẽm hàm lượng < 5% Zn | Tấn | 1.150.000 |
Quặng kẽm hàm lượng 5-10% Zn | Tấn | 1.720.000 | |
4 | Quặng đồng hàm lượng < 5% Cu | Tấn | 1.780.000 |
Quặng đồng hàm lượng 5-10% Cu | Tấn | 2.660.000 | |
5 | Vàng hàm lượng 85-90% Au | Chỉ | 2.820.000 |
6 | Bạc hàm lượng 95% Ag | Chỉ | 56.000 |
7 | Quặng Molipden hàm lượng ≤ 1% Mo | Tấn | 2.510.000 |
II | KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
1 | Đá làm VLXD thông thường | M3 | 110.000 |
2 | Đá xi măng, đá nung vôi | M3 | 100.000 |
3 | Cát dùng trong XD và sản xuất VLXD | M3 | 120.000 |
4 | Sỏi cuội các loại | M3 | 80.000 |
5 | Đất dùng làm VLXD | M3 | 50.000 |
6 | Đất, đá làm vật liệu san lấp | M3 | 10.000 |
7 | Fluorit | Tấn | 150.000 |
8 | Đá phiến cắt theo kích thước (đá đen lợp) | M3 | 1.000.000 |
9 | Đá đa màu lát nền và ốp chân tường | M3 | 1.000.000 |
10 | Đá xẻ ốp lát các loại |
|
|
| - Đá GRANIT | M3 | 1.500.000 |
| - Đá cuội kết, đá trắng | M3 | 1.200.000 |
11 | Than đá | Tấn | 1.000.000 |
12 | Dolomit | Tấn | 1.000.000 |
13 | Barit | Tấn | 60.000 |
III | LÂM SẢN |
|
|
1 | Gỗ tròn các loại |
|
|
| - Nhóm I: |
|
|
| + Pơ mu | M3 | 5.000.000 |
| + Các loại gỗ khác | M3 | 4.500.000 |
| - Nhóm II | M3 | 4.000.000 |
| - Nhóm III, IV | M3 | 3.000.000 |
| - Nhóm V | M3 | 2.500.000 |
| - Nhóm VI | M3 | 1.500.000 |
2 | Cành, ngọn củi | M3 | 200.000 |
3 | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
| - Sa nhân | Kg | 80.000 |
| - Thảo quả (tươi) | Kg | 70.000 |
| - Cánh kiến đỏ | Kg | 20.000 |
| - Hạt trầu (khô) | Kg | 5.000 |
| - Mộc nhĩ (khô) | Kg | 150.000 |
| - Bông chít (tươi) | Kg | 4.000 |
| - Song (tươi) | Kg | 5.000 |
| - Mây (tươi) | Kg | 4.000 |
| - Măng khô | Kg | 70.000 |
| - Nấm hương (khô) | Kg | 200.000 |
| - Tre các loại | Cây | 11.000 |
| - Nứa các loại | Cây | 3.000 |
| - Sản phẩm rừng tự nhiên khác | Kg | 3.000 |
4 | Các loại dược liệu |
|
|
| - Trầm hương | Kg | 600.000 |
| - Hạt ý dĩ | Kg | 40.000 |
| - Hà thủ ô (tươi) | Kg | 10.000 |
| - Đẳng sâm (tươi) | Kg | 7.000 |
| - Lông culy | Kg | 3.000 |
| - Các loại dược liệu khác | Kg | 3.000 |