cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Về Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2014

  • Số hiệu văn bản: 158/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Ngày ban hành: 30-01-2015
  • Ngày có hiệu lực: 30-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3586 ngày (9 năm 10 tháng 1 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 158/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 30 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2014 (có Danh mục văn bản kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
-
Bộ Tư pháp;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành;
-
VP UBND tỉnh: các PCVP, CV, TT. Thông tin (đăng Công báo);
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;

-
UBND các huyện, thành phố;
-
Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Anh

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

1

Nghị quyết

09/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009

Ban hành chính sách hỗ trđầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, và xác lập quyền shữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư, đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền shữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tnh Cao Bng

21/12/2014

2

Nghị quyết

10/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009

Về quy định mức chi cho các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tnh Cao Bằng về mức chi htrợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phcập giáo dục tiu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sđúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cp giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

21/7/2014

3

Nghị quyết

24/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010

Ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đi với một số đối tượng do y ban Mặt trận Tquốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện

Được thay thế bằng Nghị quyết s 27/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do y ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh thực hiện

21/12/2014

4

Nghị quyết

28/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012

Về cơ chế chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bng

Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 ca HĐND tnh Cao Bằng về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

21/7/2014

5

Quyết định

368/QĐ-UB ngày 05/02/2004

Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bng

Được thay thế bằng Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế qun lý, bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

9/5/2014

6

Quyết định

3046/2005/QĐ-UBND ngày 23/11/2005

Về việc ban hành Quy chế tạm thời về xét tuyển giảng viên Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng

Được thay thế bng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tuyn dụng viên chức

23/5/2014

7

Quyết định

3217/2005/QĐ-UBND ngày 05/12/2005

Về việc ban hành Quy chế tạm thời xét tuyn viên chức Trường dạy nghề; Quy định về xét tuyn viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 1295/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 của UBND tỉnh

8

Quyết định

1295/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006

Về việc ban hành Quy chế xét tuyển dụng công chức, viên chức

9

Quyết định

1296/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006

Về việc ban hành Quy chế tạm thời xét tuyn viên chức ngành y tế

10

Quyết định

1111/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008

Ban hành Quy chế xét tuyển giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và Trung tâm giáo dục thường xuyên

11

Quyết định

1506/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011

Sửa đổi, bổ sung điểm 4.3, khoản 4, Điều 6 Quyết đnh số 1111/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 ca UBND tỉnh ban hành Quy chế xét tuyển giáo viên trong các sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và Trung tâm giáo dục thường xuyên

12

Quyết định

987/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006

Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất tại đô thị, nông thôn, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao ca hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ; hạn mức giao đất đối với đất trng, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

29/12/2014

13

Quyết định

252/2008/QĐ-UBND ngày 15/2/2008

Về việc ban hành Quy định bsung về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bồi thường bằng đất khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp và trình tự giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đt đai trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

14

Quyết định

932/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007

Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

22/9/2014

15

Quyết định

1926/2009/QĐ-UBND ngày 27/8/2009

Về sửa đổi, bổ sung một sĐiều của Quyết định s932/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bng

16

Quyết định

156/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008

Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trn

Được thay thế bằng Quyết định s14/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bng

21/6/2014

17

Quyết định

1088/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009

Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh

Được thay thế bng Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

29/12/2014

18

Quyết định

2924/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009

Ban hành Quy định tuyn chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh

19

Quyết định

1548/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011

Ban hành Quy định quản lý nhim vụ khoa học và công nghệ trên đa bàn tnh Cao Bằng

20

Quyết định

3336/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009

Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bng ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái đnh cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tnh Cao Bằng

29/12/2014

21

Quyết định

638/2011/QĐ-UBND ngày 9/4/2011

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3336/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

22

Quyết định

06/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013

Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 3336/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 và Quyết định số 638/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của y ban nhân dân tỉnh về bồi thường, hỗ trvà tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

23

Quyết định

136/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010

Ban hành Quy đnh về trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyn mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy đnh về trình tự thủ tục thu hồi đất, trưng dụng đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

29/12/2014

24

Quyết định

1201/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011

Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 136/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyn mục đích sử dụng đất trên địa bàn tnh Cao Bằng

25

Quyết định

418/2010/QĐ-UBND ngày 24/3/2010

Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền shữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Vì Quyết định này được ban hành dựa trên Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh Cao Bằng, Nghị quyết này đã được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 ca HĐND tỉnh

21/12/2014

26

Quyết định

456/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010

Ban hành Quy định cấp phép xây dựng tạm cho các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tnh Cao Bằng ban hành Quy định cp phép xây dựng trên địa bàn tnh Cao Bằng

16/3/2014

27

Quyết định

737/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010

Ban hành Quy định về lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bng

Được thay thế bng Quyết định s43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

29/12/2014

28

Quyết định

278/2012/QĐ-UBND ngày 09/3/2012

Về việc sa đổi, bsung một số Điều của Quyết định số 737/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

29

Quyết định

1565/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010

Về việc Quy định chức danh, slượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố

Được thay thế bng Quyết định s346/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phtrên địa bàn tỉnh Cao Bng

6/4/2014

30

Quyết định

02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013

Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động đi với Trưng Ban công tác Mặt trận và Trưởng các tổ chức chính trị - xã hội xóm, tổ dân phố tnh Cao Bằng

31

Quyết định

995/QĐ-UBND ngày 03/6/2011

Ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tnh Cao Bằng

Được thay thế bng Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 4/9/2014 của UBND tnh Cao Bằng ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

14/9/2014

32

Quyết định

895/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011

Về quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tnh Cao Bằng

31/10/2014

33

Quyết định

1703/QĐ-UBND ngày 03/8/2011

Ban hành Quy chế phối hp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế công b, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

30/5/2014

34

Quyết định

1579/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011

Ban hành Quy chế thi đua khen thưởng tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế thi đua khen thưởng tnh Cao Bằng

18/12/2014

35

Quyết đnh

1420/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012

Về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1579/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011

36

Quyết định

1051/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012

Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định s1799/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 Ban hành Quy định tổ chức về hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1799/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010

22/3/2014

37

Quyết định

06/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012

Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

7/9/2014

38

Quyết định

1616/QĐ-UBND ngày 10/10/2013

Phê duyệt giá một số dịch vụ y tế thực hiện tại Bệnh viên đa khoa tỉnh Cao Bằng

39

Quyết định

681/QĐ-UBND ngày 28/5/2014

Phê duyệt diều chỉnh tạm thời giá dịch vụ: Phẫu thuật đục thủy tinh th bng phương pháp phaco tại Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội tnh Cao Bằng

40

Quyết định

2145/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất qua lối mở nằm trong các khu kinh tế cửa khẩu tnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của UBND tnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khu hàng hóa qua các cửa khu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

21/7/2014

41

Quyết định

04/2013/QĐ-UBND ngày 19/3/2013

Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tnh Cao Bng

Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành cơ chế chính sách, ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bng

24/8/2014

42

Quyết định

05/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013

Ban hành Bảng giá nhà ở và các công trình xây dng gn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 ca UBND tnh Cao Bằng ban hành Bảng giá nhà và các công trình xây dng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

04/7/2014

43

Quyết định

15/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bng

Bị bãi bỏ bởi Quyết định s23/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

22/8/2014

44

Quyết định

26/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013

Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Được thay thế bằng Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 ca UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

29/12/2014

Tổng số: 44 văn bản

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014

STT

Tên loại văn bn

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực

Lý do hết hiệu lc

Ngày hết hiệu lực

1

Nghị quyết

41/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh ban hành chính sách đào tạo bác sĩ đa khoa hệ chính quy theo địa chỉ tỉnh Cao Bng

Khoản 2 Điều 1

Được sửa đổi, bổ sung bng Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 41/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010

21/7/2014

2

Nghị quyết

09/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

- Điểm 1.1, 1.4 Khoản 1 Mục III Phần A (danh mục thu phí) ca Biu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;

- Điểm a, b, c, d Khoản 1 Mục IV (Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội) Phần A (danh mục thu phí) của Biểu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;

- Điểm 1.3 Khoản 1 Mục V (Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội) Phần A (danh mc thu phí) ca Biểu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;

- Nội dung mục e (nhóm các dự án về giao thông) của Biểu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;

- Nội dung sthứ tự thứ 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 15 của mục d (nhóm các dự án về xây dựng) của Biểu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;

- Nội dung số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 của tiết n (nhóm các dự về chất thải) nội dung danh mục thu tại mục g, đ, h, k, m, o, p, t, u, v, x ………….. Biu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;

- Khoản 4; Khoản 5, 6, 7, 8, 9 Mục VI (Phí thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường) của Biểu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;

- Mục VII (Phí thuộc lĩnh vực đo đạc, lập bản đồ địa chính và quản lý đất đai) ca Biu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;

- Nội dung thu tại mục a1, a2, a3 Điểm a và nội dung thu tại gạch đầu dòng thứ 01, 04 Đim b (mức thu áp dụng tại UBND các huyện, thị), Điểm c (mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp) của Khoản 1 (lệ phí hộ tịch) Mục I (lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền, nghĩa vụ của công dân) tại Biểu chi tiết danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí ban hành kèm theo Nghị quyết;

- Điểm a, b (lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân);

- Khon 4, 5 (lệ phí địa chính) Mục I Phần B (danh mục lệ phí).

Được sửa đổi, bổ sung bng Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 ca HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bsung Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 và Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013

21/12/2014

3

Nghị quyết

03/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 ca HĐND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

- Khoản 4 Mục VII (phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo);

- Nội dung thu tại mục b.2, c2 Khoản 1 Mục I (lệ phí qun lý nhà nước liên quan đến quyn, nghĩa vụ công dân).

Điểm 5 mục II Phần A

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đu phương tiện đi với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

21/12/2014

4

Nghị quyết

20/2014/NQ-HĐND về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, t dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Điểm a Khoản 2 Điều 1

Được sửa đi, bổ sung bng Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 15/10/2014 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 ca HĐND tnh

25/10/2014

5

Quyết định

1881/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 ban hành Quy định quản lý dự án đầu tư xây dng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Các quy định về cấp giấy phép xây dựng

Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định cấp phép xây dựng trên địa bàn tnh Cao Bằng

16/3/2014

6

Quyết định

1018/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 1881/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Khoản 1 Điều 1

7

Quyết định

691/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định qun lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, nhà ở và công strên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Điều 15, Điều 16

Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tnh Cao Bằng ban hành Quy định về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bng

17/11/2014

8

Quyết định

1605/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

- Khoản 4 Điều 3;

- Cụm từ “Văn phòng y ban nhân dân tỉnh” tại Khoản 1 Điều 8; Điểm b Khoản 1, Điểm a Khon 2, Khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điu 10, Điều 16;

- Cụm từ “Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh” Điều 9;

- Cụm từ “y ban nhân dân các huyện, thị xã” tại Khoản 2 Điều 8; Đim b Khoản 1, Khoản 3 Điều 9; Điều 10; Khoản 1 Điều 16 Quy chế;

- Điều 11, Điều 12

Được sửa đi, b sung bng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bsung Quyết định số 1605/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011

10/10/2014

9

Quyết định

12/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Khoản 2 Điều 13

Được sửa đổi, bổ sung bng Quyết định s 12/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 ca UBND tỉnh Cao Bằng sa đi, bổ sung Khoản 2, Điều 13 của Quy định phòng, chng tham nhũng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh Cao Bằng

09/6/2014

10

Quyết định

16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

- Nội dung sthứ tự 22, 23, 40, 41 60, 62 mục I (Hãng YAMAHA); Số thứ tự 66, 82, 83 mục II (Hãng HonDa); số thứ tự 5, mục VI (Hãng KYMCO) Phụ lục I của Bảng giá các loại xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định;

- Số thứ tự 1, 2, 3, 10, 11, 14, 15, 17, 19, 21, 23 mục I (xe ôtô tải tự đổ (Ben); số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 8 mục II (xe ôtô tải thùng); Phụ lục II;

- Số thứ tự 10 mục III (Loại xe ôtô có dung tích từ 1.3 đến 2.0); Số thứ tự 16, mục IV (Loại xe ôtô có tải trọng, dung tích khác) phần B Phụ lục II.

Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Quyết định s 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013

02/5/2014

- Nội dung quy định tại sthứ tự 27 Mục VI (xe ôtô liên doanh Trường Hải), Phần B, Phụ lục II;

- Số thtự 46, 47 Mục III (Loại xe ôtô có dung tích từ 1.3 đến 2.0), Phần B Phụ lục II;

- Sthứ tự 62, 63, 64, 65, 66, Mục IV (Loại xe ôtô có tải trọng, dung tích khác), Phần B phụ lục II;

- Số thứ tự 10 Mục V (xe ôtô nhãn hiệu Merceder - Benz) Phần B Phụ lục II;

- Số thtự 18, Mục V (xe ôtô nhãn hiệu Hyundai) Phụ lục III;

- S thtự 8, Mục IV (xe ôtô nhãn hiệu Hon Da) Phục lục III.

Được sửa đi bổ sung bng Quyết định s 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

10/01/2015

11

Quyết định

05/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Quyết định s16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đi với xe ôtô, xe máy trên địa bàn tnh Cao Bằng

- Nội dung quy định tại số thứ tự 4, 5, 6, 37 Mục II (Hãng HonDa) Phụ lục I;

- Số thứ tự 9, Mục I (xe tải Ben 1 cầu), Phần A, Phục lục II;

- Số thứ tự 3, 8 Mục IV (xe tải thùng 1 cầu) phụ lục II;

- Số thứ tự 2, 3, Mục VIII (xe ôtô chở người).

12

Quyết định

20/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tnh Cao Bằng về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng bến, bãi đi với phương tiện vận chuyển hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Khoản 2, 5 Điều 2

Được sửa đổi, bổ sung bng Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013

05/5/2014

13

Quyết định

11/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên gii, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên đa bàn tnh Cao Bng giai đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020

- Điểm d Khoản 1, Khoản 3 Điều 6;

- Nội dung gch đầu dòng thứ 3 Điều 13;

- Khoản 3, Điều 23.

Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định s 38/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014

08/12/2014

14

Quyết định

346/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tnh Cao Bằng về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tdân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Điểm a Khoản 2 Điều 1.

Được sửa đổi, bsung bằng Quyết định s 46/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 về việc sa đi, bổ sung điểm a, Khoản 2 Điều 1 Quyết đnh số 346/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014

29/12/2014

Tổng số: 14 văn bản