Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Hà Nam ban hành
- Số hiệu văn bản: 124/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Ngày ban hành: 22-01-2015
- Ngày có hiệu lực: 22-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3593 ngày (9 năm 10 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QPPL HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 45 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2014 (tính từ ngày 01/01/2014 đến hết ngày 31/12/2014).
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 124/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013 | Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh năm học 2013 - 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực | 26/7/2014 |
2. | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2014 |
3. | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2014 |
4. | Nghị quyết | 22/2006/NQ-HĐND | Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi: Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử dụng một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/9/2014 |
5. | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 | Về quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi: Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 01/9/2014 |
6. | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2014 |
7. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 20-12/2012 | Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Được thay thế bởi: Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 19/01/2014 |
8. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | Về việc ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu làng nghề tỉnh Hà Nam. | Được thay thế bởi: Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Quy chế xét công nhận làng nghề tỉnh Hà Nam | 02/02/2014 |
9. | Quyết định | 920/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Được thay thế bởi: Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam” | 12/4/2014 |
10. | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 | Về quản lý và sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Được thay thế bởi: Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 17/7/2014 |
11. | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 | Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh năm học 2013-2014 | Được thay thế bởi: Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh năm học 2014-2015 | 07/8/2014 |
12. | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 | Về quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi: Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc Quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 01/9/2014 |
13. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 | Về việc ban hành “Quy định quản lý nhà nước về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam”. | Được thay thế bởi: Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành Quy định quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/8/2014 |
14. | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 | Về việc ban hành Quy định phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch và giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Được thay thế bởi: Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam” | 29/8/2014 |
15. | Quyết định | 27/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Được thay thế bởi: Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu, quản lý, sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/9/2014 |
16. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 | Về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Được thay thế bởi: Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2015 |
17. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 | Về việc ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. | Được thay thế bởi: Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 22/9/2014 |
18. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 | Về việc sửa đổi quy định hình thức hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm khi thu hồi đất nông nghiệp tại Điều 15 của Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND | Được thay thế bởi: Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 22/9/2014 |
19. | Quyết định | 28/2006/QĐ-UBND ngày 03/10/2006 | Về việc ban hành Quy định hạn mức đất ở giao mới tối đa và công nhận mức đất ở trong thửa đất có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Được thay thế bởi: Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 22/9/2014 |
20. | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 | Về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý Nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi: Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 09/10/2014 |
21. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 | Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Được thay thế bởi: Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/10/2014 |
22. | Quyết định | 647/2000/QĐ-UB ngày 08/8/2000 | Về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức - bộ máy, cán bộ, công chức và lao động. | Được thay thế bởi: Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban hành quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | 26/10/2014 |
23. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 | Về việc ban hành quy định về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Được thay thế bởi: Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành Quy định một số nội dung về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 30/11/2014 |
24. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 | Về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất. | Được thay thế bởi: Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất | 30/11/2014 |
25. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 | Về việc bổ sung đơn giá cây trồng, vật nuôi theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2009. | Được thay thế bởi: Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất | 30/11/2014 |
26. | Quyết định | 85/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | Về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Được thay thế bởi: Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 31/12/2014 |
27. | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 | Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện và tỷ lệ phần trăm (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc Quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2015 |
28. | Quyết định | 1428/2001/QĐ-UB ngày 19/12/2001 | Về việc ban hành quy định về cơ chế và chính sách khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v bãi bỏ Quyết định 1428/2001/QĐ-UB Quyết định số 863/2003/QĐ-UB và Quyết định 829/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh | 03/7/2014 |
29. | Quyết định | 829/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003 | Về việc ban hành quy định ĐTXD và quản lý cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v bãi bỏ Quyết định 1428/2001/QĐ-UB Quyết định số 863/2003/QĐ-UB và Quyết định 829/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh | 03/7/2014 |
30. | Quyết định | 863/2003/QĐ-UB ngày 05/8/2003 | Về việc ban hành quy định về chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v bãi bỏ Quyết định 1428/2001/QĐ-UB Quyết định số 863/2003/QĐ-UB và Quyết định 829/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh | 03/7/2014 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Khoản 2, 3, 4, 5, 7, 8 Điều 2; Khoản 1 Điều 3 | Được thay thế bởi: Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử dụng một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/9/2014 |
2. | Nghị quyết | Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 06/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định ban hành danh mục, mức thu, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thuộc thẩm quyền quy định của địa phương. | Điểm 2.4 khoản 2 Phần II; Điểm 3.2, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9 khoản 3 phần II | Được thay thế bởi: Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử dụng một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/9/2014 |
3. | Nghị quyết | Nghị quyết số 44/2003 ngày 23/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định các loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND | Các quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Được thay thế bởi: Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử dụng một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/9/2014 |
4. | Nghị quyết | Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả lái xe) và Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Khoản 3, Điều 2 | Được thay thế bởi: Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Nam về quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/01/2015 |
5. | Quyết định | Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam”. | Điều 8 | Được thay thế bởi: Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam Ban hành “Quy định phối hợp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam” | 02/02/2014 |
6. | Quyết định | Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh về tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Được sửa đổi bởi: Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/01/2014 |
7. | Quyết định | Quyết định số 86/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | Điểm d, Khoản 1, Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của “Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam” ban hành kèm theo Quyết định số 86/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh | 03/5/2014 |
8. | Quyết định | Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Lệ phí cấp biển số nhà | Được thay thế bởi: Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/9/2014 |
9. | Quyết định | Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Khoản 1, 2, 3, 4, 6 Điều 1; Khoản 1 Điều 2 | Được thay thế bởi: Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/09/2014 |
10. | Quyết định | Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Khoản 1 Phần II; Khoản 6, 7, 8 Phần III thuộc danh mục mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí | Được thay thế bởi: Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/09/2014 |
11. | Quyết định | Quyết định 956/QĐ-UB ngày 29/08/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành các khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Các quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Được thay thế bởi: Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/09/2014 |
12. | Quyết định | Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí về lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Được thay thế bởi: Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/9/2014 |
13. | Quyết định | Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài tại Việt Nam | Được thay thế bởi: Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Hà Nam | 01/9/2014 |
14. | Quyết định | Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. | Lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí chứng minh nhân dân quy | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/9/2014 |
15. | Quyết định | Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Khoản 1, Điều 2 | Được thay thế bởi: Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 01/9/2014 |