Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu văn bản: 307/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 22-01-2015
- Ngày có hiệu lực: 22-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3594 ngày (9 năm 10 tháng 9 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 111/TT-STP ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành, trong đó:
- Có 14 văn bản do Hội đồng nhân dân thành phố ban hành.
- Có 34 văn bản do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành.
(Đính kèm danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | Ngày, tháng năm ban hành | Trích yếu nội dung | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 18/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận, huyện thực hiện | Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 21/7/2014 |
02 | Nghị quyết | 05/2010/NQ-HĐND | 25/06/2010 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 06/2004/NQ.HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 01/01/2015 |
03 | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND | 25/06/2010 | Về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 01/01/2015 |
04 | Nghị quyết | 21/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về quy định một số mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 01/01/2015 |
05 | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND | 19/07/2011 | Quy định về đối tượng đầu tư và hỗ trợ lãi suất sau đầu tư | Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 21/7/2014 |
06 | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Quy định một số mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 01/01/2015 |
07 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND | 05/07/2012 | Về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí | Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 21/7/2014 |
08 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND | 05/07/2012 | Quy định tạm thời mức giá một số dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 01/8/2014 |
09 | Nghị quyết | 01/2013/NQ-HĐND | 05/07/2013 | Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô | Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 21/7/2014 |
10 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND | 05/7/2013 | Về việc bổ sung Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí | Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 21/7/2014 |
11 | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố thay thế | 21/7/2014 |
12 | Chỉ thị | 22/2001/CT-UB | 10/07/2001 | Về việc thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 15/7/2014 |
13 | Quyết định | 234/2004/QĐ-UB | 31/03/2004 | Về việc phân loại chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế | 01/01/2014 |
14 | Chỉ thị | 23/2004/CT-UB | 22/10/2004 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trong hoạt động dịch vụ và dịch vụ văn hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Chỉ thị số 02/2014/CT-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 15/7/2014 |
15 | Quyết định | 301/2004/QĐ-UB | 20/10/2004 | Về việc ban hành quy định hành lang bảo vệ đường giao thông nông thôn (đường huyện, đường xã) | Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 02/11/2014 |
16 | Quyết định | 55/2005/QĐ-UB | 17/08/2005 | Về việc quy định hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 05/12/2014 |
17 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND | 10/07/2007 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet, dịch vụ trò chơi trực tuyến, dịch vụ điện thoại Internet trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 24/11/2014 |
18 | Quyết định | 42/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | Về việc xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ | Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố bãi bỏ | 01/01/2015 |
19 | Quyết định | 44/2007/QĐ-UBND | 21/12/2007 | Về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 26/8/2014 |
20 | Quyết định | 49/2008/QĐ-UBND | 15/5/2008 | Về việc ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước thành phố Cần Thơ | Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 03/12/2014 |
21 | Quyết định | 62/2008/QĐ-UBND | 18/7/2008 | Về việc Ban hành quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 12/4/2014 |
22 | Chỉ thị | 11/2008/CT-UBND | 26/8/2008 | Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở | Pháp lệnh về tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực | 01/01/2014 |
23 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND | 25/3/2009 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2005/QĐ-UB ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về việc áp dụng chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 15/9/2014 |
24 | Quyết định | 49/2009/QĐ-UBND | 07/09/2009 | Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 05/12/2014 |
25 | Quyết định | 58/2009/QĐ- UBND | 21/10/2009 | Về việc quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên Thú y ở xã, phường, thị trấn | Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 24/10/2014 |
26 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND | 04/02/2010 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 24/11/2014 |
27 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND | 17/01/2011 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 24/11/2014 |
28 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND | 22/02/2011 | Về việc lập, quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mới | 01/01/2015 |
29 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND | 06/05/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 24/11/2014 |
30 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND | 19/08/2011 | Về việc ban hành Quy định quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại | Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 08/10/201 |
31 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND | 09/09/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 05/12/2014 |
32 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND | 12/10/2011 | Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 16/9/2014 |
33 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND | 23/02/2012 | Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mới | 01/01/2015 |
34 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND | 06/06/2012 | Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 15/12/2014 |
35 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND | 26/07/2012 | Quy định tạm thời mức thu một số dịch vụ kỹ thuật mới và mức thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước | Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 13/12/2014 |
36 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND | 03/10/2012 | Về việc ban hành Quy định về quy trình thực hiện công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 24/11/2014 |
37 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | 05/02/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 15/12/2014 |
38 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND | 16/7/2013 | Về việc quy định số lượng và hợp đồng đối với nhân viên bảo vệ thực vật trên địa bàn cấp xã | Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 24/10/2014 |
39 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND | 25/09/2013 | Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí | Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 26/8/2014 |
40 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND | 26/12/2013 | Quy định mức giá các loại đất năm 2014 | Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố thay thế | 01/01/2015 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | Ngày, tháng năm ban hành | Trích yếu nội dung | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 01/2014/NQ-HĐND | 11/7/2014 | Về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí | Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung | 15/12/2014 |
02 | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 | Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung | 21/7/2014 |
03 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi | 01/8/2014 |
04 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND | 04/01/2008 | Về việc ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân TP. Cần Thơ | Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi | 03/11/2014 |
05 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | 17/01/2011 | Ban hành bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên | Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi | 25/11/2014 |
06 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND | 05/10/2012 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực | Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi | 21/3/2014 |
07 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | 18/02/2013 | Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành sửa đổi, bổ sung | 03/11/2014 |
08 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND | 15/8/2014 | Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí | Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành sửa đổi, bổ sung | 01/01/2015 |