cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu văn bản: 204/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Ngày ban hành: 21-01-2015
  • Ngày có hiệu lực: 31-01-2015
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-07-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3585 ngày (9 năm 10 tháng )
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 204/2015/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 21 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2008/TTLT-BKHCN-BNV ngày 16/8/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;

Căn cứ Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ “Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước”;

Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 838/TTr-SKHCN ngày 29/10/2014; Văn bản thẩm định số 1820/STP-XDVB ngày 28/11/2014 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3166/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh;

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2 QĐ (để thực hiện);
- Bộ KH&CN (để báo cáo);
- T. Trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, Pg NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

QUY ĐỊNH

TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh

1. Quy định này quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là nhiệm vụ khoa học và công nghệ), bao gồm:

a) Đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh (gồm đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ, đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn, sau đây gọi là đề tài);

b) Dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh (sau đây gọi là dự án);

c) Đề án khoa học cấp tỉnh (sau đây gọi là đề án).

2. Việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh được quy định tại điểm a, đ, e Khoản 2 Điều 27, Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ, nhiệm vụ được xét tài trợ, cho vay, bảo lãnh vốn vay từ các Quỹ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, nhiệm vụ liên kết giữa các tổ chức khoa học và công nghệ, nhà khoa học với các doanh nghiệp và tổ chức khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy định này.

3. Quy định này áp dụng đối với tổ chức khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Tuyển chọn là việc lựa chọn tổ chức, cá nhân có năng lực và kinh nghiệm tốt nhất để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền thông qua việc xem xét, đánh giá các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn theo những yêu cầu, tiêu chí quy định trong Quy định này.

2. Giao trực tiếp là việc chỉ định tổ chức, cá nhân có đủ năng lực, điều kiện và chuyên môn phù hợp để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền.

Điều 3. Nguyên tắc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

1. Nguyên tắc chung:

a) Tuyển chọn, giao trực tiếp phải bảo đảm công khai, công bằng, dân chủ, khách quan; kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp phải được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử hoặc các phương tiện thông tin đại chúng;

b) Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thực hiện thông qua Hội đồng khoa học và công nghệ chuyên ngành (sau đây gọi là Hội đồng) do Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập;

c) Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau khi có ý kiến tư vấn của Hội đồng. Trong trường hợp cần thiết, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có quyền lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập trước khi quyết định;

d) Việc đánh giá hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp được tiến hành bằng cách chấm điểm theo các nhóm tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 12 của Quy định này;

đ) Mỗi cá nhân chỉ được đăng ký chủ nhiệm 01 nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Khuyến khích việc hợp tác thực hiện giữa các tổ chức, cá nhân tham gia tuyển chọn nhằm huy động được tối đa nguồn lực để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

2. Nguyên tắc tuyển chọn:

a) Đáp ứng các nguyên tắc chung quy định tại Khoản 1, Điều này;

b) Tuyển chọn được áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nhiều tổ chức và cá nhân có khả năng tham gia thực hiện;

c) Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, điều kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo công khai trên cổng thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác trong thời gian 30 ngày làm việc để tổ chức và cá nhân tham gia tuyển chọn chuẩn bị hồ sơ đăng ký.

3. Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được giao trực tiếp phải đáp ứng một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1, Điều 30 của Luật khoa học và công nghệ và đảm bảo các nguyên tắc chung quy định tại Khoản 1, Điều này.

Giao trực tiếp được thực hiện bằng hình thức gửi văn bản đến tổ chức, cá nhân được chỉ định để yêu cầu chuẩn bị hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Điều 4. Điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

1. Các tổ chức có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ khoa học và công nghệ, có con dấu và tài khoản riêng, có quyền tham gia đăng ký tuyển chọn hoặc được giao trực tiếp chủ trì thực hiện, trừ một trong các trường hợp sau đây:

a) Đến thời điểm nộp hồ sơ chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các dự án trước đây;

b) Không thực hiện nghĩa vụ đăng ký, nộp lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; không báo cáo ứng dụng kết quả của nhiệm vụ theo quy định;

c) Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh khác chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng nghiên cứu trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ sẽ không được tham gia tuyển chọn, xét giao trực tiếp trong thời hạn 01 năm kể từ ngày thanh lý hợp đồng;

d) Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ hoặc sau khi kết thúc mà không triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ vào sản xuất, đời sống theo hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ và yêu cầu của bên đặt hàng, không được đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 03 năm, tính từ thời điểm đã hoàn thành các yêu cầu theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền.

2. Đối với cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:

a) Có trình độ đại học trở lên;

b) Có chuyên môn hoặc vị trí công tác phù hợp và đang hoạt động trong cùng lĩnh vực khoa học với nhiệm vụ trong 05 năm gần đây, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

c) Là người chủ trì hoặc tham gia chính xây dựng thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

d) Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

3. Cá nhân thuộc một trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, xét giao trực tiếp làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

a) Đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ vẫn đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh;

b) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh chậm theo quy định hiện hành trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 02 năm kể từ ngày thanh lý hợp đồng;

c) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” mà không được Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ gia hạn thời gian thực hiện để hoàn chỉnh kết quả hoặc được gia hạn nhưng hết thời hạn cho phép vẫn chưa hoàn thành kết quả sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 03 năm kể từ ngày thanh lý hợp đồng;

d) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sai phạm dẫn đến bị định chỉ thực hiện và truy cứu trách nhiệm hình sự sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 05 năm kể từ ngày đã hoàn thành các yêu cầu theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

Chương II

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Điều 5. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo hướng dẫn và các Biểu mẫu của Phụ lục I kèm theo Quy định này:

1. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-1-ĐON).

2. Thuyết minh đề tài (Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH); thuyết minh dự án (Biểu B1-2c-TMDA); thuyết minh đề án (Biểu B1-2d-TMĐA)

3. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-3-LLTC); gửi kèm theo kết quả đánh giá hoạt động hàng năm của tổ chức khoa học và công nghệ (nếu có).

4. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự (Biểu B1-4-LLCN).

5. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có).

6. Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên gia nước ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (trường hợp thuê chuyên gia nước ngoài).

7. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có), (Biểu B1-5-PHNC).

8. Văn bản chứng minh năng lực về nhân lực khoa học và công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động vốn từ nguồn khác để thực hiện (trường hợp có đơn vị phối hợp, huy động vốn từ nguồn khác).

9. Văn bản pháp lý cam kết và giải trình khả năng huy động vốn từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước (báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 02 - 03 năm gần nhất; cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của các tổ chức tín dụng; cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của tổ chức chủ trì và các tổ chức tham gia dự án).

10. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Điều 6. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

1. Bộ hồ sơ gửi đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp gồm: 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, cỡ chữ 14; 01 bản điện tử của hồ sơ ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không đặt mật khẩu) và 14 bản sao bộ hồ sơ gốc được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ như sau:

a) Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tên, mã số của chương trình - nếu có);

b) Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì và tổ chức tham gia phối hợp thực hiện (chỉ ghi danh sách tổ chức đã có xác nhận tham gia phối hợp);

c) Họ tên của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và danh sách cá nhân tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

d) Danh mục tài liệu có trong hồ sơ.

2. Hồ sơ và thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp được nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến địa chỉ theo thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ được đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng.

3. Ngày chứng thực nhận hồ sơ là ngày ghi ở dấu của bưu điện (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc dấu đến của Sở Khoa học và Công nghệ (trường hợp nộp trực tiếp).

4. Trong thời hạn quy định nộp hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp có quyền rút hồ sơ đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp. Việc thay hồ sơ mới và bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định; văn bản bổ sung là bộ phận cấu thành của hồ sơ.

Điều 7. Mở và kiểm tra xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

1. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký trong thời hạn 10 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện các cơ quan liên quan (nếu cần), đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp.

2. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét, đánh giá là hồ sơ được chuẩn bị theo đúng các biểu mẫu và đáp ứng được các yêu cầu quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 6 của Quy định này.

3. Kết quả mở hồ sơ được ghi thành biên bản theo mẫu Biểu B2-1-BBHS của Phụ lục II ban hành kèm theo Quy định này.

Chương III

HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP VÀ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Điều 8. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

1. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định.

2. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có 09 thành viên gồm chủ tịch, 02 ủy viên phản biện, ủy viên thư ký khoa học và các ủy viên, trong đó:

a) 06 thành viên là các chuyên gia có trình độ chuyên môn phù hợp, am hiểu chuyên sâu chuyên ngành khoa học được giao tư vấn và có ít nhất 5 năm kinh nghiệm hoạt động gần đây trong chuyên ngành khoa học được giao tư vấn;

b) 03 thành viên là đại diện đơn vị đề xuất đặt hàng, cơ quan quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh có năng lực và chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ tư vấn;

3. Trường hợp đặc biệt Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có thể quyết định số lượng và thành phần khác với quy định tại Khoản 2 Điều này.

4. Cá nhân thuộc các trường hợp sau không được là thành viên hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:

a) Cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

b) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

5. Các chuyên gia, các ủy viên phản biện đã tham gia hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ được ưu tiên mời tham gia hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tương ứng.

6. Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi là tổ thẩm định) có 05 thành viên, trong đó:

a) Tổ trưởng tổ thẩm định là Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ;

b) Tổ phó là Phó giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ không phụ trách phòng chuyên môn được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

c) 01 thành viên là đại diện Sở tài chính;

d) 01 thành viên thuộc Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

đ) 01 thành viên thuộc phòng Tài chính - Kế hoạch, Sở Khoa học và Công nghệ.

e) Đại diện phòng chuyên môn được giao quản lý nhiệm vụ không phải là thành viên của Tổ thẩm định nhưng có trách nhiệm phải tham dự toàn bộ cuộc họp của Tổ thẩm định.

7. Hội đồng và tổ thẩm định làm việc theo nguyên tắc, trình tự và nội dung quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 và Điều 14 của Quy định này và có 01 thư ký hành chính giúp việc.

Điều 9. Chuẩn bị cho các phiên họp của hội đồng

Thư ký hành chính có trách nhiệm chuẩn bị và gửi tài liệu tới tất cả thành viên hội đồng hoặc thành viên tổ thẩm định hoặc chuyên gia (nếu có) tối thiểu là 05 ngày trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và 03 ngày trước phiên họp thẩm định.

1. Hồ sơ phục vụ của phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:

a) Quyết định thành lập hội đồng và danh sách kèm theo;

b) Trích lục danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt;

c) Bản sao hồ sơ gốc hoặc bản điện tử của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp;

d) Phiếu nhận xét nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo các mẫu Biểu của Phụ lục II ban hành kèm theo Quy định này: đề tài (Biểu B2-2a-NXĐTCN hoặc Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA); dự án (Biểu B2-2C-NXDA);

đ) Tài liệu liên quan khác.

2. Hồ sơ phục vụ phiên họp thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

a) Bản giải trình của đơn vị đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ các nội dung đã chỉnh sửa kèm theo thuyết minh và dự toán chi tiết;

b) Biên bản của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp;

c) Phiếu đề nghị thẩm định theo các mẫu Biểu của Phụ lục III ban hành kèm theo Quy định này: đề tài/đề án (Biểu B3-1a-PĐNTDĐT/A); dự án (Biểu B3-1b-PĐNTĐDA);

d) Phiếu thẩm định theo các mẫu Biểu của Phụ lục III ban hành kèm theo Quy định này: đề tài/đề án (Biểu B3-2a-TĐĐT/A); dự án (Biểu B3-2b-TĐDA);

đ) Các hồ sơ khác có liên quan.

Điều 10. Nguyên tắc làm việc và trách nhiệm của hội đồng

1. Nguyên tắc làm việc của hội đồng:

a) Phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên hội đồng, trong đó có chủ tịch, 02 ủy viên phản biện và ủy viên thư ký khoa học;

b) Khi thư ký hành chính đã nhận được đầy đủ ý kiến nhận xét bằng văn bản của các thành viên hội đồng;

c) Chủ tịch hội đồng chủ trì các phiên họp hội đồng;

d) Thư ký khoa học ghi chép ý kiến chuyên môn của các thành viên và kết luận của hội đồng trong biên bản làm việc và các văn bản liên quan của hội đồng.

2. Trách nhiệm của các thành viên hội đồng:

a) Gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản đối với từng hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tới thư ký hành chính của hội đồng tối thiểu trước 01 ngày phiên họp đánh giá của hội đồng;

b) Đánh giá một cách trung thực, khách quan và công bằng; chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả đánh giá của mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của hội đồng. Các thành viên hội đồng, chuyên gia (nếu có) và thư ký hành chính hội đồng có trách nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp;

c) Nghiên cứu, phân tích từng nội dung và thông tin đã kê khai trong hồ sơ; nhận xét đánh giá mặt mạnh, mặt yếu và đánh giá chung từng hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định; viết nhận xét - đánh giá và luận giải cho việc đánh giá; cho điểm theo các tiêu chí tại biểu mẫu quy định;

d) Chấm điểm độc lập theo các nhóm tiêu chí đánh giá và thang điểm quy định. Trước khi chấm điểm, hội đồng thảo luận chung để thống nhất quan điểm, phương thức cho điểm đối với từng tiêu chí;

đ) Kiến nghị phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Điều 11. Trình tự, nội dung làm việc của hội đồng

1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập hội đồng, biên bản mở hồ sơ, giới thiệu thành phần hội đồng và các đại biểu tham dự.

2. Đại diện Sở Khoa học và Công nghệ nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

3. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc và bầu thư ký khoa học của hội đồng.

4. Cá nhân được tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cử làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình bày tóm tắt trước hội đồng về đề cương nghiên cứu, đề xuất phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần, trả lời các câu hỏi của thành viên hội đồng (nếu có) và không tiếp tục tham dự phiên họp của hội đồng.

5. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp:

a) Các ủy viên phản biện, ủy viên hội đồng trình bày nhận xét đánh giá từng hồ sơ và so sánh giữa các hồ sơ đăng ký cùng 01 nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo các tiêu chí quy định tại Điều 12 của Quy định này;

b) Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét, tham khảo;

c) Hội đồng thảo luận, đánh giá từng hồ sơ theo các tiêu chí đánh giá quy định. Trong quá trình thảo luận hội đồng có thể nêu câu hỏi đối với các ủy viên phản biện, ủy viên hội đồng về ý kiến nhận xét;

d) Hội đồng cho điểm độc lập từng hồ sơ theo các tiêu chí, thang điểm quy định tại các mẫu Biểu hướng dẫn của Phụ lục II kèm theo Quy định này: đề tài (Biểu B2-3a-ĐGĐTCN hoặc Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA); dự án (Biểu B2-3c-ĐGDA) và bỏ phiếu đánh giá chấm điểm cho từng hồ sơ theo phương thức bỏ phiếu kín;

đ) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm 03 người là ủy viên của hội đồng, trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và 02 thành viên.

6. Thư ký hành chính của hội đồng giúp ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên hội đồng theo mẫu Biểu B2-4-KPĐG và xếp hạng các hồ sơ được đánh giá có tổng số điểm trung bình từ cao xuống thấp theo mẫu Biểu 2-5-THKP của Phụ lục II kèm theo Quy định này.

7. Hội đồng công bố công khai kết quả chấm điểm đánh giá và thông qua biên bản làm việc của hội đồng, kiến nghị tổ chức và cá nhân trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

a) Tổ chức, cá nhân được hội đồng đề nghị trúng tuyển là tổ chức, cá nhân có hồ sơ được xếp hạng với tổng số điểm trung bình của các tiêu chí cao nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên. Trong đó không có tiêu chí nào có quá 1/3 số thành viên hội đồng có mặt cho điểm 0 điểm;

b) Đối với các hồ sơ có tổng số điểm trung bình bằng nhau thì điểm cao hơn của chủ tịch hội đồng được ưu tiên để xếp hạng.

8. Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến nghị:

a) Những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ, các sản phẩm khoa học và công nghệ chính với những chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật tương ứng phải đạt;

b) Số lượng chuyên gia trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện;

c) Phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần;

d) Lưu ý những điểm cần chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ của tổ chức và cá nhân được hội đồng đề nghị trung tuyển hoặc giao trực tiếp.

9. Thư ký khoa học hoàn thiện biên bản làm việc theo mẫu Biểu B2-6-BBHĐ của Phụ lục II kèm theo Quy định này.

Điều 12. Đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá, chấm điểm tối đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:

1. Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ:

a) Đánh giá tổng quan (điểm tối đa 8);

b) Nội dung, phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng (điểm tối đa 24);

c) Tính mới, tính đủ của sản phẩm khoa học và công nghệ (điểm tối đa 16);

d) Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm (điểm tối đa 16);

đ) Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện (điểm tối đa 20);

e) Năng lực của tổ chức và các cá nhân tham gia (điểm tối đa 16).

2. Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn và đề án khoa học:

a) Tổng quan tình hình nghiên cứu (điểm tối đa 12);

b) Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu (điểm tối đa 12);

c) Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu (điểm tối đa 12);

d) Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện (điểm tối đa 20);

đ) Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu (điểm tối đa 24);

e) Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện (điểm tối đa 20).

3. Dự án sản xuất thử nghiệm:

a) Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án (điểm tối đa 8);

b) Nội dung và phương án triển khai (điểm tối đa 24);

c) Tính mới và tính khả thi của công nghệ (điểm tối đa 12);

d) Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án (điểm tối đa 16);

đ) Phương án tài chính (điểm tối đa 24);

e) Năng lực thực hiện (điểm tối đa 16).

Điều 13. Nguyên tắc làm việc và trách nhiệm của tổ thẩm định

1. Nguyên tắc làm việc của tổ thẩm định:

a) Phải có mặt ít nhất 4/5 số thành viên tổ thẩm định, trong đó phải có thành viên thuộc hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

b) Tổ trưởng tổ thẩm định chủ trì phiên họp. Trong trường hợp tổ trưởng tổ thẩm định vắng mặt, tổ phó được ủy quyền chủ trì phiên họp.

2. Trách nhiệm của tổ thẩm định:

a) Chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả thẩm định của mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của tổ thẩm định. Các thành viên tổ thẩm định, chuyên gia (nếu có) và thư ký hành chính có trách nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình thẩm định kinh phí;

b) Thẩm định sự phù hợp của các nội dung nghiên cứu với kết luận của hội đồng, dự toán kinh phí của nhiệm vụ khoa học và công nghệ với chế độ quy định, định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi tiêu hiện hành của nhà nước do các cơ quan có thẩm quyền ban hành để xác định: chi phí công cho các thành viên thực hiện; chi phí thuê chuyên gia trong/ngoài nước; kinh phí hỗ trợ mua nguyên vật liệu, thiết bị và các khoản chi khác cũng như thời gian cần thiết để thực hiện;

c) Tổ thẩm định thảo luận chung để kiến nghị tổng mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (bao gồm kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và các nguồn khác), thời gian thực hiện và phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần. Tổ chức kiểm tra, xác minh phần kinh phí đối ứng (ngoài ngân sách nhà nước) của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.

3. Tổ thẩm định có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và đề xuất phương án xử lý những vấn đề vượt quá thẩm quyền giải quyết phát sinh trong quá trình thẩm định để Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định trong các trường hợp sau:

a) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được chỉnh sửa sau khi họp Hội đồng có sự thay đổi về mục tiêu, nội dung so với quyết định danh mục đặt hàng đã được phê duyệt hoặc kết luận của Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp;

b) Không thống nhất ý kiến giữa tổ thẩm định và cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ về kinh phí thực hiện. Trong đó nêu rõ ý kiến của tổ thẩm định và ý kiến của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ;

c) Có thành viên tổ thẩm định không nhất trí với kết luận chung của tổ thẩm định và đề nghị bảo lưu ý kiến.

Điều 14. Trình tự, nội dung làm việc của tổ thẩm định kinh phí

1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập tổ thẩm định, giới thiệu thành phần tổ thẩm định và các đại biểu tham dự, đọc những kết luận chính của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tại phiên họp đánh giá hồ sơ.

2. Tổ trưởng tổ thẩm định nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc thẩm định kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

3. Cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ trình bày những nội dung đã tiếp thu, chỉnh sửa theo ý kiến góp ý của hội đồng tại phiên đánh giá hồ sơ, trả lời các câu hỏi của thành viên tổ thẩm định, đề xuất chấp nhận phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần và không tiếp tục tham dự phiên họp của tổ thẩm định.

4. Thành viên tổ thẩm định thuộc hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp cho ý kiến nhận xét đối với những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ so với kết luận của hội đồng.

5. Các thành viên tổ thẩm định nêu ý kiến thẩm định theo hướng dẫn tại điểm b và c Khoản 2 Điều 13 của Quy định này.

6. Sau khi tổ thẩm định có ý kiến kết luận, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ được mời tham dự lại cuộc họp của tổ thẩm định để nghe thông báo về kết luận của tổ thẩm định. Cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ có quyền nêu ý kiến nếu không đồng ý với kết luận của tổ thẩm định và tổ thẩm định có trách nhiệm báo cáo lại Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

7. Thư ký hành chính giúp tổ thẩm định hoàn thiện biên bản thẩm định theo các mẫu Biểu của Phụ lục III kèm theo Quy định này: đề tài/đề án (Biểu B3-2a-BBTĐĐT/A); dự án (Biểu B3-2b-BBTĐDA) và tổng hợp trình Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ký Kết luận thẩm định.

Trường hợp không tổ chức được cuộc họp tổ thẩm định thì thư ký hành chính tập hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định, báo cáo Giám đốc Sở xem xét, quyết định.

Điều 15. Phê duyệt kết quả

1. Trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, rà soát các hồ sơ. Trong trường hợp cần thiết có thể lấy ý kiến của các chuyên gia tư vấn độc lập theo quy định tại Điều 16, Điều 17 của Quy định này hoặc kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân được kiến nghị chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

2. Trên cơ sở kết luận của hội đồng, của tổ thẩm định và kết quả rà soát, đề nghị của các phòng chuyên môn hoặc ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thư ký hành chính có trách nhiệm tổng hợp hồ sơ và dự thảo kết luận thẩm định trình Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt. Căn cứ kết luận thẩm định, Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì và kinh phí, thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

3. Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định, trong thời hạn 15 ngày (kể từ ngày có quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) và gửi Sở Khoa học và Công nghệ để tiến hành ký kết hợp đồng.

4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi ký có quyết định phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ.

Chương IV

CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP

Điều 16. Chuyên gia tư vấn độc lập

Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định việc lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập theo quy định hiện hành.

Điều 17. Thủ tục lấy ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập

1. Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức lấy ý kiến của ít nhất 02 chuyên gia độc lập trong những trường hợp sau đây:

a) Hội đồng tuyển chọn, xét giao trực tiếp nhiệm vụ không thống nhất về kết quả tuyển chọn, xét giao trực tiếp;

b) Hội đồng vi phạm các quy định về việc tuyển chọn, xét giao trực tiếp;

c) Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động và kết luận của hội đồng.

2. Đơn vị quản lý nhiệm vụ có trách nhiệm chuẩn bị và gửi các tài liệu sau đây tới chuyên gia tư vấn độc lập:

a) Công văn của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ mời chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp;

b) Các tài liệu theo quy định tại điểm c, d Khoản 1 Điều 9 của Quy định này;

c) 02 phong bì dán sẵn tem bưu điện và ghi rõ tên, địa chỉ người nhận là Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 18. Trách nhiệm của chuyên gia tư vấn độc lập

1. Phân tích, đánh giá và đưa ra các ý kiến phản biện đối với các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp về nội dung, mục tiêu nghiên cứu và kết quả cần phải đạt được của nhiệm vụ khoa học và công nghệ và đánh giá năng lực của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ.

2. Hoàn thành báo cáo tư vấn, giữ bí mật các thông tin đánh giá và gửi trực tiếp tới Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trong phong bì có niêm phong đúng thời hạn quy định.

3. Trong thời hạn được mời tư vấn độc lập, chuyên gia tư vấn không được tiếp xúc hoặc trao đổi thông tin với tổ chức chủ trì hoặc các cá nhân tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Nếu vi phạm sẽ bị hủy bỏ kết quả tư vấn và xử lý theo quy định của pháp luật.

Chương V

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 19. Lưu giữ hồ sơ gốc và quản lý thông tin

1. Khi kết thúc quá trình tuyển chọn, giao trực tiếp, thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ, thư ký hành chính của các hội đồng có trách nhiệm tổng hợp tài liệu và nộp bộ hồ sơ gốc (kể cả các hồ sơ không trúng tuyển) để lưu trữ theo quy định hiện hành.

2. Thành viên hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, thư ký hành chính và các tổ chức, cá nhân liên quan phải tuân thủ các quy định về quy trình tuyển chọn, giữ bí mật các thông tin liên quan đến quá trình đánh giá, tuyển chọn tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Điều 20. Hướng dẫn thực hiện

Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Khoa học và Công nghệ để tập hợp báo cáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

PHỤ LỤC I

BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC NỘP HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ.

B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.

B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm.

B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học.

B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng kí chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp nghiên cứu nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

 

Biểu B1-1-ĐON

TÊN TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ1

CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.

Căn cứ thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 20..., chúng tôi:

a) (Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ KH&CN)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

b) (Họ và tên, học vị, chức vụ, địa chỉ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án…):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Thuộc lĩnh vực KH&CN:

.............................................................................................................................................

Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Mã số của Chương trình: ................................

Hồ sơ gồm có:

1. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-1-ĐON).

2. Thuyết minh đề tài (Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH); thuyết minh dự án (Biểu B1-2c-TMDA); thuyết minh đề án (Biểu B1-2d-TMĐA).

3. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ

_______________

1 Trình bày và in trên khổ giấy A4

 

Biểu B1-2a-TMĐTCN

THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
1

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI

1

Tên đề tài

1a

Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)

 

 

 

 

 

 

2

Thời gian thực hiện: ................. tháng

3

Cấp quản lý

 

(Từ tháng    /20.. đến tháng     /20...)

Quốc gia                   Bộ              

Tỉnh                          Cơ sở        

4

Tổng kinh phí thực hiện: ............................................... triệu đng, trong đó:

Nguồn

Kinh phí (triệu đng)

- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học

 

- Từ nguồn tự có của tổ chức

 

- Từ nguồn khác

 

5

Phương thức khoán chi:

 

□ Khoán đến sn phẩm cuối cùng

□ Khoán từng phần, trong đó:

 

- Kinh phí khoán: …….. triệu đồng

- Kinh phí không khoán: ……… triệu đồng

6

Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số: ………….

Thuc dự án KH&CN

Độc lập

Khác

 

7

Lĩnh vực khoa học

□ Tự nhiên;                                               □ Nông, lâm, ngư nghiệp;

□ Kỹ thuật và công nghệ;                           □ Y dược.

 

8

Chủ nhiệm đề tài

H và tên: ...............................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................. Giới tính: Nam □ / Nữ: □

Học hàm, hc v/ Trình độ chuyên môn: .........................................................................

Chức danh khoa học: .......................................................... Chức v …………………….

Điện thoại:

Tổ chức: ......................................................... Nhà riêng: …………………………Mobile:

Fax .....................................................................  E-mail:…………………………………..

 

12

Các cán bộ thực hiện đề tài

 

(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc t chức và t chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể c chủ nhiệm đề tài. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên, học hàm học vị

Tổ chức công tác

Nội dung, công việc chính tham gia

Thời gian làm việc cho đề tài
(Số tháng quy đổi2)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

6

 

 

 

 

7

 

 

 

 

8

 

 

 

 

9

 

 

 

 

10

 

 

 

 

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

13

Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

14

Tình trạng đề tài

□ Mới                  □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

                          □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác

 

15

Tng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài

15.1. Đánh giá tng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài

Ngoài nước (Phân tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến và trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

18

Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng

(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề tài)

 

Cách tiếp cn: .......................................................................................................

...............................................................................................................................

Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng .........................................................

...............................................................................................................................

Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo:

19

Phương án phối hợp với các tổ chc nghiên cứu và cơ s sản xuất trong nưc

(Trình bày rõ phương án phi hợp: tên các tổ chức phi hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, k cả các cơ sở sản xut hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; kh năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có).

..................................................................................................................................

20

Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đi tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đi với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cn hợp tác trong khuôn kh đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

21

Tiến độ thực hiện

 

Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu

Kết quả phải đạt

Thi gian
(bắt đầu, kết thúc)

Cá nhân, tổ chức thực hiện*

Dự kiến kinh phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

22.3. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học

TT

Cấp đào tạo

Số lượng

Chuyên ngành đào to

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Thạc sỹ

 

 

 

 

Tiến sỹ

 

 

 

22.4. Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đi với giống cây trồng:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

23

Khả năng ứng dụng và phương thức chuyn giao kết quả nghiên cứu

23.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?)

.............................................................................................................................................

23.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và cht lượng sn phm)

.............................................................................................................................................

23.3. Khả năng liên doanh liên kết các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu

.............................................................................................................................................

23.4. Mô tả phương thức chuyển giao

(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra ...)

.............................................................................................................................................

 

24

Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

25

Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu

25.1. Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan

(Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)

.............................................................................................................................................

25.2. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu

.............................................................................................................................................

_______________

1 Bản thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4

2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng

* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 12

 


PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng số

Nguồn vốn

Kinh phí

Tỷ l(%)

Ngân sách SNKH

Tự có

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ nhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

1

2

3

4

5=(7+9+11)

6=(8+10+12)

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Trả công lao động

(khoa học, phổ thông)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên, vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung lao động

Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh

Tổng số

Ngun vn

Mục chi

Tng

Ngân sách SNKH

Tự có

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thnhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3. Thiết bị, máy móc

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Mục chi

Đơn vị đo

Số ng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách SNKH

Tự có

Khác

Tổng

Năm thứ nhất*

Năm thhai*

Năm thứ ba*

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết b, công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

_______________

5 Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tng kinh phí của Khoản 3.

6 Ch khai mục này khi cơ quan chủ trì doanh nghiệp.

Khoản 5. Chi khác

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tng s

Nguồn vốn

Kinh phí

Tỷ l(%)

Ngân sách SNKH

Tự có

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thnhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Công tác trong nưc (địa điểm, thời gian, số lượt người)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần..,)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghim thu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu B1-2b-TMĐTXH

THUYẾT MINH1
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI

1

Tên đề tài:

1a. Mã số của đề tài: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)

2

Loại đề tài:

- □ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số:

- Độc lập

- Khác

3

Thời gian thực hiện: ……………………. tháng

(từ tháng         /năm 20... đến tháng          /năm 20...)

4

Kinh phí thực hiện:

Tổng kinh phí:              (triệu đồng), trong đó:

- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học:

- Từ nguồn tự có của tổ chức:

- Từ nguồn khác:

5

Phương thức khoán chi:

- □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng

 

- □ Khoán từng phần, trong đó:

- Kinh phí khoán: ………… triệu đồng

- Kinh phí không khoán: ...... triệu đồng

6

Chủ nhiệm đề tài:

 

Họ và tên: ....................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................. Nam / Nữ: .........................

Học hàm, học vị: ...........................................................................................................

Chức danh khoa học: .......................................................... Chức vụ:…………………….

Điện thoại của tổ chức: ........................................ Nhà riêng: ………..…Mobile:…..……..

Fax .....................................................................  E-mail:…………………………………..

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .......................................................................................

Số tài khoản: .................................................................................................................

Ngân hàng: ...................................................................................................................

10

Các cán bộ thực hiện đề tài:

 

(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu và gửi kèm theo hồ sơ đăng ký)

 

Họ và tên, học hàm học vị

Tổ chức công tác

Nội dung công việc tham gia

Thời gian làm việc cho đề tài

(Số tháng quy đi3)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

11

Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng

............................................................................................................................................   

12

Tình trạng đề tài

 

□ Mới                  □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

                          □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác

13

Tng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài:

13.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài

(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)

.............................................................................................................................................

13.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài

(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)

.............................................................................................................................................

19

Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có)

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đỡ có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)

.............................................................................................................................................

20

Kế hoạch thực hiện:

 

 

 

 

 

Các nội dung, công việc chủ yếu cần đưc thực hiện; các mốc đánh giá ch yếu

Kết quả phải đạt

Thời gian
(bắt đầu, kết thúc)

Cá nhân, tổ chức thực hiện*

Dự kiến kinh phí

1

Nội dung 1

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 10

III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI

21

Sản phẩm chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm)

21.1. Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.

TT

Tên sản phẩm
(ghi rõ tên từng sản phẩm)

Yêu cầu khoa học cần đạt

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ

(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)

Đơn vị tính: triệu đồng

23

Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi:

 

Nguồn kinh phí

Tổng s

Trong đó

Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)

Nguyên, vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Chi khác

1

Tổng kinh phí

Trong đó:

Ngân sách SNKH:

Năm thứ nhất*:

Năm thứ hai*:

…………..

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn khác (vốn huy động,...)

 

 

 

 

 

-

(*): chỉ dự toán khi đề tài đã được phê duyệt

 

Ngày …… tháng ……. năm 20....
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)

Ngày …… tháng ……. năm 20....
Tổ chức chủ trì đề tài
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

 

Ngày …… tháng ……. năm 20....
Sở Khoa học và Công nghệ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

 

 


DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng số

Nguồn vốn

Kinh phí

Tỷ l(%)

Ngân sách SNKH

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ nhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

1

2

3

4

5=(7+9+11)

6=(8+10+12)

7

8

9

10

11

12

13

1

Trả công lao động
(khoa học, phổ thông) gồm:

Nội dung 1

Nội dung 2

Nội dung 3...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên, vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

Trong đó:

- Công tác trong nước (địa điểm, thời gian)

- Hợp tác quốc tế (nước, số người)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung lao động

Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của thuyết minh

Tổng số

Ngun vn

Mục chi

Ngân sách SNKH

Ngân sách SNKH

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thnhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

1

2

3

4

5=(7+9+11)

6=(8+10+12)

7

8

9

10

11

12

13

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3. Thiết bị, máy móc

Đơn vị tính: triệu đng

TT

Nội dung

Mục chi

Đơn vị đo

Số ng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vn

Ngân sách SNKH

Khác

Tổng

Năm thứ nhất*

Năm thứ hai *

Năm thứ ba *

1

2

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cng:

 

 

 

 

 

 

 

TT

Nội dung

Tng s

Nguồn vn

Mục chi

Tổng

Ngân sách SNKH

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thnhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

3

Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nghiệm thu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Phụ cấp chủ nhiệm đề tài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu B1-2c-TMDA

THUYẾT MINH1
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1

Tên dự án

1a

Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):

 

 

 

 

2

Thời gian thc hin: …………. Tháng

3

Cấp quản lý

 

Từ tháng …../20….. đến tháng …../20....)

 

Quốc gia □          Bộ □

Cơ sở □              Tỉnh □

4

Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu có):

Thuộc dự án KH&CN

Dự án độc lập

5

Tổng vốn thc hin d án: ........................................................................ triu đồng,

trong đó:

Nguồn

Kinh phí (triệu đồng)

 

- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học

 

 

- Vốn tự có của tổ chức chủ trì

 

 

- Khác (liên doanh...)

 

 

6

Phương thức khoán chi:

 

□ Khoán đến sn phẩm cuối cùng               □ Khoán từng phần, trong đó:

                                                                 - Kinh phí khoán: ………….triu đồng

                                                                 - Kinh phí không khoán: ……… triu đồng

7

Chủ nhiệm dự án

 

Họ và tên: ....................................................................................................................

Điện thoại: ............................................................................  Fax: ……………………….

E-mail:.......................................................................................... Website:…………….

Địa chỉ:.........................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức:........................................................................................

Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của dự án:..................................................

10.2. Tổ chức khác

Tên tổ chức ..................................................................................................................

Điện thoại: ............................................................................  Fax: ……………………….

E-mail:.......................................................................................... Website:…………….

Địa chỉ:.........................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức:........................................................................................

11

Cán b thc hin Dự án

 

(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm Dự án - mi người có tên trong danh sách này cần khai báo lịch khoa học theo Biểu B1-4-LLCN. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên

Tổ chức công tác

Nội dung công việc tham gia

Thời gian làm việc cho dự án
(Số tháng quy đổi2)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

12

Xuất xứ

 

[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau:

- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền);

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN

14

Mục tiêu

 

14.1. Mục tiêu của dự án sản xuất3 hoc chuyển giao công nghệ đặt ra (Cht lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);

...............................................................................................................

14.2. Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)

.....................................................................................................................................

15

Nội dung

 

15.1. Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất x của dự án) để triển khai trong dự án

.....................................................................................................................................

15.2. Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông s kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất th nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm);

....................................................................................................................................

15.3. Liệt kê và mô tả nội dung, các bưc công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm.

.....................................................................................................................................

16

Phương án triển khai

16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:

a) Phương thức tổ chức thực hiện:

(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;

- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật

đến bảng 5 và các phụ lục 1 đến phụ lục 7)

.............................................................................................................................................

16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án (Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);

- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm dự án);

- Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);

- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;

- Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.

.............................................................................................................................................

17

Sản phẩm của Dự án

[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i) Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii) Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv) Đào tạo cán bộ; (v) Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)].

.............................................................................................................................................

18

Phương án phát triển của dự án sau khi kết thúc

18.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i) Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii) Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v) Hình thức khác: Nêu rõ].

.............................................................................................................................................

18.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,…)

.............................................................................................................................................

18.3. Tổng số vốn của dự án sản xuất

.............................................................................................................................................

_______________

1 Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4

2 Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc x 8 tiếng

3 Dự án sản xuất là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc.

 

 

huy động,...)

- Năm thứ nhất:

- Năm thứ hai:

- Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. Tng chi phí và giá thành sản phẩm

(Trong thời gian thực hiện Dự án)

 

Nội dung

Tổng số chi phí (1.000 đ)

Trong đó theo sản phẩm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

A

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Nguyên vật liệu, bao bì

 

 

 

 

Ph lc 1

2

Điện, nước, xăng dầu

 

 

 

 

Phụ lục 2

3

Chi phí lao động

 

 

 

 

Phụ lục 6

4

Sửa chữa, bảo trì thiết bị

 

 

 

 

Phụ lục 7

5

Chi phí quản lý

 

 

 

 

Ph lc 7

B

Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định

 

 

 

 

 

6

Khấu hao thiết bị cho dự án

- Khấu hao thiết bị cũ

- Khấu hao thiết bị mới

 

 

 

 

Phụ lục 3

7

Khấu hao nhà xưởng cho dự án

- Khấu hao nhà xưởng cũ

- Khấu hao nhà xưởng mới

 

 

 

 

Phụ lục 5

8

Thuê thiết b

 

 

 

 

Phụ lục 3

9

Thuê nhà xưởng

 

 

 

 

Phụ lục 5

10

Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

Phụ lục 4

11

Tiếp thị, quảng cáo

 

 

 

 

Phụ lục 7

 

Bảng 5. Tính toán hiệu qu kinh tế dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)

TT

Nội dung

Thành tiền
(1.000đ)

1

2

3

1

Tổng vốn đầu tư cho Dự án

 

2

Tổng chi phí, trong một năm (có bảng tính kèm theo)

 

3

Tổng doanh thu, trong một năm

 

4

Lãi gộp (3) - (2)

 

5

Lãi ròng: (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí)

 

6

Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm

 

7

Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính)

 

8

Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính)

 

9

Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính)

 

Chú thích:

- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ.

- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;

- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.

Thời gian thu hồi vốn T =

Tổng vốn Đầu tư

= --------------- =

……….

Lãi ròng + Khấu hao

năm

 

Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư =

Lãi ròng

x 100 = --------- x 100 =
……%

 

Tổng vốn Đầu tư

 

Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu =

Lãi ròng

x 100 = --------- x 100 =
……%

 

Tổng doanh thu

 


Ph lục-TMDA

DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN

(Theo nội dung chi)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng số

Nguồn vn

Kinh phí

Tỷ lệ (%)

Ngân sách SNKH

Tự có

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định *

Năm thứ nhất

Trong đó, khoán chi theo quy định *

Năm thhai

Trong đó, khoán chi theo quy định *

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định *

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Thiết bị, máy móc mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nguyên vật liệu năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuê thiết bị, nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2-TMDA

NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Mục chi

Nội dung

Đơn vị đo

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vn

Ngân sách SNKH

Tự

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định *

Năm thứ nhất

Trong đó, khoán chi theo quy định *

Năm thhai

Trong đó, khoán chi theo quy định *

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định *

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

 

Về đin:

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc ..... kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Về nước:

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Về xăng du:

Lít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho thiết bị sản xuất ……… tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho phương tiện vận tải ………….. tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ph lục 3b-TMDA

YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC

B. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị

Đơn vị: triệu đồng

TT

Mục chi

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vn

Ngân sách SNKH

Tự có

Khác

Tổng số

Năm thứ nhất*

Năm thứ hai*

Năm thứ ba*

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

 

Mua thiết bị công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Mua bằng sáng chế, bản quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Mua phần mềm máy tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Vận chuyn lp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

Chú ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên chiếc thiết bị, máy móc

 

Phụ lục 5-TMDA

ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG

Đơn vị: triệu đồng

A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng A:

 

 

 

 

B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo

Đơn vị: triệu đng

TT

Mục chi

Nội dung

Kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách SNKH

T

Khác

Tng s

Năm thứ nhất*

Năm thứ hai*

Năm thứ ba*

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

 

Xây dựng nhà xưởng mới

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Chi phí sửa chữa cải tạo

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Chi phí lắp đặt hệ thống điện

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Chi phí lắp đặt hệ thống nước

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng B:

 

 

 

 

 

 

 

 

Ph lục 7-TMDA

CHI KHÁC CHO DỰ ÁN

Đơn vị: triệu đng

TT

Mục chi

Nội dung

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách SNKH

Tự có

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định *

Năm thứ nhất

Trong đó, khoán chi theo quy định *

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định *

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định *

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

 

Công tác phí

- Trong nước

- Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Quản lý phí

- Quản lý hành chính thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Sửa chữa, bảo trì thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Chi phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu:

- Chi phí kiểm tra trung gian

- Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Chi khác:

- Hội thảo, hội nghị,

- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,

- Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm

- Báo cáo tng kết,

- In ấn,

- Phụ cấp chủ nhiệm dự án,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 9-TMDA

VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị đo

Số lượng có thể tiêu thụ trong năm:

Chú thích

20..

20..

20..

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Phương án sn phẩm

TT

Tên sản phẩm

Đơn v đo

S lượng sản xuất trong năm

Tng số

Cơ sở tiêu thụ

20..

20..

20..

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm

TT

Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu

Đơn vị đo

Mức chất lượng

Ghi chú

Cần đạt

ơng tự mẫu

Trong nước

Thế giới

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu B1-2d-TMĐA

THUYẾT MINH ĐỀ ÁN KHOA HỌC1

I. THÔNG TIN CHUNG V ĐỀ ÁN

1

Tên đề án:

1a. Mã số của đề án: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)

2

Loại đề án:

- □ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số:

- □ Độc lập

- □ Khác (ghi rõ tên)

3

Thời gian thực hiện: ………………… tháng

(từ tháng        /năm 20... đến tháng          /năm 20...)

4

Kinh phí thực hiện:

Tổng kinh phí: ………………. (triệu đồng), trong đó:

- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học:...

- Từ nguồn tự có của tổ chức

- Từ nguồn khác:...

5

Phương thức khoán chi:

□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng

 

□ Khoán từng phần, trong đó:

- Kinh phí khoán: ……………………………. triệu đồng

- Kinh phí không khoán: ……………….…… triệu đồng

6

Chủ nhiệm đề án:

Họ và tên:...................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................... Nam/Nữ:

Học hàm, học vị:.................................................

Chức danh khoa học: ............................................................................................. Chức vụ:

Điện thoại của tổ chức: ............................................................... Nhà riêng: ………………….

Mobile:..............................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức:...............................................................................................

Số tài khoản:.........................................................................................................................

Ngân hàng:...........................................................................................................................

2. Tổ chức 2:.......................................................................................................................

Cơ quan chủ quản:...............................................................................................................

Điện thoại: .................................................................................. Fax: …………………………

Địa chỉ:.................................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức:...............................................................................................

Số tài khoản:.........................................................................................................................

Ngân hàng:...........................................................................................................................

3. Tổ chức...........................................................................................................................

10

Các cán b thực hiện đề án:

 

(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề án, không quá 10 người kể cả Chủ nhiệm đề án. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

 

Họ và tên, học hàm học vị

Tổ chức công tác

Nội dung công việc tham gia

Thời gian làm việc cho đề án
(Số tháng quy đổi3)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

6

 

 

 

 

7

 

 

 

 

8

 

 

 

 

9

 

 

 

 

15

Nội dung nghiên cứu của đề án:

(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra)

Nội dung 1:

.............................................................................................................................................

Nội dung 2:

.............................................................................................................................................

Nội dung 3:

.............................................................................................................................................

16

Các hoạt động phục v nội dung nghiên cứu của đề án

(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề án)

- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)

- Hội thảo/tọa đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)

- Đào tạo, tập huấn phục vụ đề án

- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)

- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)

- ………………….

17

Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:

(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề án; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)

Cách tiếp cận:

.............................................................................................................................................

Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:

.............................................................................................................................................

18

Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:

[Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề án (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề án; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]

.............................................................................................................................................

21.2 Dạng lI: Bài báo; Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác

TT

Tên sản phẩm
(ghi rõ tên từng sản phẩm)

Yêu cầu khoa học cần đạt

Dự kiến nơi công bố
(Tạp chí, Nhà xuất bản)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Lợi ích của đề án và phương thức chuyn giao kết quả nghiên cứu:

22.1 Lợi ích của đề án:

a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc hoạch định và thực hiện chủ trương; chính sách pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

b) Góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề án, đào tạo sau đại học (so người được đào tạo thạc sỹ -  tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

22.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:

(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

_______________

1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4

3 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gm 8 tiếng

 


DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ ÁN

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng số

Nguồn vốn

Kinh phí

Tỷ l(%)

Ngân sách SNKH

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ nhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

1

2

3

4

5=(7+9+11)

6=(8+10+12)

7

8

9

10

11

12

13

1

Trả công lao động
(khoa học, phổ thông) gồm:

Nội dung 1

Nội dung 2

Nội dung 3...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên, vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

Trong đó:

- Công tác trong nước (địa điểm, thời gian)

- Hợp tác quốc tế (nước, số người)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung lao động

Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của thuyết minh

Tổng số

Ngun vn

Mục chi

Ngân sách SNKH

Ngân sách SNKH

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thnhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

1

2

3

4

5=(7+9+11)

6=(8+10+12)

7

8

9

10

11

12

13

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3. Thiết bị, máy móc

Đơn vị tính: triệu đng

TT

Nội dung

Mục chi

Đơn vị đo

Số ng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vn

Ngân sách SNKH

Khác

Tổng

Năm thứ nhất*

Năm thứ hai *

Năm thứ ba *

1

2

 

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề án (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cng:

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 5: Chi khác

Đơn vị tính: triệu đng

TT

Nội dung

Tổng số

Nguồn vốn

Mục chi

Tổng

Ngân sách SNKH

Khác

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thnhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nghiệm thu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu B1-3-LLTC

TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN1
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN

1. Tên tổ chức:

Năm thành lập:

Địa chỉ:

Website:

Điện thoại:                                                 Fax:

E-mail:

2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN.

 

 

3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức

TT

Cán bộ có trình độ đại học trở lên

Tổng số

1

Tiến sỹ

 

2

Thạc sỹ

 

3

Đại học

 

4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ

TT

Cán bộ có trình độ đại học trở lên

Số trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ

1

Tiến sỹ

 

2

Thạc sỹ

 

3

Đi học

 

5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)

_______________

1Trình bày và in trên khổ giấy A4.

 

Biểu B1-4-LLCN

LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ KH&CN
1

                                                            ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ: □

                                                            ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ2:

1. Họ và tên:

2. Năm sinh:

3. Nam/Nữ:

4. Học hàm:

Hc v:

Năm được phong học hàm:

Năm đạt học vị:

5. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ:

6. Địa ch nhà riêng:

7.  Điện thoại: CQ:                    ; NR:                 ; Mobile:

8. Fax:                                                              E-mail:

9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm:

Tên tổ chức:

Tên người Lãnh đạo:

Điện thoại người Lãnh đạo:

Địa chỉ tổ chức:

10. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Chuyên môn

Năm tt nghiệp

Đại học

 

 

 

Thạc sỹ

 

 

 

Tiến s

 

 

 

Thực tập sinh khoa học

 

 

 

11. Quá trình công tác

Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)

Vị trí công tác

Tổ chức công tác

Địa ch Tổ chức

 

 

 

 

Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia

Thời gian
(bt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình
(nếu có)

Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Giải thưởng

(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm liên quan đến đề tài/đề án, được đăng ký - nếu có)

TT

Hình thức và nội dung giải thưởng

Năm tặng thưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)

 

 

 

 

TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN3
(xác nhận và đóng dấu)

Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, bà ..... chủ trì (tham gia) thực hiện đề tài/đề án, dự án

………., ngày ... tháng ... năm 20...
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN
(Họ, tên và chữ ký)

_______________

1 Mẫu lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký Chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chỉnh đề tài/đề án hoặc dự án SXTN cấp Tỉnh. Lý lịch được trình bày và in trên khổ giấy A4.

2 Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ tự theo mục 12 bản thuyết minh đề tài KHCN hoặc mục 10 bản thuyết minh đề tài KHXN/đề án hoặc mục 11 bản thuyết minh dự án SXTN tương ứng.

3 Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này.

 

Biểu B1-5-PHNC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------

 

GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP NGHIÊN CỨU1
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.

1. Tên đề tài, đề án, dự án SXTN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):

.............................................................................................................................................

Mã số của Chương trình: …………………………

Thuộc lĩnh vực KH&CN:

.............................................................................................................................................

2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài, đề án, dự án SXTN

- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài, đề án, dự án SXTN

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài, đề án, dự án SXTN

.............................................................................................................................................

3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài, đề án, dự án SXTN

- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài, đề án, dự án SXTN

.............................................................................................................................................

Địa chỉ

.............................................................................................................................................

Điện thoại ……………………………………..

4. Nội dung công việc tham gia: nêu rõ nội dung công việc tham gia trong đề tài, dự án, đề án và kinh phí tương ứng của tổ chức phối hợp nghiên cứu (phần đã được thể hiện trong bản thuyết minh đề tài, dự án, đề án của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp) ………………………

_______________

1 Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.

 

PHỤ LỤC II

BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. B2-1-BBHS: Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

2. B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp tỉnh.

3. B2-2b-NXĐTXH/NXĐA: Phiếu nhận xét đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp tỉnh.

4. B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.

5. B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá chấm điểm đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp tỉnh.

6. B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA: Phiếu đánh giá chấm điểm đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh.

7. B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá chấm điểm dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.

8. B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

9. B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

10. B2-6-BBHĐ: Biên bản họp hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

Biểu B2-1-BBHS

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…….., ngày     tháng     năm 20….

 

BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ

ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH

1. Tên nhiệm vụ KH&CN:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Địa điểm và thời gian

………………., ngày ………/………../20...

3. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ

TT

Tên cơ quan, tổ chức

Họ và tên đại biểu

 

 

 

 

 

 

4. Tình trạng của các hồ sơ

- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN: ………… hồ sơ.

- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: .../..... (tổng số hồ sơ đăng ký).

-  Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:

I. Tình trạng hồ sơ:

-  Nộp đúng hạn1 □                                - Không đúng hạn

- Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2

 

Biểu B2-2a-NXĐTCN

PHIẾU NHẬN XÉT

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH

 

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

 

y viên hội đồng

 

Họ và tên chuyên gia:

1. Tên đề tài:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

Tiêu chí đánh giá

Nhận xét của chuyên gia

4

3

2

1

0

1. Đánh giá tổng quan [Mục 15, 16]

 

- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu

£

£

£

£

£

- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đy đ)

£

£

£

£

£

Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:

 

 

2. Nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18]

 

- Các nội dung nghiên cứu phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng

£

£

£

£

£

- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra

£

£

£

£

£

- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu

£

£

£

£

£

Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:

 

 

Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:

4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).

□ 2. Đề nghị thực hiện:

2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm cuối cùng; Khoán từng phần,………):

.............................................................................................................................................

2.2. Điều chỉnh (nếu cần):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

 

Ngày …… tháng ….. năm 20 ...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)

 

Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA

PHIẾU NHẬN XÉT

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH

 

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

 

y viên hội đồng

 

Họ và tên chuyên gia:

1. Tên đề tài:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

Tiêu chí đánh giá

Nhận xét của chuyên gia

4

3

2

1

0

1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 11, 13 và 14]

 

- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.

£

£

£

£

£

- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cn thiết phải nghiên cứu.

£

£

£

£

£

Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:

 

 

2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 15, 16]

 

- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu

£

£

£

£

£

- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu

£

£

£

£

£

Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:

 

 

Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:

4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).

□ 2. Đề nghị thực hiện:

2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm cuối cùng; Khoán từng phần,………):

.............................................................................................................................................

2.2. Điều chỉnh (nếu cần):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

 

Ngày …… tháng ….. năm 20 ...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)

 

Biểu B2-2c-NXDA

PHIẾU NHẬN XÉT

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH

 

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

 

y viên hội đồng

 

Họ và tên chuyên gia:

1. Tên đề tài:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

Tiêu chí đánh giá

Nhận xét của chuyên gia

4

3

2

1

0

1. Tng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]

 

- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.

£

£

£

£

£

- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sn xuất của dự án.

£

£

£

£

£

Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:

 

2. Nội dung và phương án trin khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]

 

- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết đ đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng.

£

£

£

£

£

- Tính hợp lý các nội dung cn triển khai thực hiện.

£

£

£

£

£

- Tính khả thi của phương án thực hiện.

£

£

£

£

£

Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:

 

4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).

□ 2. Đề nghị thực hiện:

2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm cuối cùng; Khoán từng phần,………):

.............................................................................................................................................

2.2. Điều chỉnh (nếu cần):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

 

Ngày …… tháng ….. năm 20 ...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)

 

Biểu B2-3a-ĐGĐTCN

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHK&CN CẤP TỈNH

………, ngày      tháng      năm 20…..

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH

1. Tên đề tài:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

Tiêu chí đánh giá

Chuyên gia đánh giá

Hs

Điểm

Tổng

Điểm tối đa

4

3

2

1

0

 

 

 

 

1. Đánh giá tổng quan [Mục 15, 16]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu

£

£

£

£

£

1

 

 

8

- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ)

£

£

£

£

£

1

 

 

2. Ni dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17,18]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các nội dung nghiên cứu phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cu đặt hàng

£

£

£

£

£

3

 

 

24

- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra

£

£

£

£

£

2

 

 

- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu

£

£

£

£

£

1

 

 

Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:

4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém

(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).

□ 2. Đề nghị thực hiện:

2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm cuối cùng; Khoán từng phần,………):

.............................................................................................................................................

2.2. Điều chỉnh (nếu cần):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHK&CN CẤP TỈNH

………, ngày      tháng      năm 20…..

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ

ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH

1. Tên đề tài:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

Tiêu chí đánh giá

Chuyên gia đánh giá

Hs

Điểm

Tổng

Điểm tối đa

4

3

2

1

0

 

1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 11, 13 và 14]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính đy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.

£

£

£

£

£

1

 

 

12

- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu.

£

£

£

£

£

1

 

 

2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 15, 16]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu

£

£

£

£

£

2

 

 

12

- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu

£

£

£

£

£

1

 

 

3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 17]

 

 

 

 

 

 

 

 

12

- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên cứu

£

£

£

£

£

1

 

 

Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:

4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém

(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).

□ 2. Đề nghị thực hiện:

2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm cuối cùng; Khoán từng phần,………):

.............................................................................................................................................

2.2. Điều chỉnh (nếu cần):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

Biểu B2-3c-ĐGDA

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHK&CN CẤP TỈNH

………, ngày      tháng      năm 20…..

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH

1. Tên đề tài:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

Tiêu chí đánh giá

Chuyên gia đánh giá

Hs

Điểm

Tổng

Điểm tối đa

4

3

2

1

0

 

 

 

 

1. Tng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.

£

£

£

£

£

1

 

 

8

- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.

£

£

£

£

£

1

 

 

2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đạt hàng.

£

£

£

£

£

1

 

 

24

- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện.

£

£

£

£

£

2

 

 

- Tính khả thi của phương án thực hiện.

£

£

£

£

£

3

 

 

Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:

4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém

(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).

□ 2. Đề nghị thực hiện:

2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm cuối cùng; Khoán từng phần,………):

.............................................................................................................................................

2.2. Điều chỉnh (nếu cần):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

Biểu B2-4-KPĐG

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHK&CN CẤP TỈNH

………, ngày      tháng      năm 20…..

 

BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH

1. Tên nhiệm vụ:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

1. Số phiếu phát ra:

2. Số phiếu thu về:

3. Số phiếu hợp lệ:

4. Số phiếu không hợp lệ:

 

TT

y viên

Tiêu chí đánh giá

Tổng số điểm

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

Tiêu chí 6

1

y viên thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

2

y viên thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

3

y viên thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

4

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số điểm trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Các thành viên ban kiểm phiếu

Trưởng ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)

Thành viên thứ 1
(Họ, tên và chữ ký)

 

Thành viên thứ 2
(Họ, tên và chữ ký)

 

 

Biểu B2-5-THK

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHK&CN CẤP TỈNH

………, ngày      tháng      năm 20…..

 

BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH

Tên nhiệm vụ:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

TT

Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì

Tổng số điểm trung bình của các thành viên hội đồng

Ghi chú

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Các thành viên ban kiểm phiếu

Trưởng ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)

Thành viên thứ 1
(Họ, tên và chữ ký)

 

Thành viên thứ 2
(Họ, tên và chữ ký)

 

 

Biểu B2-6-BBHĐ

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHK&CN CẤP TỈNH

………, ngày      tháng      năm 20…..

 

BIÊN BẢN

HỌP HỘI ĐỒNG KH&CN

ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH

A. Thông tin chung

1. Tên đề tài/ dự án SXTN/đề án:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Quyết định thành lập Hội đồng

…………………../QĐ-BKHCN ngày ……../……../20... của Bộ trưởng Bộ ……………………..

3. Địa điểm và thời gian

………………….., ngày ……../……../20...

4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên ………./………. người.

Vắng mặt ………… người, gồm các thành viên:

.......................................................................

.......................................................................

5. Khách mời tham dự họp hội đồng:

TT

Họ và tên

Đơn vị công tác

 

 

 

 

 

 

6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ……………………………………… là thư ký khoa học của hội đồng.

B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

Phụ lục

NHỮNG Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(ghi chép của thư ký khoa học của Hội đồng)

 

 

 

 

 

 

Biểu B2-1-BBHS

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày      tháng      năm 20…..

 

BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ

ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH

1. Tên nhiệm vụ KH&CN:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Địa điểm và thời gian

………………….., ngày ……../……../20...

3. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ

TT

Tên cơ quan, tổ chức

Họ và tên đại biểu

 

 

 

 

 

 

4. Tình trạng của các hồ sơ

- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN: ………. hồ sơ.

- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ:.../…….. (tổng số hồ sơ đăng ký).

- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:

 

PHỤ LỤC III

BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. B3-1a-PĐNTDĐT/A: Phiếu đề nghị thẩm định đề tài KH&CN/đề án khoa học cấp tỉnh.

2. B3-1b-PĐNTĐDA: Phiếu đề nghị thẩm định dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.

3. B3-2a-TĐĐT/A: Phiếu thẩm định đề tài KH&CN/đề án khoa học cấp tỉnh.

2. B3-2b-TĐDA: Phiếu thẩm định dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.

3. B3-3a-BBTĐĐT/A: Biên bản thẩm định đề tài KH&CN/đề án khoa học cấp tỉnh.

4. B3-3b-BBTĐDA: Biên bản thẩm định dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.

 

B3-1a-PĐNTDĐT/A

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
PHÒNG ………………
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Thanh Hóa, ngày …. tháng …. năm 20

 

PHIẾU ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH
ĐỀ TÀI KHCN/ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH

Kính gửi: Giám đốc Sở KH&CN

Phòng …………….. trình Giám đốc Sở KH&CN thẩm định đề tài: “……….”

I. Danh mục Hồ sơ liên quan đến thẩm định

1. Thuyết minh đề tài (Đã chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng tư vấn Khoa học và công nghệ chuyên ngành);

2. Biên bản họp Hội đồng Khoa học và công nghệ chuyên ngành.

II. Nội dung trình:

1. Mục tiêu, nội dung, quy mô, thời gian, địa điểm thực hiện, sản phẩm đề tài

1.1. Tên đề tài/đề án:

1.2. Mục tiêu:

 

1.3. Nội dung:

 

 

 

 

 

 

1.4. Quy mô, thời gian, địa điểm, sản phẩm đề tài/đề án

 

Quy mô:

 

 

Thời gian thực hiện:

 

 

Địa điểm triển khai nhiệm vụ

 

 

Sản phẩm:

 

Thu hồi sản phẩm (nếu có):

 

2. Kinh phí:

 

Tổng kinh phí (Triệu đồng)

 

1

- NSKH:

Trong đó khoán chi theo quy định:

 

2

- Tự có

 

3

Nguồn khác

 

 

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Slượng

Đơn g

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

 

 

 

Tng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

tự nội dung nghiên cứu của thuyết minh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dụng cụ, phụ tùng vật liệu mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mua sách, tài liệu, số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3: Thiết bị, máy móc:

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Tổng

Trong đó

SNKH

Tự có

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

I

Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài (Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Nội dung các khoản chi

Tng

Trong đó

SNKH

Tự có

Khác

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

- Dịch tài liệu

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

 

 

 

 

 

 

- Khác

 

 

 

 

 

6

Phụ cấp chủ nhiệm đề tài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

Kiến nghị:

1. Tổng kinh phí cần thiết: ………………………. triệu đồng:

2. Phương thức thực hiện (Khoán từng phần, khoán đến sản phẩm cuối cùng, …):

- Kinh phí khoán: ………………… triệu đồng;

- Kinh phí không khoán: ………………. triệu đồng.

 

Ý KIẾN CỦA LÃNH ĐẠO SỞ PHỤ TRÁCH

TRƯỞNG PHÒNG

 

B3-1b-PĐNTĐDA

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
PHÒNG ………………
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Thanh Hóa, ngày …. tháng …. năm 20...

 

PHIẾU ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH

Kính gửi: Giám đốc Sở KH&CN

Phòng ………………. trình Giám đốc Sở KH&CN thẩm định dự án SXTN: “…………..”

I. Danh mục Hồ sơ liên quan đến thẩm định

1. Thuyết minh dự án (Đã chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng tư vấn KHCN chuyên ngành);

2. Biên bản họp Hội đồng KHCN chuyên ngành.

II. Nội dung trình:

1. Mục tiêu, nội dung, quy mô, thời gian, địa điểm thực hiện, sản phẩm dự án

1. Tên dự án SXTN:

2. Mục tiêu

3. Nội dung:

 

 

4. Quy mô, thời gian, địa điểm, sản phẩm dự án

 

Quy mô

 

 

Thời gian

 

 

Địa điểm triển khai

 

 

Sản phm

 

Thu hồi sản phẩm (nếu có):

 

2. Kinh phí:

 

Tổng kinh phí (Triệu đồng)

 

1

- NSKH:

Trong đó khoán chi theo quy định:

 

2

- Tự có

 

3

Nguồn khác:

 

Khoản 2. Nhu cầu điện, nước, xăng dầu:

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Về điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc .... kW

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Về nưc:

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Về xăng dầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho thiết bị sản xuất …………. tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho phương tiện vận tải ………….. tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3. Yêu cầu về thiết bị, máy móc:

A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)

TT

Ni dung

Đơn v

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Thiết bị công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Thiết bị mua mới bổ sung

TT

Nội dung

Số lượng

Giá trị còn lại

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

Tng

Trong đó khoán chi theo quy định

1

Mua thiết bị công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Nội dung

Tổng

Trong đó

SNKH

Tự có

Khác

5

…………..

 

 

 

 

 

B

Chi phí đào tạo công nghệ

 

 

 

 

 

1

- Cán bộ công nghệ

 

 

 

 

 

2

- Công nhân vận hành

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Khoản 5. Đầu tư cơ sở hạ tầng:

A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)

TT

Nội dung

Đơn vị

S lượng

Đơn g

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo

TT

Nội dung

Đơn vị

S lượng

Đơn g

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Xây dựng nhà xưởng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa cải tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí lắp đặt hệ thống nước

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 


B3-2a-TĐĐT/A

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Thanh Hóa, ngày …. tháng …. năm 20…..

 

PHIẾU THẨM ĐỊNH
ĐỀ TÀI KH&CN/ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH

Họ và tên người thẩm định:                                                                               Chức vụ, đơn vị công tác:

Theo Quyết định thẩm định số        /QĐ-SKHCN Ngày     /     /20     của Giám đốc Sở KH&CN

Đơn vị chủ trì đề tài:                                                                                         Chủ nhiệm:

Hình thức thẩm định: Chuyên gia độc lập/ Theo tổ thảo luận

NỘI DUNG THẨM ĐỊNH

1. Mục tiêu, nội dung, quy mô, thời gian, địa điểm thực hiện, sản phẩm đề tài

Trình của Phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

1.1. Tên đề tài/đề án:

 

1.2. Mục tiêu:

 

 

1.3. Nội dung:

 

1.4. Quy mô, thời gian, địa điểm, sản phẩm đề tài/đề án:

 

Quy mô:

 

 

Thời gian thực hiện

 

 

Địa điểm triển khai nhiệm vụ

 

 

Sản phẩm:

-

 

Thu hồi sản phẩm (nếu có):

 

 

THẨM ĐỊNH CHI TIẾT THEO NỘI DUNG CHI

Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi
(Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu của thuyết minh)

Trình của Phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Tổng

SNKH

Tự có

Khác

Tổng

SNKH

Tự có

Khác

Ghi chú

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sn phẩm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng:

TT

Nội dung

Trình của phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Đơn v đo

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

Kinh phí

SNKH

Tự có

Khác

Tng

SNKH

Tự có

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 4. Xây dựng sửa chữa nhỏ:

TT

Nội dung các khoản chi

Trình của Phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Tổng

SNKH

Tự có

Khác

Tng

SNKH

Tự có

Khác

Ghi chú

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

Tng

Trong đó khoán chi theo quy định

2

Hợp tác quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (Số người; số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B3-2b-TĐDA

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Thanh Hóa, ngày …. tháng …. năm 20…..

 

PHIẾU THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH

Họ và tên người thẩm định:                                                                               Chức vụ, đơn vị công tác:

Theo Quyết định thẩm định số        /QĐ-SKHCN Ngày     /     /20     của Giám đốc Sở KH&CN

Đơn vị chủ trì:                                                                          Chủ nhiệm:

Hình thức thẩm định: Chuyên gia độc lập/ Theo tổ thảo luận

NỘI DUNG THẨM ĐỊNH

1. Mục tiêu, nội dung, quy mô, thời gian, địa điểm thực hiện, sản phẩm đề tài

Trình của Phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

1.1. Tên dự án SXTN:

 

1.2. Mục tiêu:

 

 

1.3. Nội dung:

 

1.4. Quy mô, thời gian, địa điểm, sản phẩm:

 

Quy mô:

 

 

Thời gian thực hiện

 

 

Địa điểm triển khai nhiệm vụ

 

 

Sản phẩm:

 

 

THẨM ĐỊNH CHI TIẾT THEO NỘI DUNG CHI

Khoản 1. Nhu cầu nguyên vật liệu:

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Trình của phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Đơn v đo

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

Kinh phí

SNKH

Tự có

Khác

Tng

SNKH

Tự có

Khác

 

 

 

 

 

 

Tng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

Tng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Nguyên, vật liệu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên, vật liệu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2. Nhu cầu điện, nước, xăng dầu:

TT

Nội dung

Trình của phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Đơn v đo

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

Kinh phí

SNKH

Tự có

Khác

Tng

SNKH

Tự có

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

Tng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

Khoản 3. Yêu cầu về thiết bị, máy móc

A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)

TT

Nội dung

Trình của phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Đơn v đo

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

Kinh phí

SNKH

T

Khác

Tng

SNKH

T

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Thiết bị công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Thiết bị mua mới bổ sung

TT

Nội dung

Trình của phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Đơn v đo

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

Kinh phí

SNKH

Tự có

Khác

Tng

SNKH

T có

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Mua thiết bị công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mua bằng sáng chế, bản quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Nội dung các khoản chi

Trình của phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Tng

SNKH

Tự có

Khác

Tổng

SNKH

Tự có

Khác

Ghi chú

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

1

- Hoàn thiện, nắm vững và làm ch quy trình công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

- ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chi phí đào tạo công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Cán bộ công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Công nhân vận hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 6. Chi phí lao động:

TT

Nội dung

Trình của phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Sngười

Số tháng

Chi phí/ người/tháng (nghìn đồng)

Thành tiền (trđ)

Trong đó

Kinh phí

SNKH

Tự có

Khác

Tng

SNKH

Tự có

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong  đó khoán chi theo quy định

 

 

 

Tổng

Trong  đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Chủ nhiệm Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhân viên kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Nội dung các khoản chi

Trình của Phòng chức năng

Ý kiến của người thẩm định

Tổng

SNKH

Tự có

Khác

Tng

SNKH

Tự có

Khác

Ghi chú

 

 

 

Tổng

Trong  đó khoán chi theo quy định

 

 

 

Tổng

Trong  đó khoán chi theo quy định

 

 

 

5

Chi khác:

- Hội thảo, hội nghị,

- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,

- Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm

- Báo cáo tng kết,

- In ấn,

- Phụ cấp chủ nhiệm dự án,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiến nghị:

1. Tổng kinh phí cần thiết: ………………………… triệu đồng:

2. Phương thức thực hiện (Khoán đến sản phẩm cuối cùng, Khoán từng phần, …….):

-  Kinh phí khoán: …………….. triệu đồng;

-  Kinh phí không khoán:………….. triệu đồng.

 

 

Thành viên Tổ thẩm định
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

 


B3-3a-BBTĐĐT/A

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỔ THẨM ĐỊNH
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Thanh Hóa, ngày     tháng      năm 20…..

 

BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
ĐỀ TÀI KH&CN/ ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH

A. Thông tin chung

1. Tên đề tài/đề án:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Mã số ………………………. (nếu có)

Thuộc:             - Chương trình cấp Quốc gia     □

                        - Độc lập:                                 □

                        - Dự án KH&CN:                       □

                        - Khác:                                     □

2. Cơ quan chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:

 

4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:

- Địa điểm: ......................................................

- Thời gian: …………. giờ, ngày …… tháng …… năm ……….

5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: …………/…………..

Vắng mặt:       người;     Họ và tên: .......................................................................................

6. Đại biểu tham dự:

B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

CHI TIẾT KINH PHÍ THEO NỘI DUNG CHI

Khon 1: Công lao động (khoa học, phổ thông)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

(Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu của thuyết minh)

Tổng

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

Tng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm 2

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm 1

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm 2

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

 

Khoản 2: Nguyên vật liệu, năng lượng:

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số ng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Nguyên vật liệu (Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu của thuyết minh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dụng cụ, phụ tùng vật liệu mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mua sách, tài liệu, số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 5: Chi khác

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (Số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp

 

 

 

 

 

 

- Chi phí kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu trung gian

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu nội bộ

 

 

 

 

 

 

- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

- Hội tho

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

- Dịch tài liệu

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

 

 

 

 

 

 

- Khác

 

 

 

 

 

6

Phụ cấp chủ nhiệm đề tài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

B3-3b-BBTĐDA

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỔ THẨM ĐỊNH
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Thanh Hóa, ngày     tháng      năm 20…..

 

BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH

A. Thông tin chung

1. Tên dự án SXTN:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Mã số …………………… (nếu có)

Thuộc:             - Chương trình cấp Quốc gia     □

                        - Độc lập:                                 □

                        - Dự án KH&CN:                       □

                        - Khác:                                     □

2. Cơ quan chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:

 

4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:

- Địa điểm: ......................................................

- Thời gian: …………. giờ, ngày …… tháng …… năm ……….

5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: …………/…………..

Vắng mặt:       người;     Họ và tên: .......................................................................................

6. Đại biểu tham dự:

B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

CHI TIẾT KINH PHÍ THEO NỘI DUNG CHI

Khoản 1. Nhu cầu nguyên vật liệu

TT

Nội dung

Đơn vị

Số ng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự có

Khác

 

 

 

 

 

 

Tng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Nguyên, vật liệu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên, vật liệu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Tng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2. Nhu cầu điện, nước, xăng dầu:

TT

Nội dung

Đơn vị

Số ng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

Về điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc ………. kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Về nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Về xăng dầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho thiết bị sản xuất …………. tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho phương tiện vận tải ……………… tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Nội dung

Tng

Trong đó

SNKH

Tự có

Khác

1

- Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ

 

 

 

 

 

2

- Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật

 

 

 

 

 

3

- Ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào

 

 

 

 

 

4

- Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm

 

 

 

 

 

5

……………

 

 

 

 

 

B

Chi phí đào tạo công nghệ

 

 

 

 

 

1

- Cán bộ công nghệ

 

 

 

 

 

2

- Công nhân vận hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Khoản 5. Đầu tư cơ sở hạ tầng:

A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự

Khác

 

 

 

 

 

 

Tổng

Trong đó khoán chi theo quy định

 

 

 

TT

Nội dung

Thành tiền

Trong đó

SNKH

Tự có

Khác

4

Chi phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu:

- Chi phí kiểm tra trung gian

- Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở

 

 

 

 

 

5

Chi khác:

- Hội thảo, hội nghị,

- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,

- Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm

- Báo cáo tổng kết,

- In ấn,

- Phụ cấp chủ nhiệm dự án,...

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

Kiến nghị:

1. Tổng kinh phí cần thiết: ………………………. triệu đồng:

2. Phương thức thực hiện (Khoán đến sản phẩm cuối cùng, khoán từng phần, …..):

- Kinh phí khoán: ………………….. triệu đồng;

- Kinh phí không khoán: ………….. triệu đồng.

Đề nghị Giám đốc Sở xem xét, quyết định.

Hội nghị kết thúc vào giờ....ngày....tháng...năm 20...

 

Thư ký

Tổ trưng

 

 

Thành viên

Thành viên

Thành viên