cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 Về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 06/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 21-01-2015
  • Ngày có hiệu lực: 31-01-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1059 ngày (2 năm 10 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-12-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-12-2017, Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 Về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 137/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2015/QĐ-UBND

Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 21 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 78/TTr-SYT ngày 13 tháng 01 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

1. Giá thu 28 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính (kèm theo danh mục 1).

2. Giá thu 231 dịch vụ phẫu thuật và thủ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh chưa quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính và Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ Y tế (kèm theo danh mục 2).

3. Điều chỉnh giá thu 23 dịch vụ trong khám bệnh, chữa bệnh đã được quy định tại các Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006, Quyết định số 258/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2008, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2012 và bổ sung cụm từ “chưa bao gồm dụng cụ tử cung” vào mục 5 của Danh mục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo danh mục 3).

Những dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác không thuộc các dịch vụ nêu trên vẫn thực hiện theo các quy định hiện hành.

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai giá thu dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điều 1 Quyết định này đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

DANH MỤC I

Giá dịch vụ 28 kỹ thuật quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính

Đơn vị tính: đồng

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIÁ THU

 

Các dịch vụ theo Thông tư liên tịch số 03

 

1

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

2

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

 

Các dịch vụ theo Thông tư liên tịch số 04

 

3

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hoá xoá nền (DSA) (bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính Can thiệp)

5.100.000

4

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.100.000

5

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ ximăng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: kim chọc, ximăng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

2.300.000

6

Chụp CT SCanner 64 dãy đến 128 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

2.051.000

7

Ghép xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp, vis, đinh, chỉ thép)

3.954.000

8

Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

3.228.000

9

Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2.810.000

10

Cắt u xương, sụn

3.265.000

11

Phẫu thuật viêm xương sọ

2.000.000

12

Phẫu thuật xử trí vết thương tim (do đâm hay domảnh đạn)

2.977.000

13

Phẫu thuật cắt túi thừa meckel

2.000.000

14

Rút dẫn lưu lồng ngực

167.000

15

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

900.000

16

Đặt ống thông khí hòm tai (chưa bao gồm dụng cụ ống thông khí)

900.000

17

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1.400.000

18

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90.000

19

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc mg ++ huyết thanh

42.000

20

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelCard/Scangel

87.000

21

Điện di protein huyết thanh

295.000

22

Pro-calcitonin

300.000

23

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205.000

24

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

245.000

25

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175.000

26

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

27

Thăm dò các dung tích phổi

182.000

28

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

345.000

 

DANH MỤC II

Giá dịch vụ 231 kỹ thuật chưa quy định trong Thông tư 03, Thông tư 04 và danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ Y tế

Đơn vị tính: đồng

STT

TÊN DỊCH VỤ

GIÁ THU

1

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

82.000

2

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

56.000

3

Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh (chưa bao gồm catheter)

202.000

4

Bơm Surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh (chưa bao gồm thuốc)

175.000

5

Hút đờm hầu họng

26.000

6

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

14.000

7

Đặt sonde hậu môn

42.000

8

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

55.000

9

Truyền dịch vào tủy xương (chưa bao gồm kim tiêm truyền trong xương)

124.000

10

Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)

1.590.000

11

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng để can thiệp)

1.682.000

12

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

91.000

13

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

17.000

14

Hút nang bao hoạt dịch

165.000

15

Làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

232.000

16

Phẫu thuật ghép xương tự thân

2.312.000

17

Phẫu thuật vá da mỏng

2.106.000

18

Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay

2.845.000

19

Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai (chưa có vật tư chuyên dụng)

3.175.000

20

Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp

1.411.000

21

Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở

2.974.000

22

Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não)

3.388.000

23

Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương

1.587.000

24

Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất

2.703.000

25

Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

3.202.000

26

Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán

3.064.000

27

Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ

3.064.000

28

Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (domáu tụ, thiếu máu não, phù não)

3.279.000

29

Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN)

3.202.000

30

Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ (chưa bao gồm kim)

2.450.000

31

Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ (chưa bao gồm kim)

2.477.000

32

Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tủy (chưa bao gồm kim)

2.477.000

33

Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN

3.064.000

34

Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN

3.632.000

35

Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

3.279.000

36

Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ

1.551.000

37

Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng

3.202.000

38

Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng

1.909.000

39

Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy

3.045.000

40

Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

3.279.000

41

Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống

2.096.000

42

Nội soi rút sonde JJ

271.000

43

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

2.194.000

44

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn

2.862.000

45

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

2.285.000

46

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

2.454.000

47

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục (chưa bao gồm lưới)

2.783.000

48

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

2.650.000

49

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

3.349.000

50

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.201.000

51

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng

3.346.000

52

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo

3.380.000

53

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

2.238.000

54

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc

2.892.000

55

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung

2.652.000

56

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

2.511.000

57

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

1.754.000

58

Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ

778.000

59

Cắt u lành tính dây thanh

1.905.000

60

Cắt u lành tính thanh quản

1.905.000

61

Phẫu thuật dính mép trước dây thanh

1.863.000

62

Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh

1.976.000

63

Nội soi thanh quản lấy dị vật

889.000

64

Nội soi thanh quản ống mềm có sinh thiết

925.000

65

Làm Proetz (chưa tính tiền thuốc)

40.000

66

Phẫu thuật cấy ghép Implant (chưa bao gồm vật liệu cấy ghép)

4.936.000

67

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo (chưa bao gồm chi phí gửi labo)

405.000

68

Siêu âm khảo sát hình thái học thai nhi (3D-4D)

151.000

69

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằngmáy đếm laser)

118.000

70

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

28.000

71

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằngmáy đếm laser)

58.000

72

Định lượng Anti CCP

295.000

73

Định lượng Ethanol (cồn)

42.000

74

Định lượng Globulin

44.000

75

Định lượng HE4

455.000

76

Định lượng IL-6 (Interleukin 6)

416.000

77

Định lượng Mg

49.000

78

Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)

211.000

79

Định lượng PAPP-A

256.000

80

Định tính Morphin (test nhanh)

58.000

81

HPV Real-time PCR

640.000

82

Rotavirus test nhanh

102.000

83

Dẫn lưu màng ngoài tim bằng Catheter 358 (chưa bao gồm catheter)

184.000

84

Đặt catheter 2 nòng trẻ em (chưa bao gồm catheter)

248.000

85

Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm

138.000

86

Điều trị bệnh da bằng Laser cầu da (Skintags) 1 lần # 20 cái

235.000

87

Điều trị bệnh da bằng Laser cầu da (Skintags) 1 cái

94.000

88

Điều trị bệnh da bằng Laser đồimồi 1 lần # 20 cái

226.000

89

Điều trị bệnh da bằng Laser đồimồi 1 cái nhỏ ởmặt

94.000

90

Điều trị bệnh da bằng Laser đốm nâu < 0,5cm (1 cái)

123.000

91

Điều trị bệnh da bằng Laser đốm nâu > 0,5cm (1 cái)

169.000

92

Điều trị bệnh da bằng Laser kén thượng bì (Epidernal cyst) 10 cái

145.000

93

Điều trị bệnh da bằng Laser kén thượng bì (Epidernal cyst) 1 cái

91.000

94

Điều trị bệnh da bằng Laser mắt cá lòng bàn chân

105.000

95

Điều trị bệnh da bằng Laser móng quập 1 bên khóe

120.000

96

Điều trị bệnh da bằng Laser móng quập 2 bên khóe

181.000

97

Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc < 0,5cm 1mụn

101.000

98

Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc > 0,5cm 1mụn

153.000

99

Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc 1 bên khóe móng

119.000

100

Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc 2 bên khóe móng

181.000

101

Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc lòng bàn chân (1 cái)

103.000

102

Điều trị bệnh da bằng Laser mụn cóc phẳng (#20 cái)

191.000

103

Điều trị bệnh da bằng Laser u mềm lây < 20 cái

122.000

104

Điều trị bệnh da bằng Laser u mềm lây > 20 cái

225.000

105

Điều trị bệnh da bằng Laser u tuyến mồ hôi (1 bên)

108.000

106

Điều trị bệnh da bằng Laser u tuyến mồ hôi (2 bên)

170.000

107

Điều trị bệnh da bằng Laser mụn ruồi < 0,5cm (1 mụn)

95.000

108

Phẫu thuật chuyển cơ dép cẳng chân

2.374.000

109

Giải phóng cứng khớp gối

2.373.000

110

Giải phóng cứng khớp khuỷu (phẫu thuật dính khớp khuỷu)

2.373.000

111

Giải phóng sẹo thần kinh (phẫu thuật gỡ dính thần kinh)

2.166.000

112

Đục xương sửa trục (xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, cẳng chân, bàn tay, bàn chân)

2.312.000

113

Phẫu thuật đặt cố định ngoài Ilirarov (chưa bao gồm khung cố định, nẹp, vis, chỉ thép, đinh)

2.312.000

114

Phẫu thuật đặt cố định ngoài qua khớp gối (chưa bao gồm khung cố định, nẹp, vis, chỉ thép, đinh)

2.312.000

115

Phẫu thuật đặt cố định ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm khung cố định, nẹp, vis, chỉ thép, đinh)

2.312.000

116

Phẫu thuật xuyên kim tăm nhang gãy trên lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vis, chỉ thép, đinh)

2.352.000

117

Phẫu thuật xuyên kim tăm nhang gãy đầu dưới xương quay (chưa bao gồm nẹp, vis, chỉ thép, đinh)

1.819.000

118

Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh quay - thần kinh trụ - thần kinh giữa (trong Hội chứng ống cổ tay)

2.142.000

119

Phẫu thuật khâu nối mạch máu dưới kính lúp

3.106.000

120

Phẫu thuật đặt nẹp luồng trong gãy nát 2 xương cẳng chân (chưa bao gồm nẹp, vis, chỉ thép, đinh)

1.795.000

121

Chụp C-arm

755.000

122

Nẹp bột chống xoay

323.000

123

Nẹp vải chống xoay (chưa bao gồm nẹp vải)

58.000

124

Bó bột chữ A

371.000

125

Thủ thuật rút đinh Kirschner ngón tay, ngón chân

166.000

126

Áo Desault (chưa bao gồm áo Desault)

58.000

127

Nẹp vải cánh tay (chưa bao gồm nẹp vải)

58.000

128

Nẹp vải cẳng tay (chưa bao gồm nẹp vải)

58.000

129

Nẹp vải đùi - cẳng chân (chưa bao gồm nẹp vải)

58.000

130

Nẹp vải lưng (chưa bao gồm nẹp vải)

55.000

131

Nẹp vải cẳng chân (chưa bao gồm nẹp vải)

55.000

132

Đai số 8 (chưa bao gồm đai số 8)

55.000

133

Phẫu thuật u nang bao hoạt dịch gây tê

1.251.000

134

Phẫu thuật nội soi khớp khuỷu tay/cổ tay (chưa có vật tư chuyên dụng)

2.466.000

135

Phẫu thuật lõm sọ (nâng xương lún người lớn)

1.984.000

136

Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng

2.118.000

137

Phẫu thuật áp xe tồn lưu

2.205.000

138

Phẫu thuật cắt trĩ gây tê

1.175.000

139

Phẫu thuật cắt phân thùy phổi

2.314.000

140

Phẫu thuật cột mạch máu trong ổ bụng cầm máu

3.174.000

141

Rút ống dẫn lưu các loại

123.000

142

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

2.114.000

143

Phẫu thuật áp xe phần phụ

2.119.000

144

Phẫu thuật u lạc nội mạc buồng trứng

2.236.000

145

Nội soi thăm dò

2.175.000

146

Tiêm thuốc tránh thai

42.000

147

Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán

1.815.000

148

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật

1.856.000

149

Đo chức năng vòi nhĩ

35.000

150

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ + vá nhĩ qua nội soi kết hợp kính hiển vi phẫu thuật

3.554.000

151

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ + vá nhĩ qua nội soi

3.011.000

152

Phẫu thuật nội soi mũi xoang sử dụng máy cắt nạo xoang (Shaver)

3.011.000

153

Phẫu thuật cắt amydal sử dụng dao mổ siêu âm (chưa bao gồm dao mổ siêu âm bằng sóng cao tầng)

1.916.000

154

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ + vá nhĩ + tái tạo hệ truyền âm bằng kính hiển vi phẫu thuật

3.554.000

155

Phẫu thuật vá nhĩ bằng kính hiển vi phẫu thuật

2.806.000

156

Phẫu thuật chỉnh hình tháp mũi do chấn thương

2.491.000

157

Phẫu thuật huyết tụ vành tai

2.124.000

158

Cắt chóp răng

547.000

159

Phục hình bằng sứ Titan (một đơn vị) (chưa bao gồm chi phí gửi labo)

630.000

160

Phục hình tháo lắp 1 răng sứ (chưa bao gồm chi phí gửi labo)

371.000

161

Phục hình tháo lắp răng sứ: từ răng thứ 2 đến răng thứ 11 (giá cho 01 răng) (chưa bao gồm chi phí labo)

300.000

162

Phẫu thuật đặt nút lành thương (Healing Cap)

2.287.000

163

Phẫu thuật ghép xương Block (Chưa tính vật liệu xương+Block)

3.252.000

164

Phẫu thuật nâng xoang hàm kín 1 răng

4.047.000

165

Phẫu thuật nâng xoang hở

5.560.000

166

Nhổ răng không sang chấn 1 răng

664.000

167

Phẫu thuật cấy ghép Mini Implant (chưa tính vật liệu ghép)

4.475.000

168

Phục hình hàm phủ trên Implant (chưa tính ball attachment+housing hoặc ball attachment + locator + Chi phí gửi labo)

1.415.000

169

Phục hình tạm trên Implant (chưa tính Abutment)

2.645.000

170

Phẫu thuật nong xương 1 răng

3.573.000

171

Phẫu thuật ghép mô mềm

3.353.000

172

Chụp và can thiệp ngoài mạch máu cho các tạng dưới DSA (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng để can thiệp)

9.697.000

173

Chụp quang kích chậu

240.000

174

Chụp CT-Scanner 64-128 dãy không cản quang

1.983.000

175

Nội soi phế quản ống mềm gây mê có sinh thiết

907.000

176

Xét nghiệm kháng thể DNA trong lupus đỏ hệ thống bằng kỹ thuật ngưng kết latex (SLE TEST)

199.000

177

Xét nghiệm HbsAg bằng kỹ thuật Elisa

103.000

178

Xét nghiệm Sylphilis bằng kỹ thuật Elisa

112.000

179

Phản ứng hoà hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (KT ống nghiệm)

61.000

180

Phản ứng hoà hợp ở điều kiện 370C (kỹ thuật gelcard)

143.000

181

Rút máu ở những bệnh nhân đa hồng cầu, đối với túi máu đơn 250ml

82.000

182

Rút máu ở những bệnh nhân đa hồng cầu, đối với túi máu đơn 350ml

92.000

183

Chế phẩm máu: khối hồng cầu từ 250ml máu toàn phần

593.000

184

Chế phẩm máu: khối hồng cầu từ 350ml máu toàn phần

599.000

185

Chế phẩm máu: khối hồng cầu từ 450ml máu toàn phần

683.000

186

Chế phẩm máu: huyết tương tươi đông lạnh 100ml

145.000

187

Chế phẩm máu: huyết tương tươi đông lạnh 150ml

160.000

188

Chế phẩm máu: huyết tương tươi đông lạnh 200ml

253.000

189

Chế phẩm máu: huyết tương tươi đông lạnh 250ml

315.000

190

Chế phẩm máu: huyết tương đông lạnh 100ml

110.000

191

Chế phẩm máu: huyết tương đông lạnh 150ml

150.000

192

Chế phẩm máu: huyết tương đông lạnh 200ml

195.000

193

Chế phẩm máu: huyết tương đông lạnh 250ml

230.000

194

Chế phẩm máu: huyết tương giàu tiểu cầu 100ml từ 250ml máu toàn phần

190.000

195

Chế phẩm máu: huyết tương giàu tiểu cầu 150ml từ 350ml máu toàn phần

200.000

196

Máu toàn phần thể tích 250ml

618.000

197

Máu toàn phần thể tích 350ml

670.000

198

Máu toàn phần thể tích 450ml

725.000

199

SYPHILIS test (Test nhanh)

62.000

200

PRE β HCG

256.000

201

ESTRIOL (UE3)

124.000

202

S100 BETA

732.000

203

Vitamin D total

360.000

204

Interleukin 2 (IL-2)

388.000

205

hGH

198.000

206

LDL - Cholesterol

61.000

207

Cholinesterase

66.000

208

Phosphatase kiềm (Phosphatase acid)

37.000

209

CYP 2 C19

639.000

210

Renin (Angiotensin I)

176.000

211

Cardiolipin IgG

146.000

212

Cardiolipin IgM

146.000

213

TB Test (Tuberculosis test)

95.000

214

Test các chất gây nghiện khác (giá mỗi loại)

58.000

215

Metamphetamine (METH)

58.000

216

Cocaine (COC)

58.000

217

Phencyclidine (PCP)

58.000

218

XTC (Escstasy/MDMA)

58.000

219

Test gây nghiện 4 Multipanel (MET, THC,mDMA, Heroin)

183.000

220

Định lượng methanol

48.000

221

Nuôi cấy, định danh và kháng sinh đồm IC trên máy Phoenix 100

837.000

222

H. Pylori (test nhanh)

71.000

223

H. Pylori IgM

180.000

224

H. Pylori IgG

180.000

225

HCV Genotype (Realtime RT-PCR)

1.028.000

226

Định Serotype virus Dengue (Realtime RT-PCR)

732.000

227

Entero Virus (EV) (Realtime RT-PCR)

763.000

228

Entero Virus 71 (EV 71) (Realtime RT-PCR)

763.000

229

Rickettsia (test nhanh)

77.000

230

Entero Virus IgM (IgG) mỗi yếu tố

146.000

231

HPV genotype (Realtime PCK - RDB)

749.000

 

DANH MỤC III

Điều chỉnh giá thu 23 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã quy định tại các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh và bổ sung “chưa bao gồm dụng cụ tử cung” vào mục 5, Danh mục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận

Đơn vị tính: đồng

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIÁ ĐIỀU CHỈNH

 

Các dịch vụ quy định tại Thông tư 03

 

1

Chọc dò màng tim

80.000

2

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục (chưa bao gồm bộ dây cáp theo dõi huyết áp liên tục)

585000

3

Phẫu thuật dính ngón

270.000

4

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân (chưa có vật tư chuyên dụng)

2.000.000

5

Đặt dụng cụ tử cung (chưa bao gồm dụng cụ tử cung)

15.000

6

Triệt sản nam

100.000

7

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

8

Micro Albumin

50.000

9

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

10

Điện cơ (EMG)

98.000

11

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

 

Các dịch vụ quy định tại Thông tư 04

 

12

Cấy thuốc tránh thai 1 que (chưa bao gồm que cấy)

100.000

13

Đường máu mao mạch

22.000

14

Glucose niệu

13.000

15

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20.000

16

Amylase niệu

38.000

17

Xét nghiệm Intatest sốt rét

138.000

18

Nạo ổ răng

77.000

19

Cầm máu 01 ổ răng bằng spongel

92.000

20

Cầm máu 02 ổ răng bằng spongel

92.000

21

Cầm máu trên 02 ổ răng bằng spongel

119.000

22

Trám composite răng cửa

157.000

23

Trám composite răng sau

157.000

24

Tháo chụp (mão) răng, cầu răng

151.000