cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 36/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Ngày ban hành: 31-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 10-01-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-01-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1112 ngày (3 năm 17 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 26-01-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 26-01-2018, Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2014/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 365/TTr-SYT ngày 30 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

1. Đối tượng, phạm vi áp dụng:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

2. Mức thu và thời gian thu:

a) Năm 2015: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thu theo bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2015 được ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Năm 2016: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thu theo bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2016 được ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Sử dụng nguồn thu:

Số tiền thu được từ các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế sau khi trang trải các khoản chi phí nộp thuế và các khoản nộp khác theo quy định, toàn bộ số thu còn lại được sử dụng theo quy định của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Phòng khám bệnh có máy lạnh

17.000

 

 

Phòng khám bệnh không có máy lạnh

16.000

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Phòng khám bệnh có máy lạnh

13.000

 

 

Phòng khám bệnh không có máy lạnh

12.000

 

3

Bệnh viện hạng III

8.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

6.000

 

5

Trạm y tế xã

4.000

 

6

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

85.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

80.000

 

7

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

85.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

80.000

 

8

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi  xuất khẩu lao động

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ 3 YT

255.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ 3 YT

240.000

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

9

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

268.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

10

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120.000

 

11

Bệnh viện hạng II

83.000

 

12

Bệnh viện hạng III

58.000

 

13

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

42.000

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

14

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ

68.000

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ

60.000

 

15

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ

55.000

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ

47.000

 

16

Bệnh viện hạng III

31.000

 

17

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

24.000

 

 

Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

18

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

60.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

53.000

 

19

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

43.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

39.000

 

20

Bệnh viện hạng III

28.000

 

21

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

 

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

22

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

43.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

40.000

 

23

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

30.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

28.000

 

24

Bệnh viện hạng III

21.000

 

25

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

17.000

 

 

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

26

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

123.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

116.000

 

27

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

102.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

96.000

 

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

28

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

102.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

96.000

 

29

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

68.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

64.000

 

30

Bệnh viện hạng III

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

51.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

48.000

 

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

31

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

81.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

75.000

 

32

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

64.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

60.000

 

33

Bệnh viện hạng III

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

43.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

40.000

 

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

34

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

64.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

58.000

 

35

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

43.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

40.000

 

36

Bệnh viện hạng III

30.000

 

37

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

24.000

 

38

Các phòng khám đa khoa khu vực

17.000

 

39

Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã

10.000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

SIÊU ÂM

 

 

40

Siêu âm

29.000

 

41

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

307.000

 

42

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

564.000

 

43

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.702.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

44

Các ngón tay hoặc ngón chân

30.000

 

45

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

30.000

 

46

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

35.000

 

47

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

30.000

 

48

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

35.000

 

49

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

35.000

 

50

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

35.000

 

51

Khung chậu

35.000

 

 

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

52

Xương sọ (một tư thế)

29.000

 

53

Xương chũm, mỏm châm

29.000

 

54

Xương đá (một tư thế)

29.000

 

55

Khớp thái dương-hàm

29.000

 

56

Chụp ổ răng

29.000

 

 

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

57

Các đốt sống cổ

30.000

 

58

Các đốt sống ngực

35.000

 

59

Cột sống thắt lưng-cùng

35.000

 

60

Cột sống cùng-cụt

35.000

 

61

Chụp 2 đoạn liên tục

35.000

 

62

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

30.000

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

63

Tim phổi thẳng

35.000

 

64

Tim phổi nghiêng

35.000

 

65

Xương ức hoặc xương sườn

35.000

 

 

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

66

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

35.000

 

67

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

328.000

 

68

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

320.000

 

69

Chụp bụng không chuẩn bị

35.000

 

70

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

72.000

 

71

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

85.000

 

72

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

118.000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

73

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

220.000

 

74

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

245.000

 

75

Chụp vòm mũi họng

35.000

 

76

Chụp ống tai trong

35.000

 

77

Chụp họng hoặc thanh quản

35.000

 

78

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

415.000

 

79

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

722.000

 

80

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

4.233.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

81

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4.233.000

 

82

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành dưới DSA

4.980.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

83

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6.848.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

84

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

6.640.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

85

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

7.080.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối

86

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1.840.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc

87

Chụp X-quang số hóa 1 phim

48.000

 

88

Chụp X-quang số hóa 2 phim

69.000

 

89

Chụp X-quang số hóa 3 phim

90.000

 

90

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

253.000

 

91

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

386.000

 

92

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

349.000

 

93

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

129.000

 

94

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

129.000

 

95

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

162.000

 

96

Chụp tủy sống có thuốc cản quang

344.000

 

97

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1.768.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

98

Chụp CT Scanner 64 dẫy đến 128 dãy không bơm thuốc cản quang

1.286.000

 

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

99

Thông đái

53.000

Bao gồm cả sonde

100

Thụt tháo phân

33.000

 

101

Chọc hút hạch hoặc u

48.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

102

Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ

61.000

 

103

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

81.000

 

104

Chọc rửa màng phổi

108.000

 

105

Chọc hút khí màng phổi

71.000

 

106

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

45.000

 

107

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

97.000

 

108

Nong niệu đạo và đặt thông đái

120.000

Bao gồm cả Sonde

109

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

104.000

 

110

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

437.000

 

111

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

249.000

 

112

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

614.000

 

113

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

328.000

 

114

Sinh thiết da

66.000

 

115

Sinh thiết hạch, u

108.000

 

116

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

91.000

 

117

Sinh thiết màng phổi

278.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

118

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

369.000

 

119

Nội soi ổ bụng

477.000

 

120

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

560.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

121

Nội soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

123.000

 

122

Nội soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

183.000

 

123

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

147.000

 

124

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

220.000

 

125

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

100.000

 

126

Nội soi trực tràng có sinh thiết

162.000

 

127

Nội soi bàng quang không sinh thiết

274.000

 

128

Nội soi bàng quang có sinh thiết

340.000

 

129

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

564.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

130

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

477.000

 

131

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

35.000

 

132

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

415.000

Bao gồm cả ống kendan

133

Mở khí quản

469.000

Bao gồm cả Canuyn

134

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

386.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

135

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

606.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

136

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

652.000

 

137

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

855.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

138

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

697.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

139

Thở máy (01 ngày điều trị)

349.000

 

140

Đặt nội khí quản

344.000

 

141

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

1.250.000

C2/107 xây dựng lại theo C 5793

142

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

241.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

143

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.411.000

 

144

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

789.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

145

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

72.000

 

146

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

86.000

 

147

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1.029.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

148

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

56.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

149

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

390.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

150

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

673.000

 

151

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.859.000

 

152

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

473.000

 

153

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

598.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

154

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

183.000

 

155

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

66.000

 

156

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

681.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

157

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.104.000

 

 

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

158

Chôn chỉ (cấy chỉ)

95.000

 

159

Châm (các phương pháp châm)

40.000

 

160

Điện châm

42.000

 

161

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

21.000

 

162

Xoa bóp bấm huyệt

24.000

 

163

Hồng ngoại

20.000

 

164

Điện phân

20.000

 

165

Sóng ngắn

23.000

 

166

Laser châm

53.000

 

167

Tử ngoại

23.000

 

168

Điện xung

21.000

 

169

Tập vận động toàn thân (30 phút)

18.000

 

170

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

18.000

 

171

Siêu âm điều trị

34.000

 

172

Điện từ trường

21.000

 

173

Bó Farafin

42.000

 

174

Cứu (ngải cứu /túi chườm)

15.000

 

175

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

22.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 NGOẠI KHOA

 

 

176

Cắt chỉ

38.000

 

177

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

51.000

 

178

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

54.000

 

179

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm

89.000

 

180

Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng

98.000

 

181

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

136.000

 

182

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

162.000

 

183

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

38.000

 

184

Tháo bột khác

32.000

 

185

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm

132.000

 

186

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm

170.000

 

187

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm

179.000

 

188

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm

196.000

 

189

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

153.000

 

190

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

89.000

 

191

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

68.000

 

192

Cắt phymosis

153.000

 

193

Thắt các búi trĩ hậu môn

187.000

 

194

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

200.000

 

195

Nắn trật khớp vai (bột liền)

191.000

 

196

Nắn trật khớp háng (bột liền)

595.000

 

197

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

468.000

 

198

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

140.000

 

199

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

140.000

 

200

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

140.000

 

201

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

119.000

 

202

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

506.000

 

203

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

264.000

 

204

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

421.000

 

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

205

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

89.000

 

206

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

208.000

 

207

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

446.000

 

208

Đỡ đẻ ngôi ngược

493.000

 

209

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

544.000

 

210

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

451.000

 

211

Soi cổ tử cung

43.000

 

212

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

51.000

 

213

Chích apxe tuyến vú

95.000

 

214

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

183.000

 

215

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.318.000

 

216

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.360.000

 

217

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

55.000

 

218

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

366.000

 

 

MẮT

 

 

219

Đo nhãn áp

14.000

 

220

Đo Javal

13.000

 

221

Đo thị trường, ám điểm

12.000

 

222

Thử kính loạn thị

9.000

 

223

Soi đáy mắt

19.000

 

224

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

225

Tiêm dưới kết mạc một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

226

Thông lệ đạo một mắt

29.000

 

227

Thông lệ đạo hai mắt

38.000

 

228

Chích chắp/ lẹo

37.000

 

229

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

22.000

 

230

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

22.000

 

231

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165.000

 

232

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

565.000

 Chưa tính chi phí màng ối

233

Mổ quặm 1 mi - gây tê

298.000

Các dịch vụ từ số thứ tự 233 đến 247 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại

234

Mổ quặm 2 mi - gây tê

429.000

 

235

Mổ quặm 3 mi - gây tê

574.000

 

236

Mổ quặm 4 mi - gây tê

672.000

 

237

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

523.000

 

238

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

978.000

 

239

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

455.000

 

240

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

893.000

 

241

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

510.000

 

242

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

612.000

 

243

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.003.000

 Chưa tính chi phí màng ối

244

Mổ quặm 1 mi - gây mê

740.000

 

245

Mổ quặm 2 mi - gây mê

850.000

 

246

Mổ quặm 3 mi - gây mê

986.000

 

247

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.088.000

 

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

248

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

111.000

 

249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

111.000

 

250

Cắt Amiđan (gây tê)

132.000

 

251

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

157.000

 

252

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

166.000

 

253

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

64.000

 

254

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

132.000

 

255

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

106.000

 

256

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

451.000

 

257

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

111.000

 

258

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

149.000

 

259

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

123.000

 

260

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

196.000

 

261

Nội soi cắt polype mũi gây tê

174.000

 

262

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

332.000

 

263

Nạo VA gây mê

412.000

 

264

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

400.000

 

265

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

417.000

 

266

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

400.000

 

267

Nội soi cắt polype mũi gây mê

336.000

 

268

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

485.000

 

269

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

485.000

 

270

Cắt Amiđan (gây mê)

561.000

 

271

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.641.000

Bao gồm cả Comblator

272

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

404.000

 

273

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

451.000

 

274

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

633.000

 

275

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.092.000

Cả chi phí dao Hummer

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

276

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

18.000

 

277

Nhổ răng số 8 bình thường

89.000

 

278

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

162.000

 

279

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

38.000

 

280

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

72.000

 

 

Răng giả tháo lắp

 

 

281

Một đơn vị răng giả tháo lắp

184.000

 

 

Răng giả cố định

 

 

282

Một đơn vị răng chốt đơn giản

180.000

 

283

Mũ chụp kim loại

264.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

284

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm

120.000

 

285

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm

166.000

 

286

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm

158.000

 

287

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

208.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.

 

PHẪU THUẬT

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

288

Cắt toàn bộ dạ dày

4.000.000

 

 

Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy

 

 

289

Cắt bỏ khối tá tụy

4.000.000

 

 

Danh mục phẫu thuật thần kinh

 

 

290

Cắt u não thất

4.000.000

PT loại ĐB 04/02

291

Cắt u tủy cổ cao

4.000.000

ĐB 05/02

292

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

4.000.000

ĐB 09/02

293

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

4.000.000

ĐB 07/02

294

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa.

4.000.000

ĐB 01/04

295

Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng

4.000.000

 ĐB 02/04

296

Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu

4.000.000

ĐB 03/04

297

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

4.000.000

ĐB 06/04

298

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

4.000.000

ĐB 08/04

299

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

4.000.000

 ĐB 01/21

300

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

4.000.000

ĐB 02/21

301

Cắt u dây thần kinh VIII

4.000.000

ĐB 01/06

 

Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực

 

 

302

Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực

4.000.000

ĐB 05/10

303

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

4.000.000

ĐB 06/10

304

Cắt phổi và cắt màng phổi

4.000.000

ĐB 07/10

305

Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất

4.000.000

 ĐB 09/10

306

Cắt u trung thất đường giữa xương ức

4.000.000

ĐB 10/10

307

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

4.000.000

ĐB 09/02

 

Chuyên khoa mắt

 

 

308

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo

4.000.000

ĐB 03/05

309

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn bằng phương pháp Pharco

4.000.000

ĐB 02/05

310

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

4.000.000

ĐB 04/05

311

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh tim mạch

4.000.000

ĐB 05/05

 

Danh mục phẫu thuật ung thư

 

 

312

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

4.000.000

ĐB 01/01

313

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt

4.000.000

ĐB 04/01

314

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

4.000.000

ĐB 05/01

315

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang hàm: Chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang…cần phối hợp với khoa liên quan

4.000.000

ĐB 07/01

316

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên

4.000.000

ĐB 02/01

317

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

4.000.000

ĐB 06/01

 

Danh mục phẫu thuật nội soi

 

 

318

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

4.000.000

ĐB 01/27

 

Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát

 

 

319

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh

4.000.000

ĐB 15/17

 

Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

320

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột -bàng quang

4.000.000

ĐB 03/14

321

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Brichet-I)

4.000.000

ĐB 02/14

322

Nối dương vật

4.000.000

ĐB 05/14

323

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

4.000.000

ĐB 06/25

 

Chuyên khoa sản

 

 

324

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

4.000.000

ĐB 02/16

325

Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung

4.000.000

ĐB 01/15

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

326

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

4.000.000

ĐB 06/21

327

Thay khớp vai nhân tạo

4.000.000

ĐB 03/21

328

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

4.000.000

ĐB 05/21

329

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

4.000.000

ĐB 09/21

330

Chuyển vạt ghép vi phẫu

4.000.000

ĐB 10/21

331

Nối lại chi bị đứt lìa vi phẫu

4.000.000

ĐB 03/25

332

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

4.000.000

ĐB 07/25

333

Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt sống cột sống thắt lưng-cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF)

4.000.000

 

334

Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng-cùng đường sau (PLIF)

4.000.000

 

 

Phẫu thuật loại I

 

 

 

Danh mục phẫu thuật thần kinh

 

 

335

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

2.880.000

IA 13/03

336

Phẫu thuật áp xe não

2.880.000

IA 11/03

337

Cắt u tủy

2.880.000

IA 12/03

338

Phẫu thuật chèn ép tủy

2.880.000

IA 15/03

339

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng

2.880.000

IA 14/03

340

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng

2.880.000

IA 14/03

341

Phẫu thuật lấy máu tụ trong não

2.880.000

IA 14/03

342

Cắt u bán cầu đại não

2.880.000

IA 10/04

343

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp ít xương chậu

2.880.000

IA 13/21

344

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2.880.000

IA 14/21

345

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

2.880.000

IA 15/21

346

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2.880.000

IB 17/03

347

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.880.000

IB 18/03

348

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2.880.000

IB 16/03

349

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2.880.000

IC 21/03

350

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

2.880.000

IC 19/03

351

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2.880.000

IC 20/04

 

Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực

 

 

352

Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

2.880.000

IA 27/03

353

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

2.880.000

IA 10/02

354

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2.880.000

IA 23/03

355

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

2.880.000

IA 14/03

356

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

2.880.000

IA 15/03

357

Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

2.880.000

IA 21/03

358

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

2.880.000

IA 22/03

359

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

2.880.000

IA 24/03

360

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

2.880.000

IA 25/03

361

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

2.880.000

 

362

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow

2.880.000

IA 28/03

363

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

2.880.000

IA 29/03

364

Cắt u xương sườn nhiều xương

2.880.000

IA 30/03

365

Cắt một phổi

2.880.000

IA 12/10

366

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

2.880.000

IA 13/10

367

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2.880.000

IA 14/10

368

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

2.880.000

IA 15/10

369

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

2.880.000

IA 16/10

370

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

2.880.000

IA 17/10

371

Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

2.880.000

IA 18/10

372

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

2.880.000

IA 19/10

373

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2.880.000

IA 25/11

374

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

2.880.000

IB 31/03

375

Cắt tuyến ức

2.880.000

IB 35/03

376

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

2.880.000

IB 06/17

377

Soi khoang màng phổi

2.880.000

IB 08/17

378

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm

2.880.000

IB 09/17

379

Tạo hình lồng ngực

2.880.000

IB 136/20

380

Khâu vết thương mạch máu chi

2.880.000

IC 36/03

381

Mở lồng ngực thăm dò

2.880.000

IC 12/17

382

Cố định mảng sườn di động

2.847.000

IC 13/17

383

Dẫn lưu áp xe phổi

2.880.000

IC 14/17

 

Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực

 

 

384

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

2.880.000

 

385

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

2.880.000

 

 

Danh mục phẫu thuật lao và bệnh phổi

 

 

386

Phẫu thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

2.880.000

 

387

Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng - cùng

2.880.000

 

 

Chuyên khoa mắt

 

 

388

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

2.880.000

IA 07/05

389

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

2.880.000

IA 09/05

390

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

2.880.000

IA 17/05

391

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

2.880.000

IA 18/05

392

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

1.959.000

IA 19/05

393

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

2.880.000

IA 20/05

394

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

2.880.000

IA 22/05

395

Lấy thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch vỡ

2.880.000

IA 06/05

396

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

2.880.000

IA 08/05

397

Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

2.880.000

IA 15/05

398

Phẫu thuật sụp mi phức tạp:Dickey, Berke

2.872.000

IA 16/05

399

Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp

2.880.000

IA 23/05

400

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

2.880.000

IA 24/05

401

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

2.880.000

IA 38/06

402

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

2.880.000

IA 30/26

403

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

2.678.000

IB 29/05

404

Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy)

2.880.000

IB 33/06

 

Danh mục phẫu thuật ung thư

 

 

405

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

2.880.000

IA 08/01

406

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2.880.000

IA 13/01

407

Cắt chi và vét hạch

2.880.000

IA 17/01

408

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

2.880.000

IA 22/01

409

Cắt toàn bộ tuyến giáp1 thùy có vét hạch cổ 1 bên

2.880.000

IA 10/01

410

Cắt ưng thư giáp trạng

2.880.000

IA 11/01

411

Cắt ưng thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và giác mạc nối lớn

2.880.000

IA 14/01

412

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

2.880.000

IA 16/01

413

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

2.880.000

IA 18/01

414

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2.880.000

IA 20/01

415

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

2.880.000

IA 23/01

416

Phẫu thuật vú phì đại

2.880.000

IA 23/25

417

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

2.880.000

IA 24/26

418

Cắt ung thư môi có tạo hình

2.880.000

IB 25/01

419

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

2.880.000

IB 24/01

420

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2.880.000

IB 27/01

421

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

2.880.000

IB 28/01

422

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

2.880.000

IC 30/01

423

Cắt một nửa lưỡi

2.880.000

IC 31/01

424

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2.880.000

IC 32/02

425

Cắt các u lành tuyến giáp

2.880.000

 

 

Danh mục phẫu thuật nội soi

 

 

426

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.880.000

IA 11/28

427

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

2.880.000

IA 12/28

428

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

2.880.000

IA 14/28

429

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

2.880.000

IA 18/28

430

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

2.880.000

IA 19/28

431

Phẫu thuật hẹp bể thận niệu quản qua nội soi

2.880.000

IA 25/28

432

Cắt ruột thừa qua nội soi

2.880.000

IB 27/28

433

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

2.880.000

IB 28/28

434

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2.880.000

IB 29/28

435

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

2.880.000

IB 32/28

436

Cắt polyp đại tràng qua nội soi

2.880.000

IC 31/28

 

Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát

 

 

437

Cắt phân thùy gan phẫu thuật

2.880.000

IA 09/13

438

Cắt phân thùy dưới gan phải phẫu thuật

2.880.000

IA 10/13

439

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2.880.000

IA 11/13

440

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan

2.880.000

IA 12/13

441

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật (mổ mở)

2.880.000

IA 13/13

442

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật

2.880.000

IA 14/13

443

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột (mổ mở)

2.880.000

IA 17/13

444

Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách (mổ mở)

2.880.000

IA 20/13

445

Nối lưu thông cửa chủ phẫu thuật

2.880.000

IA 21/13

446

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

IA 17/17

447

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

2.880.000

IA 19/17

448

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

2.880.000

IA 20/17

449

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2.880.000

IA 16/17

450

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2.880.000

IA 18/17

451

Phẫu thuật teo đường mật bẩm sinh

2.880.000

IA 51/18

452

Tháo lồng ruột bơm hơi hoặc baryt

1.429.000

IA 21/38

453

Cắt phân thùy dưới gan trái phẫu thuật

2.880.000

IB 22/13

454

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2.880.000

IB 23/13

455

Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng phẫu thuật

2.880.000

IB 24/13

456

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu (mổ mở)

2.880.000

IB 25/13

457

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

2.880.000

IB 02/17

458

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ,nách, bẹn,có đường kính trên 10cm

2.880.000

IB 09/17

459

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

IB 23/17

460

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

IB 25/17

461

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

2.880.000

IB 26/17

462

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

2.880.000

IB 53/18

463

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

2.880.000

IB 63/18

464

Nối túi mật hỗng tràng phẫu thuật

2.880.000

IC 32/14

465

Cắt túi thừa thực quản

2.880.000

IC 10/17

466

Phẫu thuật thực quản đôi

2.880.000

IC 11/17

467

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.880.000

IC 29/17

468

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.880.000

IC 69/18

469

Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối

2.880.000

IC 03/17

470

Phẫu thuật thoái vị rốn và khe hở thành bụng

2.880.000

IC 04/17

471

Làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

IC 05/17

472

Đóng hậu môn nhân tạo

2.880.000

IC 34/17

473

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

2.880.000

IC 28/17

474

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

2.880.000

IC 30/17

475

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2.880.000

IC 31/17

476

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

IC 32/17

477

Cắt u nang mạc nối lớn

2.880.000

 

478

Xuất huyết nội hậu phẫu

2.880.000

 

479

Tắc ruột hậu phẫu

2.880.000

 

480

Viêm phúc mạc hậu phẫu

2.880.000

 

 

Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

481

Cắt u thận lành

2.880.000

IA 10/14

482

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

2.880.000

IA 12/14

483

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.880.000

IA 08/14

484

Lấy sỏi san hô thận

2.880.000

IA 11/14

485

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

2.880.000

IA 14/14

486

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung

2.880.000

IA 15/14

487

Tạo hình niệu quản bằng ruột

2.880.000

IA 37/26

488

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

2.880.000

IA 38/26

489

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa năng

2.880.000

IB 19/14

490

Cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang

2.880.000

IB 27/14

491

Cắt thận đơn thuần

2.880.000

IB 16/14

492

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2.880.000

IB 17/14

493

Lấy sỏi bể, đài thận có dẫn lưu thận

2.880.000

IB 18/14

494

Lấy sỏi niệu quản tái phát,phẫu thuật lại

2.880.000

IB 21/14

495

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2.880.000

IB 24/14

496

Cấm niệu quản bàng quang

2.880.000

IB 25/14

497

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

2.880.000

IC 29/15

498

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

2.880.000

IC 31/15

499

Cắt nối niệu đạo sau

2.880.000

IC 33/15

 

Chuyên khoa sản

 

 

500

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

2.880.000

IA 03/16

501

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2.880.000

IA 04/16

502

Phẫu thuật chấn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2.880.000

IA 07/16

503

Nối hai tử cung (Strassmann)

2.880.000

IB 10/16

504

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2.880.000

IB 08/16

505

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan

2.880.000

IB 09/16

506

Mở thông vòi trứng hai bên

2.880.000

IB 11/16

507

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

2.880.000

IC 12/16

508

Lấy khối máu tụ thành nang

2.880.000

IC 13/16

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

509

Cắt u tuyến mang tai

2.793.000

IA 04/07

510

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2.880.000

IA 05/07

511

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

2.880.000

IA 06/07

512

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2.880.000

IA 07/07

513

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2.880.000

IA 08/07

514

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2.880.000

IA 09/07

515

Khoét mê nhĩ

2.880.000

IA 12/07

516

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2.880.000

IA 15/07

517

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2.880.000

IA 16/07

518

Phẫu thuật xoang trán

2.880.000

IA 17/07

519

Nạo sàng hàm

2.880.000

IA 18/07

520

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

2.880.000

IA 19/07

521

Cắt u thành sau họng

2.880.000

IA 20/07

522

Cắt u thành bên họng

2.880.000

IA 21/07

523

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2.880.000

IA 23/07

524

Phẫu thuật treo sụn phễu

2.880.000

IA 24/07

525

Cắt toàn bộ thanh quản

2.880.000

IA 25/07

526

Cắt một nửa thanh quản

2.880.000

IA 26/07

527

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

2.880.000

IA 28/07

528

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

2.880.000

IA 29/07

529

Cắt dây thanh

2.880.000

IA 30/07

530

Cắt dính thanh quản

2.880.000

IA 31/07

531

Phẫu thuật chữa ngáy

2.880.000

IA 32/07

532

Dẫn lưu áp xe thực quản

2.880.000

IA 33/07

533

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

2.880.000

IA 34/07

534

Thắt động mạch bướm khẩu cái

2.880.000

IA 35/07

535

Thắt động mạch hàm trong

2.880.000

IA 36/07

536

Thắt động mạch sàng

2.880.000

IA 37/07

537

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2.378.000

IB 39/07

538

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

2.880.000

IC 40/07

539

Mở khí quản trong u tuyến giáp

2.880.000

IC 41/07

540

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2.880.000

IC 42/07

541

Thắt động mạch cảnh ngoài

2.880.000

IC 43/07

 

Chuyên khoa răng hàm mặt

 

 

542

Cắt nang xương hàm khó

2.880.000

IA 14/08

543

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

2.880.000

IB 23/09

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

544

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2.880.000

IA 22/21

545

Phẫu thuật nội soi khớp

2.880.000

IA 39/22

546

Cắt u máu trong xương

2.880.000

IA 43/22

547

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

2.880.000

IA 44/22

548

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

2.880.000

IA 16/21

549

Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay

2.880.000

IA 17/21

550

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2.880.000

IA 18/21

551

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.880.000

IA 19/21

552

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

2.880.000

IA 20/21

553

Phẫu thuật gãy Monteggia

2.880.000

IA 21/21

554

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

2.880.000

IA 34/21

555

Tái tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên

2.880.000

IA 23/21

556

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2.880.000

IA 24/21

557

Thay khớp bàn ngón tay

2.880.000

IA 25/21

558

Thay khớp liên đốt các ngón tay

2.880.000

IA 26/21

559

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2.880.000

IA 27/21

560

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2.880.000

IA 28/21

561

Tháo khớp háng

2.880.000

IA 29/21

562

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

2.880.000

IA 30/21

563

Thay chỏm xương đùi

2.880.000

IA 31/21

564

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

2.880.000

IA 32/21

565

Kết xương đinh nẹp một khối gãy xương liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

2.880.000

IA 33/21

566

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

2.880.000

IA 35/21

567

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

2.880.000

IA 36/21

568

Ghép trong mất đoạn xương

2.880.000

IA 37/21

569

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

2.880.000

IA 38/21

570

Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2

2.880.000

IA 40/22

571

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

2.880.000

IA 42/22

572

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

2.880.000

IB 57/22

573

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

2.880.000

IB 59/22

574

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm

2.880.000

IB 76/22

575

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm

2.880.000

IB 77/22

576

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2.880.000

IB 78/22

577

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2.880.000

IB 50/22

578

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

2.880.000

IB 51/22

579

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

2.880.000

IB 52/22

580

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.880.000

IB 53/22

581

Cắt đoạn khớp khuỷu

2.880.000

IB 55/22

582

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

2.880.000

IB 56/22

583

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

2.880.000

IB 58/22

584

Phẫu thuật toác khớp mu

2.880.000

IB 62/22

585

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2.880.000

IB 63/22

586

Phẫu thuật trật khớp háng

2.880.000

IB 64/22

587

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2.880.000

IB 66/22

588

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.880.000

IB 68/22

589

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2.880.000

IB 69/22

590

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

2.880.000

IB 70/22

591

Phẫu thuật vết thương khớp

2.880.000

IB 71/22

592

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

2.880.000

IB 73/22

593

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2.880.000

IB 74/22

594

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2.880.000

IB 75/22

595

Nối gân gấp

2.880.000

IB 72/22

596

Cắt u thần kinh

2.880.000

IB 79/22

597

Gỡ dính thần kinh

2.880.000

IB 80/23

598

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.880.000

IB 81/23

599

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhi đầu, tam đầu

2.880.000

IB 82/23

600

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

2.880.000

IC 89/23

601

Gỡ dính gân

2.880.000

IC 103/23

602

Đặt vít gãy trật xương thuyền

2.880.000

IC 100/23

603

Cắt u xương sụn

2.880.000

IC 101/23

604

Nối gân duỗi

2.880.000

IC 102/23

605

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

2.880.000

IC 104/23

606

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2.880.000

IC 106/23

607

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.880.000

IC 85/23

608

Tháo khớp vai

2.880.000

IC 86/23

609

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

2.880.000

IC 87/23

610

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2.880.000

IC 88/23

611

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

2.880.000

IC 91/23

612

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2.880.000

IC 92/23

613

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2.880.000

IC 93/23

614

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

2.880.000

IC 96/23

615

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

2.880.000

IC 97/23

616

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

2.880.000

IC 98/23

617

Đặt vít gãy thân xương sên

2.880.000

IC 99/23

618

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

2.880.000

 

619

Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

2.880.000

 

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

620

Cắt điều trị co thắt tâm vị

2.880.000

 

621

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2.880.000

 

622

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.880.000

 

623

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.880.000

 

624

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2.880.000

 

625

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2.880.000

 

626

Cắt u sau phúc mạc

2.880.000

 

627

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay

2.880.000

 

628

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2.880.000

 

629

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.880.000

 

630

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2.880.000

 

631

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2.880.000

 

632

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2.880.000

 

633

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

 

634

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

2.880.000

 

635

Cắt đoạn ruột non

2.880.000

 

636

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

 

637

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.880.000

 

638

Cắt bỏ trĩ vòng

2.880.000

 

639

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.880.000

 

 

Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy

 

 

640

Cắt thân và đuôi tụy

2.880.000

 

641

Nối nang tụy - dạ dày

2.880.000

 

642

Nối nang tụy - hỗng tràng

2.880.000

 

643

Cắt lách do chấn thương

2.880.000

 

644

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy

2.880.000

 

645

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2.880.000

 

 

Danh mục phẫu thuật khoa nhi

 

 

646

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2.880.000

 

647

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2.880.000

 

648

Đóng đinh xương chài mở

2.880.000

 

 

Danh mục phẫu bỏng

 

 

649

Cắt hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể

2.880.000

 

650

Cắt lọc da, cơ, cân >5% diện tích cơ thể

2.880.000

 

651

Ghép da tự thân >10% diện tích bỏng cơ thể

2.880.000

 

 

Danh mục phẫu thuật nội soi

 

 

652

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

2.880.000

 

653

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

2.880.000

 

654

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy tuyến giáp (chưa tính dao cắt đốt siêu âm)

2.880.000

 

655

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

2.880.000

 

656

Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí  màng phổi

2.880.000

 

657

Phẫu thuật nội soi cắt- đốt hạch giao cảm ngực

2.880.000

 

658

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

2.880.000

 

659

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi

2.880.000

 

660

Phẫu thuật nội soi cắt u tụy (chưa tính dao cắt đốt siêu âm và stapler)

2.880.000

 

661

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng

2.880.000

 

662

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - dạ dày

2.880.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

 

 

Danh mục phẫu thuật thần kinh

 

 

663

Khoan sọ thăm dò

1.600.000

IIA 23/03

664

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.600.000

IIA 22/03

665

Cắt u da đầu lành tính, đường kính trên 5cm (gây mê)

1.600.000

IIB 26/03

666

Ghép khuyết xương sọ

1.600.000

IIB 25/03

667

Mổ dẫn lưu não thất

1.600.000

IIB 24/03

668

Cắt u da đầu lành tính, đường kính từ 2- 5cm (gây mê)

1.600.000

IIC 27/03

669

Cắt u da đầu lành tính, đường kính từ 2- 5cm (gây tê)

762.000

IIC 27/03

 

Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực

 

 

670

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.600.000

IIA 37/03

671

Cắt u xương sườn: 1 xương

1.600.000

IIA 39/03

672

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1.600.000

IIA 41/03

673

Cắt phổi không điển hình ( wedge resection )

1.600.000

IIA 28/11

674

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1.600.000

IIA 30/11

675

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.600.000

IIA 29/11

676

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5- 10cm

1.600.000

IIB 43/03

677

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1.600.000

IIB 45/03

678

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.600.000

IIB 35/11

679

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.600.000

IIC 47/03

680

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1.600.000

IIC 48/03

681

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.600.000

IIC 49/03

 

Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực

 

 

682

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.600.000

 

683

Bóc nhân tuyến giáp

1.600.000

 

 

Danh mục phẫu bỏng

 

 

684

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể

1.600.000

 

685

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

1.600.000

 

 

Chuyên khoa mắt

 

 

686

Khâu kết mạc do sang chấn

1.600.000

IIA 45/06

687

Phẫu thuật lác thông thường

1.600.000

IIA 49/06

688

Nâng mí sa trễ

1.600.000

IIA 55/26

689

Phủ giác mạc bằng kết mạc

1.600.000

IIB 53/06

690

Cắt mống mắt quang học

1.600.000

IIB 55/06

691

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị

1.600.000

IIB 56/06

692

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

1.600.000

IIB 72/27

693

Cắt bỏ túi lệ

1.600.000

IIC 60/06

 

Danh mục phẫu thuật ung thư

 

 

694

Cắt u giáp trạng

1.600.000

IIA 35/02

695

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng

1.600.000

 

696

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

1.600.000

IIA 37/02

697

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.600.000

IIA 33/02

698

Phẫu thuật vét hạch nách

1.600.000

IIA 34/02

699

Khoét chóp cổ tử cung

1.600.000

IIB 40/02

700

Cắt bỏ tinh hoàn

1.600.000

IIC 41/02

701

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm

1.600.000

IIC 42/02

 

Danh mục phẫu thuật nội soi

 

 

702

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1.600.000

IIA 33/28

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

703

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.600.000

 

704

Nối vị tràng

1.600.000

 

705

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.600.000

 

706

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.600.000

 

707

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.600.000

 

708

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.600.000

 

709

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.600.000

 

710

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.600.000

 

711

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.600.000

 

712

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.600.000

 

713

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.600.000

 

714

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1.600.000

 

715

Mở bụng thăm dò

1.600.000

 

716

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên (cắt trĩ phương pháp Milligan Morgan)

1.600.000

 

717

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.600.000

 

718

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.600.000

 

719

Mở thông dạ dày

1.600.000

 

720

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.600.000

 

721

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.600.000

 

722

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.600.000

 

723

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.600.000

 

724

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.600.000

 

725

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

1.600.000

 

726

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

1.600.000

 

 

Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát

 

 

727

Phẫu thuật tắc ruột do dây chăng

1.600.000

IIA 37/18

728

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1.600.000

IIA 36/18

729

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.600.000

IIA 38/18

730

Cắt túi thừa Meckel

1.600.000

IIA 39/18

731

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.600.000

IIA 40/18

732

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.600.000

IIA 41/18

733

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.600.000

IIA 42/18

734

Dẫn lưu túi mật

1.600.000

IIA 55/18

735

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1.600.000

IIA 72/19

736

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

1.600.000

IIA 73/19

737

Phẫu thuật thoái vị bẹn hai bên

1.600.000

IIA 77/19

738

Mở thông dạ dày trẻ em

1.600.000

IIC 43/18

739

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

1.600.000

IIC 44/18

740

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

1.600.000

IIC 80/19

741

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên phẫu thuật

1.600.000

IIC 81/19

742

Phẫu thuật thoát vị bẹn phẫu thuật

1.600.000

IIC 83/19

 

Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

743

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.600.000

IIA 36/15

744

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.600.000

IIA 38/15

745

Cắt nối niệu đạo trước

1.600.000

IIA 39/15

746

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.600.000

IIB 40/15

747

Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn

1.600.000

IIB 41/15

748

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.600.000

IIB 42/15

749

Mổ dẫn lưu thận qua da

1.600.000

IIC 45/15

750

Lấy sỏi bàng quang

1.600.000

IIC 46/15

751

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.600.000

IIC 47/15

752

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1.600.000

IIC 49/15

 

Chuyên khoa sản

 

 

753

Lấy thai triệt sản

1.600.000

IIA 16/16

754

Phẫu thuật Lefort

1.600.000

IIA 15/16

755

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.600.000

IIA 18/16

756

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

1.600.000

IIB 21/16

757

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.600.000

IIB 22/16

758

Cắt cụt cổ tử cung

1.600.000

IIB 19/16

759

Phẫu thuật treo tử cung

1.600.000

IIB 20/16

760

Làm lại thành âm đạo

1.600.000

IIB 23/16

761

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.600.000

IIC 28/16

762

Khâu tử cung do nạo thủng

1.600.000

IIC 26/16

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

763

Vá nhĩ đơn thuần

1.600.000

IIA 44/07

764

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.600.000

IIA 45/07

765

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1.600.000

IIA 47/07

766

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.600.000

IIA 48/08

767

Vi phẫu thuật thanh quản

1.600.000

IIA 50/08

768

Phẫu thuật khí quản người lớn

1.600.000

IIA 51/08

769

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

1.600.000

IIA 57/26

770

Phẫu thuật tai vểnh

1.600.000

IIA 58/26

 

Chuyên khoa răng hàm mặt

 

 

771

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.600.000

IIA 28/09

772

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.600.000

IIA 29/09

773

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

1.600.000

IIA 35/09

774

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.600.000

IIA 38/09

775

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1.600.000

IIB 41/09

776

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

1.600.000

IIB 43/09

777

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

1.600.000

IIC 45/09

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

778

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.600.000

IIA 108/23

779

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1.600.000

IIA 109/23

780

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.600.000

IIA 110/23

781

Cắt cụt cẳng tay

1.600.000

IIA 111/23

782

Tháo khớp khuỷu

1.600.000

IIA 112/23

783

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.600.000

IIA 113/23

784

Tháo khớp cổ tay

1.600.000

IIA 114/23

785

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.600.000

IIA 115/23

786

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.600.000

IIA 116/23

787

Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.600.000

IIA 117/23

788

Tháo khớp gối

1.600.000

IIA 118/23

789

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1.600.000

IIA 119/23

790

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.600.000

IIA 120/23

791

Cắt cụt cẳng chân

1.600.000

IIA 121/23

792

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.600.000

IIA 122/23

793

Phẫu thuật co gân Achille

1.600.000

IIA 125/24

794

Tháo một nửa bàn chân trước

1.600.000

IIA 126/24

795

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.600.000

IIA 127/ 24

796

Cắt u nang bao hoạt dịch

1.600.000

IIA 129/24

797

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1.600.000

IIA 130/24

798

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.600.000

IIA 131/24

799

Cắt cụt cánh tay

1.600.000

IIB 132/24

800

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

1.600.000

IIB133/24

801

Cắt u bao gân

1.600.000

IIB 134/24

802

Phẫu thuật cứng cơ may

1.600.000

IIB 135/24

803

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1.600.000

IIC 136/24

804

Kết hợp xương trong gãy xương mác

1.600.000

IIC 137/24

805

Cắt u xương sụn lành tính

1.600.000

IIC 138/24

806

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

1.600.000

IIC 139/24

807

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

1.600.000

IIC 95/23

808

Phẫu thuật KHX gãy mõm khuỷu

1.600.000

 

809

 Xuyên đinh lồi củ xương chày kéo tạ

1.481.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

 

 

Danh mục phẫu thuật thần kinh

 

 

810

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây tê)

624.000

III 29/03

811

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây mê)

1.280.000

III 29/03

812

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.280.000

III 30/03

813

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.280.000

III 28/03

 

Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực

 

 

814

Thắt các động mạch ngoại vi

1.280.000

III 52/03

815

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.280.000

III 50/03

816

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.280.000

III 55/04

817

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.280.000

III 53/04

818

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.280.000

III 38/11

819

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.280.000

III 37/11

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

820

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.280.000

 

821

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1.280.000

 

822

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.280.000

 

 

Chuyên khoa mắt

 

 

823

Khâu cò mi

1.280.000

III 62/06

824

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bơ đơn thuần

1.140.000

III 64/06

825

Cắt bỏ chắp có bọc

1.280.000

III 61/06

826

Lấy mỡ mí dưới

1.280.000

III 81/27

827

Xẻ mí đôi

1.280.000

III 82/27

828

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

1.280.000

III 83/27

829

Mở rộng khe mắt

1.280.000

III 84/27

830

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1.280.000

III 85/27

831

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

1.280.000

III 88/27

 

Chuyên khoa ung bướu

 

 

832

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây mê)

1.280.000

III 44/02

833

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây tê)

671.000

III 44/02

834

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.280.000

III 45/02

835

Cắt u vú nhỏ (gây mê)

1.280.000

III 46/02

836

Cắt u vú nhỏ (gây tê)

684.000

III 46/02

 

Chuyên khoa ngoại tổng quát

 

 

837

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

1.280.000

III 48/18

838

Nong hậu môn dưới gây mê

1.280.000

III 47/18

 

Chuyên khoa ngoại tổng quát (tiết niệu - sinh dục)

 

 

839

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận,áp xe thận

1.280.000

III 50/15

840

Cắt u dương vật lành

1.280.000

III 56/15

841

Cắt túi thừa niệu đạo

1.280.000

III 58/15

842

Chích áp xe tầng sinh môn

1.280.000

III 62/15

 

Chuyên khoa sản

 

 

843

Khâu vòng cổ tử cung

1.280.000

III 30/16

844

Cắt polyp cổ tử cung

1.280.000

III 31/16

845

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.280.000

III 35/16

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

846

Lấy đường rò luân nhĩ

1.280.000

III 53/08

847

Nắn sống mũi sau chấn thương

1.280.000

III 55/08

848

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.280.000

III 56/08

849

Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1.280.000

III 86/27

 

Chuyên khoa răng hàm mặt

 

 

850

Cấy lại răng

1.280.000

III 51/09

851

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

1.280.000

III 54/09

852

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.280.000

III 60/10

853

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1.280.000

III 62/10

854

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm

1.280.000

III 65/10

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

855

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây tê)

940.000

 

856

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây mê)

1.280.000

 

857

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.280.000

III 144/24

858

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

940.000

III 145/24

859

Tháo đốt bàn

940.000

III 146/23

860

Cắt u phần mềm đơn thuần

940.000

III 147/24

861

Rút đinh các loại

1.280.000

III 148/24

 

Danh mục phẫu bỏng

 

 

862

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể

1.280.000

 

863

Ghép da tự thân < 5% diện tích bỏng cơ thể

1.280.000

 

 

THỦ THUẬT

 

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

 

 

Danh mục thủ thuật nội soi

 

 

864

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

1.920.000

ĐB 01/39

865

Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

1.920.000

ĐB 05/39

866

Soi niệu quản có các u

1.363.000

ĐB 06/39

867

Nội soi phế quản cấp cứu chẩn đoán và điều trị, có kíp cấp cứu tham gia

1.920.000

ĐB 07/39

868

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

1.920.000

ĐB 08/39

 

Khoa hồi sức chống độc

 

 

869

Thay huyết tương

1.920.000

ĐB 07/36

 

Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực

 

 

870

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

1.920.000

 

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

871

Đặt kim ống Radium, Cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt để điều trị ung thư

1.920.000

 

 

Thủ thuật loại I

 

 

 

Danh mục thủ thuật thần kinh

 

 

872

Chọc dò dưới chẩm

1.120.000

IA 02/34

 

Chuyên khoa mắt

 

 

873

Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt

1.120.000

 

874

Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser

1.120.000

IA 02/30

875

Soi góc tiền phòng

1.120.000

IA 03/30

876

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

1.120.000

IA 05/30

877

Soi xuyên củng mạc

1.120.000

IB 08/30

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

878

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

1.120.000

IA 04/29

879

Chọc tủy xương sinh thiết

1.120.000

IB 06/29

880

Chọc dò u phổi, trung thất

1.120.000

IB 07/29

881

Đặt kim, ống Radium vào buồng tử cung

1.120.000

 

 

Danh mục thủ thuật nội soi

 

 

882

Chụp đường mật tụy ngược dòng qua nội soi

1.120.000

IA 09/39

883

Nội soi đường mật qua tá tràng

1.120.000

IA 11/39

884

Soi dạ dày tá tràng có sinh thiết, cắt polyp

1.120.000

IA 26/40

885

Soi dạ dày có tiêm thuốc điều trị máu

1.120.000

IA 27/40

886

Soi đại tràng cắt polyp có sinh thiết

1.120.000

IA 29/40

887

Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết

1.120.000

IA 30/40

888

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

1.120.000

IA 31/40

889

Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma

1.120.000

IB 36/40

890

Soi phế quản

1.120.000

IC 41/40

891

Nội soi đại tràng sigma

1.120.000

IC 42/40

892

Soi thực quản thắt hay điều trị dãn tĩnh mạch thực quản

1.120.000

 

 

Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

893

Tán sỏi ngoài cơ thể

1.120.000

IA 04/33

 

Chuyên khoa sản

 

 

894

Hủy thai đường dưới: chọc sọ, khẹp đinh, cắt thai

1.120.000

IA 10/33

895

Đỡ đẻ ngôi ngược khó

1.120.000

IA 03/33

896

Đẻ chỉ huy

1.055.000

IB 13/33

897

Nạo sẩy thai

796.000

IC 16/34

898

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

1.050.000

IC 17/34

899

Cắt và khâu tầng sinh môn

969.000

IC 20/34

900

Nạo, sinh thiết buồng tử cung

805.000

IC 18/34

901

Hồi sức sơ sinh ngạt

786.000

 

 

Danh mục thủ thuật ngoại lồng ngực

 

 

902

Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng catheter

1.120.000

IC 03/34

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

903

Tạo hình tháp mũi

1.120.000

IA 33/26

904

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

1.120.000

IB 44/26

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

905

Nắn trong bông sụn tiếp khớp gối, khớp háng

1.120.000

IA 03/35

906

Nắn trong gãy Monteggia

1.120.000

IA 04/35

907

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

1.120.000

IA 05/35

908

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

1.120.000

IA 06/35

909

Nắn gãy và trật khớp háng

1.120.000

IA 07/35

910

Nắn trật khớp gối

1.120.000

IA 09/35

911

Nắn gãy xương đùi trẻ em

1.120.000

IA 11/35

912

Nắn gãy hai xương cẳng chân

1.120.000

IA 12/35

913

Nắn gãy thân xương cánh tay

1.120.000

IA 01/35

914

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV

1.120.000

IA 02/35

915

Nắn trong bọng sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

1.120.000

IB 14/35

916

Nắn gãy cổ xương cánh tay

1.120.000

IB 15/35

 

Khoa giải phẫu bệnh

 

 

917

Chọc hút gan, lách, tinh hoàn chẩn đoán tế bào mô

388.000

IB 15/35

 

Khoa hồi sức chống độc

 

 

918

Rửa dạ dày cấp cứu

442.000

IB 32/36 chưa bao gồm bộ rửa dạ dày kín

 

Khoa nhi

 

 

919

Kỹ thuật thay máu sơ sinh

1.120.000

IA 11/33

 

Khoa cấp cứu tổng hợp

 

 

920

Hạ huyết áp chỉ huy

845.000

IA 19/36

921

Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở

664.000

 

922

Choáng điện cấp cứu có hiệu quả

754.000

IA 12/36

 

Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng

 

 

923

Đặt ống thông Blackemor, Linton (chưa bao gồm sond)

1.052.000

 

 

Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy

 

 

924

Chọc mật qua da, qua gan (chưa bao gồm kim CIBA)

1.120.000

 

925

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa bao gồm kim CiBa và ống Pigtail)

1.120.000

 

 

Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu

 

 

926

Đặt Caterther não đo áp lực trong não

1.120.000

 

 

NGOẠI LAO

 

 

927

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao

1.120.000

 

 

Thủ thuật loại II

 

 

 

Danh mục thủ thuật thần kinh

 

 

928

Chọn hút máu tụ da đầu

390.000

IIA 05/34

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

929

Sinh thiết trực tràng, gây mê

765.000

IIA 12/29

930

Sinh thiết u vùng khoan miệng

765.000

IIB 15/29

 

Khoa nội soi

 

 

931

Soi hậu môn trực tràng

765.000

IIA 44/40

 

Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

932

Tán sỏi bàng quang

765.000

IIA 10/33

933

Đặt ống JJ không qua huỳnh quang

765.000

IIB 13/33

934

Nong niệu đạo

765.000

IIC 14/33

 

Chuyên khoa sản

 

 

935

Đốt điện, đốt quang nhiệt, đốt laser cổ tử cung

528.000

IIA 21/34

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

936

Nắn trong gãy Pouteau-Colles

377.000

IIA 18/35

937

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

377.000

IIA 19/35

 

Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy

 

 

938

Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm

720.000

 

939

Bơm rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật

395.000

 

 

Danh mục thủ thuật khoa nhi

 

 

940

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

720.000

 

941

Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

530.000

 

 

Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu

 

 

942

Chụp XQ tại giường

88.000

 

943

Đặt ống thông dạ dày

150.000

 

 

Danh mục thủ thuật chẩn đoán hình ảnh

 

 

944

Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo

99.000

 

 

Thủ thuật loại III

 

 

 

Chuyên khoa mắt

 

 

945

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

320.000

III 11/30

946

Chụp OTC bán phần trước nhãn cầu

320.000

 

947

Chụp OTC bán phần sau nhãn cầu

320.000

 

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

948

Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào

320.000

III 22/29

949

Choc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào

320.000

III 23/29

950

Chọc u xương chẩn đoán tế bào

320.000

III 24/29

951

Chọc u phần mềm vú chẩn đoán tế bào

320.000

III 25/29

 

Chuyên khoa sản

 

 

952

Chọc hút túi cùng đồ Douglas

320.000

III 23/34

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

953

Chích nhọt ống tai ngoài

320.000

III 25/31

954

Tiêm thuốc vào cuốn mũi

320.000

III 28/31

 

Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực

 

 

955

Rút dẫn lưu lồng ngực

267.000

 

 

Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng

 

 

956

Chích áp xe thành bụng

320.000

 

 

Danh mục thủ thuật tiết niệu sinh dục

 

 

957

Rút ống JJ

320.000

 

 

Nhi

 

 

958

Băng chỉnh hình: Băng số 8,băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa gồm băng các loại)

243.000

 

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

959

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

288.000

 

960

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

82.000

 

961

Băng bó vết thương

117.000

 

962

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

234.000

 

 

NỘI KHOA

 

 

963

Bơm rửa khoang màng phổi

172.000

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

964

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

17.000

 

965

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

29.000

 

966

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

23.000

 

967

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

9.000

 

968

Co cục máu đông

11.000

 

969

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

71.000

 

970

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

41.000

 

971

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

99.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

972

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

32.000

 

973

Định lượng Ca++ máu

16.000

 

974

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

22.000

 

975

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

30.000

 

976

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.000

 

977

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

25.000

 

978

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

78.000

Cho tất cả các thông số

979

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

74.000

 

980

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrite)

12.000

 

981

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

 

982

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46.000

 

983

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

 

984

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu RH

256.000

 

985

Tìm tế bào Hargraves

45.000

 

986

T.E.G (đàn hồi co cục máu)

302.000

 

987

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

26.000

 

988

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

174.000

 

989

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

154.000

 

990

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

500.000

 

991

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp và trực tiếp (bằng một trong các phương pháp ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)

56.000

 

992

Đường huyết mao mạch (Kỹ thuật test đường huyết tại giường)

18.000

 

993

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

55.000

 

994

Điện di miễn dịch huyết thanh

700.000

 

995

Định lượng HBsAg

336.000

 

996

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

68.000

 

997

Huyết thanh chẩn đoán lao test nhanh

63.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

998

Pro-calcitonin

255.000

 

999

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

323.000

 

1000

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

459.000

 

 

XÉT NGHIỆM SINH HÓA

 

 

1001

Testosteron

74.000

 

1002

HbA1C

80.000

 

1003

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

272.000

 

 

HÓA SINH

 

 

1004

Đo hoạt động Cholinesterase (ChE)

54.000

 

1005

Định lượng C-Peptid

92.000

 

1006

Điện giải đồ (Na, K, CL) [Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) dịch]

48.000

 

1007

Định lượng LDL-C [LDL - C trực tiếp]

54.000

 

1008

Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)

82.000

 

1009

Định lượng Troponin Ths

82.000

 

1010

Định lượng Cocaine [Định lượng ma túy]

28.000

 

1011

Định lượng Albumin [Định lượng Albumin/DNT]

48.000

 

1012

Định lượng Bilirubin toàn phần [Định lượng Bilirubin/DNT]

23.000

 

1013

Áp lực thẩm thấu máu

36.000

 

1014

Áp lực thẩm thấu niệu

41.000

 

1015

Đạm niệu 24h

40.000

 

1016

Ph dịch

29.000

 

1017

Tỷ lệ Albumin/Creatinine

62.000

 

1018

Tỷ lệ Protein/Creatinine

44.000

 

1019

Định lượng Ceton máu

51.000

 

1020

TRAB

350.000

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1021

Calci niệu

20.000

 

1022

Phospho niệu

16.000

 

1023

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

37.000

 

1024

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11.000

 

1025

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

23.000

 

1026

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

17.000

 

1027

Amylase niệu

28.000

 

1028

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

27.000

 

1029

Định lượng Bacbiturate

26.000

 

1030

Định lượng Oestrogen toàn phần

26.000

 

1031

Định lượng Hydrocorticosteroid

31.000

 

1032

Porphyrin: Định tính

38.000

 

 

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

1033

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

30.000

 

1034

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

48.000

 

1035

Kháng sinh đồ khuếch tán

140.000

 

1036

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

170.000

 

1037

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

170.000

 

1038

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho một loại kháng sinh)

124.000

 

1039

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan 48

470.000

 

1040

RPR định tính

26.000

 

1041

RPR định lượng

58.000

 

1042

TPHA định tính

36.000

 

1043

TPHA định lượng

114.000

 

 

VI SINH

 

 

1044

Mycobacterium leprae nhuộm soi [Nhuộm Zichlneelsen tìm vi khuẩn phong (nhuộm soi)]

40.000

 

1045

Chlamydia nhuộm huỳnh quang [nhuộm huỳnh quang tìm Chlamydia]

123.000

 

1046

Helicobacter pylori Ag test nhanh [Clotest]

46.000

 

1047

Helicobacter pylori Ab test nhanh

46.000

 

1048

Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động [kỹ thuật xét nghiệm H.Pylori IgG, IgM Elisa]

61.000

 

1049

Helicobacter pylori PCR [xét nghiệm PCR tìm H. PYLORI]

210.000

 

1050

Treponema pallidum soi tươi [Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi đen]

35.000

 

1051

HBsAg miễn dịch bán tự động, tự động [HBsAg ELISA]

45.000

 

1052

HBsAb test nhanh [Anti Hbs Ab test nhanh]

35.000

 

1053

HBeAb test nhanh [Anti Hbe Ab test nhanh]

55.000

 

1054

HBV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định lượng]

1.158.000

 

1055

HBV genotype Real-time PCR [Xét nghiệm HBV - DNA GENOTYPE]

1.160.000

 

1056

HCV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định lượng]

1.012.000

 

1057

HCV genotype Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN GENOTYBE (Phòng Polymerase Chain Reaction)]

1.038.000

 

1058

HAV total miễn dịch bán tự động, tự động [Chẩn đoán Anti HAV - IgG ELISA]

85.000

 

1059

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm kháng nguyên NS1 ELISA]

136.000

 

1060

Dengue virus Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm Dengue]

199.000

 

1061

HSV Real-time PCR [xét nghiệm PCR tìm HERPES SIMPLEX (HSV)]

219.000

 

1062

EBV PCR [Xét nghiệm PCR tìm ESTEIN BARR VIRUS (EBV)]

199.000

 

1063

HPV PCR [PCR chẩn đoán HPV]

379.000

 

1064

Hồng cầu trong phân test nhanh [tìm máu ẩn trong phân KT - Test nhanh]

46.000

 

1065

Cysticercose cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động [Cysticercose Elisa]

59.000

 

1066

Echinococcus granulosus (sán dãi chó) Ab miễn dịch bán tự động [Echinococcus IgG Elisa]

61.000

 

1067

Entamocha hystolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động

59.000

 

1068

Fasciola (sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động [Fasciola Elisa]

74.000

 

1069

Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động [Gnathostoma Elisa]

74.000

 

1070

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động [Paragonimus westermani Elisa]

61.000

 

1071

Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động [Sch. Mansoni (Elisa)]

61.000

 

1072

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động [Strongloides (Elisa)]

74.000

 

1073

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động [Toxocara canis (Elisa)]

59.000

 

1074

Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định tính

331.000

 

1075

Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định tính

323.000

 

1076

Meningitex (Latex)

77.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

1077

Protein dịch

11.000

 

1078

Glucose dịch

14.000

 

1079

Clo dịch

18.000

 

1080

Rivalta

7.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

1081

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

174.000

 

1082

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

196.000

 

1083

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

247.000

 

1084

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.

289.000

 

1085

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

89.000

 

1086

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

145.000

 

1087

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide-Siff)

196.000

 

1088

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

208.000

 

1089

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

140.000

 

1090

Định lượng cấp NH3 trong máu

136.000

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1091

Điện tâm đồ

28.000

 

1092

Điện não đồ

48.000

 

1093

Đo chức năng hô hấp

85.000

 

1094

Thăm dò các dung tích phổi

148.000

 

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Phòng khám bệnh có máy lạnh

19.000

 

 

Phòng khám bệnh không có máy lạnh

17.000

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Phòng khám bệnh có máy lạnh

14.000

 

 

Phòng khám bệnh không có máy lạnh

13.000

 

3

Bệnh viện hạng III

9.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

6.500

 

5

Trạm y tế xã

4.500

 

6

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

91.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

89.000

 

7

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

92.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

90.000

 

8

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ 3 YT

273.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ 3 YT

269.000

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

9

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

302.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

10

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

135.000

 

11

Bệnh viện hạng II

93.000

 

12

Bệnh viện hạng III

65.000

 

13

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

47.000

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

14

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ

67.000

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ

60.000

 

15

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ

55.000

 

 

Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ

47.000

 

16

Bệnh viện hạng III

31.000

 

17

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

24.000

 

 

Loại 2: Các Khoa: Cơ - xương - khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

18

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

61.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

53.000

 

19

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

49.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

39.000

 

20

Bệnh viện hạng III

30.000

 

21

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

21.000

 

 

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

22

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

46.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

45.000

 

23

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

33.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

32.000

 

24

Bệnh viện hạng III

23.000

 

25

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.000

 

 

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

26

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

135.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

129.000

 

27

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

112.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

108.000

 

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

28

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

112.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

108.000

 

29

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

76.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

72.000

 

30

Bệnh viện hạng III

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

57.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

53.000

 

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

31

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

85.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

75.000

 

32

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

70.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

66.000

 

33

Bệnh viện hạng III

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

48.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

42.000

 

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

34

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

68.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

58.000

 

35

Bệnh viện hạng II

 

 

 

Có điều hòa nhiệt độ

48.000

 

 

Không điều hòa nhiệt độ

44.000

 

36

Bệnh viện hạng III

33.000

 

37

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

26.000

 

38

Các phòng khám đa khoa khu vực

19.000

 

39

Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã

11.000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

SIÊU ÂM

 

 

40

Siêu âm

32.000

 

41

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

333.000

 

42

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

612.000

 

43

Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.838.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

44

Các ngón tay hoặc ngón chân

34.000

 

45

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

34.000

 

46

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

38.000

 

47

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

32.000

 

48

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

38.000

 

49

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

38.000

 

50

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

38.000

 

51

Khung chậu

38.000

 

 

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

52

Xương sọ (một tư thế)

32.000

 

53

Xương chũm, mỏm châm

32.000

 

54

Xương đá (một tư thế)

32.000

 

55

Khớp thái dương-hàm

32.000

 

56

Chụp ổ răng

32.000

 

 

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

57

Các đốt sống cổ

34.000

 

58

Các đốt sống ngực

39.000

 

59

Cột sống thắt lưng-cùng

39.000

 

60

Cột sống cùng-cụt

39.000

 

61

Chụp 2 đoạn liên tục

39.000

 

62

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

34.000

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

63

Tim phổi thẳng

39.000

 

64

Tim phổi nghiêng

39.000

 

65

Xương ức hoặc xương sườn

39.000

 

 

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

66

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

39.000

 

67

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

371.000

 

68

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

362.000

 

69

Chụp bụng không chuẩn bị

39.000

 

70

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

82.000

 

71

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

96.000

 

72

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

133.000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

73

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

249.000

 

74

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

277.000

 

75

Chụp vòm mũi họng

39.000

 

76

Chụp ống tai trong

39.000

 

77

Chụp họng hoặc thanh quản

39.000

 

78

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

470.000

 

79

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

818.000

 

80

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

4.794.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

81

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4.794.000

 

82

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành dưới DSA)

5.400.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

83

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

7.425.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

84

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

7.470.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

85

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

7.965.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối

86

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.070.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc

87

Chụp X-quang số hóa 1 phim

55.000

 

88

Chụp X-quang số hóa 2 phim

78.000

 

89

Chụp X-quang số hóa 3 phim

102.000

 

90

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

287.000

 

91

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

437.000

 

92

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

395.000

 

93

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

146.000

 

94

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

146.000

 

95

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

183.000

 

96

Chụp tủy sống có thuốc cản quang

390.000

 

97

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

2.002.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

98

Chụp CT Scanner 64 dẫy đến 128 dãy không bơm thuốc cản quang

1.287.000

 

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

99

Thông đái

60.000

Bao gồm cả sonde

100

Thụt tháo phân

38.000

 

101

Chọc hút hạch hoặc u

55.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

102

Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ

70.000

 

103

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

91.000

 

104

Chọc rửa màng phổi

122.000

 

105

Chọc hút khí màng phổi

81.000

 

106

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

51.000

 

107

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

110.000

 

108

Nong niệu đạo và đặt thông đái

136.000

Bao gồm cả Sonde

109

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

118.000

 

110

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

432.000

 

111

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

282.000

 

112

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

611.000

 

113

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

371.000

 

114

Sinh thiết da

75.000

 

115

Sinh thiết hạch, u

122.000

 

116

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

89.000

 

117

Sinh thiết màng phổi

299.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

118

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

418.000

 

119

Nội soi ổ bụng

506.000

 

120

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

597.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

121

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

128.000

 

122

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

194.000

 

123

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

147.000

 

124

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

227.000

 

125

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

108.000

 

126

Nội soi trực tràng có sinh thiết

183.000

 

127

Nội soi bàng quang không sinh thiết

310.000

 

128

Nội soi bàng quang có sinh thiết

336.000

 

129

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

639.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

130

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

541.000

 

131

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

37.000

 

132

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

470.000

Bao gồm cả ống kendan

133

Mở khí quản

531.000

Bao gồm cả Canuyn

134

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

437.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

135

Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản

686.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

136

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

738.000

 

137

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

968.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

138

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

790.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

139

Thở máy (01 ngày điều trị)

395.000

 

140

Đặt nội khí quản

390.000

 

141

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2.134.000

C2/107 xây dựng lại theo C 5793

142

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

273.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

143

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.598.000

 

144

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

841.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

145

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

82.000

 

146

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

98.000

 

147

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1.166.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

148

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

56.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

149

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

442.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

150

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

673.000

 

151

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.952.000

 

152

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

536.000

 

153

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

677.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

154

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

207.000

 

155

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

75.000

 

156

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

771.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

157

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.250.000

 

 

Y học cổ truyền

 

 

158

Chôn chỉ (cấy chỉ)

108.000

 

159

Châm (các phương pháp châm)

45.000

 

160

Điện châm

47.000

 

161

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

24.000

 

162

Xoa bóp bấm huyệt

23.000

 

163

Hồng ngoại

22.000

 

164

Điện phân

23.000

 

165

Sóng ngắn

23.000

 

166

Laser châm

58.000

 

167

Tử ngoại

25.000

 

168

Điện xung

24.000

 

169

Tập vận động toàn thân (30 phút)

20.000

 

170

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

20.000

 

171

Siêu âm điều trị

36.000

 

172

Điện từ trường

24.000

 

173

Bó Farafin

46.000

 

174

Cứu (ngải cứu /túi chườm)

17.000

 

175

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

24.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 NGOẠI KHOA

 

 

176

Cắt chỉ

38.000

 

177

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

51.000

 

178

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

54.000

 

179

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm

99.000

 

180

Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng

108.000

 

181

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

150.000

 

182

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

179.000

 

183

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

42.000

 

184

Tháo bột khác

32.000

 

185

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm

146.000

 

186

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm

188.000

 

187

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm

197.000

 

188

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm

216.000

 

189

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

169.000

 

190

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

99.000

 

191

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

75.000

 

192

Cắt phymosis

169.000

 

193

Thắt các búi trĩ hậu môn

207.000

 

194

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

221.000

 

195

Nắn trật khớp vai (bột liền)

212.000

 

196

Nắn trật khớp háng (bột liền)

573.000

 

197

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

490.000

 

198

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

155.000

 

199

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

141.000

 

200

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

155.000

 

201

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

132.000

 

202

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

559.000

 

203

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

291.000

 

204

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

465.000

 

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

205

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

99.000

 

206

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

214.000

 

207

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

494.000

 

208

Đỡ đẻ ngôi ngược

545.000

 

209

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

564.000

 

210

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

498.000

 

211

Soi cổ tử cung

47.000

 

212

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

56.000

 

213

Chích apxe tuyến vú

95.000

 

214

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

202.000

 

215

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.457.000

 

216

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.406.000

 

217

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

55.000

 

218

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

404.000

 

 

MẮT

 

 

219

Đo nhãn áp

15.000

 

220

Đo Javal

14.000

 

221

Đo thị trường, ám điểm

13.000

 

222

Thử kính loạn thị

10.000

 

223

Soi đáy mắt

21.000

 

224

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

17.000

Chưa tính thuốc tiêm

225

Tiêm dưới kết mạc một mắt

17.000

Chưa tính thuốc tiêm

226

Thông lệ đạo một mắt

32.000

 

227

Thông lệ đạo hai mắt

38.000

 

228

Chích chắp/ lẹo

37.000

 

229

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

23.000

 

230

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

23.000

 

231

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165.000

 

232

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

625.000

 Chưa tính chi phí màng ối

233

Mổ quặm 1 mi - gây tê

329.000

Các dịch vụ từ số thứ tự 233 đến 247 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

234

Mổ quặm 2 mi - gây tê

475.000

 

235

Mổ quặm 3 mi - gây tê

635.000

 

236

Mổ quặm 4 mi - gây tê

743.000

 

237

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

578.000

 

238

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.081.000

 

239

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

503.000

 

240

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

987.000

 

241

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

564.000

 

242

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

677.000

 

243

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.109.000

 Chưa tính chi phí màng ối

244

Mổ quặm 1 mi - gây mê

818.000

 

245

Mổ quặm 2 mi - gây mê

940.000

 

246

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.090.000

 

247

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.203.000

 

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

248

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

122.000

 

249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

122.000

 

250

Cắt Amiđan (gây tê)

146.000

 

251

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

174.000

 

252

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

183.000

 

253

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

71.000

 

254

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

146.000

 

255

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

118.000

 

256

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

498.000

 

257

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

122.000

 

258

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

165.000

 

259

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

136.000

 

260

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

216.000

 

261

Nội soi cắt polype mũi gây tê

193.000

 

262

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

367.000

 

263

Nạo VA gây mê

456.000

 

264

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

442.000

 

265

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

461.000

 

266

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

442.000

 

267

Nội soi cắt polype mũi gây mê

371.000

 

268

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

536.000

 

269

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

536.000

 

270

Cắt Amiđan (gây mê)

620.000

 

271

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.814.000

Bao gồm cả Comblator

272

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

447.000

 

273

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

498.000

 

274

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

700.000

 

275

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.208.000

Cả chi phí dao Hummer

 

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

276

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

20.000

 

277

Nhổ răng số 8 bình thường

99.000

 

278

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

179.000

 

279

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

38.000

 

280

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

85.000

 

 

Răng giả tháo lắp

 

 

281

Một đơn vị răng giả tháo lắp

216.000

 

 

Răng giả cố định

 

 

282

Một đơn vị răng chốt đơn giản

212.000

 

283

Mũ chụp kim loại

310.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

284

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm

136.000

 

285

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm

188.000

 

286

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm

179.000

 

287

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

235.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.

 

PHẪU THUẬT

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

288

Cắt toàn bộ dạ dày

4.500.000

 

 

Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy

 

 

289

Cắt bỏ khối tá tụy

4.500.000

 

 

Danh mục phẫu thuật thần kinh

 

 

290

Cắt u não thất

4.500.000

PT loại ĐB 04/02

291

Cắt u tủy cổ cao

4.500.000

ĐB 05/02

292

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

4.500.000

ĐB 09/02

293

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

4.500.000

ĐB 07/02

294

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

4.500.000

ĐB 01/04

295

Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng

4.500.000

 ĐB 02/04

296

Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu

4.500.000

ĐB 03/04

297

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

4.500.000

ĐB 06/04

298

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

4.500.000

ĐB 08/04

299

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

4.500.000

 ĐB 01/21

300

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

4.500.000

ĐB 02/21

301

Cắt u dây thần kinh VIII

4.500.000

ĐB 01/06

 

Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực

 

 

302

Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực

4.500.000

ĐB 05/10

303

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

4.500.000

ĐB 06/10

304

Cắt phổi và cắt màng phổi

4.500.000

ĐB 07/10

305

Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất

4.500.000

 ĐB 09/10

306

Cắt u trung thất đường giữa xương ức

4.500.000

ĐB 10/10

307

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

4.500.000

ĐB 09/02

 

Chuyên khoa mắt

 

 

308

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo

4.500.000

ĐB 03/05

309

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn bằng phương pháp Pharco

4.500.000

ĐB 02/05

310

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

4.500.000

ĐB 04/05

311

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh tim mạch

4.500.000

ĐB 05/05

 

Danh mục phẫu thuật ung thư

 

 

312

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

4.500.000

ĐB 01/01

313

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt

4.500.000

ĐB 04/01

314

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

4.500.000

ĐB 05/01

315

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang hàm: chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang…cần phối hợp với khoa liên quan

4.500.000

ĐB 07/01

316

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên

4.500.000

ĐB 02/01

317

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

4.500.000

ĐB 06/01

 

Danh mục phẫu thuật nội soi

 

 

318

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

4.500.000

ĐB 01/27

 

Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát

 

 

319

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

4.500.000

ĐB 15/17

 

Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

320

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

4.500.000

ĐB 03/14

321

Cắt toàn bộ bàng quang,cắm niệu quản vào ruột (Brichet-I)

4.500.000

ĐB 02/14

322

Nối dương vật

4.500.000

ĐB 05/14

323

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

4.500.000

ĐB 06/25

 

Chuyên khoa sản

 

 

324

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

4.500.000

ĐB 02/16

325

Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung

4.500.000

ĐB 01/15

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

326

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

4.500.000

ĐB 06/21

327

Thay khớp vai nhân tạo

4.500.000

ĐB 03/21

328

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

4.500.000

ĐB 05/21

329

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

4.500.000

ĐB 09/21

330

Chuyển vạt ghép vi phẫu

4.500.000

ĐB 10/21

331

Nối lại chi bị đứt lìa vi phẫu

4.500.000

ĐB 03/25

332

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

4.500.000

ĐB 07/25

333

Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt sống cột sống thắt lưng-cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF)

4.500.000

 

334

Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng-cùng đường sau (PLIF)

4.500.000

 

 

Phẫu thuật loại I

 

 

 

Danh mục phẫu thuật thần kinh

 

 

335

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

3.276.000

IA 13/03

336

Phẫu thuật áp xe não

3.276.000

IA 11/03

337

Cắt u tủy

3.276.000

IA 12/03

338

Phẫu thuật chèn ép tủy

3.276.000

IA 15/03

339

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng

3.276.000

IA 14/03

340

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng

3.276.000

IA 14/03

341

Phẫu thuật lấy máu tụ trong não

3.276.000

IA 14/03

342

Cắt u bán cầu đại não

3.276.000

IA 10/04

343

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp ít xương chậu

3.276.000

IA 13/21

344

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

3.276.000

IA 14/21

345

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

3.276.000

IA 15/21

346

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

3.276.000

IB 17/03

347

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.276.000

IB 18/03

348

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

3.276.000

IB 16/03

349

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3.276.000

IC 21/03

350

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

3.276.000

IC 19/03

351

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

3.276.000

IC 20/04

 

Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực

 

 

352

Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

3.276.000

IA 27/03

353

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

3.276.000

IA 10/02

354

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

3.276.000

IA 23/03

355

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

3.276.000

IA 14/03

356

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

3.276.000

IA 15/03

357

Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

3.276.000

IA 21/03

358

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

3.276.000

IA 22/03

359

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

3.276.000

IA 24/03

360

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

3.276.000

IA 25/03

361

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

3.276.000

 

362

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow

3.180.000

IA 28/03

363

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

3.276.000

IA 29/03

364

Cắt u xương sườn nhiều xương

3.276.000

IA 30/03

365

Cắt một phổi

3.276.000

IA 12/10

366

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

3.276.000

IA 13/10

367

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

3.276.000

IA 14/10

368

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

3.276.000

IA 15/10

369

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

3.276.000

IA 16/10

370

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

3.276.000

IA 17/10

371

Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

3.276.000

IA 18/10

372

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

3.276.000

IA 19/10

373

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

3.276.000

IA 25/11

374

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

3.276.000

IB 31/03

375

Cắt tuyến ức

3.276.000

IB 35/03

376

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

3.276.000

IB 06/17

377

Soi khoang màng phổi

3.276.000

IB 08/17

378

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm

3.276.000

IB 09/17

379

Tạo hình lồng ngực

3.276.000

IB 136/20

380

Khâu vết thương mạch máu chi

3.276.000

IC 36/03

381

Mở lồng ngực thăm dò

3.276.000

IC 12/17

382

Cố định mảng sườn di động

2.847.000

IC 13/17

383

Dẫn lưu áp xe phổi

2.962.000

IC 14/17

 

Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực

 

 

384

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận.

3.276.000

 

385

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

3.276.000

 

 

Danh mục phẫu thuật lao và bệnh phổi

 

 

386

Phẫu thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

3.276.000

 

387

 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng - cùng

3.276.000

 

 

Chuyên khoa mắt

 

 

388

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

3.276.000

IA 07/05

389

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

3.276.000

IA 09/05

390

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc

3.180.000

IA 17/05

391

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

3.276.000

IA 18/05

392

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

1.959.000

IA 19/05

393

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

3.276.000

IA 20/05

394

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

3.276.000

IA 22/05

395

Lấy thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch vỡ

3.276.000

IA 06/05

396

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

3.276.000

IA 08/05

397

Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

3.276.000

IA 15/05

398

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

2.872.000

IA 16/05

399

Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp

3.276.000

IA 23/05

400

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

3.276.000

IA 24/05

401

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

3.276.000

IA 38/06

402

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

3.144.000

IA 30/26

403

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

2.678.000

IB 29/05

404

Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy)

3.276.000

IB 33/06

 

Danh mục phẫu thuật ung thư

 

 

405

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

3.276.000

IA 08/01

406

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

3.276.000

IA 13/01

407

Cắt chi và vét hạch

3.276.000

IA 17/01

408

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

3.276.000

IA 22/01

409

Cắt toàn bộ tuyến giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên

3.276.000

IA 10/01

410

Cắt ưng thư giáp trạng

3.276.000

IA 11/01

411

Cắt ưng thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và giác mạc nối lớn

3.276.000

IA 14/01

412

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

3.276.000

IA 16/01

413

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

3.276.000

IA 18/01

414

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

3.276.000

IA 20/01

415

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

3.276.000

IA 23/01

416

Phẫu thuật vú phì đại

3.276.000

IA 23/25

417

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

3.276.000

IA 24/26

418

Cắt ung thư môi có tạo hình

3.276.000

IB 25/01

419

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

3.276.000

IB 24/01

420

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

3.276.000

IB 27/01

421

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

3.276.000

IB 28/01

422

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

3.276.000

IC 30/01

423

Cắt một nửa lưỡi

3.276.000

IC 31/01

424

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

3.276.000

IC 32/02

425

Cắt các u lành tuyến giáp

3.276.000

 

 

Danh mục phẫu thuật nội soi

 

 

426

Mở rộng niệu quản qua nội soi

3.276.000

IA 11/28

427

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

3.276.000

IA 12/28

428

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

3.276.000

IA 14/28

429

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

3.276.000

IA 18/28

430

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

3.276.000

IA 19/28

431

Phẫu thuật hẹp bể thận niệu quản qua nội soi

3.276.000

IA 25/28

432

Cắt ruột thừa qua nội soi

3.276.000

IB 27/28

433

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

3.276.000

IB 28/28

434

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

3.276.000

IB 29/28

435

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

3.276.000

IB 32/28

436

Cắt polyp đại tràng qua nội soi

3.276.000

IC 31/28

 

Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát

 

 

437

Cắt phân thùy gan phẫu thuật

3.276.000

IA 09/13

438

Cắt phân thùy dưới gan phải phẫu thuật

3.276.000

IA 10/13

439

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3.276.000

IA 11/13

440

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan

3.276.000

IA 12/13

441

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật (mổ mở)

3.276.000

IA 13/13

442

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật

3.276.000

IA 14/13

443

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột (mổ mở)

3.276.000

IA 17/13

444

Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách (mổ mở)

3.276.000

IA 20/13

445

Nối lưu thông cửa chủ phẫu thuật

3.276.000

IA 21/13

446

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

3.276.000

IA 17/17

447

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

3.276.000

IA 19/17

448

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

3.276.000

IA 20/17

449

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

3.276.000

IA 16/17

450

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

3.276.000

IA 18/17

451

Phẫu thuật teo đường mật bẩm sinh

3.276.000

IA 51/18

452

Tháo lồng ruột bơm hơi hoặc baryt

1.429.000

IA 21/38

453

Cắt phân thùy dưới gan trái phẫu thuật

3.276.000

IB 22/13

454

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

3.276.000

IB 23/13

455

Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng phẫu thuật

3.276.000

IB 24/13

456

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu (mổ mở)

3.276.000

IB 25/13

457

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

3.276.000

IB 02/17

458

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm

3.230.000

IB 09/17

459

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

3.276.000

IB 23/17

460

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

3.276.000

IB 25/17

461

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

3.276.000

IB 26/17

462

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

3.276.000

IB 53/18

463

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

3.276.000

IB 63/18

464

Nối túi mật hỗng tràng phẫu thuật

3.276.000

IC 32/14

465

Cắt túi thừa thực quản

3.276.000

IC 10/17

466

Phẫu thuật thực quản đôi

3.276.000

IC 11/17

467

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

3.276.000

IC 29/17

468

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

3.276.000

IC 69/18

469

Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối

3.050.000

IC 03/17

470

Phẫu thuật thoái vị rốn và khe hở thành bụng

3.276.000

IC 04/17

471

Làm hậu môn nhân tạo

3.276.000

IC 05/17

472

Đóng hậu môn nhân tạo

3.276.000

IC 34/17

473

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

3.276.000

IC 28/17

474

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

3.276.000

IC 30/17

475

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

3.276.000

IC 31/17

476

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

3.276.000

IC 32/17

477

Cắt u nang mạc nối lớn

3.276.000

 

478

 Xuất huyết nội hậu phẫu

3.276.000

 

479

 Tắc ruột hậu phẫu

3.276.000

 

480

 Viêm phúc mạc hậu phẫu

3.276.000

 

 

Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

481

Cắt u thận lành

3.276.000

IA 10/14

482

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous ephrolithotomy)

3.276.000

IA 12/14

483

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

3.276.000

IA 08/14

484

Lấy sỏi san hô thận

3.276.000

IA 11/14

485

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

3.276.000

IA 14/14

486

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung,

3.276.000

IA 15/14

487

Tạo hình niệu quản bằng ruột

3.276.000

IA 37/26

488

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

3.276.000

IA 38/26

489

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa năng

3.276.000

IB 19/14

490

Cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang

3.276.000

IB 27/14

491

Cắt thận đơn thuần

3.276.000

IB 16/14

492

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

3.276.000

IB 17/14

493

Lấy sỏi bể, đài thận có dẫn lưu thận

3.276.000

IB 18/14

494

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

3.276.000

IB 21/14

495

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

3.276.000

IB 24/14

496

Cấm niệu quản bàng quang

3.276.000

IB 25/14

497

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3.276.000

IC 29/15

498

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

3.276.000

IC 31/15

499

Cắt nối niệu đạo sau

3.276.000

IC 33/15

 

Chuyên khoa sản

 

 

500

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

3.276.000

IA 03/16

501

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

3.276.000

IA 04/16

502

Phẫu thuật chấn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật

3.276.000

IA 07/16

503

Nối hai tử cung (Strassmann)

3.276.000

IB 10/16

504

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

3.276.000

IB 08/16

505

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan

3.276.000

IB 09/16

506

Mở thông vòi trứng hai bên

3.276.000

IB 11/16

507

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

3.276.000

IC 12/16

508

Lấy khối máu tụ thành nang

3.276.000

IC 13/16

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

509

Cắt u tuyến mang tai

2.793.000

IA 04/07

510

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3.276.000

IA 05/07

511

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

3.276.000

IA 06/07

512

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

3.276.000

IA 07/07

513

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3.276.000

IA 08/07

514

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

3.276.000

IA 09/07

515

Khoét mê nhĩ

3.276.000

IA 12/07

516

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

3.096.000

IA 15/07

517

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

3.276.000

IA 16/07

518

Phẫu thuật xoang trán

3.276.000

IA 17/07

519

Nạo sàng hàm

3.276.000

IA 18/07

520

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

3.276.000

IA 19/07

521

Cắt u thành sau họng

3.192.000

IA 20/07

522

Cắt u thành bên họng

3.192.000

IA 21/07

523

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

3.226.000

IA 23/07

524

Phẫu thuật treo sụn phễu

3.276.000

IA 24/07

525

Cắt toàn bộ thanh quản

3.276.000

IA 25/07

526

Cắt một nửa thanh quản

3.276.000

IA 26/07

527

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

3.276.000

IA 28/07

528

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

3.276.000

IA 29/07

529

Cắt dây thanh

3.276.000

IA 30/07

530

Cắt dính thanh quản

3.276.000

IA 31/07

531

Phẫu thuật chữa ngáy

3.276.000

IA 32/07

532

Dẫn lưu áp xe thực quản

3.276.000

IA 33/07

533

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

3.192.000

IA 34/07

534

Thắt động mạch bướm khẩu cái

3.192.000

IA 35/07

535

Thắt động mạch hàm trong

3.192.000

IA 36/07

536

Thắt động mạch sàng

3.192.000

IA 37/07

537

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2.378.000

IB 39/07

538

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

2.979.000

IC 40/07

539

Mở khí quản trong u tuyến giáp

3.005.000

IC 41/07

540

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

3.183.000

IC 42/07

541

Thắt động mạch cảnh ngoài

3.192.000

IC 43/07

 

Chuyên khoa răng hàm mặt

 

 

542

Cắt nang xương hàm khó

3.276.000

IA 14/08

543

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

3.276.000

IB 23/09

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

544

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

3.276.000

IA 22/21

545

Phẫu thuật nội soi khớp

3.276.000

IA 39/22

546

Cắt u máu trong xương

3.276.000

IA 43/22

547

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

3.276.000

IA 44/22

548

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

3.276.000

IA 16/21

549

Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay

3.276.000

IA 17/21

550

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

3.276.000

IA 18/21

551

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

3.276.000

IA 19/21

552

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

3.276.000

IA 20/21

553

Phẫu thuật gãy Monteggia

3.276.000

IA 21/21

554

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

3.276.000

IA 34/21

555

Tái tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên

3.276.000

IA 23/21

556

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

3.276.000

IA 24/21

557

Thay khớp bàn ngón tay

3.276.000

IA 25/21

558

Thay khớp liên đốt các ngón tay

3.276.000

IA 26/21

559

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

3.276.000

IA 27/21

560

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

3.276.000

IA 28/21

561

Tháo khớp háng

3.276.000

IA 29/21

562

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

3.276.000

IA 30/21

563

Thay chỏm xương đùi

3.276.000

IA 31/21

564

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

3.276.000

IA 32/21

565

Kết xương đinh nẹp một khối gãy xương liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

3.276.000

IA 33/21

566

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

3.276.000

IA 35/21

567

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

3.276.000

IA 36/21

568

Ghép trong mất đoạn xương

3.276.000

IA 37/21

569

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

3.276.000

IA 38/21

570

Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2

3.276.000

IA 40/22

571

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

3.276.000

IA 42/22

572

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

3.276.000

IB 57/22

573

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

3.276.000

IB 59/22

574

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm

3.276.000

IB 76/22

575

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm

3.276.000

IB 77/22

576

Cắt u xơ cơ xâm lấn

3.276.000

IB 78/22

577

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

3.276.000

IB 50/22

578

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

3.276.000

IB 51/22

579

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

3.276.000

IB 52/22

580

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

3.276.000

IB 53/22

581

Cắt đoạn khớp khuỷu

3.276.000

IB 55/22

582

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

3.276.000

IB 56/22

583

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

3.223.000

IB 58/22

584

Phẫu thuật toác khớp mu

3.276.000

IB 62/22

585

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

3.276.000

IB 63/22

586

Phẫu thuật trật khớp háng

3.276.000

IB 64/22

587

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

3.276.000

IB 66/22

588

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

3.276.000

IB 68/22

589

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

3.276.000

IB 69/22

590

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

3.276.000

IB 70/22

591

Phẫu thuật vết thương khớp

3.276.000

IB 71/22

592

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

3.276.000

IB 73/22

593

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

3.276.000

IB 74/22

594

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

3.276.000

IB 75/22

595

Nối gân gấp

3.276.000

IB 72/22

596

Cắt u thần kinh

3.276.000

IB 79/22

597

Gỡ dính thần kinh

3.276.000

IB 80/23

598

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

3.276.000

IB 81/23

599

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhi đầu, tam đầu

3.276.000

IB 82/23

600

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

3.276.000

IC 89/23

601

Gỡ dính gân

3.276.000

IC 103/23

602

Đặt vít gãy trật xương thuyền

3.276.000

IC 100/23

603

Cắt u xương sụn

3.276.000

IC 101/23

604

Nối gân duỗi

3.276.000

IC 102/23

605

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

3.276.000

IC 104/23

606

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

3.276.000

IC 106/23

607

Phẫu thuật gãy xương đòn

3.276.000

IC 85/23

608

Tháo khớp vai

3.276.000

IC 86/23

609

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

3.276.000

IC 87/23

610

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

3.276.000

IC 88/23

611

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

3.276.000

IC 91/23

612

Phẫu thuật cắt cụt đùi

3.276.000

IC 92/23

613

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

3.161.000

IC 93/23

614

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

3.276.000

IC 96/23

615

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

3.276.000

IC 97/23

616

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

3.276.000

IC 98/23

617

Đặt vít gãy thân xương sên

3.191.000

IC 99/23

618

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

3.276.000

 

619

Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

3.276.000

 

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

620

Cắt điều trị co thắt tâm vị

3.276.000

 

621

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

3.276.000

 

622

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

3.276.000

 

623

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

3.276.000

 

624

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

3.276.000

 

625

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

3.276.000

 

626

Cắt u sau phúc mạc

3.276.000

 

627

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay

3.276.000

 

628

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

3.276.000

 

629

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

3.276.000

 

630

Cắt u mạc treo có cắt ruột

3.276.000

 

631

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

3.276.000

 

632

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

3.276.000

 

633

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

3.276.000

 

634

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

3.276.000

 

635

Cắt đoạn ruột non

3.276.000

 

636

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

3.276.000

 

637

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

3.276.000

 

638

Cắt bỏ trĩ vòng

3.276.000

 

639

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

3.276.000

 

 

Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy

 

 

640

Cắt thân và đuôi tụy

3.276.000

 

641

Nối nang tụy - dạ dày

3.276.000

 

642

Nối nang tụy - hỗng tràng

3.276.000

 

643

Cắt lách do chấn thương

3.276.000

 

644

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy

3.276.000

 

645

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

3.276.000

 

 

Danh mục phẫu thuật khoa nhi

 

 

646

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

3.276.000

 

647

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

3.276.000

 

648

Đóng đinh xương chài mở

3.276.000

 

 

Danh mục phẫu bỏng

 

 

649

Cắt hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể

3.276.000

 

650

Cắt lọc da, cơ, cân >5% diện tích cơ thể

3.276.000

 

651

Ghép da tự thân >10% diện tích bỏng cơ thể

3.276.000

 

 

Danh mục phẫu thuật nội soi

 

 

652

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

3.276.000

 

653

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

3.276.000

 

654

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy tuyến giáp (chưa tính dao cắt đốt siêu âm)

3.276.000

 

655

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

3.276.000

 

656

Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu , tràn khí màng phổi

3.276.000

 

657

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực

3.276.000

 

658

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

3.276.000

 

659

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi

3.276.000

 

660

Phẫu thuật nội soi cắt u tụy (chưa tính dao cắt đốt siêu âm và stapler)

3.276.000

 

661

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng

3.276.000

 

662

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - dạ dày

3.276.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

 

 

Danh mục phẫu thuật thần kinh

 

 

663

Khoan sọ thăm dò

1.820.000

IIA 23/03

664

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.820.000

IIA 22/03

665

Cắt u da đầu lành tính, đường kính trên 5cm (gây mê)

1.820.000

IIB 26/03

666

Ghép khuyết xương sọ

1.820.000

IIB 25/03

667

Mổ dẫn lưu não thất

1.820.000

IIB 24/03

668

Cắt u da đầu lành tính, đường kính từ 2 - 5cm (gây mê)

1.683.000

IIC 27/03

669

Cắt u da đầu lành tính, đường kính từ 2 - 5cm (gây tê)

762.000

IIC 27/03

 

Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực

 

 

670

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.820.000

IIA 37/03

671

Cắt u xương sườn: 1 xương

1.820.000

IIA 39/03

672

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1.820.000

IIA 41/03

673

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

1.820.000

IIA 28/11

674

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1.820.000

IIA 30/11

675

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.820.000

IIA 29/11

676

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm

1.820.000

IIB 43/03

677

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1.820.000

IIB 45/03

678

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.820.000

IIB 35/11

679

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.682.000

IIC 47/03

680

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1.820.000

IIC 48/03

681

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.820.000

IIC 49/03

 

Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực

 

 

682

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.820.000

 

683

Bóc nhân tuyến giáp

1.820.000

 

 

Danh mục phẫu bỏng

 

 

684

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể

1.820.000

 

685

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

1.820.000

 

 

Chuyên khoa mắt

 

 

686

Khâu kết mạc do sang chấn

1.820.000

IIA 45/06

687

Phẫu thuật lác thông thường

1.820.000

IIA 49/06

688

Nâng mí sa trễ

1.677.000

IIA 55/26

689

Phủ giác mạc bằng kết mạc

1.820.000

IIB 53/06

690

Cắt mống mắt quang học

1.820.000

IIB 55/06

691

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị

1.820.000

IIB 56/06

692

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

1.660.000

IIB 72/27

693

Cắt bỏ túi lệ

1.820.000

IIC 60/06

 

Danh mục phẫu thuật ung thư

 

 

694

Cắt u giáp trạng

1.820.000

IIA 35/02

695

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng

1.820.000

 

696

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

1.820.000

IIA 37/02

697

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.820.000

IIA 33/02

698

Phẫu thuật vét hạch nách

1.820.000

IIA 34/02

699

Khoét chóp cổ tử cung

1.820.000

IIB 40/02

700

Cắt bỏ tinh hoàn

1.820.000

IIC 41/02

701

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm

1.820.000

IIC 42/02

 

Danh mục phẫu thuật nội soi

 

 

702

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1.820.000

IIA 33/28

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

703

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.820.000

 

704

Nối vị tràng

1.820.000

 

705

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.820.000

 

706

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.820.000

 

707

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.820.000

 

708

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.820.000

 

709

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.820.000

 

710

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.820.000

 

711

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.820.000

 

712

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.820.000

 

713

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.820.000

 

714

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1.820.000

 

715

Mở bụng thăm dò

1.820.000

 

716

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên (cắt trĩ phương pháp Milligan Morgan)

1.820.000

 

717

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.820.000

 

718

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.820.000

 

719

Mở thông dạ dày

1.820.000

 

720

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.820.000

 

721

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.820.000

 

722

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.820.000

 

723

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.820.000

 

724

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.820.000

 

725

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

1.820.000

 

726

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

1.820.000

 

 

Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát

 

 

727

Phẫu thuật tắc ruột do dây chăng

1.800.000

IIA 37/18

728

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1.820.000

IIA 36/18

729

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.820.000

IIA 38/18

730

Cắt túi thừa Meckel

1.820.000

IIA 39/18

731

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.820.000

IIA 40/18

732

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.820.000

IIA 41/18

733

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.820.000

IIA 42/18

734

Dẫn lưu túi mật

1.820.000

IIA 55/18

735

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1.820.000

IIA 72/19

736

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

1.820.000

IIA 73/19

737

Phẫu thuật thoái vị bẹn hai bên

1.820.000

IIA 77/19

738

Mở thông dạ dày trẻ em

1.820.000

IIC 43/18

739

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

1.820.000

IIC 44/18

740

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

1.820.000

IIC 80/19

741

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên phẫu thuật

1.820.000

IIC 81/19

742

Phẫu thuật thoát vị bẹn phẫu thuật

1.820.000

IIC 83/19

 

Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

743

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.820.000

IIA 36/15

744

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.820.000

IIA 38/15

745

Cắt nối niệu đạo trước

1.820.000

IIA 39/15

746

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.820.000

IIB 40/15

747

Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn

1.820.000

IIB 41/15

748

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.820.000

IIB 42/15

749

Mổ dẫn lưu thận qua da

1.820.000

IIC 45/15

750

Lấy sỏi bàng quang

1.820.000

IIC 46/15

751

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.820.000

IIC 47/15

752

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1.820.000

IIC 49/15

 

Chuyên khoa sản

 

 

753

Lấy thai triệt sản

1.820.000

IIA 16/16

754

Phẫu thuật Lefort

1.820.000

IIA 15/16

755

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.820.000

IIA 18/16

756

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

1.820.000

IIB 21/16

757

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.820.000

IIB 22/16

758

Cắt cụt cổ tử cung

1.820.000

IIB 19/16

759

Phẫu thuật treo tử cung

1.820.000

IIB 20/16

760

Làm lại thành âm đạo

1.820.000

IIB 23/16

761

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.820.000

IIC 28/16

762

Khâu tử cung do nạo thủng

1.820.000

IIC 26/16

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

763

Vá nhĩ đơn thuần

1.820.000

IIA 44/07

764

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.820.000

IIA 45/07

765

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1.820.000

IIA 47/07

766

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.820.000

IIA 48/08

767

Vi phẫu thuật thanh quản

1.820.000

IIA 50/08

768

Phẫu thuật khí quản người lớn

1.820.000

IIA 51/08

769

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

1.820.000

IIA 57/26

770

Phẫu thuật tai vểnh

1.820.000

IIA 58/26

 

Chuyên khoa răng hàm mặt

 

 

771

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

1.820.000

IIA 28/09

772

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.820.000

IIA 29/09

773

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

1.820.000

IIA 35/09

774

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.820.000

IIA 38/09

775

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1.820.000

IIB 41/09

776

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

1.820.000

IIB 43/09

777

Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm 1 sextant

1.820.000

IIC 45/09

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

778

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.820.000

IIA 108/23

779

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1.820.000

IIA 109/23

780

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.820.000

IIA 110/23

781

Cắt cụt cẳng tay

1.820.000

IIA 111/23

782

Tháo khớp khuỷu

1.820.000

IIA 112/23

783

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.820.000

IIA 113/23

784

Tháo khớp cổ tay

1.820.000

IIA 114/23

785

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.820.000

IIA 115/23

786

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.820.000

IIA 116/23

787

Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.820.000

IIA 117/23

788

Tháo khớp gối

1.820.000

IIA 118/23

789

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1.820.000

IIA 119/23

790

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.820.000

IIA 120/23

791

Cắt cụt cẳng chân

1.820.000

IIA 121/23

792

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.820.000

IIA 122/23

793

Phẫu thuật co gân Achille

1.820.000

IIA 125/24

794

Tháo một nửa bàn chân trước

1.820.000

IIA 126/24

795

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.820.000

IIA 127/ 24

796

Cắt u nang bao hoạt dịch

1.820.000

IIA 129/24

797

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1.820.000

IIA 130/24

798

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.820.000

IIA 131/24

799

Cắt cụt cánh tay

1.820.000

IIB 132/24

800

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

1.820.000

IIB133/24

801

Cắt u bao gân

1.820.000

IIB 134/24

802

Phẫu thuật cứng cơ may

1.820.000

IIB 135/24

803

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1.820.000

IIC 136/24

804

Kết hợp xương trong gãy xương mác

1.820.000

IIC 137/24

805

Cắt u xương sụn lành tính

1.820.000

IIC 138/24

806

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

1.820.000

IIC 139/24

807

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

1.820.000

IIC 95/23

808

Phẫu thuật KHX gãy mõm khuỷu

1.820.000

 

809

Xuyên đinh lồi củ xương chày kéo tạ

1.481.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

 

 

Danh mục phẫu thuật thần kinh

 

 

810

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây tê)

624.000

III 29/03

811

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây mê)

1.456.000

III 29/03

812

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.456.000

III 30/03

813

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.456.000

III 28/03

 

Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực

 

 

814

Thắt các động mạch ngoại vi

1.456.000

III 52/03

815

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.456.000

III 50/03

816

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.456.000

III 55/04

817

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.456.000

III 53/04

818

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.456.000

III 38/11

819

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.456.000

III 37/11

 

Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng

 

 

820

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.456.000

 

821

Lấy máu tụ tầng sinh môn

1.456.000

 

822

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.456.000

 

 

Chuyên khoa mắt

 

 

823

Khâu cò mi

1.313.000

III 62/06

824

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bơ đơn thuần

1.140.000

III 64/06

825

Cắt bỏ chắp có bọc

1.456.000

III 61/06

826

Lấy mỡ mí dưới

1.456.000

III 81/27

827

Xẻ mí đôi

1.456.000

III 82/27

828

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

1.456.000

III 83/27

829

Mở rộng khe mắt

1.456.000

III 84/27

830

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1.456.000

III 85/27

831

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

1.456.000

III 88/27

 

Chuyên khoa ung bướu

 

 

832

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây mê)

1.456.000

III 44/02

833

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây tê)

671.000

III 44/02

834

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.456.000

III 45/02

835

Cắt u vú nhỏ (gây mê)

1.456.000

III 46/02

836

Cắt u vú nhỏ (gây tê)

684.000

III 46/02

 

Chuyên khoa ngoại tổng quát

 

 

837

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

1.456.000

III 48/18

838

Nong hậu môn dưới gây mê

1.456.000

III 47/18

 

Chuyên khoa ngoại tổng quát (tiết niệu - sinh dục)

 

 

839

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận,áp xe thận

1.456.000

III 50/15

840

Cắt u dương vật lành

1.456.000

III 56/15

841

Cắt túi thừa niệu đạo

1.456.000

III 58/15

842

Chích áp xe tầng sinh môn

1.456.000

III 62/15

 

Chuyên khoa sản

 

 

843

Khâu vòng cổ tử cung

1.456.000

III 30/16

844

Cắt polyp cổ tử cung

1.456.000

III 31/16

845

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.456.000

III 35/16

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

846

Lấy đường rò luân nhĩ

1.456.000

III 53/08

847

Nắn sống mũi sau chấn thương

1.456.000

III 55/08

848

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.456.000

III 56/08

849

Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1.456.000

III 86/27

 

Chuyên khoa răng hàm mặt

 

 

850

Cấy lại răng

1.456.000

III 51/09

851

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

1.456.000

III 54/09

852

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.456.000

III 60/10

853

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1.456.000

III 62/10

854

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm

1.456.000

III 65/10

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

855

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây tê)

940.000

 

856

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây mê)

1.456.000

 

857

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.456.000

III 144/24

858

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

940.000

III 145/24

859

Tháo đốt bàn

940.000

III 146/23

860

Cắt u phần mềm đơn thuần

940.000

III 147/24

861

Rút đinh các loại

1.456.000

III 148/24

 

Danh mục phẫu bỏng

 

 

862

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể

1.456.000

 

863

Ghép da tự thân <5% diện tích bỏng cơ thể

1.456.000

 

 

THỦ THUẬT

 

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

 

 

Danh mục thủ thuật nội soi

 

 

864

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

2.184.000

ĐB 01/39

865

Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

2.184.000

ĐB 05/39

866

Soi niệu quản có các u

1.363.000

ĐB 06/39

867

Nội soi phế quản cấp cứu chẩn đoán và điều trị, có kíp cấp cứu tham gia

2.184.000

ĐB 07/39

868

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

2.184.000

ĐB 08/39

 

Khoa hồi sức chống độc

 

 

869

Thay huyết tương

2.184.000

ĐB 07/36

 

Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực

 

 

870

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

2.184.000

 

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

871

Đặt kim ống Radium, Cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt để điều trị ung thư

2.184.000

 

 

Thủ thuật loại I

 

 

 

Danh mục thủ thuật thần kinh

 

 

872

Chọc dò dưới chẩm

1.274.000

IA 02/34

 

Chuyên khoa mắt

 

 

873

Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt

1.274.000

 

874

Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser

1.274.000

IA 02/30

875

Soi góc tiền phòng

1.274.000

IA 03/30

876

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

1.274.000

IA 05/30

877

Soi xuyên củng mạc

1.274.000

IB 08/30

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

878

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

1.274.000

IA 04/29

879

Chọc tủy xương sinh thiết

1.274.000

IB 06/29

880

Chọc dò u phổi, trung thất

1.274.000

IB 07/29

881

Đặt kim, ống Radium vào buồng tử cung

1.274.000

 

 

Danh mục thủ thuật nội soi

 

 

882

Chụp đường mật tụy ngược dòng qua nội soi

1.274.000

IA 09/39

883

Nội soi đường mật qua tá tràng

1.274.000

IA 11/39

884

Soi dạ dày tá tràng có sinh thiết, cắt polyp

1.274.000

IA 26/40

885

Soi dạ dày có tiêm thuốc điều trị máu

1.274.000

IA 27/40

886

Soi đại tràng cắt polyp có sinh thiết

1.274.000

IA 29/40

887

Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết

1.274.000

IA 30/40

888

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

1.274.000

IA 31/40

889

Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma

1.274.000

IB 36/40

890

Soi phế quản

1.274.000

IC 41/40

891

Nội soi đại tràng sigma

1.274.000

IC 42/40

892

Soi thực quản thắt hay điều trị dãn tĩnh mạch thực quản

1.274.000

 

 

Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

893

Tán sỏi ngoài cơ thể

1.274.000

IA 04/33

 

Chuyên khoa sản

 

 

894

Hủy thai đường dưới: chọc sọ, khẹp đinh, cắt thai

1.191.000

IA 10/33

895

Đỡ đẻ ngôi ngược khó

1.274.000

IA 03/33

896

Đẻ chỉ huy

1.055.000

IB 13/33

897

Nạo sẩy thai

796.000

IC 16/34

898

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

1.050.000

IC 17/34

899

Cắt và khâu tầng sinh môn

969.000

IC 20/34

900

Nạo, sinh thiết buồng tử cung

805.000

IC 18/34

901

Hồi sức sơ sinh ngạt

786.000

 

 

Danh mục thủ thuật ngoại lồng ngực

 

 

902

Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng catheter

1.274.000

IC 03/34

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

903

Tạo hình tháp mũi

1.288.000

IA 33/26

904

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

1.288.000

IB 44/26

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

905

Nắn trong bông sụn tiếp khớp gối, khớp háng

1.163.000

IA 03/35

906

Nắn trong gãy Monteggia

1.163.000

IA 04/35

907

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

1.163.000

IA 05/35

908

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

1.288.000

IA 06/35

909

Nắn gãy và trật khớp háng

1.163.000

IA 07/35

910

Nắn trật khớp gối

1.163.000

IA 09/35

911

Nắn gãy xương đùi trẻ em

1.163.000

IA 11/35

912

Nắn gãy hai xương cẳng chân

1.163.000

IA 12/35

913

Nắn gãy thân xương cánh tay

1.163.000

IA 01/35

914

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV

1.163.000

IA 02/35

915

Nắn trong bọng sụn tiếp khớp khủy, khớp cổ tay

1.163.000

IB 14/35

916

Nắn gãy cổ xương cánh tay

1.163.000

IB 15/35

 

Khoa giải phẫu bệnh

 

 

917

Chọc hút gan, lách, tinh hoàn chẩn đoán tế bào mô

388.000

IB 15/35

 

Khoa hồi sức chống độc

 

 

918

Rửa dạ dày cấp cứu

442.000

IB 32/36 chưa bao gồm bộ rửa dạ dày kín

 

Khoa nhi

 

 

919

Kỹ thuật thay máu sơ sinh

1.288.000

IA 11/33

 

Khoa cấp cứu tổng hợp

 

 

920

Hạ huyết áp chỉ huy

845.000

IA 19/36

921

Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở

664.000

 

922

Choáng điện cấp cứu có hiệu quả

754.000

IA 12/36

 

Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng

 

 

923

Đặt ống thông Blackemor, Linton (chưa bao gồm sond)

1.052.000

 

 

Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy

 

 

924

Chọc mật qua da, qua gan (chưa bao gồm kim CiBa)

1.288.000

 

925

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa bao gồm kim CiBa và ống Pigtail)

1.288.000

 

 

Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu

 

 

926

Đặt Caterther não đo áp lực trong não

1.288.000

 

 

NGOẠI LAO

 

 

927

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao

1.288.000

 

 

Thủ thuật loại II

 

 

 

Danh mục thủ thuật thần kinh

 

 

928

Chọn hút máu tụ da đầu

390.000

IIA 05/34

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

929

Sinh thiết trực tràng, gây mê

828.000

IIA 12/29

930

Sinh thiết u vùng khoan miệng

828.000

IIB 15/29

 

Khoa nội soi

 

 

931

Soi hậu môn trực tràng

828.000

IIA 44/40

 

Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh dục

 

 

932

Tán sỏi bàng quang

828.000

IIA 10/33

933

Đặt ống JJ không qua huỳnh quang

828.000

IIB 13/33

934

Nong niệu đạo

828.000

IIC 14/33

 

Chuyên khoa sản

 

 

935

Đốt điện, đốt quang nhiệt, đốt laser cổ tử cung

528.000

IIA 21/34

 

Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

 

936

Nắn trong gãy Pouteau-Colles

377.000

IIA 18/35

937

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

377.000

IIA 19/35

 

Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy

 

 

938

Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm

828.000

 

939

Bơm rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật

395.000

 

 

Danh mục thủ thuật khoa nhi

 

 

940

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

828.000

 

941

Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

530.000

 

 

Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu

 

 

942

Chụp XQ tại giường

88.000

 

943

Đặt ống thông dạ dày

150.000

 

 

Danh mục thủ thuật chẩn đoán hình ảnh

 

 

944

Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo

99.000

 

 

Thủ thuật loại III

 

 

 

Chuyên khoa mắt

 

 

945

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

368.000

III 11/30

946

Chụp OTC bán phần trước nhãn cầu

368.000

 

947

Chụp OTC bán phần sau nhãn cầu

368.000

 

 

Danh mục thủ thuật ung thư

 

 

948

Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào

368.000

III 22/29

949

Choc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào

368.000

III 23/29

950

Chọc u xương chẩn đoán tế bào

368.000

III 24/29

951

Chọc u phần mềm vú chẩn đoán tế bào

368.000

III 25/29

 

Chuyên khoa sản

 

 

952

Chọc hút túi cùng đồ Douglas

352.000

III 23/34

 

Chuyên khoa tai - mũi - họng

 

 

953

Chích nhọt ống tai ngoài

368.000

III 25/31

954

Tiêm thuốc vào cuốn mũi

368.000

III 28/31

 

Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực

 

 

955

Rút dẫn lưu lồng ngực

267.000

 

 

Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng

 

 

956

Chích áp xe thành bụng

368.000

 

 

Danh mục thủ thuật tiết niệu sinh dục

 

 

957

Rút ống JJ

368.000

 

 

Nhi

 

 

958

Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa gồm băng các loại)

243.000

 

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

959

 Siêu âm tim cấp cứu tại giường

288.000

 

960

 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

82.000

 

961

 Băng bó vết thương

117.000

 

962

 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

234.000

 

 

NỘI KHOA

 

 

963

 Bơm rửa khoang màng phổi

172.000

 

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

964

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

19.000

 

965

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

32.000

 

966

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

25.000

 

967

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000

 

968

Co cục máu đông

12.000

 

969

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

71.000

 

970

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

41.000

 

971

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

99.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

972

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

36.000

 

973

Định lượng Ca++ máu

18.000

 

974

Định lượng các chất Albumine; Creatine; lobuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

24.000

 

975

Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

30.000

 

976

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

24.000

 

977

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

27.000

 

978

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

86.000

Cho tất cả các thông số

979

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

82.000

 

980

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrite)

14.000

 

981

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

28.000

 

982

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

55.000

 

983

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

33.000

 

984

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu RH

301.000

 

985

Tìm tế bào Hargraves

53.000

 

986

T.E.G (đàn hồi co cục máu)

325.000

 

987

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

30.000

 

988

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

204.000

 

989

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

181.000

 

990

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

588.000

 

991

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp và trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)

66.000

 

992

Đường huyết mao mạch (Kỹ thuật test đường huyết tại giường)

21.000

 

993

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

65.000

 

994

Điện di miễn dịch huyết thanh

823.000

 

995

Định lượng HBsAg

395.000

 

996

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

71.000

 

997

Huyết thanh chẩn đoán lao test nhanh

74.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

998

Pro-calcitonin

282.000

 

999

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

357.000

 

1000

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

508.000

 

 

 XÉT NGHIỆM SINH HÓA

 

 

1001

Testosteron

82.000

 

1002

HbA1C

88.000

 

1003

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

301.000

 

 

HÓA SINH

 

 

1004

Đo hoạt động Cholinesterase (ChE)

63.000

 

1005

Định lượng C-Peptid

108.000

 

1006

Điện giải đồ (Na, K, CL) [Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) dịch]

57.000

 

1007

Định lượng LDL-C [LDL - C trực tiếp]

63.000

 

1008

Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)

96.000

 

1009

Định lượng Troponin Ths

96.000

 

1010

Định lượng Cocaine [Định lượng ma túy]

33.000

 

1011

Định lượng Albumin [Định lượng Albumin/DNT]

57.000

 

1012

Định lượng Bilirubin toàn phần [Định lượng Bilirubin/DNT]

28.000

 

1013

Áp lực thẩm thấu máu

43.000

 

1014

Áp lực thẩm thấu niệu

48.000

 

1015

Đạm niệu 24h

47.000

 

1016

Ph dịch

34.000

 

1017

Tỷ lệ Albumin/Creatinine

73.000

 

1018

Tỷ lệ Protein/Creatinine

51.000

 

1019

Định lượng Ceton máu

60.000

 

1020

TRAB

411.000

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1021

Calci niệu

22.000

 

1022

Phospho niệu

18.000

 

1023

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

40.000

 

1024

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

12.000

 

1025

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

23.000

 

1026

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

19.000

 

1027

Amylase niệu

28.000

 

1028

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

30.000

 

1029

Định lượng Bacbiturate

28.000

 

1030

Định lượng Oestrogen toàn phần

28.000

 

1031

Định lượng Hydrocorticosteroid

34.000

 

1032

Porphyrin: Định tính

42.000

 

 

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

1033

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

33.000

 

1034

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

54.000

 

1035

Kháng sinh đồ khuếch tán

155.000

 

1036

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

188.000

 

1037

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

166.000

 

1038

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho một loại kháng sinh)

146.000

 

1039

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan 48

470.000

 

1040

RPR định tính

30.000

 

1041

RPR định lượng

69.000

 

1042

TPHA định tính

42.000

 

1043

TPHA định lượng

114.000

 

 

VI SINH

 

 

1044

Mycobacterium leprae nhuộm soi [nhuộm Zichlneelsen tìm vi khuẩn phong (nhuộm soi)]

47.000

 

1045

Chlamydia nhuộm huỳnh quang [nhuộm huỳnh quang tìm Chlamydia]

145.000

 

1046

Helicobacter pylori Ag test nhanh [Clotest]

54.000

 

1047

Helicobacter pylori Ab test nhanh

54.000

 

1048

Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm H.Pylori IgG, IgM Elisa]

72.000

 

1049

Helicobacter pylori PCR [Xét nghiệm PCR tìm H. PYLORI]

246.000

 

1050

Treponema pallidum soi tươi [Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi đen]

41.000

 

1051

HBsAg miễn dịch bán tự động, tự động [HBsAg ELISA]

53.000

 

1052

HBsAb test nhanh [Anti Hbs Ab test nhanh]

41.000

 

1053

HBeAb test nhanh [Anti Hbe Ab test nhanh]

65.000

 

1054

HBV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định lượng]

1.361.000

 

1055

HBV genotype Real-time PCR [Xét nghiệm HBV - DNA GENOTYPE]

1.363.000

 

1056

HCV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định lượng]

1.189.000

 

1057

HCV genotype Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN GENOTYBE (Phòng Polymerase Chain Reaction)]

1.219.000

 

1058

HAV total miễn dịch bán tự động, tự động [Chẩn đoán Anti HAV - IgG ELISA]

100.000

 

1059

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm kháng nguyên NS1 ELISA]

160.000

 

1060

Dengue virus Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm Dengue]

234.000

 

1061

HSV Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm HERPES SIMPLEX (HSV)]

258.000

 

1062

EBV PCR [Xét nghiệm PCR tìm ESTEIN BARR VIRUS (EBV)]

234.000

 

1063

HPV PCR [PCR chẩn đoán HPV]

445.000

 

1064

Hồng cầu trong phân test nhanh [Tìm máu ẩn trong phân KT - Test nhanh]

54.000

 

1065

Cysticercose cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động [Cysticercose Elisa]

70.000

 

1066

Echinococcus granulosus (Sán dãi chó) Ab miễn dịch bán tự động [Echinococcus IgG Elisa]

72.000

 

1067

Entamocha hystolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động

70.000

 

1068

Fasciola (sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động [Fasciola Elisa]

87.000

 

1069

Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động [Gnathostoma Elisa]

87.000

 

1070

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động [Paragonimus westermani Elisa]

72.000

 

1071

Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động [Sch. Mansoni (Elisa)]

72.000

 

1072

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động [Strongloides (Elisa)]

87.000

 

1073

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động [Toxocara canis (Elisa)]

70.000

 

1074

Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định tính

389.000

 

1075

Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định tính

380.000

 

1076

Meningitex (Latex)

91.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

1077

Protein dịch

12.000

 

1078

Glucose dịch

16.000

 

1079

Clo dịch

20.000

 

1080

Rivalta

8.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

1081

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

193.000

 

1082

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

202.000

 

1083

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

273.000

 

1084

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.

320.000

 

1085

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

99.000

 

1086

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

160.000

 

1087

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

230.000

 

1088

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

244.000

 

1089

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

165.000

 

1090

Định lượng cấp NH3 trong máu

160.000

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1091

Điện tâm đồ

33.000

 

1092

Điện não đồ

56.000

 

1093

Đo chức năng hô hấp

100.000

 

1094

Thăm dò các dung tích phổi

174.000