Quyết định số 3376/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Quy định thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 3376/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 31-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 790 ngày (2 năm 2 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-03-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3376/2014/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII - Kỳ họp thứ 18 "Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh";
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5097/TTr-STC ngày 31/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như sau:
1. Mức thu phí, tỷ lệ trích để lại các chợ trên địa bàn thành phố Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí quy định trên cơ sở khung mức thu phí do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định (Thực hiện theo Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực về kinh tế - xã hội cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí).
2. Mức thu phí chợ Minh Thành thị xã Quảng Yên, thực hiện theo Văn bản số 5936/UBND-TM4 ngày 23/11/2012 của UBND tỉnh; chợ Cốc (phường Phong Cốc) thực hiện theo văn bản số 6923/UBND-TM4 ngày 23/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
3. Mức thu phí chợ của các địa bàn còn lại.
3.1. Đối với chợ có tổ chức đấu giá mức thu điểm kinh doanh: Mức thu phí chợ là mức giá trúng đấu giá.
3.2. Đối với chợ không tổ chức đấu giá mức thu điểm kinh doanh (Mức thu phí chợ) như sau:
a) Trường hợp bán hàng cố định:
a.1- Mức thu quy định tại Phụ lục số 1.
a.2- Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quy định địa danh cụ thể theo mức phí từng loại vị trí quy định ở Phụ lục số 1 cho phù hợp thực tế.
b) Trường hợp bán hàng lưu động tại khu vực chợ: Mức thu quy định tại Phụ lục số 2.
Điều 2. Đối tượng nộp phí và cơ quan, tổ chức thu phí.
1/ Đối tượng nộp phí:
a) Đối với trường hợp bán hàng cố định: Các hộ kinh doanh đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ.
b) Đối với trường hợp bán hàng lưu động tại khu vực chợ: Người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ.
2/ Cơ quan, tổ chức thu phí: Ban quản lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quản lý, sử dụng các khoản thu phí chợ.
Ban quản lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ có trách nhiệm niêm yết công khai mức thu phí tại địa điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền phí theo quy định. Cụ thể:
1/ Đối với những chợ do Nhà nước đầu tư xây dựng:
Những chợ do Nhà nước đầu tư xây dựng, khoản thu phí chợ là khoản thu của Ngân sách nhà nước, Ban quản lý chợ được trích một phần từ số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí. Ban quản lý chợ có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại vào ngân sách Nhà nước.
Tỷ lệ trích (%) để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí và tỷ lệ (%) nộp ngân sách Nhà nước đối với phí chợ quy định tại Phụ lục số 3.
2/ Đối với những chợ không do Nhà nước đầu tư xây dựng hoặc do Nhà nước đầu tư nhưng đã chuyển giao cho doanh nghiệp để kinh doanh khai thác và quản lý chợ thì khoản phí thu được là doanh thu của đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ. Đơn vị quản lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí sau khi đã nộp thuế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015 và thay thế quy định thu phí chợ tại các Quyết định: số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008, số 2491/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009, số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010, số 2015/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010, số 3478/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010, số 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011, 1916/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012, số 2992/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011, số 2547/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3376/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Địa bàn thu phí | Nội dung | Mức thu |
I | TP Hạ Long |
|
|
1 | Chợ Hạ Long I |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 200.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 180.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 160.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 140.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 120.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6 | 100.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 7 | 90.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 8 | 80.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 9 | 70.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 10 | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 50.000 |
2 | Chợ Hạ Long II |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 156.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 143.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 130.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 117.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 91.000 |
| Tầng 2 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 132.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 121.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 110.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 99.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 77.000 |
3 | Trung tâm thương mại Bãi Cháy (chợ Vườn Đào) |
| |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 160.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 140.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 110.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 100.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 80.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6 | 75.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 70.000 |
4 | Chợ Hồng Hà |
|
|
| Khu chợ chính |
|
|
| Tầng trệt |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 130.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 120.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 75.000 |
| Tầng 1 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 156.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 143.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 130.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 117.000 |
| Tầng 2 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 132.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 121.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 110.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 99.000 |
| Khu ki ốt ngoài nhà |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 92.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 85.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 75.000 |
4 | Chợ Cột 3 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 120.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 100.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 98.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 85.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 80.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6 | 75.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 7 | 70.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 65.000 |
5 | Chợ Hà Lầm |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 120.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 85.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 84.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 78.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 70.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 60.000 |
6 | Chợ Hà Tu, Sa Tô |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 120.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 110.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 100.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 95.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 90.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6 | 85.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 80.000 |
7 | Chợ phường Cao Thắng |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 50.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 30.000 |
8 | Chợ phường Hà Phong |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 45.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 40.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 25.000 |
9 | Chợ phường Giêng Đáy (chợ Ba Lan, Giếng Đáy), Chợ Hà Khẩu |
| |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 20.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 10.000 |
10 | Chợ phường Hà Trung, Việt Hưng, Đại Yên |
| |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 20.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 15.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 10.000 |
II | Thị xã Quảng Yên |
|
|
1 | Chợ Rừng | Chuyển đổi mô hình hoạt động của Ban Quản lý chợ Rừng theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí | |
| Nhà chợ chính |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 45.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 40.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 35.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 25.000 |
| Tầng 2 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 35.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 25.000 |
| Tầng 3 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 25.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 20.000 |
| Nhà chợ phụ |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 35.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 25.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 20.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 15.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 10.000 |
2 | Chợ Minh Thành |
| Văn bản số 5936/UBND-TM4 ngày |
3 | Chợ Cốc |
| Văn bản số 6923/UBND-TM4 ngày |
4 | Chợ các phường, xã |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 8.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 6.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 4.000 |
III | Huyện Đông Triều |
|
|
1 | Chợ trung tâm Mạo Khê, chợ Cột |
| |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 25.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 20.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 15.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 10.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 5.000 |
2 | Chợ các phường, xã |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 10.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 7.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 5.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 3.000 |
IV | Huyện Hoành Bồ |
|
|
1 | Chợ Trới |
|
|
| Chợ chính |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 25.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 22.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 18.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 10.000 |
| Ki ốt |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 35.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 30.000 |
| Ngoài sân chợ có mái che |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 22.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 15.000 |
|
| Vị trí khác (các hộ dân tự xây dựng) | 10.000 |
2 | Chợ xã Thống Nhất |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 4.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 2.000 |
3 | Chợ các xã còn lại |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 3.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 2.000 |
V | Huyện Vân Đồn |
|
|
1 | Chợ Cái Rồng |
| 20.000 |
2 | Chợ các xã |
| 5.000 |
VI | Huyện Tiên Yên |
|
|
1 | Chợ Trung tâm huyện |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 40.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 35.000 |
| Tầng 2 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 30.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 25.000 |
| Nhà chợ phụ |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 40.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 35.000 |
2 | Chợ các xã |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 6.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 5.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 3.000 |
VII | Huyện Ba Chẽ |
|
|
1 | Chợ Trung tâm huyện |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 13.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 11.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 9.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 7.000 |
2 | Chợ các xã |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 4.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 3.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 2.000 |
VIII | Chợ Bình Liêu |
|
|
1 | Chợ thị trấn mới |
|
|
| Nhà chợ chính |
|
|
| Tầng trệt |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 50.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 40.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 30.000 |
| Tầng I |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 50.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 40.000 |
| Tầng II |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 50.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 40.000 |
| Nhà chợ thực phẩm |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 50.000 |
2 | Chợ Hoành Mô |
| 21.000 |
3 | Chợ Đồng Văn |
| 16.000 |
4 | Chợ các xã còn lại |
| 6.000 |
IX | Huyện Đầm Hà |
|
|
1 | Chợ Trung tâm Đầm Hà |
|
|
| Nhà chợ chính |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 110.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 105.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 90.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 80.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 70.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6 | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 50.000 |
| Tầng 2 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 90.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 85.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 75.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 65.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 | 55.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 40.000 |
| Nhà chợ phụ |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 85.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 70.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 | 50.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 40.000 |
| Vị trí còn lại của chợ |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 40.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 30.000 |
2 | Chợ các xã |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 5.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 3.000 |
X | Huyện Hải Hà |
|
|
1 | Chợ trung tâm Hải Hà |
|
|
| Nhà chợ chính 3 tầng |
|
|
| Tầng 1 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 115.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 110.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 95.000 |
|
| Ki ốt tầng 1 | 100.000 |
| Tầng 2 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 95.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 90.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 80.000 |
| Tầng 3 |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 90.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 80.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 60.000 |
| Khu ki ốt |
|
|
| Ki ốt A+B |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 115.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 110.000 |
| Ki ốt C+D |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 110.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 95.000 |
| Khu chợ phụ |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 85.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 60.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 45.000 |
2 | Chợ Đường Hoa, chợ Bắc Phong Sinh |
| |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi | 7.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 5.000 |
3 | Chợ các xã còn lại |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi | 5.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 3.000 |
XI | Huyện Cô Tô |
|
|
1 | Chợ trung tâm huyện |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 20.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 15.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 10.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 5.000 |
2 | Chợ các xã |
|
|
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 6.000 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 4.000 |
|
| Vị trí kinh doanh còn lại | 2.000 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI ĐIỂM BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3376/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức phí |
1 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị dưới 100.000đồng | đồng/lượt/ngày | 1.000 |
2 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ 100.000đồng đến 200.000đồng | đồng/lượt/ngày | 2.000 |
3 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 200.000đồng đến 400.000đồng | đồng/lượt/ngày | 3.000 |
4 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 400.000đồng đến 500.000đồng | đồng/lượt/ngày | 4.000 |
5 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 500.000đồng đến 600.000đồng | đồng/lượt/ngày | 5.000 |
6 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 600.000đồng đến 700.000đồng | đồng/lượt/ngày | 6.000 |
7 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 700.000đồng đến 800.000đồng | đồng/lượt/ngày | 7.000 |
8 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 800.000đồng | đồng/lượt/ngày | 8.000 |
9 | Đối với xe ô tô chở hàng bán không thường xuyên, không cố định tại chợ |
|
|
9.1 | Giá trị hàng hóa trên xe đến 5 triệu đồng | đồng/phương tiện/ngày | 50.000 |
9.2 | Giá trị hàng hóa trên xe trên 5 triệu đồng | đồng/phương tiện/ngày | 100.000 |
Ghi chú:
Mức phí trên tính cho 01 lượt hàng đem vào chợ bán trong ngày, nhưng tổng số tiền phí chợ đối với người bán hàng lưu động không quá 8.000 đồng, xe bán hàng lưu động trong một ngày không quá 100.000 đồng.
PHỤ LỤC 3
TỶ LỆ TRÍCH ĐỂ LẠI (%) CHO CÁC ĐƠN VỊ THU PHÍ CHỢ
(Kèm theo Quyết định số: 3376/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Đơn vị quản lý chợ | Tỷ lệ trích để lại (%) | Ghi chú |
A | Chợ loại I |
|
|
I | Khu vực thành phố |
|
|
1 | Thành phố Hạ Long |
|
|
| Chợ Hạ Long I | 55 | Ban quản lý chợ |
2 | Thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái |
|
|
| Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái quy định tỷ lệ % trích để lại cho các chợ trên địa bàn địa phương theo phân cấp tại Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của Ủy ban nhân dân Tỉnh | ||
II | Khu vực thị xã (Thị xã Quảng Yên) |
|
|
1 | Chợ Rừng (Chuyển đổi mô hình hoạt động của Ban Quản lý chợ Rừng theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí theo QĐ số 6038/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND thị xã Quảng Yên) |
| Ban quản lý chợ tự cân đối thu chi |
III | Khu vực các huyện |
|
|
1 | Huyện Đông Triều |
|
|
| Chợ Cột | 65 | Ban quản lý chợ |
| Chợ Mạo Khê | 55 | Ban quản lý chợ |
2 | Huyện Hoành Bồ |
|
|
| Chợ Trới | 80 | Ban quản lý chợ |
3 | Huyện Vân Đồn |
|
|
| Chợ Cái Rồng | 80 | Ban quản lý chợ |
4 | Huyện Tiên Yên |
|
|
| Chợ Trung tâm huyện Tiên Yên | < 80 | Theo kết quả trúng thầu |
B | Chợ loại II |
|
|
1 | Huyện Đầm Hà |
|
|
| Chợ trung tâm Đầm Hà | 80 | Ban quản lý chợ |
2 | Huyện Hải Hà |
|
|
| Chợ Bắc Phong Sinh | 100 | Ban quản lý chợ |
3 | Huyện Bình Liêu |
|
|
| Chợ Thị trấn mới | 90 | Ban Quản lý chợ |
| Chợ Hoành Mô | 100 | Ban Quản lý chợ |
| Chợ Đồng Văn | 100 | Ban Quản lý chợ |
C | Chợ thuộc phường, thị trấn, xã quản lý |
|
|
1 | Chợ thuộc UBND phường quản lý | 35 |
|
2 | Chợ thuộc UBND xã quản lý | 50 |
|